Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Nghiên cứu ảnh hưởng của độ ẩm thuốc bọc que hàn đến độ bền kéo của mối hàn ở vị trí hàn bằng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (768.29 KB, 15 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN TP.HCM
TRƢỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THỦ ĐỨC

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

Tên đề tài: NGHIÊN CỨU ẢNH HƢỞNG CỦA ĐỘ ẨM LỚP THUỐC BỌC
QUE HÀN ĐẾN ĐỘ BỀN KÉO CỦA MỐI HÀN Ở VỊ TRÍ HÀN BẰNG
Mã số:

Chủ nhiệm đề tài: Đỗ Trung Kiên

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 04 năm 2016
1


MỤC LỤC

Trang
A. DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT…………………………………………...3
B. DANH MỤC BIỂU BẢNG SỐ LIỆU…………………………………………...3
C. DANH MỤC CÁC HÌNH………………………………………………………..3
D. NỘI DUNG………………………………………………………………………..3
Chƣơng 1. TỔNG QUAN ......................................................................................... 4
1.1. Đặt vấn đề.........................................................................................................4
1.2. nh h nh nghi n u .......................................................................................4
1.3.
ti u v đ i t ng nghi n u ...................................................................4
1.4. h ng ph p nghi n u ..................................................................................5
1.5. i tr th ti n
đề t i ................................................................................5
Chƣơng 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT .............................................................................6


2.1.

ng qu n về

2.2. h i ni m

ng ngh h n ..........................................................................6
n về h n hồ quang tay SMAW .............................................6

2.3. Lớp thu c bọc que hàn ....................................................................................7
Chƣơng 3. NGHI N CỨU THỰC NGHIỆM VÀ KẾT QUẢ ............................ 10
3.1. Đặt vấn đề.…………. ...................................................................................10
3.2. Nội dung nghiên c u …….… .......................................................................11
3.3. hi t

ng c đo kiểm và vật li u hàn .....................................................12

3.4. Đồ th v nhận x t ...................................................................................... ...13
Chƣơng 4. KẾT LUẬN VÀ HƢỚNG PHÁT TRIỂN ..........................................14
4.1. K t luận .…………. .....................................................................................14
4.2. H ớng phát triển …….… ............................................................................14
TÀI LIỆU THAM KHẢO…………………………………………………………15

2


A. DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ng ngh h n

CNH


huyển

CD GKLL
Đ NH
SMAW

h giọt kim o i

Ch độ công ngh hàn
(Shielded Metal Arc Welding) - Hàn hồ quang tay đi n c c nóng
ch y ( hàn que)

GKLL

iọt kim o i

KLMH

im o i m i h n

LKH

i nk th n

QTH

u tr nh h n

QTCNH


ng

ng

Quá trình công ngh hàn

QTLKMH

u tr nh uy n kim m i h n

QTCD GKLL

u tr nh huyển

h giọt kim o i

ng

B. DANH MỤC BIỂU BẢNG SỐ LIỆU
Bảng 3.1: K t qu kiểm tr độ bền kéo m i hàn
C. DANH MỤC CÁC HÌNH
H nh 2.1: Nguy n

h n hồ qu ng t y

H nh 2.2: Cấu t o que hàn SMAW
Hình 3.1: Dữ li u khí hậu Tp. Hồ hí

inh năm 2015


Hình 3.2: í h th ớc phôi hàn mẫu
Hình 3.3: Mẫu thử k o đ

c chọn

3


D. PHẦN NỘI DUNG
Chƣơng 1: TỔNG QUAN
Đ

1.1.

n đề

rong những năm g n đ y
nhập

Đ ng v Nh n ớ

ng nh

ng nghi p n ớ t đ

v

H n


ng y

n ớ t đ

ng

o về

ới s đ nh h ớng ph t triển kinh t th i k hội

ng với s ph t triển m nh m
những

những

ớ ph t triển rất đ ng t h o. rong đ

ớ ph t triển m nh m

ng ngh v vật i u. Đặ

đ ng t u h t o m y m

kh i th

ho họ k thuật



i t ng


đ p ng đ

ng trong nh v

y u

nh
u

ng nghi p

u x y

ng h th ng đ

ng ng ể h

ph

ng ph p h n đ

c ng d ng ph

u khí…
h

ng ph p h n hồ qu ng t y

bi n trong th c t s n xuất. Tuy nhiên, khi p

s kh khăn đặ

i t

bọc que h n. Để n ng

ng

ng ngh h n n y

ng gặp một

nh h ởng c a y u t khí hậu nhi t đới nóng ẩm đ n lớp thu c
o hất

ng m i h n th t ph i ti n h nh nghi n

h khắc ph c nh h ởng c a y u t th i ti t khí hậu đ n que hàn.
họn đề t i: “NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦ

ođ t

u tmr
gi đ

ĐỘ ẨM LỚP THUỐC BỌC QUE

HÀN ĐẾN ĐỘ BỀN KÉO CỦA MỐI HÀN Ở VỊ TRÍ HÀN BẰNG”
1.2. T nh h nh nghiên ứ
Nghiên c u về tính chất c a lớp thu c bọc que hàn, thành ph n các nguyên t ,

nghiên c u quá trình luy n kim m i hàn c a que hàn thu c bọ đ đ

c rất nhiều tác

gi và công trình th c hi n. Tuy nhiên, vi c nghiên c u đ n độ ẩm que hàn và nh
h ởng đ n

tính m i h n

ng nh

nh h ởng c a khí hậu khu v c Tp. Hồ Chí Minh

thì có rất ít tác gi nghiên c u.
1.3.



- r n

sở nghiên c u lý thuy t và kh o sát th c nghi m x

h ởng c

đối ƣ ng nghiên ứ

độ ẩm lớp thu c bọ đ n chất

k o đ i với tr
- Đề t i đ


ng m i h n th ng qu

cm

độ nh

h ti u về độ ền

ng h p hàn k t cấu thép tấm ở v trí 1G.
nghi n

u đ i với ph

ng ph p h n hồ quang tay, que hàn KT6013, vật

li u hàn thép tấm CT3 có chiều dày 10 mm. Ứng
k o

đ nh đ

m i h n.
4

ng

N trong kiểm đ nh độ ền


- Kh o sát nh h ởng c


độ ẩm lớp thu c bọ que h n đ n ch ti u độ bền kéo c a

m i hàn
1.4. Phƣơng ph p nghiên ứ
Với đặ th ng nh H n
họ k thuật t vật

h

ng nh

họ

ng ngh ph

uy n kim

t p ph i h p nhiều ng nh kho

khí t động h

đ n k thuật đi n đi n

tử. Đặc bi t trong nội ung đề tài nghiên c u lý thuy t nh h ởng c a độ ẩm lớp thu c
bọ đ n chất

ng m i h n s u đ ti n hành kiểm đ nh bằng ph

ng ph p th c


nghi m kiểm tra h y thể (thử kéo)
1.5. Gi

r h

i n ủ đề

i

rong điều ki n khí hậu nóng ẩm c a Vi t N m đặc bi t khu v c Tp. Hồ Chí
inh

n i

độ ẩm cao, nhất

v om

m . Độ ẩm không khí s

lớp thu c bọc c a que hàn SMAW. h ng qu đ t

nh h ởng đ n

gi mu n nghiên c u nh h ởng

độ ẩm đ n ch ti u độ bền kéo c a m i hàn, t đ đề ra các gi i pháp h n ch

c


h ởng và nâng cao chất

nh

ng m i hàn

Với điều ki n t nhiên c a khu v c Thành ph Hồ Chí Minh, vi c nghiên c u
nh h ởng c
m

độ ẩm tới chất

độ nh h ởng c

ng m i hàn là c n thi t. Thông qua thí nghi m s tìm

độ ẩm đ n ch ti u

tính

a m i hàn. T đ

ng d ng trong

gi ng d y h ớng dẫn sinh vi n đặc bi t là k thuật sấy que h n để áp d ng trong th c
t s n xuất sau này.

5



Chƣơng 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.1. Tổng q

n ề

ng nghệ h n

Về th c chất h n

ph

ng ph p

ng ngh n i hai hoặc nhiều ph n tử thành

một liên k t vững không tháo r i. Vi c n i n y đ

c th c hi n bằng nguồn nhi t (hoặc

nhi t và áp l ) để nung nóng chỗ n i đ n tr ng thái hàn (tr ng thái l ng hoặc dẻo).
u đ kim o i k t tinh ( ng với tr ng thái l ng) hoặc dùng áp l c ép ( ng với tr ng
thái dẻo) để các ph n tử liên k t với nhau cho ta m i hàn.
ng ngh h n

những u điểm s u:

- Ti t ki m kim lo i: Với cùng lo i k t cấu kim lo i, n u so sánh với các
ph


ng ph p gh p n i khác, hàn ti t ki m 10 ÷ 20% kh i

- Có thể hàn các kim lo i kh

ng kim lo i.

nh u để ti t ki m kim lo i quí hoặc t o các k t cấu

đặc bi t.
- M ih n
đ

độ bền cao và b o đ m độ kín khít. h ng th

c h p kim hóa t t h n kim o i vật hàn.

