Đồ án tốt nghiệp
.............................................................................Gvhd : TS
.Phạm Thế Tr-ờng
Bộ giáo dục và đào tạo
Tr-ờng đại học Bách Khoa Hà Nội
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
**********
Khoa
: Cơ Khí
Bộ môn
: Máy và ma sát học
Ngành : Cơ tin kỹ thuật
Nhiệm vụ
Thiết kế tốt nghiệp
Họ và tên sinh viên: Lâm Mạnh C-ờng
Nguyễn
Văn Nhậm
Lớp :
MT - 06 - CT
Nguyễn Trịnh Việt Anh
1. Đề tài: Thiết kế máy tiện ren vít vạn năng cỡ
máy T620 (1K62)
Ging viờn hng dn:
Phm Th Trng
Số liệu ban đầu :
1.Hp tc :
Z = 23
Nmin = 12,5 v/ph
;
;
Nmax = 2000 v/ph
2.Ct ren :
- Ren quc t tp = 1 ữ 12 mm
- Ren Anh
n = 24 ữ 2
- Ren modun m = 0,5 ữ 6
- Ren pit
Dp = 48 ữ 4
Sdc min = 2 Sngang min = 0,07mm/vũng
Nội dung thuyết minh
Tr-ờng ĐHBK Hà Nội
Lớp : MT - 06 - CT
= 1,26
;
Rn = ...
Đồ án tốt nghiệp
.............................................................................Gvhd : TS
.Phạm Thế Tr-ờng
- Phân tích máy t-ơng tự ( vẽ lại đồ thị
vòng quoay ---> xây dựng lại ph-ơng án
không gian )
- Thiết kế động học máy mới
- Tính công suất động cơ chính
- Tính toán sức bền một số chi tiết
- Thiết kế hệ thống điều khiển
Công việc đ-ợc giao:
Khảo sát năng tính kỹ thuật các máy cùng cỡ
1A62, 1K62, 16K20
Trên cơ sở máy tiện 1K62 xác định lại truyền
dẫn hộp tốc độ và hộp chạy dao
Thiết kế truyền dẫn máy mới
Tính toán sát bền cho một số chi tiết bộ phận
chính của máy
Tính thiết kế kết cấu hệ thống điều khiển nộp
tốc độ, hộp chạy dao.
Các bản vẽ A0
Thông qua bộ môn
Ngày
tháng
năm 2009
Tr-ởng bộ môn
Cán bộ h-ớng dẫn
thiết kế
Ngày
tháng
năm 2009
(Ký tên và ghi rõ họ
tên)
(Ký tên và ghi rõ họ
tên)
TS. Phạm Thế Tr-ờng
Tr-ờng ĐHBK Hà Nội
Lớp : MT - 06 - CT
1
§å ¸n tèt nghiÖp
.............................................................................Gvhd : TS
.Ph¹m ThÕ Tr-êng
NhËn xÐt cña gi¸o viªn h-íng dÉn
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
Tr-êng §HBK Hµ Néi
Líp : MT - 06 - CT
2
§å ¸n tèt nghiÖp
.............................................................................Gvhd : TS
.Ph¹m ThÕ Tr-êng
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
............................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
.............
Hµ Néi , Ngµy.....Th¸ng......N¨m 2009
Gi¸o viªn h-íng dÉn
TS .Ph¹m ThÕ Tr-êng
Tr-êng §HBK Hµ Néi
Líp : MT - 06 - CT
3
§å ¸n tèt nghiÖp
.............................................................................Gvhd : TS
.Ph¹m ThÕ Tr-êng
NhËn xÐt cña gi¸o viªn duyÖt
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
............................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
Tr-êng §HBK Hµ Néi
Líp : MT - 06 - CT
4
Đồ án tốt nghiệp
.............................................................................Gvhd : TS
.Phạm Thế Tr-ờng
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
...............................................
