Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Đồ án môn học Chi tiết máy Thiết kế hệ thống dẫn động xích tải (Phương án số 3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 36 trang )

ĐAMH chi tiế t máy

NGUYỄ N HOÀNG THI

TRƯ Ờ NG ĐẠ I HỌ C BÁCH KHOA TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾ T KẾ MÁY

ĐỒ ÁN MÔN HỌ C

CHI TIẾ T MÁY
GVHD :
SVTH :
MSSV :

PHẠ M MINH TUẤ N
NGUYỄ N HOÀNG THI
21103338
ĐỀ

Đề

TÀI:

số 1: THIẾ T KẾ HỆ THỐ NG DẪ N ĐỘ NG XÍCH TẢ I
Phư ơ ng án số : 3

hệ thống dẫn động xích tải gồm:
1- Động cơ điện 3 pha không đồng bộ.
2- Bộ truyền đai thang.
3- Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.


Page | 1


ĐAMH chi tiế t máy

NGUYỄ N HOÀNG THI

4- Nối trục đàn hồi.
5- Bộ phận công tác (xích tải).
Số liệ u thiế t kế :
Lự c vòng trên xích tả i:
F = 6500 N
Vậ n tố c xích tả i:
v = 1,5 m/s
Số răng đĩa xích dẫ n: z = 11 răng
Bư ớ c xích:
p = 110 mm
Thờ i gian phụ c vụ :
L = 7 (năm)
Quay mộ t chiề u, làm việ c mộ t ca, tả i va đậ p nhẹ , 1 ca làm
việ c 8 giờ , mộ t năm làm việ c 240 ngày.
Chế độ tả i: T1 = T
T2 = 0.8T
T3 = 0,7T
t1 = 17 s
t2 = 17 s.
t3 = 10 s
Sai số vòng quay trụ c máy công tác so vớ i yêu cầ u

≤ ±5 %


==========================================
PHẦN 1 :
XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
CHO HỆ THỐNG
1. Công suất tương đương (đẳng trị) của động cơ :
a. Công suấ t đẳ ng trị trên xích tả i:
F .v 6500.1,5
Pmax  t 
 9,75 KW
1000
1000
3

Pdt =
Pdt =

Pmax √

(

3

𝑇1 2
𝑇2 2
𝑇3 2
) × 𝑡1 +( ) × 𝑡2+( ) × 𝑡3
𝑇
𝑇
𝑇


9,75 √

𝑡1+𝑡2+𝑡3
12 × 17 +0.82 ×17+0,72 ×10
17+17+10

Page | 2


ĐAMH chi tiế t máy
Pdt =

NGUYỄ N HOÀNG THI
8,8387 (KW)

b. Hiệ u suấ t củ a toàn bộ hệ thố ng:
= ηđ . ηbr1 . ηbr2 . ηkn . (ηol)3
tra bả ng 3.3 tài liệ u [1] ta có:
ηđ = 0.95
hiệ u suấ t bộ truyề n đai
ηbr1 = ηbr2 = 0.95
hiệ u suấ t bộ truyề n bánh răng
trụ răng nghiêng
ηol = 0.99
hiệ u suấ t ổ lăn
ηkn = 0.99
hiệ u suấ t khớ p nố i trụ c.

ηΣ


vậ y
ηΣ = 0.8236
c. Công suấ t đẳ ng trị trên trụ c độ ng cơ :
P 8,8387
Pct  dt 
 10,73 (KW)
 0,8236
d. Số vòng quay trên trụ c độ ng cơ :
Số vòng quay củ a đĩa xích tả i ( công thứ c 2.17 tài
liệ u [2] )
60000.v 60000.1,5
nxt 

 74,38 ( vòng/phút )
z. p
11.110
Tỉ số truyề n sơ bộ : Tra bả ng 2.4 tài liệ u [2] ta
có:
usbđ = 3, usbh = 12 => usbc = 36
số vòng quay sơ bộ cầ n thiế t củ a độ ng cơ :
nsbct = nxt . usbc =74,38.36=2677,68 (vòng/phút )
2. Chọ n độ ng cơ :
Độ ng cơ đư ợ c chọ n cầ n thỏ a điề u kiệ n:
 Pdc  Pct  10,73 KW

ndc  nsb  2677,68 v/p
Tra bả ng P.1.1 tài liệ u [2] ta chọ n độ ng cơ có số hiệ u
4A132M2Y3 có thông số như sau:
- công suấ t: P = 11 KW