- H n

năng suất cao, vì có thể gi m đ

cs

ng nguyên công, gi m

độ o động, ngoài ra công ngh hàn còn d t động h
uy nhi n h n òn

nh

khí h .


điểm. Do nguồn nhi t nung nóng c c bộ, d t o ng

làm gi m kh năng h u t i trọng động c a m i hàn; mặt kh
các k t cấu hàn. Trong m i h n

nđ u

k s ng

ng que th p n i v o

(H.1) Năng

gây bi n d ng

b khuy t tật rỗ khí, n t, ngậm x …

i Ng Bern r o ph t minh t những năm 1886. Bu i
m

òn vật h n n i

ng

nguồn đi n

ng hồ qu ng m n ng h y que thép và n ng h y vật h n ằng th p s u

khi k t tinh t o th nh m i h n.

h n(

ng

ng

h i niệm ơ ản ề h n hồ quang tay SMAW
H n đi n đ

h n(

ng

ớn. T ch c kim lo i vùng g n m i hàn b th y đ i theo chiều h ớng xấu đi

suất

2.2.

ng m i hàn kim lo i

o kh ng

vật hất

H) n n kim o i m i h n (
H) rất k m. Để t o đ

ph t minh r thu


h n

H)

v ng vật hất

o ọ que h n.

oxy h

v vậy hất

ov m ih n

đấy r đ i

6

o v qu tr nh uy n kim m i
ng i n k t

nh kho họ đ

m t : “ ue h n ọ thu ”.


H nh 2.1: Nguy n

h n hồ qu ng t y


(nguồn: www.su ste h. om)

2.3. Lớp thuốc bọc que hàn
2.3.1. Vai trò, phân loại lớp thuốc bọc que hàn
rong ph

ng ph p h n hồ quang SMAW, que hàn v

đi n c c v a là kim

lo i đắp (b sung kim lo i vào m i hàn)
ue h n đ

c cấu t o gồm hai ph n: lớp thu c bọc và lõi que

Lõi que hàn có thành ph n kim lo i t

ng đ

ng hoặc g n t

ng đ

ng với

KLCB c a vật hàn, trong quá trình hàn s b nung ch y bởi nhi t độ hồ quang hàn và
b sung kim lo i vào m i hàn
Lớp thu c bọc: là hỗn h p bao ph bên ngoài lõi que, có các vai trò sau:



i trò đi n: giúp cho vi c mồi và duy trì hồ quang d



i trò

: tập trung và n đ nh hồ qu ng n ng

o

 Vai trò luy n kim: b o v v ng h y kh i s oxy h
m i tr

ng h n
tính m i hàn
v

t

động c a

ng bên ngoài, lớp thu c cháy t o thành x n i trên bề mặt m i hàn

t o lớp màng b o v đ

ng hàn.

H nh 2.2: Cấu t o que hàn SMAW (nguồn maymoccongnghiep.com.vn)
7



Có thể phân chia lớp thu c bọc que hàn ra các nhóm sau:
- Nhóm Rutile: D hàn ở mọi t th với dòng một chiều hoặc xoay chiều . Tính chất
kim lo i m i h n t

ng đ i tớt đ p ng đ

c các yêu c u h n

đòi h i chất

ng

không quá nghiêm ngặt. Thành ph n thu c bọc ch y u là oxit titan.
- Nhóm Basic: Thành ph n thu c bọc ch y u là các h p chất Canxi (đ v i)
d ng t t khử

t

u hu nh giúp kim lo i hàn ch ng l i xu th n t nóng và rỗ bọt . Thích

h p khi hàn các nhóm thép có cấu trúc ferrite. Nhóm que hàn này c n ph i sấy khử ẩm
tr ớc khi hàn, n u không tính h n ch hấp th Hydro s suy gi m nghiêm trọng làm
cho m i hàn d b n t nguội, giòn .
- Nhóm Cellulosic: Nhóm này có lớp thu c bọc m ng, thành ph n ch y u là các h p
chất cellulose . Môi tr

ng hồ quang giàu khí CO2. Áp l c hồ quang lớn, lõi que ch y

nhanh thích h p khi hàn các m i hàn yêu c u độ ngấu cao hàn ở t th tuột (t trên

xu ng). Gi ng nh que basic, que hàn nhóm cellulosic ch y u sử d ng nguồn một
chiều c

tính

ng.