Hà Nội , Ngày.....Tháng......Năm 2009
Giáo viên duyệt
LờI NóI ĐầU
Trong giai đoạn phát triển xã hội nhhiện nay,việc xây dựng một nền công nghiệp hiện
đại là một nhiệm vụ trọng tâm trong thời kỳ phát
triển nền kinh tế thị tr-ờng.Nhận rõ đ-ợc nhiệm vụ
quan trọng đó Đảng và nhà n-ớc ta đã rất chú
Tr-ờng ĐHBK Hà Nội
Lớp : MT - 06 - CT
5
Đồ án tốt nghiệp
.............................................................................Gvhd : TS
.Phạm Thế Tr-ờng
trọng đến việc phát triển nền công nghiệp nặng
trong đó mũi nhọn là nghành CƠ KHí.
Trình độ kỹ thuật của một đất n-ớc tr-ớc hết
đ-ợc đánh giá bởi sự phát triển của ngành cơ khí
chế tạo máy-Một trong những ngành chủ đạo của nền
công nghiệp trong đó máy cắt kim loại là thiết bị
chủ yếu của nghành,chúng dùng để bóc đi một l-ợng
d- nào đó từ phôi để biến thành những chi tiết máy
theo ý muốn.Ngày nay công nghệ sản xuất phôi đã
đạt những thành tựu to lớn trong việc tạo ra những
phôi có hình dáng giống với chi tiết gia công và
l-ợng d- gia công bóc đi rất nhỏ.Song không vì thế
mà ý nghĩa của máy cắt kim loại trong nghành cơ
khí lại giảm mà còn tăng lên vì bởi qúa trình gia
công trên máy cắt rất phức tạp và yêu cầu độ chính
xác rất cao mà các dạng gia công khác không thể
đạt đ-ợc.
Sau thời gian học tập tại tr-ờng đến nay, chúng
em đã hoàn thành ch-ơng trình học của nghành cơ
tin kỹ thuật.Để có sự tổng hợp các kiến thức đã
học trong các môn học của ngành và có đ-ợc sự khái
quát chung về nhiệm vụ của một ng-ời thiết kế ,
chúng em được nhận đề tài Thiết kế máy tiện ren
vít vạn năng theo máy chuẩn 1K62.Nhóm sinh viên
chúng em rất may mắn và biết ơn thầy Phạm Thế
Tr-ờng vì thầy là ng-ời đã dìu dắt chúng em trong
quá trình làm đồ án tốt nghiệp, với sự cố gắng của
cả nhóm,đến nay chúng em đã hoàn thành đồ án tốt
nghiệp của mình.Trong quá trình làm đồ án chắc
chắn sẽ không tránh khỏi những thiếu sót.Chúng em
rất mong đ-ợc sự chỉ bảo của thầy để chúng em có
điều kiện học hỏi thêm.
Nhóm sinh viên chúng em xin chân thành cảm ơn!
Tr-ờng ĐHBK Hà Nội
Lớp : MT - 06 - CT
6
§å ¸n tèt nghiÖp
.............................................................................Gvhd : TS
.Ph¹m ThÕ Tr-êng
Hµ Néi, ngµy
th¸ng
n¨m
2009
Nhãm sinh viªn
thiÕt kÕ
L©m M¹nh C-êng
NguyÔn V¨n NhËm
NguyÔn TrÞnh ViÖt Anh
Tr-êng §HBK Hµ Néi
Líp : MT - 06 - CT
7
§å ¸n tèt nghiÖp
.............................................................................Gvhd : TS
.Ph¹m ThÕ Tr-êng
Tr-êng §HBK Hµ Néi
Líp : MT - 06 - CT
8
Đồ án tốt nghiệp
.............................................................................Gvhd : TS
.Phạm Thế Tr-ờng
Ch-ơng I
Nghiên cứu máy t-ơng tự
- Máy tiện là máy công cụ để gia công các chi
tiết dạng tròn xoay.