- vậ n tố c quay: n = 2907 v/p
- hệ số công suấ t: cosφ = 0,9
- Hiệ u suấ t: η% = 88
Page | 3


ĐAMH chi tiế t máy
3. Phân phố i tỉ

NGUYỄ N HOÀNG THI
số truyề n:

Độ ng cơ

Số
vòng
quay

4A132M2Y3

2907

Tỷ số Tỷ số
Tỷ số
Tỷ số
Tỷ số truyề n truyề n
truyề n
truyề n
truyề n
hộ p

bộ
cặ p
bánh
chung
giả m truyề n
bánh
răng 1
tố c
đai
răng 2
39
13
3
3
4,3

4. Công suấ t, momemt, vậ n tố c trên các trụ c:
a. Trụ c II:
P
4,5
PII  ct 
 4,64 KW
kn .ol 0,98.0,99

nII  55 v/p

TII  9,55.106.

PII
4,64

 9,55.106.
 805673 N.mm
nII
55

b. Trụ c sI:

PI 

PII
4,64

 4,88 KW
br .ol 0,96.0,99

nI  nII .ubr  55.3,25  179 v/p

TI  9,55.106.

PI
4,88
 9,55.106.
 260358 N.mm
nI
179

c. Độ ng cơ :
Pdc  5,5 KW

ndc  716 v/p


Pdc
5,5
 9,55.106.
 73359 N.mm
ndc
716
 Bả ng số liệ u thiế t kế bộ truyề n cơ khí:
Tdc  9,55.106.

Trụ c
Công suấ t (KW)
Tỉ số truyề n

Độ ng

11,83
3,25

Trụ c I

Trụ c II

11,13

10,47
4,32

Trụ c
III

9,85
2,78
Page | 4


ĐAMH chi tiế t máy

NGUYỄ N HOÀNG THI

Vậ n tố c (v/p)
Moment xoắ n
(N.mm)

2907

894,46

207,05

74,48

38864

118833

482920

1262990

==========================

=========

Phầ n 2
THIẾ T KẾ

BỘ TRUYỀ N ĐAI DẸ T

1. Thông số thiế t kế :
Công suấ t: P1 = 5,5 KW
Vậ n tố c: n1 = 716 v/p
Moment: T1 = 73359 N.mm
Tỉ số truyề n: uđ = 4
Điề u kiệ n làm việ c: quay 1 chiề u, làm việ c 2 ca, va
đậ p nhẹ .
Ta chọ n vậ t liệ u đai là vả i cao su.
Page | 5


ĐAMH chi tiế t máy

NGUYỄ N HOÀNG THI

2. Tính d1.

d1  (1100  1300) 3

P1
5,5
 (1100  1300) 3
n1

716

 217  257 mm
Theo tiêu chuẩ n ta chọ n d1 = 225 mm
3. Vậ n tố c:
n . .d1 716. .225
v 1

 8,435 m/s
60000
60000
4. Tính d2.
d2  u.d1.(1   )  4.225.(1  0,01)  891

Theo tiêu chuẩ n ta chọ n d2 = 900mm
Tính lạ i tỉ số truyề n u:
d2
900
ud 

4
d1.(1   ) 225.(1  0,01)
5. Tính chiề u dài đai L.
- Tính sơ bộ khoả ng cách trụ c:
a > 2(d1 + d2)=2250 mm
chọ n a sơ bộ = 2250 mm
- chiề u dài đai:

d1  d2 (d2  d1)2
L  2.a  


 6300 mm
2
4.a
Tăng L thêm 200 mm để nố i đai
Vậ y L = 6500 mm
- tính lạ i khoả ng cách trụ c:
d1  d2 (d2  d1)2
L  2.a  

2
4.a
 a = 2241 mm
kiể m tra:
v 8,435
1
i 
 1,29  [ i ]  3  5
L
6,5
s
Vậ y giá trị L thỏ a điề u kiệ n làm việ c.
Page | 6


ĐAMH chi tiế t máy

NGUYỄ N HOÀNG THI

6. góc ôm đai.