- Nhóm Oxit: Đặ điểm c a nhóm que này là d mồi hồ quang , x t tróc . Thành ph n
thu c ch y u là Oxit sắt và Oxit titan . Nhóm que này có thể sử d ng nguồn xoay
tính m i hàn không cao nên sử d ng ho th p th

chiều hoặc một chiều.

ng ,

carbon thấp, các k t cấu không ch u l c, bi n d ng lớn hoặc th y đ i nhi t độ đột
ngột .
- Nhóm Acid: Nhóm này không thích h p cho các m i hàn ở t th ng
t th phẳng chúng cho m i hàn phẳng đẹp với t
lo i

c. Trong khi ở

độ đắp cao . Tính hàn c a kim

b n ph i t t , n u không m i hàn rất d b n t nóng . Thành ph n ch y u là

h p chất Oxit sắt / Titan .
- Nhóm khác: Ngo i


nh m

nhóm hỗn h p có tính năng v

b n nêu trên, các nhà s n xuất còn giới thi u các
t trội cho t ng ng d ng đặ tr ng .

• Nh m ruti o-basic: Đặ tr ng ằng tính khử

u hu nh t t

• Nh m ruti o-cellulosic: Độ ngấu cao, ch y loãng t t
• Nh m tăng

ng bột sắt, chrome, nickel, mănggan ...

8

k hi u riêng.


2.3.2. Ảnh hƣởng của lớp thuốc bọc que hàn và yêu cầ đối với lớp thuốc bọc
Ngày n y đ

nhiều ph

nghi p, cho phép t o đ
trình hàn. h

ng ph p h n đi n đ

ng

c chất

ng ph p h n

c áp d ng vào s n xuất công

o h n v tăng năng suất
ng

o động c a quá

nhiều c i ti n theo xu h ớng t i u h

thành ph n hóa học trong lớp thuộc bọc, hoặc k t h p

tính năng v

t trội trong lớp

thu c bọc
Lớp thu c bọc que hàn ph i th

m n

điều ki n sau:

- Thu c bọc ph i có tính n đ nh và ion hoá t t để đ m b o hồ quang cháy n đ nh
trong quá trình hàn. h ng th


ng trong lớp thu c bọc que hàn ch a các nguyên t

c a nhóm kim lo i kiềm
- B o v cho m i hàn không tác d ng với oxy v nit

m i tr

ng. o đ trong qu

trình hàn thu c bọc ph i sinh khí b o v , vì vậy trong thành ph n lớp thu c bọ th
đ

c pha trộn theo tỷ l nhất đ nh các chất hữu

nh m nh zit đ

ng

nh tinh ột, xenlulô,.. chất khoáng

ẩm th h…

- Kh năng t o x là nhi m v

n c a lớp thu c bọc, x ph i ch y o ng đều và ph

lên bề mặt kim lo i m i h n để b o v không cho không khí xâm nhập vào m i hàn và
t o điều ki n để m i hàn nguội chậm t t. Trong thành ph n lớp thu c còn có thêm
quặng măng-g n h m tit… để d t o x và lớp x d tróc

- Thành ph n lớp thu c bọc ph i có những nguyên t khử oxit trong quá trình hàn nh
các fero h p kim ái l c m nh với oxy và những chất kh

để khử các oxit kh i kim

lo i v ng h n t o thành x đồng th i ph i b o v lõi không b oxy hoá.
- Ch a những vật li u để làm nhi m v h p kim hoá m i h n tăng độ bền c a m i
hàn, ví d nh fero h p kim (đ i khi òn

ng

kim lo i nguyên chất).