- Trong công nghiệp, ngành gia công cơ khí ở
n-ớc ta hiện nay là các máy tiện hạng trung nh-:
1K62, T616, 16K20 , (có trọng l-ợng <10 tấn gia
công đ-ợc các chi tiết có đ-ờng kính từ 200 500).
I.1. Tính năng kỹ thuật của các máy hạng trung:
Bảng thống kê các đặc tính của máy.
Loại máy
Đặc tính kỹ thuật
1A62
1K62
T616
Công suất động cơ chính
7
10
4,5
Số cấp tốc độ
21
23
12
nmax
1200
2000
1980
nmin
14,5
12,5
44
Chiều cao tâm máy (mm)
200
200
160
Khoảng cách giữa hai
1500
1400
1400
Smax (mm/vg)
1,59
4,16
1,07
Smin (mm/vg)
0,082
0,07
0,06
0,52
2,08
0,78
Phạm vi biến tốc độ
(v/p)
mũi tâm (mm)
L-ợng chạy dao dọc
L-ợng chạy dao ngang
Smax (mm/vg)
Tr-ờng ĐHBK Hà Nội
Lớp : MT - 06 - CT
9
Đồ án tốt nghiệp
.............................................................................Gvhd : TS
.Phạm Thế Tr-ờng
Smin (mm/vg)
0,027
0,035
Lực chạy dao h-ớng kính
Px =
Px =
Px =
trục lớn nhất cho phép
3430
3530
300
của cơ cấu chạy dao
Py =
Py =
Py =
5400
5400
8100
Từ bảng thống kê sơ bộ trên ta nhận thấy máy
tiện T620 giống với máy ta cần thiết kế. Do vậy ta
chọn máy T620 để nghiên cứu.
1.2. Nghiên cứu máy T620
Tính cấp tốc độ Z.
Tính trị số
- Từ thông số kỹ thuật của máy có:
nmax = 2000 (vòng/phút), nmin = (12,5) vg/p ; Z
= 23
áp dụng công thức:
1
nmax
nmin
Hay lg =
lg
1
[lgnmax - nmin]
Z 1
1
lg 2000 lg 12,5
23 1
= 1,277
Chọn theo tiêu chuẩn = 1,26 để vẽ đồ thị
vòng quay.
Tr-ờng ĐHBK Hà Nội
Lớp : MT - 06 - CT
10
Đồ án tốt nghiệp
.............................................................................Gvhd : TS
.Phạm Thế Tr-ờng
n0
I
i2=2
i1=1
i5=0
i4=2
i3=4
II
III
i7=0
i6=8
IV
i9=0
i8=8
V
n1 n2 n3 n4
i11=2
i10=3
VI
n5 n6 n7 n8 n9 n10 n11 n12 n13 n14 n15 n16 n17 n18 n19 n20 n21 n22 n23
1. Xích tốc độ:
- Xích tốc độ lấy từ động cơ: 10KW, n = 1450
v/p qua bộ truyền đai và hộp tốc độ và đến trục
chính.
- L-ợng di động tính toán ở hai đầu xích.
- Nd/c (v/p) nTC (v/p)
- Từ sơ đồ động ta vẽ l-ợc đồ các con đ-ờng
truyền động qua các trục trung gian tới trục chính
ph-ơng trình cân bằng tổ hợp của xích tốc độ.
Tr-ờng ĐHBK Hà Nội
Lớp : MT - 06 - CT
11
Đồ án tốt nghiệp
.............................................................................Gvhd : TS
.Phạm Thế Tr-ờng
ng chy thun
56
1450v/p (I)
145
260
51
29
41
21
55
38
39
38
34
III
22
88
60
60
V
IV
22
88
49
49
27 4
5
VII
66
42
ng ngc chiu
- Từ ph-ơng trình tổ hợp ta thấy: (Đ-ờng quay
thuận).