d d
1    2 1  2,84 rad  162,820
a
7. chiề u dày đai.
d1
d
 25    1  9

25
Chọ n   7.5 mm
8. bề rộ ng đai.
1000P1
b
(1)
 .v.[  t ]
Trong đó: [  t ]  [  t ] 0 .C .Cv .C0 .Cr
Vớ i [  t ] 0 =2,17 ( tra bả ng 4.7 tài liệ u [1] vớ i [  0 ]
=1,8 Mpa )
C  1  0,003.(180  1)  0,95
Cv  1

( vì v < 10 m/s )

Co  1

( vì hai bánh đai đư ợ c lắ p nằ m ngang

Cr  0,75

( làm việ c 2 ca, tả i va đậ p nhẹ )


)
 [  t ]  2,17.0,95.0,75.1.1  1,546 MPa
Thế vào (1) ta có:
1000.5,5
b
 56,23 mm
7,5.8,435.1,546
Theo tiêu chuẩ n ta chọ n b = 60 mm
9. Bề rộ ng bánh căng đai.
Tra bả ng 4.5 tài liệ u [1] ta có ứ ng vớ i b = 60 mm thì B
= 70 mm
Vậ y thiế t kế bánh căng đai có bề rộ ng B = 70mm
10. Tính lự c tác dụ ng.
- Lự c căng ban đầ u:
F0 =[  0 ].A  [  0 ].b. =1,8.7,5.60=810 N
- Lự c tác dụ ng lên trụ c và ổ lăn:
Page | 7


ĐAMH chi tiế t máy
Fr =3.F0 .sin(

NGUYỄ N HOÀNG THI

1
162,82
)  3.810.sin(
)  2403 N
2

2

Bả ng thông số thiế t kế bộ truyề n đai:
P1 (KW)
n1 (v/p)
d1 (mm)
d2 (mm)
5,5
716
225
900
Fr (N)
Fo (N)
B (mm)
b (mm)
2403
810
70
60
0
α1 ( )
δ (mm)
u
L (mm)
162,82
4
6500
7,5

a (mm)

2241

==========================
=========

Phầ n 3:
Page | 8


ĐAMH chi tiế t máy
THIẾ T KẾ

NGUYỄ N HOÀNG THI
BỘ TRUYỀ N BÁNH RĂNG CÔN RĂNG THẲ NG

1. Thông số thiế t kế :
vì bộ truyề n bánh răng đư ợ c bôi trơ n tố t ( bộ truyề n
kín ), để tránh hiệ n tư ợ ng tróc rỗ mặ t răng, ta chọ n
phư ơ ng án tính toán thiế t kế theo độ bề n mỏ i tiế p xúc.
- Công suấ t: P = 4,88 KW
- Moment xoắ n: T = 260358 Nmm
- Thờ i gian làm việ c tính theo giờ :

Lh  5  300  2  8  24000 h
2. Chọ n vậ t liệ u
o Bánh răng dẫ n là thép C45 tôi cả i thiệ n có:
 độ rắ n 250 HB.
 Giớ i hạ n mỏ i:  Ho lim1  2HB1  70  2  250  70  570 Mpa
 Giớ i hạ n mỏ i uố n:  Ho lim1  1,8HB1  1,8.250  450 Mpa
 Hệ số an toàn:

SH = 1,1
SF = 1,75
o Bánh bị dẫ n là thép C45 thư ờ ng hóa,
 độ rắ n 235 HB.
 Giớ i hạ n mỏ i:  Ho lim1  2HB1  70  2  235  70  540 Mpa
 Giớ i hạ n mỏ i uố n:  Ho lim2  1,8HB2  1,8.235  423 Mpa
 Hệ số an toàn:
SH = 1,1
SF = 1,75
(bả ng 6.13 trang 220 tài liệ u [1] )
3. ứ ng suấ t cho phép:
a. ứ ng suấ t tiế p xúc:
Xác đị nh số chu kì làm việ c tư ơ ng đư ơ ng NHE và hệ
tuổ i thọ KL:
o Đố i vớ i bánh dẫ n:

số

Page | 9


ĐAMH chi tiế t máy

NGUYỄ N HOÀNG THI
3

 T 
NHE1  60c  i  ni ti
 Tmax 
Vì mỗ i vòng quay bánh răng chỉ


ăn khớ p 1 lầ n nên c =

1

15
36 
NHE1  60  1 179  24000 13   0,83    1,69.108 chu kì
51
51 

Số chu kì làm việ c cơ sở NHO :