- Trong vật li u thu c hàn ph i có những chất dính k t để đ m b o độ bền c n thi t khi
bọc vào que hàn, ví d nh n ớc thuỷ tinh,

o nh…

- Nhi t độ nóng ch y c a hỗn h p thu c bọc ph i lớn h n nhi t độ nóng ch y c a lõi
que để thu c bọc t o thành hình ph u h ớng kim lo i que nóng ch y đi v o v ng h n
tr ớc không cho x lẫn lộn vào sinh rỗ x

9


Chƣơng 3: NGHI N CỨU THỰC NGHIỆM VÀ KẾT QUẢ
3.1. Đ t v n đề.
Thành ph Hồ Chí Minh nằm trong vùng nhi t đới gió mùa cận xí h đ o.
nh


ng

t nh ở Nam bộ đặ điểm chung c a khí hậu - th i ti t Tp.Hồ Chí Minh là

nhi t độ
m i tr

o đều trong năm v

h im

ng c nh quan sâu sắ .

đ n th ng 4 năm s u. Ðộ ẩm t
qu n m

m

m

m

- kh rõ r ng

mt

động chi ph i

t th ng 5 đ n tháng 11, mùa khô t tháng 12


ng đ i c

kh ng khí

nh qu n/năm 75,9%; bình

80% v tr s cao tuy t đ i tới 100%; bình quân mùa khô 74,5% và

m c thấp tuy t đ i xu ng tới 20%.

Hình 3.1: Dữ li u khí hậu Tp. Hồ Chí Minh năm 2015
(nguồn rung t m khí t
Độ ẩm không khí s có nhiều t
ph p h n

ng th y văn p. Hồ Chí Minh)
động đ n qu tr nh h n đặc bi t đ i với ph

ng

độ ẩm không khí càng cao s càng gây ẩm cho lớp thu c bọc.

Trong th c t vi c sấy que h n tr ớc khi hàn ch áp d ng đ i với các m i hàn áp
l c cao có yêu c u khắt khe về
ki n kho x ởng
m i tr

nh th

tính, còn l i đ ph n b o qu n que h n trong điều


ng. Gi thuy t đặt ra là sau một th i gian b o qu n que hàn ở

ng t nhi n độ ẩm lớp thu c bọc que hàn s bằng độ ẩm không khí. Vi

ẩm que h n th y đ i theo độ ẩm khí hậu s có nh h ởng nh th n o đ n
hàn là vấn đề c n nghiên c u và có tính ng d ng cao

10

độ

tính m i


3.2. Nội dung nghiên cứu
Với điều ki n
tr

sở vật chất thí nghi m và tận d ng máy móc thi t b t i x ởng

ng. Tác gi đặt ra nội dung nghiên c u sau:

- Kh o sát nh h ởng c

độ ẩm lớp thu c bọc que hàn KT6013 (Ø2,6 mm và Ø3,2

mm) đ n ch ti u độ bền kéo c a m i hàn thép CT3 (chiều dày 10 mm) theo TCVN
8310:2010
- Ti n hành t o ẩm cho que hàn, ti n hành hàn mẫu và kiểm tr độ bền kéo c a các

mẫu
- Ứng với vi c kh o sát một y u t đ u v o

độ ẩm que hàn, theo lý thuy t Quy

ho ch th c nghi m: S mẫu kh o sát m = 2n+1 với n là s y u t đ u vào. Tác gi
chọn kh o sát 03 m

độ ẩm: M c 1 (~ 60%), m c 2 (~75%), m c 3 (~85%) và có 1

mẫu đ i ch ng (que h n đ

c sấy khô trong vòng 2 gi ).

- Chuẩn b ph i h n nh s u:
100

250

100

Hình 3.2: í h th ớc phôi hàn mẫu
- Ti n hành hàn mẫu: Các thông s về

ng độ òng đi n hàn, s lớp lót – ph , k

thuật đính tu n theo ti u huẩn 3099:2000 v đ
các mẫu thử khác nhau.

11


c giữ c đ nh ho

tr

ng h p


- Cắt mẫu, gia công mẫu để ti n h nh đo kiểm độ bền kéo: theo TCVN 8310:2010

100

100

250

Hình 3.3: Mẫu thử k o đ

c chọn

- Thí nghi m thử k o đo h s độ bền kéo c a các mẫu thử.
3.3. Thi

ng c đo kiểm và vật liệu hàn.