* Tốc độ cao có 6 tốc độ (trục II - IV có 6
khả năng thay đổi tốc độ, gạt lấn l-ợt hai khối
bánh răng di tr-ợt 2 bậc và 3 bậc).
Z = 2x3x1 = 6
* Tốc độ thấp có 24 tốc độ (theo tính toán)
Z = 2x3x2x2 = 24
(có 24 khả năng gạt lần l-ợt 4 khối bánh răng
di tr-ợt)
- Thực tế thì đ-ờng này chỉ có 18 tốc độ vì
giữa trục IV - VI có hai khối bánh răng di tr-ợt
hai bậc cho ta 4 tỷ số truyền nh-ng thực tế chỉ có
3 vì có tỷ số truyền cùng nhau.
22
88
IV
60
60
22
88
V
22 49 1
x
88 49 4
60 22 1
x
Trùng nhau
60 88 4
Tr-ờng ĐHBK Hà Nội
Lớp : MT - 06 - CT
12
49
49
VI
Đồ án tốt nghiệp
.............................................................................Gvhd : TS
.Phạm Thế Tr-ờng
60 49 1
x
60 49 1
22 22 1
x
88 88 16
Do đó tốc độ thấp phải tính lại nh- sau:
Z thấp = 2x3x
2 x2
2 x2
18
18
con3
con3
Ba tỷ số truyền
1 1 1
, , , nếu tính ng-ợc lại (Đảo
1 4 16
ng-ợc xích truyền) sẽ đ-ợc
1 1 1
, ,
1 4 16
gọi là ikhuyết
đại
dùng cắt ren khuyết đại.
Tóm lại số tốc độ của đ-ờng quay thuận ta
tổng hợp cả 2.
Đ-ờng tốc độ thấp: Zthấp = n10, n20, n18
Đ-ờng tốc độ cao: Zcao = n19, n20, n124
Z = Zthấp + Zcao = 6 + 18 = 24
Thực tế n19 Z chỉ còn = 23 cấp tốc độ
2. Xích cắt ren.
- Máy cắt đ-ợc: Ren quốc tế, Ren anh, ren
môduyn, ren pít. Ngoài ra còn cắt đ-ợc ren khuyết
đại, ren chính xác và ren mặt đầu.
- Xích nối từ trục VII xuống trục VIII, IX qua
BR thay thế vào hộp chạy dao ra hộp vít me.
- L-ợng di động tính toán qua hai đầu xích là
- 1 vòng TC b-ớc ren (phát triển = mm)
- Để cắt đ-ợc 4 loại ren trên nên xích phải có
khả năng điều chỉnh BR thay thế giữa trục IX và
Tr-ờng ĐHBK Hà Nội
Lớp : MT - 06 - CT
13
Đồ án tốt nghiệp
.............................................................................Gvhd : TS
.Phạm Thế Tr-ờng
trục X có 2 khả năng điều chỉnh
ithay
64
97
hay
42
50
gọi là
thế.
Cơ
cấu
nooctong
giữa
trục
X-XI-XII
có
hai
đ-ờng truyền.
+ Con đ-ờng 1: Cơ cấu nooc tông chủ động
Chuyển động từ trục X qua ly hợp M2 (nối liền
với trục XII) làm cho trục XII quay bộ BR hình
tháp xuống trục XI qua li hợp M3 tới trục XIII và
tiếp tục truyền qua trục XIV - XV tới trục vít me.
+ Con đ-ờng 2: Cơ cấu nooc tông bị động.
Chuyển động từ trục X (không qua M2) qua bánh
răng 28-35 tới trục XI qua bánh răng 28-35-36 BR
hình tháp XII qua 35 (không chuyển thẳng qua trục
XV) xuống d-ới 29-28-35 tiếp tục truyền qua XIV XV tới vít me.