NHO1 = 30HB2,4 = 30.2502,4 = 0,17.108 chu kì
Vì NHE1 > NHO1 do đó K HL1  6
o Đố i vớ i bánh bị

NHO1
1
NHE1

dẫ n:


15
36 
NHE 2  60  1 55  24000 13   0,83    0,52.108 chu kì
51
51 


Số chu kì làm việ c cơ sở NHO :

NHO2 = 30HB2,4 = 30.2352,4 = 0,15.108 chu kì
Vì NHE2 > NHO2 do đó K HL 2 

6

NHO2
1
NHE 2

Xác đị nh giá trị ứ ng suấ t tiế p xúc cho phép:
 Ho lim1  0,9
570  0,9
 H 1  
K HL1 
 466,36 MPa
SH
1,1
 H 2  

 Ho lim2  0,9
SH

K HL 2 

540  0,9
 441,8 MPa
1,1


Đố i vớ i bánh răng côn răng thẳ ng, thì ứ ng suấ t tiế p xúc
cho phép khi tính toán chọ n theo giá trị nhỏ nhấ t từ hai
giá trị

 H 1  ,  H 2 

Do đó  H    H 2   441,8 Mpa
Page | 10


ĐAMH chi tiế t máy

NGUYỄ N HOÀNG THI

b. ứ ng suấ t uố n cho phép.
 F  

 0F lim  K FL  K FC
SF

(1)

Trong đó: KFC = 1 : hệ số xét đế n ả nh hư ở ng khi làm
việ c đả o chiề u.
o số chu kì làm việ c tư ơ ng đư ơ ng :
6

 T 
NFE  60c  i  ni ti
 Tmax 

o bánh dẫ n:

15
36 
NFE1  60  1 179  24000 16   0,86    1,235.108
51
51 


NFE1 = 1,235.108 > NFO = 4.106 do đó KFL1 = 1.



o Bánh bị

dẫ n:


15
36 
NFE 2  60  1 55  24000 16   0,86    0,38.108
51
51 

Vì NFE2 = 0,38.108 > NFO = 4.106 do đó KFL2 = 1.

Thế các giá trị tìm đư ợ c vào (1) ta có:
450  1 1
 F1  
 257,14 MPa

1,75
423  1 1
 F 2  
 241,7 Mpa
1,75
4. Các thông số bánh răng:
a. Đư ờ ng kính vòng chia ngoài:

de1  953
 953

T1K H 
0,85(1  0,5. be )2 . be.u  H 

2

255379.1,281
 119,5
0,85(1  0,5.0,285)2 .441,82.3,25.0,285

Trong đó:
Page | 11


ĐAMH chi tiế t máy

NGUYỄ N HOÀNG THI

K H  =1,281( tra bả ng 6.18 tài liệ u [I] )
K F  1  1,5.( K H   1)  1,43


 be  0,285
b. Tra bả ng 6.19 trang 249 tài liệ u I
Ta chọ n z1p = 20 răng, và do H1 và H2 đề u < 350 HB
Do đó z1= 1,6.z1p = 32 răng
c. Số răng bánh bị dẫ n:
z2= u.z1 = 32.3,25 = 104 răng
d. Môđun vòng chia ngoài:
d
135,4
me  e1 
 4,23
z1
32
Theo tiêu chuẩ n ta chọ n me = 4, do đó:
de1  me.z1  4.32  128 mm
e. Đư ờ ng kính vòng chia ngoài bánh bị
de2  me.z2  4.104  416 mm

dẫ n:

f. Chiề u dài côn ngoài:
Re  0,5.me. z12  z22  0,5.4. 322  1042  217,6 mm

g. Chiề u rộ ng vành răng:
b   be.Re  0,285.217,6  62,016 mm
h. Góc mặ t côn chia:
1
1
1  arctg  arctg

