Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

ON TAP HKI AV7 08-09

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (375.01 KB, 15 trang )

ÔN TẬP HKI LỚP 7
PHẦN 1: LÝ THUYẾT:
I. TENSES: (Các thì)
II. Một sốâ cấu trúc:
1. COMPARISONS
A/ So sánh bằng: (equality)
S + V + AS ADJ/ ADV AS + S
This new house is as expensive as that one.
/ So sánh hơn: (Comparatives)
Tính từ ngắn: S + V + ADJ/ADV- ER + THAN + S2
Tính từ dài: S + V + MORE + ADJ/ ADV + THAN + S2
He ran faster than his friends did.
Films are more interesting than plays.
He is more intelligent than Peter.
C/ So sánh nhất; (Superlatives)
Tính từ ngắn: S + V + THE ADJ –EST + N.
Tính từ dài: S + V + THE MOST + ADJ + N.
Hiện tại đơn
SIMPLE PRESENT
+ Khẳng đònh:
Sn, I + V.bare
Si + V-s/ es  m
b, g, n, l, d, v, m, r + s
f, k, p, t, ay, uy,+ s
phu âm + y ies
o, x, s, z, sh, ch + es




 


 

 
 


+ Phủ đònh: Sn + DO NOT + V.Bare.
Si + DOES NOT + V.Bare.
+ Nghi vấn: DO / DOES + S + nV.Bare?
+ WH: WH + DO / DOES + S + V. Bare?
(Be)  Am, is, are/ (Have)  Have, has
Always: luôn luôn, often: thường hay, Usually: thường khi,
Hardly: hiếm khi, Never: không bao giờ. Sometimes: thỉnh thoảng
Once a week: mỗi tuần một lần. everyday: mỗi ngày
In the morning/ afternoon/ evening: vào buổi sáng/ chiều/ tối
On Mondays/ at weekends: vào các thứ hai, cuối tuần.
In spring/ summer/ autumn/ winter: vào các mùa xuân/ hạ/ thu/ đông.
Tương lai đơn
SIMPLE FUTURE
+ KĐ: S WILL + V.Bare + PĐ: S + WILL NOT (WON’T) + V.Bare
+ NV: S+ WILL + S + V.Bare. + WH: WH + WILL + S + V. Bare?
Tomorrow: ngày mai, Tonight: tối nay, Next (week): tuần tới
In 2020 > now Someday: ngày nào đó Soon: chẳng bao lâu nữa.
Hiện tại tiếp diễn
PRESENT
PROGRESSIVE
+ KĐ: S + AM/ IS/ ARE + V- ing + PĐ: S + AM/ IS/ ARE + NOT + V- ing.
+ NV: AM/ IS/ ARE + S + V- ing? + WH: WH + AM/ IS/ ARE + S + V-ing?
Look! Nhìn kìa! Listen! Hãy lắng nghe:!
Now = at present = at the moment: bây giờ;

Nam is the youngest student in his class
Winter is the coldest in the year?
Note: - Tính từ ngắn: 1 vần và 2 vần như: happy, pleasant, quiet
- Tính từ dài: các tính từ 2 vần trở lên như : interesting, beautiful, expensive
- So sánh các tính từ đặc biệt: good → better/ the best; bad → worse/ the worst;
little → less/ the least;
many → more/ the most;
far → farther/ further/ the farthest/ further
2. Exclamatory sentence: Câu cảm thán
What + a/ an + adj + N!
What an expensive dress!
What a lovely living room!
What lovely living rooms!
What sour milk!
Notes: - Câu cảm thán dùng để khen ngợi (Compliment) hay than phiền (complaint) điềâu gì
đó.
- Dùng a/ an khi danh từ đếm được số ít.
- A đứng trước các phụ âm, AN đứng trước các nguyên âm ( U, E, O, A, I)
- Không dùng a/ an khi danh từ ở số nhiều hoặc danh từ không đếm được.
3. Cách dùng a few, fewer, more:
a. A few: môt vài, một ít (nhưng đủ)
- dùng kèm với danh từ đếm được số nhiều
S + V +a few + Noun
- I have a few books
b. Fewer: là hình thức so sánh hơn của ( few - a few)
- dùng kèm với danh từ đếm được số nhiều
S + V + fewer + Noun + than + S.
- He has fewer days off than we.
c. More: là hình thức so sánh hơn của ( a lot of / many /much)
- dùng kèm với dtừ đếm được hoặc không đếm được