- Máy hàn DC Panasonic 300A – X ởng hàn – r
- ue h n

6013; đ


ng Đ

ng kính que Ø2,6 mm và Ø3,2 mm

- Máy sấy đo độ ẩm

- Máy thử kéo LUDA –

ng ty

vấn

kiểm đ nh Xây d ng Đồng Nai

12

ng ngh Th Đ c


3.4. Đồ h

nhận
L

Tên mẫ

k o đứ (KN)

Giới hạn ền k o (Mpa)


ẫu 1.1

105

420

ẫu 1.2

109

436

ẫu 1.3

102

408

ẫu 2.1

100

400

ẫu 2.2

98,5

394


ẫu 2.3

102

408

ẫu 3.1

93,4

373,6

ẫu 3.2

91,6

366,4

ẫu 3.3

89,5

358

ẫu 4.1

119

476


Biểu đồ so s nh h ti u độ ền k o
500
450
400
350
300
250
200
150
100
50
0

Lực kéo đứt KN
Giới hạn bền kéo Mpa

Mẫu
1.1

Mẫu
1.2

Mẫu
1.3

Mẫu
2.1

Mẫu
2.2


Mẫu
2.3

Mẫu
3.1

Mẫu
3.2

Mẫu
3.3

Mẫu
4.1

Bảng 3.1: K t qu kiểm tr độ bền kéo m i hàn
ăn
-

vào k t qu thí nghi m ta nhận thấy:
Có s th y đ i ch ti u độ bền kéo khi thông s đ u v o ( độ ẩm lớp thu c bọc)
th y đ i
Ch ti u độ bền kéo c a m i hàn
xu h ớng tăng n khi độ ẩm thấp v ng c
l i

13



Chƣơng 4:

ẾT LUẬN VÀ HƢỚNG PHÁT TRIỂN

4.1. K t luận
-

Độ bền kéo trung bình c a m i h n đ t giá tr nh nhất trong tr
lớp thu c bọc ở m c cao (~85%)

-

ng h p độ ẩm

ng với các mẫu 3.1; 3.2; 3.3

Độ bền kéo trung bình c a m i h n đ t giá tr tăng

n trong tr

ng h p độ ẩm

lớp thu c bọc gi m d n
-

Khi ti n hành sấy khô que hàn ( sấy trong vòng 2 gi ) rồi ti n h nh h n th
tính m i h n đ t giá tr lớn nhất
Nh vậy: Y u t độ ẩm lớp thu c bọc có nh h ởng đ n ch ti u độ bền kéo c a

m i h n theo xu h ớng: độ ẩm c a lớp thu c bọ

càng gi m.

tính

a m i hàn s đ t giá tr

ng

o th độ bền kéo c a m i hàn

o h n khi ti n hành sấy khô que hàn

tr ớc khi hàn.
Que hàn KT6013 là que hàn thuộc h Rutin-xen u o đ y
lo i que hàn này c ng b

que h n ph bi n,

nh h ởng bởi độ ẩm. Nên sấy kh que h n tr ớc khi hàn s

cho k t qu t t h n.
hi độ ẩm c a que hàn ở m c >80% nên sấy kh que h n tr ớc khi sử d ng
4.2. Hƣớng phát triển củ đề tài
Do h n ch về mặt th i gi n
kh o sát nh h ởng c

ng nh thi t b thí nghi m đề tài ch d ng ở vi c

độ ẩm lớp thu c bọ que h n đ n ch ti u độ bền kéo c a m i


hàn ở v trí hàn bằng 1G. H ớng phát triển đề tài có thể mở rộng sang kh o sát nh
h ởng c a các y u t đ u vào khác đ n các ch ti u
u n độ

tính

a m i h n nh độ bền

i v đập c a m i h n… hoặc kh o sát nh h ởng các y u t đ u v o đ n

tính môi hàn ở các v trí h n kh

trong kh ng gi n nh 2

14

3

6 …


E. TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu ti ng Việt
1. Ngô Lê Thông,
Nh xuất n ho họ v k
thuật H Nội 2009.
2.
uy n
B i ăn H nh, Giáo trình v t li u hàn, Nhà xuất b n Bách
Khoa, Hà Nội, 2011.

3. Nguy n hú H B i ăn H nh õ ăn hong: Công Ngh Hàn lý thuyết và
ứng dụng, tái b n l n 2, nhà xuất b n giáo d c, Hà Nội, 2003, trang 16.
Tài liệu ti ng Anh
4. American Welding Society (AWS. D1.1). Structural welding code steel, 20th
edition, Approved by American National standards Institute, November,29, 2005
5. Jian Lu: Handbook of Measurment of Residual stresses, Published by The
Fairmont Press, INC

15



×