 17,10
u
3,25

 2  900  17,10  72,90
i. Đư ờ ng kính vòng chia trung bình:
dm1  de.(1  0,5 be )  128.(1  0,5.0,285)  109,76 mm
dm2  416.(1  0,5.0,285)  356,72 mm

j. Vậ n tố c vòng:
 .dm1.n1  .109,76.179
v

 1,03 m/s
60000
60000
k. Môđun vòng chia trung bình:
Page | 12


ĐAMH chi tiế t máy

NGUYỄ N HOÀNG THI

mm  me.(1  0,5 be )  4.(1  0,5.0,285)  3,43

Chọ n mm = 4
l. Theo bả ng 6.3 tài liệ u [1] vớ i v < 2,5 m/s ta chọ n cấ p
chính xác = 9.
5. Giá trị các lự c tác độ ng lên bộ truyề n.

2.T 2.255379
Ft1  1 
 4653,4 N
dm1
109,76
Fn1 

Ft1
4653,4

 4952,04 N
cos( ) cos(20)

Fr 1  Ft1.tg .cos1  4653,4.tg(20).cos(17,1)  1618,83
Fa1  Ft1.tg( ).sin(1)  4653,4.tg(20).sin(17,1)  498 N

6. Kiể m nghiệ m ứ ng suấ t.
a. Kiể m nghiệ m ứ ng suấ t tiế p xúc.
Vớ i v = 1,03 m/s, cấ p chính xác 8, tra bả ng 6.17 tài
liệ u [1] ta có :
KHV = KFV = 1,08
Ứ ng suấ t tiế p xúc:

 H  ZH .ZM .Z

2T1.K H . u2  1
0,85.dm21.b.u

Trong đó:
KH = KHv . KHβ= 1,281.1,08 = 1,38. Hệ số tả i

trọ ng tính
ZM = 275 Mpa1/2 cặ p bánh răng bằ ng thép.
ZH = 1,76 khi α=200
Zε = 0,96 khi ε=1,2
Thế các giá trị vào 2 ta có:
ứ ng suấ t tiế p xúc:
255379. 3,252  1
 H  1,76.275.0,96
 301,39 Mpa
0,85.109.762.62,016.3,25

Page | 13


ĐAMH chi tiế t máy

NGUYỄ N HOÀNG THI

Vậ y  H  301,39  [  H ]=441,8 nên bánh răng đủ bề n tiế p
xúc.
7. Kiể m nghiệ m ứ ng suấ t uố n.
a. Số răng tư ơ ng đư ơ ng:
z1
32
zv1 

 33,48
cos(1) cos(17,1o )
zv2 


z2
104

 353,69
cos( 2 ) cos(72,9o )

b. Hệ số dạ ng răng:
13,2
13,2
YF1  3,47 
 3,47 
 3,86
zv1
33,48
YF 2  3,47 

13,2
13,2
 3,47 
 3.5
zv2
353,69

c. Tỉ số so sánh độ bề n uố n:
[  F1] 257,14

 66,62
YF1
3,86
[  F 2 ] 241,7


 69,06
YF 2
3,5



[  F1 ] [  F 2 ]
nên ta tính toán độ bề n uố n theo bánh răng

YF1
YF 2

dẫ n
ứ ng suấ t uố n:
Y .F .K
F  F t F
0,85.b.mm
Vớ i KF = KFv . KFβ= 1,43.1,08 = 1,54. Hệ số tả i trọ ng tính
Y .F .K
3,86.4653,4.1,54
F  F t F 
 131,19
0,85.b.mm
0,85.62,016.4
Vậ y  F  131,19  [  F ]=257,14 nên bánh răng đủ bề n uố n.
8. Thông số thiế t kế bộ truyề n bánh răng côn, răng thẳ ng.
Công suấ t trên trụ c bánh răng dẫ n
P1(kW) = 4,88
Page | 14



ĐAMH chi tiế t máy

NGUYỄ N HOÀNG THI

Số vòng quay trụ c bánh răng dẫ n

n1(v/ph) = 179

Mômen xoắ n trên trụ c bánh răng dẫ n

T1(Nmm) = 260358

Tỉ số truyề n bộ truyề n bánh răng nón ubr = 3,25
răng thẳ ng
Tổ ng số giờ làm việ c

