Tải bản đầy đủ (.pptx) (15 trang)

de thi thu mon hoa truong THPT cam thuy 1 thanh hoa lan 3 co dap an chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.5 KB, 15 trang )

TRƯỜNG THPT CẨM THỦY 1
Thầy DongHuuLee

TỔNG ÔN TẬP
KÌ THI TRUNG
HỌC PHỔ
THÔNG QUỐC
GIA NĂM 2016
Môn: HÓA HỌC .

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)

ĐỀ SỐ 3

(Buổi tối) Mã đề thi T14 –V1-15
Thời gian làm bài :90 phút,không kể thời gian phát đề.

Họ và tên thí sinh:..........................................................................................
Điểm
Số báo danh:...................................................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
C©u 1 : Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol
glixerol và
A. 1 mol natri stearat
B. 3 mol natri stearat
C. 1 mol axit stearic
D. 3 mol axit stearic
C©u 2 : Công thức của glyxin là


A. H2NCH(CH3)COOH
B. CH3NH2
C. H2NCH2COOH
D. C2H5NH
C Cho bột Al vào dung dịch KOH dư, thấy hiện tượng 2
©u 3 : sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam
A. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu
B. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu
C. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch màu xanh lam
D. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M gồm este đơn chức X
C và hiđrocacbon không no
©u 4 : Y(phân tử Y nhiều hơn phân tử X một nguyên tử C),thu được 0,65 mol CO2 và 0,4
A. 25%
D. 19,4%
mol H2O.Phần ttrawmB.khối75%
lượng của Y trong MC.là 19,85%
C©u 5 : Hỗn hợp X gồm 3 chất : CH2O2, C2H4O2, C4H8O2. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp
X,
35,20
A. 17,92
B.và m70,40
C. m là
D. 17,60
thu được 0,8 mol H2O
gam CO2. Giá trị của
C©u 6 : Hòa tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl.Sau khi
các
10 ứng xảy ra hoàn B.
50
A. phản

toàn 40
thu được 11,2 lít CO2C.(đktc).Giá
trị cảu m là D. 60
C©u 7 : Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất
clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng. Công thức của X là
Ba(OH)2.
A. Ca(OH)2.
B. NaOH.
C. KOH.
D.
C©u 8 :
A.
C©u 9 :
A.

Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?
Ala-Gly.

B.

Gly-Ala-Gly.

C.

Ala-Gly-Gly.

D.

C.


O2

D.

Ala-Ala-GlyGly.

Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có
Al

B.

Al2O3

Al(OH)3

Cho dãy các chất tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc
C© loại monosaccarit là
B. 1.
C. 3
D. 4
u 10A.: 2
C©u 11 : Nhiệt phân 30,225 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 thu được O2 và 24,625 gam hỗn hợp rắn
Y
gồm KMnO4,K2MnO4,MnO2 và KCl.Cho toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa
1
0,8


A.
C©u 12 :

A.
C.
C©u 13 :
A.
C
©u 14 :
A.
C
©u 15 :
A.
C©u 16 :

A.
C©u 17 :

A.
C©u 18 :
A.
C©u 19 :
A.
C©u 20 :
A.
C©u 21 :

A.
C©u 22 :
A.
C©u 23 :
A.
C©u 24 :


mol HCl đặc,đun nóng.Phần trăm khối lượng của KMnO4 trong X
33,33%
B. 60,80%
C. 66,67%
D. 39,20%

Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
glucozơ và ancol etylic.
B. xà phòng và glixerol.
glucozơ và glixerol.
D. xà phòng và ancol etylic.
Cho dãy các oxit : MgO, FeO, CrO3, Cr2O3 . Số oxit lưỡng tính trong dãy
là4
B. 1
C. 3
D. 2
Kim loại sắt không tan trong dung dịch
HNO3 đặc,
H2SO4 đặc,
HNO 3 đặc,
B. H2SO4
C.
D.
nóng
nguội
nóng
loãng
Đốt cháy hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic đơn chức X,Y và một este
đơn chức Z thu được 0,75 mol CO2 và 0,5 mol H2O.Mặt khác khi cho 24,6 gam hỗn hợp