+ Để cắt đ-ợc các b-ớc ren khác nhau trong
cùng một loại ren, trong hộp chạy dao ngoài BR
hình tháp có số răng Z = 26-48 (7BR) cắt đ-ợc 7
b-ớc ren khác nhau gọi là icơ
sở.
3. Còn hai khối bánh răng di tr-ợt giữa trục
XIII - XIV - XV có 4 tỷ số truyền gọi là igấp
bội.
Do
đó khi tính toán đơn giản về mặt lý thuyết mỗi
loại ren qua hộp chạy dao có thể cắt đ-ợc 7x4=28
b-ớc ren khác nhau.
18 35 1
x
i gh
45 28 2
Tr-ờng ĐHBK Hà Nội
Lớp : MT - 06 - CT
28 15 1
x
i gb3
35 48 4
14
Đồ án tốt nghiệp
.............................................................................Gvhd : TS
.Phạm Thế Tr-ờng
18 15 1
x
i gh2
45 48 8
28 35 1
x
i gb 4
35 28 1
4. Để cắt ren trái, giữ nguyên chiều quay trục
chính nh-ng h-ớng chạy dao phải chạy ng-ợc lại
(h-ớng ra xa mâm cặp) nên trong xích chạy dao phải
có cơ cấu đảo chiều. Cơ cấu này truyền động giữa
trục XIII-IX có BR đệm đảo chiều 28. iđc =
35 28
x
.
28 35
- Tóm lại sau khi nghiên cứu riêng từng bộ
phận ta có sơ đồ kết cấu động học của xích chạy
dao.
Qua sơ đồ ta viết đ-ợc ph-ơng trình xích cắt
ren nh- sau:
ics
2 vòngTC x iđc x Ithay
thế
1 i gb x.t x t p
ics
Từ ph-ơng trình tổng quát trên ta viết đ-ợc
ph-ơng trình tổng quát ren.
a. Cắt ren quốc tế (BR thay thế
42
50
con đ-ờng
1)
1
vòngTC(VII)
60
42
42
VIII (IX) (X)M2 Z n . 25 (XI)M3(XIII)
60
42
50
36 28
igb(XV).12 = tp
Từ đó rút ra Tp = K1.Z1.igb
K1:
số
rút
của PT
Zn: là 1 trong 7 BR của cơ cấu nooc tông.
Tr-ờng ĐHBK Hà Nội
Lớp : MT - 06 - CT
15
gọn
Đồ án tốt nghiệp
.............................................................................Gvhd : TS
.Phạm Thế Tr-ờng
- Từ ph-ơng trình trên ta thấy Phát triển tỷ
lệ thuận vào Zn và igb
b. Cắt ren môđuyn (BR thay thế
64
97
con đ-ờng 1)
1vòng
(VII)
60
42
64
(VIII) (IX) (X)M2 Z n . 25 (XI)M3(XIII)igb(XV).12
60
42
97
36 28
= tp
Thay tp = m = K1.Z1 igb
m = K2.Zn.igb
Kết luận: m tỷ lệ thuận vào Zn và igb
c. Cắt ren anh (k) số vòng ren trên 1 tấc anh
(25,4mm) BR thay thế
42
con đ-ờng 2.
50
1vòng
(VII)
28 36
60
42
42
35 28
35 28
(VIII) (IX) (X) . (XI) . (XII) . (XII
60
42
42
28 35
28 35
25 Z n
I) igb(XV).12 = tp
Trong đó: K
25,4
25,4
thay thế vào PT trên ta
tp
tp
k
có:
K k 3 .Z n .
1
i gh
Kết luận: K tỷ lệ với Zn và tỷ lệ nghịch với
igb
d. Cắt ren pít: Dp: số mô dun trong một tấc
Anh
Tr-ờng ĐHBK Hà Nội
Lớp : MT - 06 - CT
16
Đồ án tốt nghiệp
.............................................................................Gvhd : TS
.Phạm Thế Tr-ờng
- BR thay thế
64
97
1vòng
(VII)
con đ-ờng 2
60
42
64
35 28
(VIII) (IX) (X) . (XI)
60
42
97
28 35
28 35
35 28
.