Lh(giờ ) = 24000

Vậ t liệ u bánh dẫ n - Độ rắ n

HRC = 250

Vậ t liệ u bánh dẫ n - Giớ i hạ n bề n

b(MPa) = 1,8

Vậ t liệ u bánh dẫ n - Giớ i hạ n chả y


ch(MPa) =

Vậ t liệ u bánh bị

HRC = 235

dẫ n - Độ rắ n

Vậ t liệ u bánh bị
bề n

dẫ n - Giớ i hạ n b(MPa) =

Vậ t liệ u bánh bị
chả y

dẫ n - Giớ i hạ n ch(MPa) =

Ứ ng suấ t tiế p xúc cho phép tính toán

[0H](MPa) = 441,8

Ứ ng suấ t uố n cho phép tính toán

[0F](MPa) = 241,7

Chọ n hệ số tả i trọ ng tính

KH = 1,281


Chọ n hệ số bề

be = 0,285

rộ ng bánh răng

Đư ờ ng kính vòng chia ngoài bánh dẫ n de1 de1 (mm) =119,5
tính toán
Chọ n số răng Z1p

Z1p (răng) = 20

Số răng bánh dẫ n

Z1(răng) = 32

Số răng bánh bị

dẫ n

Z2(răng) = 104

Mô đun ngoài tiêu chuẩ n

me (mm) = 4,23

Đư ờ ng kính vòng chia bánh dẫ n

de1(mm) = 128
Page | 15



ĐAMH chi tiế t máy

NGUYỄ N HOÀNG THI

Đư ờ ng kính vòng chia bánh bị
Sai số tỉ

số truyề n

dẫ n

de2(mm) = 416

hệ thố ng u (%) = 0

cả

Đư ờ ng kính trung bình bánh dẫ n
Đư ờ ng kính trung bình bánh bị

dm1(mm) =109,76
dẫ n

dm2(mm) = 356,72

Góc đỉ nh nón chia bánh dẫ n

1 (độ ) = 17,1


Góc đỉ nh nón chia bánh bị

2 (độ ) = 72,9

dẫ n

Chiề u dài đư ờ ng sinh mặ t nón chia

Re (mm) = 217,6

Bề

b (mm) =62

rộ ng bánh răng

Cấ p chính xác chế tạ o

CCX = 9

Lự c vòng trên bánh dẫ n

Ft1 (N) = 4653,4

Lự c dọ c trụ c trên bánh dẫ n

Fa1 (N) = 498

Lự c hư ớ ng tâm trên bánh dẫ n


Fr1 (N) = 1618,83

=============================

Phần 4:

THIẾT KẾ TRỤC
1. Thiết kế trục I.
a. Thiết kế sơ bộ:
Page | 16


ĐAMH chi tiế t máy

NGUYỄ N HOÀNG THI

o Trục I truyền moment xoắn từ bánh đai đến bánh dẫn của hộp giảm tốc
một cấp, có bánh đai và bánh răng côn răng thẳng ở ngoài, cặp ổ lăn ở
giữa.

o Chọn vật liệu.
Chọn vật liệu là thép C35 có:
ứng suất cho phép
[σ] = 65 Mpa; [τ] = 20 Mpa
Giới hạn bền 𝜎𝑏 = 560 MPa, giới hạn chảy 𝜎𝑐ℎ = 320 MPa
𝜎−1 = 280 Mpa; 𝜏−1 = 140 Mpa
o Khoảng cách trục theo chiều dài.
Tra bảng 10.2 tài liệu [1] với T = 260358 N.mm ta chọ n:
f = 80 mm khoả ng cách giữ a bánh đai vớ i ổ lăn 1.

e = 95 mm khoả ng cách giữ a 2 ổ lăn.
u = 85 mm khoả ng cách giữ a ổ lăn 2 và bánh răng.
x = 10 mm
w = 40 mm bề rộ ng ổ lăn.