M trên tác dụng hết với 160 gam dung dịch NaOH 10%.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch N.Cô cạn toàn bộ dung dịch N,thu được m gam chất rắn khan, CH3OH
và 146,7 gam H2O.Coi H2O bay hơi không đáng kể trong phản ứng với dung dịch
NaOH.Giá trị của m là
36,3
B. 29,1
C. 33,1
D. 31,5
Cho 1,792 lít O2 tác dụng với hỗn hợp X gồm Na,K và Ba thu được hỗn hợp Y gồm các
oxit
và kim loại dư .Hòa tan hết hỗn hợp Y vào H2O lấy dư ,thu được dung dịch Z và 3,136
lít H2.Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3 thu được 39,4 gam kết tủa.Mặt
khác,hấp thụ hoàn toàn 10,08 lít CO2 vào dung dịch Z thu được m gam kết tủa.Biết các
14,75.
44,32.
39,4.
B. toàn
phản ứng đều xảy ra hoàn
.Các thể tích khí C.
đo ở đktc.Giá
trị của m là D.
Hỗn hợp X gồm etanol,propan-1-ol,butan-1-ol,pentan-1-ol. Oxi hóa không hoàn toàn một
29,55.
lượng X bằng CuO nuung nóng ,sau một thời gian được H2O và hỗn hợp Y gồm 4
anđehit tương ứng và 4 ancol dư .Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 1,875 mol
O2 ,thu được 1,35 mol khí CO2 và H2O.Mặt khác,cho toàn bộ lượng Y trên phản ứng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 ,dun nóng .Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
,thu được m gam Ag.Giá trị của m là :
32,4
B. 27,0

C. 43,2
D. 64,8
Cho 7,5 gam hỗn hợp X gồm hóa trị M (hóa trị không đổi) và Mg( tỉ lệ mol tương ứng là
2 :3)tác dụng với 3,36 lít Cl2(đktc),thu được hỗn hợp rắn Y.Hòa tan hết toàn bộ Y trong dung
dịch HCl thu được 1,12 lít H2(đktc).Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn .Kim loại M là
Al
B. Na
C. Ca
D. K
Hỗn hợp X gồm Valin và Glyxylalanin .Cho a mol X vào 100ml dung dịch H2SO4 0,5M
thu
được dung dịch Y .Cho Y phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch gồm NaOH1M và KOH
0,275.
B. 0,175.
C.gam0,15.
1,75M đun nóng ,thu được
dung dịch chứa 30,725
muối.Giá trị của a làD. 0,125.
Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau
CuO
đây?
B. CaO
C. Al2O3
D. MgO
X là quặng hematit đỏ chứa 64% Fe2O3 (còn lại là tạp chất không chứa nguyên tố sắt),Y

quặng manhetit chứa 92,8% Fe3O4(còn lại tạp chất không chứa nguyên tố sắt).Trộn m1
tấn quặng X với m2 tấn quặng Y thu được 1 tấn hỗn hợp Z.Đem toàn bộ Z luyện gang ,rồi
luyện thép thì thu được 420,42kg thép chứa 0,1% gồm cacbon và các tạp chất.Giả thiết
2:1

D. 1:1
hiệu suất toàn bộ quá B.
trình 1:2
là 75%.Tỉ lệ m1 :m2 C.
là 3:4
Cho 10,8 gam kim loại M phản ứng hoàn toàn với khí clo dư, thu được 53,4 gam muối. Kim
loại M là
Zn
B. Mg
C. Al
D. Fe
Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn
vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại
Cu
B. Zn
C. Pb
D. Ag
Cho dãy các chất : Al, Al2O3 , AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với
dung
2


dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 1
B. 4
C. 3
C©u 25 : Để phân biệt dung dịch CaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung
Na2CO3.
B. HNO 3.
C. NaNO3.

A. dịch
C©u 26 : Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A.

Đimetylamin

B.

Metylamin.

C.

D.

2

D.

KNO 3.

Phenylamin.

D.

Trimetylamin
.

nước vôi

D.


C©u 27 : Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng
A.

giấm ăn

B.

muối ăn

C.

phèn

chua

Dãy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ?
C Etylamin, anilin, amoniac.
A.
B. Anilin, amoniac, metylamin.
©u 28C.: Amoniac, etylamin, anilin.
D. Anilin, metylamin, amoniac.
C©u 29 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
dung Fe.
dịch gồm CuSO4,H2SO
C©u 30A.: Hòa
Ba.tan hoàn toàn m(am)
B. bột
Cr.Fe vào 100ml C.
D. 4 và

0,1M.Sau
Fe
2(SO4)3khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y , m gam chất rắn Z và
Al.
0,224 lít H2(đktc).Giá trị của m là
A. 12,80.
B. 17,92.
C. 4,48.
D. 8,96.
C©u 31 : Cho hỗn hợp X gồm chất Y C2H10O3N2 và chất Z C2H7O2N.Cho 14,85 gam X phản ứng
vừa
đủ với dung dịch NaOH đun nóng,thu được dung dịch M và 5,6 lít hỗn hợp khí T gồm 2 khí
(đều làm xanh quỳ tím ẩm).Cô cạn toàn bộ dung dịch M thu được m gam muối khan.Giá trị
A. 10,6
B. 12,5
C. 14,7
D. 11,8
cuả m là
C©u 32 : Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu
CO2.
B. H2.
C. HCl.
D. O2.
A. trắng?
C©u 33 : Hòa tan 12,4 gam hỗn hợp X gồm Mg,Na,Zn trong dung dịch HCl.Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 6,72 lít H2(ddktc).Cô cạn toàn bộ dung dịch Y thì
thu được m gam muối khan.Giá trị của m là
A. 23,05
B. 34,3
C. 23,35

D. 33,7
Cho
dãy
các
kim
loại:
Li,
Na,
Al,
Ca.
Số
kim
loại
kiềm
trong
dãy

C©u 34 :
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. 2.
C©u 35 : Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử K (Z = 19)
A. là2s1
D. 3s1
B.
4s1
C. 3d1
C©u 36 : Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng?
A. FeO.