(XII) . (XIII) igb(XV).12 = tp
28 35
25 Z n
Trong đó: D
25,4
25,4
25,4
Dp
tp
m
tp
Dp
Thay vào PT trên ta có:
D p K 4 .Z n .
1
i gh
Kết luận: Dp tỷ lệ thuận với Zn và tỷ lệ nghịch
với igb.
e. Cắt ren khuyếch đại:
- Dùng gia công ren nhiều đầu mối, rãnh xoắn
dẫn đầu trong ổ trượt
- Xích cắt ren khuyếch đại sẽ khuyết đại đ-ợc
b-ớc ren tiêu chuẩn lên 2,8,32 lần
- Tỷ số khuyết đại đ-ợc thể hiện ở 2 cặp bánh
răng di tr-ợt giữa trục VII-VI-V-IV nh- sau:
(VII) 54 IV
27
55
55
88
22
54 55 55
x x
2
27 55 55
54 55 88
x x
8
27 55 22
54 88 88
x
x
32
27 22 22
Tr-ờng ĐHBK Hà Nội
Lớp : MT - 06 - CT
17
55
55
V
88
22
VI
Đồ án tốt nghiệp
.............................................................................Gvhd : TS
.Phạm Thế Tr-ờng
PT cắt ren nh- sau:
54
1 vũng TC (VII) 27 IV
55
55
88
22
55
55
V
88
22
VI
60 (VIII) i x i
c
thay th
60
tiếp tục đi theo con đ-ờng cắt ren tiêu chuẩn ở
trên
f. Cắt ren chính xác:
Muốn cắt ren chính xắc yêu cầu xích truyền
phải ngắn nhất vì vậy đ-ờng truyền từ trục chính
VII-VIII-Ith.thế - X (đóng ly hợp M2) XII (đóng tiếp
ly hợp nối trực tiếp trục XV) tới vít me (không
qua cơ cấu noóc tông và igb). Muốn cắt các b-ớc ren
chính xác khác nhau phải tính ith.thế
g. Cắt ren mặt đầu:
- Dùng gia công d-ơng xoắn acximet
- Dao cắt
Chạy ngang vào tâm chi tiết, nên không dùng
đ-ợc trục vit me (dọc) mà phải nối chuyển động từ
trục chính VII vẫn qua các đ-ờng cắt ren nh- trên
cho tới trục XV truyền qua cặp BR
28
(không qua ly
56
hợp siêu viêt) tới trục trơn XVI vào hộp xe dao
(giống tiện trơn chạy dao ngang) tới trục vít me
ngang tx = 5.
3. Tiện trơn.
- Có tiện trơn chạy dao dọc va tiện trơn chạy
dao ngang (dùng để khoả mặt cắt đứt)
Tr-ờng ĐHBK Hà Nội
Lớp : MT - 06 - CT
18
Đồ án tốt nghiệp
.............................................................................Gvhd : TS
.Phạm Thế Tr-ờng
- Xích tiện trơn truyền động giống xích cắt
ren, nh-ng đến trục XV (không đóng ly hợp trục vít
me) truyền qua cặp BR
28
(BR bên trong có ly hợp
56
siêu việt) xuống XVI (trục trơn) qua
30 37
x
37 26
đến trục
vít me k = 6, bánh vít 28 răng làm trục bánh vít
quay tròn truyền chuyển động chia làm 2 ngả:
+ Theo nửa bên trái trục vít - bánh vít 28 dùng
để tiện trơn chạy dao dọc
+ Theo nửa bên phải tiện trơn chạy dao ngang
a. Chạy dao dọc:
- Từ bánh vít 28 qua cặp bánh răng
44
60
(Bánh
răng 60 lồng không) đóng ly hợp truyền chuyển động
vào trục, qua cặp bánh răng
144
66
tới bánh răng 10,
thanh răng có m = 3, xe dao chạy dọc h-ớng vào mâm
cao chạy thuận.