Page | 17


ĐAMH chi tiế t máy

NGUYỄ N HOÀNG THI

b. Phân tích lực tác dụng lên trục I:

Trong đó:
o Moment xoắn:
T1 =260358 N.mm
o Lực tác dụng lên lên bánh đai: Fr = 2403 N
o Lực tác dụng lên bánh răng:
 Lực tiếp tuyến:
𝐹𝑡1 = 4653,4 N
 Lực hướng tâm:
𝐹𝑟1 = 1618,83 N
 Lực dọc trục:
𝐹𝑎1 = 498 N
 Moment uố n:
d
128
M a1  Fa1. e1  498.
 31872 N.mm

2
2
 Tính toán sơ bộ đường kính trục

Page | 18


ĐAMH chi tiế t máy
D 

NGUYỄ N HOÀNG THI
5T

3

 

3

5.260358
 35,14 mm
30

c. Tính toán độ bề n:
o Trong mặ t phẳ ng oyz:

M

A
y


 0  Fr .75  RBy .95  Fr1.(95  80)  M a  0

Fr .75  Fr1.(95  80)  M a
95
2403.75  1618,83.175  31872

 4543, 7 N
95
 Fy  0  Fr  RAy  RBy  Fr1  0
 RBy 

 RAy  Fr  RBy  Fr1
 2403  4543, 7  1618,83  5327,87 N
o Trong mặ t phẳ ng oxz:
 M xB  0  RAx .95  Ft1.80  0
Ft1.80 4653, 4.80

 3918, 65 N
95
95
 Fx  0  RAx  RBx  Ft1  0
 RAx 

 RBx  RAx  Ft1
 3918, 65  4653, 4  8572 N
o Vẽ biể u đồ moment vớ i:
M Ax  Fr .75  2403.75  180225 N.mm
M Bx  M a  Fr1.80  31872  1618,83.80  97634, 4 N.mm
M By  RAx .95  3918, 65.95  372271,85 N.mm


Page | 19


ĐAMH chi tiế t máy

NGUYỄ N HOÀNG THI

d. Moment tương đương tại tiết diện nguy hiểm:
 Dựa vào biểu đồ moment ta thấy tiết diền nguy hiểm tại B
Moment uốn tại B:
2
2
M B  M Bx
 M By
 97634, 42  372271,852  384862 N.mm

Moment tư ơ ng đư ơ ng tạ i B:

Page | 20


ĐAMH chi tiế t máy

NGUYỄ N HOÀNG THI
2
2
M td  M Bx
 M By
 0, 75T 2


 97634, 42  372271,852  0, 75.2603582
 446047, 67 N.mm
Đường kính trục tại B:

dB 

3

32M td 3 32.446047, 67

 41,19 mm
 [ ]
 .65

Do tạ i tiế t diệ n nguy hiể m có lắ p ổ lăn nên
ta chọ n d B  45 mm
Ta chọ n các kích thư ớ c còn lạ i như hình:

Kiể m tra lạ i tiế t diệ n:
 Tạ i vị trí A:

32M td 3 32. 1802252  0, 75.2603582
dA  3

 35, 63  45 mm
 [ ]
 .65
 Tạ i vị


dbr 

3

trí lắ p bánh răng:

32M td 3 32. 318722  0, 75.2603582

 32,9  40 mm
 [ ]
 .65

e. Chọ n then bằ ng:
o Thông số cho trư ớ c:
 Moment xoắ n: T1  260358 Nmm
 Đư ờ ng kính trụ c: dd  35 mm , dbr  40 mm
 Chiề u dài mayơ :

ld  50 mm , lbr  55 mm

Page | 21


ĐAMH chi tiế t máy

NGUYỄ N HOÀNG THI

 Điề u kiệ n làm việ c: tả i va đậ p nhẹ .
o Vậ t liệ u: chọ n vậ t liệ u là thép 45 có:
 ứ ng suấ t cắ t cho phép: [ c ]  90 MPa

 ứ ng suấ t dậ p cho phép: [ d ]  150 MPa
o chọ n then bằ ng tạ i vị trí lắ p bánh đai:
chọ n then 2 đầ u bằ ng ( vì nế u chọ n then 2 đầ u
tròn tính không đủ bề n ) vớ i các thông số :
b = 10 mm, h = 8 mm, l = 40 mm
kiể m tra ứ ng suấ t cắ t:
2T1
2.260358
c 

 37,194  [ ]
d d .l.b 35.40.10
Kiể m tra ứ ng suấ t dậ p:
2T1
2.260358
d 

 116, 23  [ ]
d d .l.0, 4.h 35.40.0, 4.8
o then bằ ng tạ i vị trí lắ p bánh răng:
chọ n then 2 đầ u tròn vớ i các thông số :
b = 10 mm, h = 8 mm, l = 45 mm
kiể m tra ứ ng suấ t cắ t:
2T1
2.260358
c 