B.
MgO.
C. Fe2O3.
D. được
Al2Odùng
3 chế
C©u 37 : Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên
.
tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
B. poli(metyl metacrylat)
A. poliacrilonitrin
C. polietilen
D. poli(vinyl clorua)
C©u 38 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(etylen-terephtalat).
B. Polistiren.
D. Poli (vinyl clorua).
C. Polietilen.
C Nhận xét nào sau đây sai?
©u 39 : Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.
A. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa.
B. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể
C. kim loại gây ra.
D. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng.
C©u 40 : Trung hòa 6,75 gam amin no,đơn chức,mạch hở X bằng lượng dư dung dịch HCl.Sau
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 12,225 gam muối .Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3

C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5,
C©u 41 : Cho dãy các chất:
H 2NCH(CH 3COOH,
C2H 5OH,
3


CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng
3.
A. là
B. 4.
C. 2.
D. 5.
C©u 42 : Hỗn hợp M gồm Al,Al2O3,Fe3O4,CuO,Fe và Cu trong đó oxi chiếm 20,4255% khối lượng
hỗn
hợp.Cho 6,72 lít khí CO(đktc) đi qua 35,25 gam M nung nóng,sau một thời gian thu được hỗn
hợp rắn N và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 18.Hòa tan hết toàn bộ N trong lượng
dư dung dịch HNO3 loãng.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ,thu được dung dịch
chứa m gam muối ( không có muối NH4NO3 sinh ra) và hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O.Tỉ
139,50 trị của m là C. 80,75
A. 96,25
D. 117,95
khối của Z so với H2 B.
là 16,75.Giá
C©u 43 : Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol Ba(OH)2 và y
mol
Ba(AlO2)2 kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau :

Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,05 và 0,30.

B. 0,10 và 0,30.
C. 0,10 và 0,15
D. 0,05 và 0,15
C©u 44 : Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua Z, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng
hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là
A. MgCl2.
B. FeCl2.
C. FeCl3.
D. CrCl3.
có số mắt xích không quá 10,được tạo nên từ các α - amino axit đều có
C©u 45 : Peptit X mạch
công
hở thức dạng H2N-CxHy-COOH.Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần dùng vừa đủ 1,875
mol
O2 ;chỉ thu được N2 ; 1,5 mol CO2 và 1,3 mol H2O.Mặt khác,thủy phân hoàn toàn 0,025 mol
X bằng 400 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng ,thu được dung dịch Y.Cô cạn cẩn thận toàn
bộ dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan.Số liên kết peptit trong X và giá trị của m lần
A. 10
B. 9 và 27,75.
C. 9 và 33,75
D. 10 và 27,75.
lượtvàlà33,75.
C©u 46 : Este nào sau đây có công thức phân tử
C4H8axetat
O 2?
B. Propyl axetat
C. Phenyl axetat
D. Vinyl axetat
A. Etyl
C©u 47 : Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện

nâu đỏ
B. xanh tím
C. vàng
D. hồng.
A. màu
C Kim loại nhôm tan được trong dung dịch
H2SO4 đặc,
HNO 3 đặc,
©u 48 : NaCl
B. NaOH
C.
D.
nguội
nguội
A. Nung 22,8 gam hỗn hợp X gồm Cu(NO3)2 và CuO trong khí trơ.Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn
C toàn thu được chất rắn Y.Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 300ml dung dịch HCl 1M.Phàn
87,72%
A.
B. trong
C. 52,63%
D. 17,54%
trăm khối lượng của CuO
X là
©u 49 : 35,08%

nhiệt
độ
thường,
kim

loại
Na
phản
ứng
với
nước
tạo
C©u 50 :
thành
Na2O và
Na2O và
B. NaOH và O 2
C. NaOH và H 2
D.
H2
A.
O2
---HẾT---

4


ĐỀ SỐ 3
Cau
1
2
3
4
5
6

7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36

37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

108
B
C
C
D
C
C
A
A
B
A
D
B
B
A

C
D
D
D
D
A
D
C
B
C
A
A
C
B
A
D
C
A
D
A
B
A
B
A
B
C
B
D
D
B

C
A
B
B
D
C

5


TRƯỜNG THPT CẨM THỦY 1
Thầy DongHuuLee
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)

C©u 1 :

TỔNG ÔN TẬP
KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016
Môn: HÓA HỌC .