-
Muốn lùi về, đ-ờng truyền qua bánh răng đệm
38 tới bánh răng 60 trên trục XVII truyền qua bánh
răng đệm 38 tới bánh răng 60 trên trục XVIII, đóng
ly hợp, chuyển động quay truyền qua cặp bánh răng
14
66
tới bánh răng 10 thanh răng m = 3.
b. Chạy dao ngang: giống nh- chạy dao dọc chỉ
khác truyền qua nửa bên phải hộp xe dao tới trục
vít me tx = 5mm.
Tr-ờng ĐHBK Hà Nội
Lớp : MT - 06 - CT
19
§å ¸n tèt nghiÖp
.............................................................................Gvhd : TS
.Ph¹m ThÕ Tr-êng
XVII
Z = 38
XVIII
Z = 60
XIX
Z = 60
Z 38
XVIII
Z 60
XIX
XVII
Z 60
Z 60
S¬ ®å: Ch¹y dao däc vµ ch¹y dao ngang
Tr-êng §HBK Hµ Néi
Líp : MT - 06 - CT
20
Đồ án tốt nghiệp
.............................................................................Gvhd : TS
.Phạm Thế Tr-ờng
4. Đồ thị vòng quay của máy T620.
Tính lại các trị số vòng quay ở trục đầu tiên
và trục cuối cùng.
- Trên trục II.
nIInđ/c.iđai = 1450
145
808,65v / p
260
- Trên trục VII (Trục chính)
nVII 808,65
51 21 22 22 27
. . . .
12,62v / p Theo máy: 12,5(v/p)
39 55 88 88 54
nVII 2 808,65
56 21 22 22 27
. . . .
15,89v / p Theo máy: 16(v/p)
34 55 88 88 54
nVII 3 808,65
51 29 22 22 27
. . . .
20,38v / p Theo máy: 20(v/p)
39 47 88 88 54
nVII 4 808,65
56 29 22 22 27
. . . .
25,68v / p Theo máy: 25(v/p)
34 47 88 88 54
nVII 5 808,65
51 38 22 22 27
. . . .
33,04v / p
39 39 88 88 54
Theo
máy:
31,5(v/p)
nVII 6 808,65
56 38 22 22 27
. . . .
41,62v / p Theo máy: 40(v/p)
34 38 88 88 54
nVII 7 808,65
51 21 22 22 27
. . . .
50,46v / p Theo máy: 50(v/p)
39 55 88 88 54
nVII 8 808,65
56 21 22 22 27
. . . .
63,56v / p Theo máy: 63(v/p)
34 55 88 88 54
nVII 9 808,65
51 29 60 22 27
. . . .
81,55v / p Theo máy: 80(v/p)
39 47 60 88 54
nVII10 808,65
56 29 60 22 27
. . . .
102,72v / p
34 47 60 88 54
100(v/p)
Tr-ờng ĐHBK Hà Nội
Lớp : MT - 06 - CT
21
Theo
máy:
§å ¸n tèt nghiÖp
.............................................................................Gvhd : TS
.Ph¹m ThÕ Tr-êng
nVII 11 808,65
51 38 60 22 27
. . . .
132,18v / p
39 38 60 88 54
Theo
m¸y:
56 38 60 22 27
. . . .
166,48v / p
34 38 60 88 54
Theo
m¸y:
51 21 49 22 27
. . . .
201,87v / p
39 55 49 88 54
Theo
m¸y:
56 21 49 55 27
. . . .
254,24v / p
34 55 49 55 54
Theo
m¸y:
51 29 49 55 27
. . . .
326,23v / p
39 47 49 55 54
Theo
m¸y:
56 29 49 55 27
. . . .
