VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bộ đề kiểm tra 15 phút môn Tiếng Anh lớp 12
Đề 1
Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
In this pure state antimony has no important uses, but ...................... with other substances, it is
an extremely useful metal.
Câu
1
A. combined when physically or
chemically
B. the physical and chemical combination
C.
D. when combined physically or
chemically
it is combined physically and
chemically
Chọn từ gạch chân cần sửa trong mỗi câu sau.
Câu
2
The United States lie between Canada and Mexico.
A. and
B. lie
C. between
D. The
Chọn từ gạch chân cần sửa trong mỗi câu sau.
Câu
3
What difficulty we may encounter, we will certainly work it out.
A. it out
B. certainly
C. What difficulty
D. encounter
Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:
They gave a great deal of thought to their work.
Câu
4
A. They thought a great deal of their
work.
B.
They thought a great deal to their
work.
C. They has thought a great deal of their
work.
D. They had thought a great deal of their
work.
Chọn câu đúng được sắp xếp từ những từ và cụm từ dưới đây:
the / children / much / receive / guidance / from / their / teachers/
Câu
5
A. The children receive from their
teachers much guidance.
B. The children receive their teachers
from much guidance.
C. The children receive much guidance
from their teachers.
D. The children receive from much
guidance their teachers
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:
I don't care at all whether you stay or go.
Câu
6
A. Whether you stay or go is my
concern.
B. It doesn't matter much to me whether
you stay or go.
C. I won't take care of you whether you
stay or go.
D. It isn't careful of you to stay or go.
Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:
I haven eaten this kind of food before.
Câu
7
A. This is the first kind of food have
eaten.
B.
I haven't eaten this kind or food
already.
C. Even before I have not eaten this kind
of food.
D. This is the first time I’ve eaten this kind
of food.
Chọn từ được nhấn vào âm tiết khác so với các từ còn lại:
Câu
8
A. completely
B. influence
C. develop
D. domestic
Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác so với các từ còn lại:
Câu
9
A. dominate
B. constantly
C. inflation
D. subsequence
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với phần gạch chân của các từ còn lại:
Câu
10
A.
conclude
C. consume
B. consist
D. concept
Đề 2
Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác so với các từ còn lại:
Câu
1
A. pessimist
B. strategy
C. probable
D.
Câu
2
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với phần gạch chân của các từ còn lại:
A. stopped
rearrange
B. helped
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
C.
lived
D.
liked
Chọn từ được nhấn vào âm tiết khác so với các từ còn lại:
Câu
3
A. domestic
B. enterprise
C. solution
D. commitment
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với phần gạch chân của các từ còn lại:
Câu
4
A. straight
B. days
C. progress
D. sandy
Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Câu
5
He………………….the basic course before he tool the advanced one.
A. has taken
B. would take
C. should take
D.
had taken
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Câu
6
He forced his wife................him the money.
A. give
B. to give
C. that she gave
D. to giving
Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Câu
7
How.......................foreign stamps have you collected so far, Jack?
A. much
B. little
C. many
D. few
Chọn phương án đúng để hoàn thành câu sau:
Câu
8
Câu
9
Only in Japan…………………..the high levels of western countries.
A. is industrialization reached
B. has industrialization
C. industrialization has reached
D. industrialization is reached
Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
The Pulitzer Prize has been...............................in American literature for more than seventy
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
years.
Câu
10
A. the most prestigious award
B. a prestigious award that most
C. most prestigious award
D. the award most prestigious that
Chọn phương án đúng để hoàn thành câu sau:
How…………………since we…………………….school?
A. are you…………left
B. were you………………left
C. have you been………..have left
D. have you been……………..left
Đề 3
Chọn phương án thích hợp để hoàn thành câu sau:
Câu
1
“ Tim is better off than Jim” means………………….....
A. Tim works better than Jim
B. Tim is not so good as Jim
C. Tim is a better boy than Jim
D. Tim is wealthier than Jim
Chọn câu gần nghĩa nhất với câu cho dưới đây:
It is open to question as to whether Jones will get the job.