ĐÁP ÁN
CHI
TIẾT Mã đề thi T14 –V1-15
Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol
ĐỀ SỐ 3


3 mol tối)
natri stearat

A. 1 mol natri stearat
B. (Buổi
3
mol
axit
C. 1 mol axit stearic
D.
Thời gian làm bài :90 phút,khôngstearic
kể thời gian phát đề.
C©u 2 : Công thức của glyxin là
A. H2NCH(CH3)COOH
B. CH3NH2
C. H2NCH2COOH
D. C2H5NH
C Cho bột Al vào dung dịch KOH dư, thấy hiện tượng 2
©u 3 : sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam
A. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu
B. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu
C. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch màu xanh
D. lam
C Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M gồm este đơn chức X và
©u 4 : hiđrocacbon không no Y(phân tử Y nhiều hơn phân tử X một nguyên
tử C),thu được 0,65 mol CO2 và 0,4 mol H2O.Phần ttrawm khối
lượng của Y trong M là
 C = 0,0,265 = X : HCOOCH
Hướng dẫn giải
- Ta có : 3, 25
Y
CO2 − nH 2 O = 0, 25(mol)
0,

4


3

lo¹i
3
4
H =
Y : C


Hdo n = n
× 2 = 4 0,
2
X : HCOOCH
= CH  HCOOCH = CH : 0,15

2 BTNT
2
→ %Y = 19,
Y : C 4
Y :→
C 4 H 4 : 0,
. vẻ đề chưa chặt chẽ vì vẫn
Lưu38%
Hý4 . có
05 còn 1 trường hợp nữa là :
X : HCOOCH − CH HCOOCH − CH : 0,15


2
3 BTNT
→
3
→ %Y =
Y : C 4
C4 H
2 : 0, 2
38%
75%
19,85%
A. 25%18,
B.
C.
D. 19,4%
H2
05
C©u 5 : Hỗn hợp X gồm 3 chất : CH2O2, C2H4O2, C4H8O2. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X,
thu
70,40
A. 17,92
D. 17,60
được 0,8 mol H2O vàB.
m gam
CO2. Giá trị của mC.
là 35,20
C©u 6 : Hòa tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl.Sau khi các
phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 11,2 lít CO2 (đktc).Giá trị cảu m là
Hướng dẫn giải

10 ý nhanh thấy cả haiB.chất đều có M = 100 → C.dễ tìm được m = 50(g). D.
A. Để
được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất
C©u 7 : Chất X là một bazơ mạnh,
40
50
60
clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng. Công thức của X là
A. Ca(OH)2.
B. NaOH.
C. KOH.
D. Ba(OH)2.
C©u 8 : Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?
B. Gly-Ala-Gly.
C. Ala-Gly-Gly.
A. Ala-Gly.
D. Ala-Ala-

Gly-Gly.


Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có
Al
B. Al2O3
C. O2
D. Al(OH)3
Cho dãy các chất tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại
monosaccarit là
A. 2
B. 1.

C. 3
D. 4
C©u 11 : Nhiệt phân 30,225 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 thu được O2 và 24,625 gam hỗn hợp rắn Y
gồm
KMnO4,K2MnO4,MnO2 và KCl.Cho toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,8 mol
HCl đặc,đun nóng.Phần trăm khối lượng của KMnO4 trong X là
Hướng
giải =
225 −dẫn
24, 625
Áp dụng bảo toàn khối lượng : → O2 = 30,
32
n
0,175(mol).
4 : a
30, 225 KMn →  BTKL→ 158a + 122, 5 → a = 0,
KClO 3 : b
b=
30,TE
225
O
b = 0,15
B
→ 5a + 6b −  075
 × 

C©u 9 :
A.
C©u 10 :


A.
C©u 12 :
A.
C.
C©u 13 :
A.
C
©u 14 :
A.
C
©u 15 :

0,175 × 4 = 0, 8 − 3a
%KMnO 4 = 0,30,
075
225 × 158 × 100%
= 39,ý.20%
Chú
Lượng HCl phản ứng 3a mol chui vào MnCl2 và KCl không đóng vai trò chất
33,33%
B. 60,80%
C. 66,67%
D. 39,20%
khử.
Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
glucozơ và ancol etylic.
B. xà phòng và glixerol.
glucozơ và glixerol.
D. xà phòng và ancol etylic.
Cho dãy các oxit : MgO, FeO, CrO3, Cr2O3 . Số oxit lưỡng tính trong dãy