410,90v / p
34 47 49 55 54
Theo
m¸y:
51 38 49 55 27
. . . .
528,73v / p
39 38 49 55 54
Theo
m¸y:
56 38 49 55 27
. . . .
635,94v / p
34 38 49 55 54
Theo
m¸y:
125(v/p)
nVII12 808,65
160(v/p)
nVII13 808,65
200(v/p)
nVII 14 808,65
250(v/p)
nVII15 808,65
315(v/p)
nVII 16 808,65
400(v/p)
nVII17 808,65
500(v/p)
nVII18 808,65
630(v/p)
nVII19 808,65
51 21 66
. .
635,945v / p Theo m¸y: 630(v/p)
39 55 42
nVII 20 808,65
56 21 66
. .
790,72v / p Theo m¸y: 800(v/p)
34 55 42
nVII 21 808,65
51 29 66
. .
968,30v / p Theo m¸y: 1000(v/p)
39 47 42
Tr-êng §HBK Hµ Néi
Líp : MT - 06 - CT
22
Đồ án tốt nghiệp
.............................................................................Gvhd : TS
.Phạm Thế Tr-ờng
nVII 22 808,65
56 29 66
. .
1242,26v / p Theo máy: 1250(v/p)
34 47 42
nVII 23 808,65
51 38 66
. .
1598,49v / p Theo máy: 1600(v/p)
39 38 42
nVII 24 808,65
56 38 66
. .
2013,32v / p Theo máy: 2000(v/p)
34 38 42
- Xác định vị trí đặt n0 = nII
- Ta thấy n0 = nII = 800 - 808,65 v/p = n VII
19
- Tính các tỷ số truyền để xác định độ xiên
của các tia trong đồ thị vòng quay: theo công
htức:
i
Zx
xi biết = 1,26
Zx
xi : L-ợng mở lân cận của nhóm truyền
zx : Số răng của bánh răng chủ động
Zx : Số răng của bánh răng bị động.
a. * Tính nhóm truyền thống thứ nhất (có hai
tỷ số truyền)
i1
56
lg 56 lg 34
1,26 x1 x1
2,15 2
34
lg 1,26
Chứng tỏ i1 lệch sang phải hai khoảng lg
i2
51
lg 51 lg 39
1,26 x2 x1
1,16 1
39
lg 1,26
Tia i2 lệch sang phải 1 khoảng là lg
+ L-ợng mở giữa hai tia là [x]:
x
i1 2
1 x 1 nhóm này gọi là nhóm cơ sở
i2
Tr-ờng ĐHBK Hà Nội
Lớp : MT - 06 - CT
23
Đồ án tốt nghiệp
.............................................................................Gvhd : TS
.Phạm Thế Tr-ờng
b. Nhóm truyền thứ 2: Từ trục III - IV có 3 tỷ
số truyền:
i3
29
21
38
; i4 ; i5
47
55
38
+
x3
lg 29 lg 47
2,08
lg 1,26
tia i3 lệch sang trái 2
lg 21 lg 55
4,16
lg 1,26
tia i4 lệch sang trái 4
khoảng lg
+
x4
khoảng lg
+ x5
lg 38 lg 38
0 tia i5 thẳng đứng không lệch
lg 1,26
c. Nhóm truyền thứ 3: có hai tỷ số truyền từ
trục IV - V
i6
22
55
; i7
88
55
+
x6
lg 22 lg 88
5,98
lg 1,26
tia i6 lệch sang trái 6
khoảng lg
+ x7
lg 60 lg 60
0 tia i7 thẳng đứng
lg 1,26
d. Nhóm truyền 4: có hai tỷ số truyền từ trục
V - VI
i8
22
49
; i9
88
49
+
x8
lg 22 lg 88
5,98
lg 1,26
tia i8 lệch sang trái 6
khoảng lg
Tr-ờng ĐHBK Hà Nội
Lớp : MT - 06 - CT
24