 37,194  [ ]
dbr .(l  b).b 40.45.10
Kiể m tra ứ ng suấ t dậ p:

2T1
2.260358
d 

 116, 23  [ ]
dbr .(l  b).0, 4.h 40.(45  10).0, 4.8
f. Kiể m nghiệ m trụ c:
( Tạ i tiế t diệ n nguy hiể m )
o Hệ số an toàn khi xét đế n ứ ng suấ t pháp:
 1
s 
K . a
   . m
  .
Trong đó:
  1  0.5 b  280 Mpa
Page | 22


ĐAMH chi tiế t máy

NGUYỄ N HOÀNG THI


K



 1,988 ( tra bả ng 10.11 sách Trị nh


Chấ t )
  m  0 Mpa ( vì trụ c quay nên ứ ng suấ t
thay đổ i theo chu kì đố i xứ ng)
M
M
384862


 42, 23
  a   max 
3
W 0,1.d
0,1.453
    0, 05 ( thép cacbon mề m )

Mpa

   1, 6 ( trụ c đư ợ c tôi bề mặ t bằ ng
tầ n số cao )
 Hệ số an toàn xét đế n ứ ng suấ t pháp là:
280
s 
 5,336
42, 23
1,988.
1, 6
o Hệ số an toàn khi xét đế n ứ ng suấ t tiế p:
 1
s 
K . a

   . m
 .
Trong đó:
  1  0.25 b  140 Mpa
K
 1,596 ( tra bả ng 10.11 sách Trị nh


Chấ t )
T
T
260358


 14, 28
  max 
3
W0 0, 2.d
0, 2.453
 m 
 a 

 max
2

Mpa

 7,14 Mpa

 max


 7,14 Mpa
2
    0 ( thép cacbon mề m )

Page | 23


ĐAMH chi tiế t máy

NGUYỄ N HOÀNG THI

   1, 6 ( trụ c đư ợ c tôi bề mặ t bằ ng
tầ n số cao )
 Hệ số an toàn xét đế n ứ ng suấ t tiế p là:
140
s 
 19, 66
7,14
1,596.
1, 6
o Hệ số an toàn:
s .s
5,336.19, 66
s   
 5,15  [s]  (1,5  2,5)
2
2
2
2

s  s
5,336  19, 66
Các tiế t diệ n còn lạ i:
Tiết diện
Vị trí lắp
bánh răng
Vị trí lắp
bánh đai

M

T

K
13872 260358 1,75

0

260358

1,75

 max
4,98

K
1,5

0


1,5

 max

s
20,34 53,98

-

-

s

s
7,16

7,1

-

-

g. Kế t cấ u trụ c I:

2. Thiế t kế trụ c II:
a. Thiết kế sơ bộ:
o Trục I truyền moment xoắn từ bánh đai đến bánh dẫn của hộp giảm tốc
một cấp, có bánh đai và bánh răng côn răng thẳng ở ngoài, cặp ổ lăn ở
giữa.
o Chọn vật liệu.

Page | 24


ĐAMH chi tiế t máy

NGUYỄ N HOÀNG THI

Chọn vật liệu là thép C35 có:
ứng suất cho phép
[σ] = 65 Mpa; [τ] = 30 Mpa
Giới hạn bền 𝜎𝑏 = 560 MPa, giới hạn chảy 𝜎𝑐ℎ = 320 MPa
𝜎−1 = 280 Mpa; 𝜏−1 = 140 Mpa
o Khoảng cách trục theo chiều dài.
Đường kính sơ bộ:

D 

5T

3

 

3

5.805673
 58, 6 mm
20

(1)


Chọ n dbr2 = 58 mm
 l2  1,5dbr 2  87mm
B0l  24mm , Bnt  60mm

Tra bảng 10.2 tài liệu [1] với T = 805673 N.mm ta chọ n:
x = 10 mm, w = 60 mm
w

 l  2.  l2  2.x    254
2

Ta có kích thư ớ c sơ bộ trụ c:

b. Phân tích lực tác dụng lên trục I:

Trong đó:
Page | 25


×