C. 3
là4
B. 1
D. 2
Kim loại sắt không tan trong dung dịch
HNO3 đặc, nguội
H2SO4 đặc,
B. H2SO4
C.
D. HNO3 đặc, nóng
nóng
loãng
Đốt cháy hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic đơn chức X,Y và một este đơn
chức Z thu được 0,75 mol CO2 và 0,5 mol H2O.Mặt khác khi cho 24,6 gam hỗn hợp M trên tác
dụng hết với 160 gam dung dịch NaOH 10%.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung
dịch N.Cô cạn toàn bộ dung dịch N,thu được m gam chất rắn khan, CH3OH và 146,7 gam
H2O.Coi H2O bay hơi không đáng kể trong phản ứng với dung dịch NaOH.Giá trị của m là
Hướng dẫn giải
- Vì lượng M ở hai thí nghiệm là khác nhau nên cần quy
hết về số liệu của một thí nghiệm.Ở đây ta quy số liệu về
-thí nghiệm 2. Đốt
cháy
24,6
gam
M

CO
2 : 0, 75 × 1, 5 = 1,125(mol) BTKL→

[O ]

16
 H 2O : 0, 5 × 1, 5 = 0,
24, 6 − 1,125 × 12 − 0, 75 × 2 = 0, 6(mol)
→75(mol)
n M = 0,
3(mol)
- Khối lượng H2O có trong dung dịch NaOH = 160 .0,9 = 144(g)
→ axit
n trong M = 18
146, 7 − 144 este= 0,15 → n trong M
=0,15(mol)
→ n
BTKL→ 14, 6 + 160 = m + 015 × 132 + 146, 7

CH3 OH

n trong M =

= 0,15(mol)

.

→ m = 33,1(g)
B. 29,1
C. 33,1
D. 31,5
A. 36,3
Cho
1,792
lít

O
2
tác
dụng
với
hỗn
hợp
X
gồm
Na,K

Ba
thu
được
hỗn
hợp
Y gồm các oxit và
C©u 16 :
kim
loại dư .Hòa tan hết hỗn hợp Y vào H2O lấy dư ,thu được dung dịch Z và 3,136 lít H2.Cho Z tác
dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3 thu được 39,4 gam kết tủa.Mặt khác,hấp thụ hoàn toàn
10,08 lít CO2 vào dung dịch Z thu được m gam kết tủa.Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn
.Các thể tích khí đo ở đktc.Giá trị của m là
Hướng dẫn giải
7


= 0,08(mol) BT § T
2
Z

→ Trong
= 0,08× 4 + 0,14 × 2 =
Ta có: 

OH
n
n
0,6(mol).
nO = 0,14(mol)
BTNT [
n ↓ = 0, 2(mol) →
n Ba = 0,
H2
Ba ]
2(mol).
Với n CO2 = 0, 45 → COn3 2− = 0,6 − 0, 45 = 0,15(mol) → m = 0,15× 197 =
A. 14,75. 29, 55(g)
B. 44,32.
C. 39,4.
D. 29,55.
C©u 17 : Hỗn hợp X gồm etanol,propan-1-ol,butan-1-ol,pentan-1-ol. Oxi hóa không hoàn toàn một lượng X
bằng CuO nuung nóng ,sau một thời gian được H2O và hỗn hợp Y gồm 4 anđehit tương ứng và 4
ancol dư .Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 1,875 mol O2 ,thu được 1,35 mol khí CO2 và
H2O.Mặt khác,cho toàn bộ lượng Y trên phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3
,dun nóng .Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ,thu được m gam Ag.Giá trị của m là :
Hướng dẫn giải

CO :1,35

X


HC2
O:1,35+
nAg

nX = nY →

BTNX +3,75 =1,35× 2 +1,35+
X
n
X
y
→

2
n −
 Y Ch¸y CO2 :
n
T

[
O

]
Ag

1,35
→2H2O:1,35+ nX 2
→ n
→ nAg = 

0,6 → m−Ag =
B. 27,0
C. 43,2
D. 64,8
A. 32,464,8(g).
Cho
7,5
gam
hỗn
hợp
X
gồm
hóa
trị
M
(hóa
trị
không
đổi)

Mg(
tỉ
lệ
mol
tương
ứng là 2 :3)tác
C©u 18 :
dụng với 3,36 lít Cl2(đktc),thu được hỗn hợp rắn Y.Hòa tan hết toàn bộ Y trong dung dịch HCl
thu được 1,12 lít H2(đktc).Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn .Kim loại M là
Hướng dẫn giải


n Cl =
→ n e( nhËn ) = 2 × 0,15 + 2 × 0, 05 =

0, 4(mol).

n H 2 = 0,
0,15(mol)
2
05(mol)
 M : 2a  2a × M + 24 × 3a = 7, 5

 Mg : 3a → 2a × n + 3 × 2a
n
C.
A. Al 
= 0,
4 =1,2,3→ M = 39(K)
D. K
Hỗn
hợp
X
gồm
Valin

Glyxylalanin
.Cho
a
mol
X vào 100ml dung dịch H2SO4 0,5M thu được

C©u 19 :
Ca
B.
dung dịch Y .Cho Y phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch gồm NaOH1M và KOH 1,75M đun
nóng
Na30,725 gam muối.Giá trị của a là
,thu được dung dịch chứa
Hướng dẫn giải
§T
Ta
: 0,1× (1 = 1, 75) = 0, 275BT→
n có
− =
n −COOH = 0, 275 − 0,1 =
0,175(mol).
OH

→  x + 2y =
 Val :

x(mol)
Gly − Ala : y(mol)
116x + (75 + 89 − 2) y+ 0,1× 23 + 0,175 ×
 0,175
= 30,
725
→ x = 0, → a = x + y =
y = 0, 0,125
 075
0,275.