S + V + More + Noun + than + S.
- Do you have more hours than Hoa?
4. Lot, lots, many, any:
a) many /a lot of/ lots of : dùng với danh từ số nhiều và số ít, trong câu khẳng đònh.
There are a lots of/ lots of students in that school.
There are many students in that school.
c) Any: dùng với danh từ số nhiều và số ít, trong câu nghi vấn
Is there any water in the bottle?
Are there any books on the table?
5. Từ để hỏi: (question - words)
Từ để hỏi Nghóa Ý nghóa
1. Who
2. What
3. What
time
4. Which
5. When
6. Where
7. How
8. How
many
9. How
much
10. How
often
11. How
long
12. How
far
13. Why

a. ……………
….………..
b. ……………
….………..
c. ……………
….………..
d. ……………
….………..
e. ……………
….………..
f. ……………
….………..
g. ……………
….………..
h. ……………
….………..
i. ……………
….………..
j. ……………
….………..
k. ……………
….………..
l. ……………
….………..
m. ……………
….………..
n. ……………
….………..
o. ……………
….………..

 Hỏi một/ nhiều người là ai
 Hỏi tên / sự vật / sự việc
 Hỏi giờ / thời gian của hoạt động hàng
ngày
 Hỏi khối / lớp học hay sự lựa chọn
 Hỏi buổi / ngày / tháng / tuần / năm…
 Hỏi vò trí / đòa điểm
 Hỏi sức khoẻ / phương tiện / tính chất
 Hỏi số lượng đếm được
 Hỏi số lượng không đếm được / giá cả
 Hỏi sự thường xuyên
 Hỏi Khoảng thời gian
 Hỏi khoảng cách giữa 2 vò trí
 Hỏi lý do, nguyên nhân
6. Một số giơi từ :
Giới từ Đòa Điểm
1. IN
2. IN FRONT OF
3. UNDER
4. BEHIND
5. NEXT TO
 Ở trong: Giới hạn bởi không gian nào
 Ở phía trước
 Ở bên dưới
 Ở đằng sau
 Ở kế bên
Giới từ Thời gian Đòa Điểm
1. IN
2. ON
3. AT

 Vào : Chỉ buổi / ngày / tháng / tuần / năm
 Vào: Chỉ buổi của ngày nào / ngày lễ nào
 Vào lúc: Thời điểm nào / mấy giờ
 Ở trong: Giới hạn bởi không gian
nào
 Ở trên : Nằm trên bề mặt nào
 Ở tại : Một đòa điểm cụ thể nào
III. Một số mẫu câu đàm thoại:
7. Hỏi sức khoẻ:
. A: How are you?/ How are you today?/ How’s everything?
B: Pretty good. / Not bad. / O.K. / So so./ Just fine.
8. Phản ứng đồøng tình:
A: I’m in class 7 A.
B: - So am I. /I’m, too./ Me, too.
9. Hỏi đáp về phương tiện đi lại:
A: How do you go to school?
B: - I go to school by bike / on foot.
10. Hỏi đáp về khoảng cách:
A: How far is it from your house to school?
B: It’s about 3 kilometers.
11. Hỏi đáp về đòa chỉ:
A: What’s your address?
B: It’s 23B Tran Phu Street.
12. Hỏi đáp về ngày sinh:
A: What’s your date of birth?
B: It’s on June eight
13. Hỏi đáp về sinh nhật:
A: When is your birthday?
B: It’s on
14. Hỏi đáp về tên họ, tên lót:

A: What’s your family name?
B: It’s Pham.
A: What’s your middle name?
B: It’s Thi.
15. Hỏi đáp về tuổi trong lần sinh nhật tới
A: How old will you be on your next birthday?
B: I will be 14 years old on my next birthday.
16. Hỏi đáp về số điện thoại:
A: What’s your telephone number?
B: It’s 068850000
17. Hỏi đáp về ai đang gọi điện thoại:
A: Who is calling?
B: This is Phat.
18. Xin phép gặp ai qua điện thoại:
A: Can I speak to Lan?
B: - Sure. Wait a moment./ - Sorry. She’s out at the moment.
19. Mời ai đi xem phim:
A: Would you like to see a movie?
B: Sure. What time? I’m sorry. I can’t
20. Exclamatory sentence: Câu cảm thán: What + a/ an + adj + N!
What an expensive dress! What a lovely living room!
21. Hỏi đáp về nghề nghiệp:
A: What does he do?/ What is his job? B: He is a policeman.
22. Hỏi đáp về lòch học một môn trong tuần:
A: When do you have English? I
B: I have it on Wednesday and Thursday.
23. Hỏi đáp về lòch học các môn trong 1 ngày:
A: What classes do you have on Wednesday?
B: I have Math, Geography and Physics.
24. Hỏi đáp về giờ học một môn trong ngày:

A: What time do you have your Math classes?
B: I have my Math classes at 8:40
25. Hỏi đáp về vò trí các loại sách trong thư viện:
A: Where can I find the math books, please?
B: They are on the shelves on the left.
26. Hỏi đáp về giờ đóng / mở cửa của thư viện:
A: What time does the library open / close?
B: It opens at 7:00 and closes at 4:43
27. Nói về sự lựa chọn:
A: You can take either this book or that one.
B: Thanks
28. Hỏi đáp về môn học yêu thích nhất:
A: What’s your favorite subject?
B: I like English best.
29. Hỏi đáp về nội dung của môn học:
A: What do you learn in your geography class?
B: I learn about different countries.
30. Hỏi đáp về hoạt độïng trong giờ ra chơi:
A: What do you do recess?
B: I play soccer.
31. Hỏi đáp về nghề nghiệp:
A: What does he do?/ What is his job?
B: He is a policeman.
32. Cấu trúc:
S + Love / Like + V- ing
A. Do they like their job?
B: Yes, they love working on their farm
It’s + Adj + to-infinitive.
It’s difficult to find an apartment in a city.
33. Hỏi đáp về lòch học một môn trong tuần:

A: When do you have English?
B: I have it on Wednesday and Thursday.
34. Hỏi đáp về lòch học các môn trong 1 ngày:
A: What classes do you have on Wednesday?
B: I have Math, Geography and Physics.
35. Hỏi đáp về giờ học một môn trong ngày:
A: What time do you have your Math classes?
B: I have my Math classes at 8:40
36. Hỏi đáp về vò trí các loại sách trong thư viện:
A: Where can I find the math books, please?
B: They are on the shelves on the left.
37. Hỏi đáp về giờ đóng / mở cửa của thư viện:
A: What time does the library open / close?
B: It opens at 7:00 and closes at 4:43
38. Nói về sự lựa chọn:
A: You can take either this book or that one.
B: Thanks
39. Hỏi đáp về môn học yêu thích nhất:
A: What’s your favorite subject?
B: I like English best.
40. Hỏi đáp về nội dung của môn học:
A: What do you learn in your geography class?
B: I learn about different countries.
41. Hỏi đáp về hoạt độïng trong giờ ra chơi:
A: What do you do recess?
B: I play soccer.
IV. Notes:
1. Số nhiều:
Số ít Số nhiều Số ít Số nhiều
1. Am / is

2. This
3. That
4. I
5. He/ She
→ Are
→ These
→ Those
→ We
→ They
1. N (danh từ số ít)
- a book, a pen, an
armchair
2. N (kết thúc bằng
O,X,S,SH,CH)
- a bench, a couch
3. N (kết thúc bằng phụ âm
+y)
- a baby
→ Thêm S sau N
- books, pens,
armchairs
→ Thêm E S sau N
- benches, couches
→ Chuyển Y → I E S
- babies
→ Chuyển F, Fe → V E S
- bookshelves

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×