Giao tiếp cơ bản
Unit 51
---------------------------------------------------------------------------------------------
"Dialogue 1"
"What are some of your personal interests
outside of work?"
"Well, I really enjoy gardening, it helps me
relax. I also enjoy learning foreign languages."
"What foreign languages have you studyed?"
"Currently I'm studying Chiness and Japaness.
In the past I study German as well."
"Dialogue 2"
"Can you tell me about some of your hobbies or
personal interests? "
"Well, I'm usually very busy taking care of my
children and doing housework."
"...But when I do have freetime I like to read
and listen to music."
"Dialogue 3"
"Please tell me about your interests outside of
work?"
"I love learning about computers."
"...Sometimes, I do programmes for my friends,
when I have free time."
"What do you do to relax or to have fun?"
"I like listening to music, and I enjoy playing
basketball."
"Dialogue 4"
"What is something that you do in your free
time? "
"Well, I love cooking. I've taken several classes
of cooking. "
"...I also like to play tennis. Whenever I can, I
play tennis with my friends."
"Dialogue 5"
"What are some of your hobbies or personal
interests?"
" Hội thoại 1";
"Vài sở thích cá nhân ngoài công việc của anh
là gì?";
"À, tôi thực sự rất thích làm vườn. Tôi cũng
thích học ngoại ngữ nữa.";
"Anh đã từng học những ngoại ngữ gì?";
"Hiện tôi đang học tiếng Trung và tiếng Nhật.
Trước đây tôi đã học tiếng Đức.";
" Hội thoại 2";
"Cô có thể cho tôi biết về sở thích cá nhân
được không?";
"À, tôi thường rất bận chăm sóc con cái và làm
việc nhà.";
"Nhưng khi có thời gian rảnh rỗi tôi thích đọc
sách và nghe nhạc.";
" Hội thoại 3";
"Hãy nói cho tôi biết về sở thích cá nhân ngoài
công việc của anh?";
"Tôi thích học về máy tính.";
"Đôi khi tôi làm lập trình giúp bạn bè, khi tôi
có thời gian rảnh rỗi.";
"Anh làm gì để giải trí? ";
"Tôi thích đọc sách, và tôi thích chơi bóng
rổ.";
" Hội thoại 4";
"Cô thường làm gì trong những lúc rảnh rỗi?";
"À, tôi thích nấu ăn. Tôi đã tham gia nhiều lớp
dạy nấu ăn.";
"Tôi cũng thích chơi quần vợt. Cứ khi nào có
thể là tôi lại chơi quần vợt với bạn bè.";
" Hội thoại 5";
"Đâu là những sở thích cá nhân của anh?";
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Page | 1
Giao tiếp cơ bản
Unit 51
--------------------------------------------------------------------------------------------"I enjoy reading and playing guitar. I also
enjoy surfing the internet and swimming."
"Time to Review"
"What do you do to relax or to have fun?"
"I like listening to music, and I enjoy playing
basketball."
"What are some of your personal interests
outside of work?"
"Well, I really enjoy gardening, it helps me
relax. I also enjoy learning foreign languages."
"Can you tell me about some of your hobbies or
personal interests? "
"Well, I'm usually very busy taking care of my
children and doing housework."
"...But when I do have freetime I like to read
and listen to music."
"Tôi thích đọc sách và chơi ghi ta. Tôi cũng
thích lướt mạng và bơi lội.";
"Ôn tập.";
"Anh làm gì để giải trí? ";
"Tôi thích đọc sách, và tôi thích chơi bóng
rổ.";
"Vài sở thích cá nhân ngoài công việc của anh
là gì?";
"À, tôi thực sự rất thích làm vườn. Tôi cũng
thích học ngoại ngữ nữa.";
"Cô có thể cho tôi biết về sở thích cá nhân
được không?";
"À, tôi thường rất bận chăm sóc con cái và làm
việc nhà.";
"Nhưng khi có thời gian rảnh rỗi tôi thích đọc
sách và nghe nhạc.";
------------------------------------------------------------------------------------------------------------Page | 2