B. 0,175.
C. 0,15.

39 + 0, 05 × 96

D. 0,125.
A.
05
C©u 20 : Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau
B. CaO
C. Al2O3
D. MgO
đây?
A. CuO
C©u 21 : X là quặng hematit đỏ chứa 64% Fe2O3 (còn lại là tạp chất không chứa nguyên tố sắt),Y là quặng
manhetit chứa 92,8% Fe3O4(còn lại tạp chất không chứa nguyên tố sắt).Trộn m1 tấn quặng X với
m 2 tấn quặng Y thu được 1 tấn hỗn hợp Z.Đem toàn bộ Z luyện gang ,rồi luyện thép thì thu được
420,42kg thép chứa 0,1% gồm cacbon và các tạp chất.Giả thiết hiệu suất toàn bộ quá trình là
75%.Tỉ lệ m1 :m2 là
8


Hướng dẫn giải

m trong thÐp = 420, 42 × 0, 999 =
0, 75
560(kg)
 m trong m1 =1600, 64m1 × 2 × 56 =
Fe


Fe

0, 448m (kg)
 mFetrong m2 =232
0,
0, 672m (kg)

1

928m2

× 3 × 256 =



A.
C©u 22 :
A.
C©u 23 :
A.
C©u 24 :
A.
C©u 25 :
A.
C©u 26 :
A.
C
©u 27 :
A.
C©u 28 :

A.
C.
C
©u 29 :
A.
C
©u 30 :

A.
C©u 31 :

→  0,

1

+ 0, 672m2 = 560

m2 =
448m
m+1000
1

→ m 2m1500
=
500 = 1
B.
C.
D.
2:1
Cho 10,8 gam kim loại M phản ứng hoàn toàn với khí clo dư, thu được 53,4 gam muối. Kim loại M

1:2
3:4
1:1

Zn
B. Mg
C. Al
D. Fe
Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào
mặt ngoài của ống thép những khối kim loại
Cu
B. Zn
C. Pb
D. Ag
Cho dãy các chất : Al, Al2O3 , AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung
dịch
1
B. 4với dung dịch HCl là C. 3
D. 2
NaOH,
vừa phản ứng được
Để phân biệt dung dịch CaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung
C.
Na2CO3.
dịch
B. HNO 3.
D. KNO 3.
Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
NaNO
3.

Đimetylamin
C.
B. Metylamin.
D. Trimetylamin.
Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng
Phenylamin
giấm ăn
B. muối ăn
C. nước vôi
D. phèn chua
Dãy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ.tự tăng dần lực bazơ?
Etylamin, anilin, amoniac.
B. Anilin, amoniac, metylamin.
Amoniac, etylamin, anilin.
D. Anilin, metylamin, amoniac.
Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm
Ba.
B. Cr.
C. Fe.
D. Al.
thổ?
Hòa tan hoàn toàn m(am) bột Fe vào 100ml dung dịch gồm CuSO4,H2SO4 và Fe2(SO4)3
0,1M.Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y , m gam chất rắn Z và 0,224 lít
H2(đktc).Giá trị của m là
Hướng dẫn giải

= 0,02§Ò:khèi l− îng chÊt r ¾ n kh« ng
Ta cã : 
nnH2 3+= 0,01

→ =m(0,01
tan ra =m b
+ 0,01 + a) × 56
 Fe § æi→ 64a
¸ m vµo
 n CuSO4
→ a = 0,14 → n trong m = 0,14 + 0,02 = 0,16 → m
=a
= 8, 96(g)
12,80.
B.
C.
D.
Fe
Cho hỗn hợp X gồm chất
Y
C
2
H
10
O
3
N
2

chất
Z
C
2
H

7
O
2
N.Cho
14,85
gam
X phản ứng vừa đủ
17,92.
4,48.
8,96.
với
dung dịch NaOH đun nóng,thu được dung dịch M và 5,6 lít hỗn hợp khí T gồm 2 khí (đều làm
xanh quỳ tím ẩm).Cô cạn toàn bộ dung dịch M thu được m gam muối khan.Giá trị cuả m là
Hướng dẫn giải
CH 3 COONH 4
+ NaOH
- Từ dữ kiện đề bài : → X
→ NH 3 : (a .
+
:NH
a(mol)
+ CH
3 − CH3 : b(mol)
4
3
b)3 − 2 : b
+ CO


NH

2−

NH

9


→ a + 2b
→ a = 0, 05 
 77a
b =TNT[C ]→ Na
= 0,
25+ 110b = 14, 85
B
M2 CO3 :
→ 0,1m = 0, 05 × 82 + 106 × 0,1 =
0,1
14, 7(g)
10,6
B. CH 3COONa:0,05
C.
D.
Sục khí nào sau đây vào
dung
dịch
Ca(OH)
2

thấy
xuất

hiện
kết
tủa
màu
12,5
14,7
11,8
B.
C.
CO2.
trắng?
D. O2.

A.
C©u 32 :
A.
hợp X gồm Mg,Na,Zn trong dung dịch HCl.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
C©u 33 : Hòa tan 12,4 gam hỗn H
2.
HCl.
toàn thu được dung dịch Y và 6,72 lít H2(ddktc).Cô cạn toàn bộ dung dịch Y thì thu được m
gam muối khan.Giá trị của m là
Hướng dẫn giải
BTKL
BTNT
[
n H = 0, 3(mol) → n − = n HCl = 0, 6(mol)
→ m = 12, 4 + 0, 6
H]
×

35
=
33,
7(g)
B.
C.
D.
A. 23,05
C©u 34 :
A.
C©u 35 :
A.
C
©u 36 :
A.
C
©u 37A.:
C.
C©u 38 :
A.
C.
C
©u 39 :
A.
B.
C.
D.
C©u 40 :

A.

C©u 41 :
A.
C©u 42 :

2

34,3

Cl

23,35

33,7

2. dãy các kim loại:B.
1. Al, Ca. Số kim loạiC.kiềm4.trong dãy là
D. 3.
Cho
Li, Na,
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử K (Z = 19)
là2s1
B. 4s1
C. 3d1
D. 3s1
Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3
FeO.
loãng?
B. MgO.
C. Fe2O3
D. Al2O3

Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng
. truyền qua tốt nên được. dùng chế tạo
thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
poliacrilonitrin
B. poli(metyl metacrylat)
polietilen
D. poli(vinyl clorua)
Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
Poli(etylen-terephtalat).
B. Polistiren.
Polietilen.
D. Poli (vinyl clorua).
Nhận xét nào sau đây sai?
Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.
Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa.
Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim
loại gây ra.
Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng.
Trung hòa 6,75 gam amin no,đơn chức,mạch hở X bằng lượng dư dung dịch HCl.Sau phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 12,225 gam muối .Số đồng phân cấu tạo của X là
Hướng dẫn giải
Bảo toàn khối lượng
CH − NH
→ X = 12, 225 − 6, 75 = 0,15 X
2 7
36,
5
n
− CCH
2 H5 −

→ M
1
B. 4
C. 2 NH
= 452 → C H N D. 3
Cho dãy các chất: H2NCH(CH3COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH,

CH3NH3Cl. Số
3. trong dãy phản ứng
B. với4.dung dịch KOH đun C.
D. 5.
chất
nóng2.là3
Hỗn hợp M gồm Al,Al2O3,Fe3O4,CuO,Fe và Cu trong đó oxi chiếm 20,4255% khối lượng hỗn
hợp.Cho 6,72 lít khí CO(đktc) đi qua 35,25 gam M nung3nóng,sau một thời gian thu được hỗn
hợp rắn N và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 18.Hòa tan hết toàn bộ N trong lượng dư
dung dịch HNO3 loãng.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ,thu được dung dịch chứa m gam
muối ( không có muối NH4NO3 sinh ra) và hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O.Tỉ khối của Z so với
H2 là 16,75.Giá trị của m là
Hướng dẫn giải

10


lo¹i :
.
35, 25 − 28,
= 0, 45(mol)
28,
05(g)

 n[O] 05 16
CO : 0,=

= 0, 45 − 0,15 = 0,
 CO : 0,15(mol)n [O] 3(mol) .
3(mol)

- Ta có m M = 35, 25(g)




 kim

tro

ng M

- n CO

2

trong

N

- Mặt khác :

= 0, 3
M→

 NO :
3
 2 O : 0, 05(mol) →
N
n e = n NO −( Trong M ) = 0, 3 × 2 + 0,15 ×
0,15(mol)

= 28, 05. + 1, 45 × 62
3 +B
0, TKL
05 ×→
8 = 1,m45(mol)
=
117,
95(g)
.
B.
C.
D.
A. 96,25
dịch
HCl
vào
dung
dịch
hỗn
hợp
gồm
x
mol

Ba(OH)
2 và y
C©u 43 : Khi nhỏ từ từ đến dư dung
139,50
80,75
117,95
mol
Ba(AlO2)2 kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau :



Giá trị của x và y lần lượt là
Hướng dẫn giải
Trong dung dịch có :



 OH

A.
C©u 44 :
A.
C©u 45 :

: §å thÞ →
2x
→ x =
0,
7
=

0,1
+
2y
+
3(2y

0,
2)
2x
 AlO 2 − :
 y = 0,15(mol)

= 0,1 →
x = 0,05
0,05(mol)
0,05
B. 0,10 và 0,30.
C. 0,10 và 0,15
D. 0,05 và 0,15
2y và 0,30.
Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua Z, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi
xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là
MgCl2.
B. FeCl2.
C. FeCl3.
D. CrCl3.
Peptit X mạch hở có số mắt xích không quá 10,được tạo nên từ các α - amino axit đều có công thức
dạng H2N-CxHy-COOH.Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần dùng vừa đủ 1,875 mol O2 ;chỉ thu
được N2 ; 1,5 mol CO2 và 1,3 mol H2O.Mặt khác,thủy phân hoàn toàn 0,025 mol X bằng 400 ml
dung

dịch NaOH 1M và đun nóng ,thu được dung dịch Y.Cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch Y thu được
m gam chất rắn khan.Số liên kết peptit trong X và giá trị của m lần lượt là
trong X
trong X
BTNT [
dẫn giải
-Đốt cháy 0,005 mol X → n[Hướng
O]
+ 2 × 1, 875
O]

= 1, 5 × 2 + 1,
3 B→
n[O] [O]→
TNT

= 0, 55(mol)
0, 05(2n
− n + 1). = 0,
- Giả sử :
05 H
→2N-C
n =xH
10y-COOH
.
-[X
Nếu
thì số mol nước thu được là : 1,3 +0,05 .9 = 1,75
] đốt 0,5 mol
BTNT[H ]→

số
2
2 4
H trong aminoaxit = 1,0,75
5 × 2 = 7 → H N-C
H -COOH.
10 và 33,75. B. 9 và 27,75. C. 9 và 33,75
D.
10 và
27,75.
n

A.
C©u 46 :
C©u 47 :
A.

Este
nào sau
đây có công
thức
phân
tử dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện
Ở nhiệt
độ thường,
nhỏ vài
giọt
dung
C4H8O2?
màu

D.
Etyl axetat
B. Propyl axetat C. Phenyl

axetat

axetat

Vinyl11


B. xanh tím
C©u 48 : Kim loại nhôm tan được trong dung dịch
A.

nâu đỏ

C.

vàng

D.

hồng.

H2SO4 đặc,
HNO3 đặc, nguội
D.
nguội
Nung 22,8 gam hỗn hợp X gồm Cu(NO3)2 và CuO trong khí trơ.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn

C©u 49 :
toàn
thu được chất rắn Y.Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 300ml dung dịch HCl 1M.Phàn trăm khối
lượng của CuO trong X là
Hướng dẫn
giải
+ HCl
t0
Cu(NO3 →
CuO : (a + b) → (a + b) =
Ta có : 22,8(g) 
)2 Cu
: a : b 0,15(mol)
→ a + b = O
→ a =
→ %CuO = 17,
A.

NaCl

B.

NaOH

C.

54%.
188a + 80b = 2,8
=
 0,15

 B.0,1b87,72%
A. 35,08%
C. 52,63%
0,05
C©u 50 : Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành
A.

Na2O và O2

B.

NaOH và O2

C.

NaOH và H2

D. 17,54%
D.

Na2O và
H2

12


Cau
1
2
3

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33

34
35
36
37
38
39
40
41

BANG DAP AN
17:54' Ngay 27/04/2016
108
B
C
C
D
C
C
A
A
B
A
D
B
B
A
C
D
D
D

D
A
D
C
B
C
A
A
C
B
A
D
C
A
D
A
B
A
B
A
B
C
B

13


42
43
44

45
46
47
48
49
50

D
D
B
C
A
B
B
D
C

DAP AN NHAP VAO PHAN MEM MAY CHAM - TESTPRO ENGINE

14


phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : De buoi toi- so 2
MÃ ®Ò : 108
01
02
03
04
05

06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

{
{
{
{
{
{
)

)
{
)
{
{
{
)
{
{
{
{
{
)
{
{
{
{
)
)
{

)
|
|
|
|
|
|
|
)

|
|
)
)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
)
|
|
|
|

}
)
)
}
)
)
}
}
}
}
}

}
}
}
)
}
}
}
}
}
}
)
}
)
}
}
)

~
~
~
)
~
~
~
~
~
~
)
~
~

~
~
)
)
)
)
~
)
~
~
~
~
~
~

28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42

43
44
45
46
47
48
49
50

{
)
{
{
)
{
)
{
)
{
)
{
{
{
{
{
{
{
)
{
{

{
{

) }
| }
| }
| )
| }
| }
| }
) }
| }
) }
| }
) }
| )
) }
| }
| }
) }
| )
| }
) }
) }
| }
| )

~
~
)

~
~
)
~
~
~
~
~
~
~
~
)
)
~
~
~
~
~
)
~

15



×