Câu
2
A. Jones is being interviewed for the job.
B.
If Jane could answer the question, she
would get the job.
C. The question is whether Jones will get
the job or not.
D. It is not certain that Jones will get the
job.
Chọn câu gần nghĩa nhất với câu cho dưới đây:
Throughout his life, the fisherman suffered from great poverty.
Câu
3
A. The fisherman was so poor that he
died young.
B. Poverty prevented the fisherman from
enjoying life.
C. The fisherman's life was one of great
poverty.
D.
Although the fisherman was poor, he led
a great life.
Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Câu
4
“I’ve lost my keys. Have you seen them today?”
“Yes, I remember……………………them on the table this morning.”
A. to see
B. that seeing
C. of seeing
D. seeing
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Câu
5
She’s a law student and she……………………
A. did study
B. studied
C. has been studying
D. is studying
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Câu
6
.......................will they return us the book?
- Maybe in a week's time.
A. How come
B. How fast
C. How soon
D. How long
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với ba từ còn lại.
Câu
7
Câu
8
A. hurrying
B.
future
C. construction
D. unhappy
Chọn từ có trọng âm chính được nhấn nhấn vào vị trí khác với ba từ còn lại.Chọn từ có trọng
âm chính được nhấn nhấn vào vị trí khác với ba từ còn lại.
A. terrifying
B. satisfying
C. expecting
D. interesting
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với ba từ còn lại.
Câu
9
A. word
B. normal
C. subordinate
D. corpse
Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Câu
10
-Where do you think Mike is from?
-...............
A.
He is Australia.
C. He lives in Australia.
B. Australian man, of course.
D. Maybe he comes from Australia.
Đề 4
Câu
1
Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:
“Don’t forget to go the supermarket after work", said Peter’s wife.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
A. Peter’s wife invited him to go to the
supermarket with her after work.
B. Peter’s wife reminded him to go to
the supermarket after work.
C. Pete's wife allowed him to go to the
supermarket after work.
D. Peter’s wife allowed him going to the
supermarket after work.
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
The research works of this school has affected our lives considerably.
A. The
B. considerably
C.
D. affected our lives
works
Chọn phương án thích hợp để hoàn thành câu sau:
It is undeniable that parents are .............for their child's behaviour.
A. in charge
B. involved
C. concerned
D. responsible
Chọn phương án thích hợp để hoàn thành câu sau:
An economic ..................brings a significant increase in layoffs and unemployment.
A. developing
B. development
C.
D. depressive
depression
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây:
Which city has the greatest ..............on the rest of the USA, New York City or Los Angeles?
A.
affect
C. influence
Câu
6
Câu
7
Câu
8
B. outcome
D.
result
Chọn phương án thích hợp để hoàn thành câu sau:
His low scores in the mock tests ..................him quite a lot.
A. discouraged
B. courageous
C. encouragement
D. encouraging
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây:
During the examination, any communication between the ..........is prohibited.
A. candidates
B. applicants
C. examiners
D.
interviewers
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Goods of foreign .........displayed in the exhibition drew the attention of most consumers.
Câu
9
Câu
10
A. mark
B. name
C. manufacture
D. produce
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây:
Many applicants find a job interview ............if they are not well-prepared for it.
A. time-consuming
B. impressive
C.
D.
stressful
threatening
These projects have made remarkable ..............in explaining major diseases and life science
issues that affect people's health.
A.
progress
C. gaining
B.
achieve
D.
approach
Đề 5
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Chọn phương án thích hợp để hoàn thành câu sau:
We had some problems when we checked ....................the hotel. They had reserved the room
under the wrong name.
A. out
B. into
C. up
D. at
Chọn phương án thích hợp để hoàn thành câu sau:
..............the church service, people keep quiet.
A. As
B. During
C. While
D. When
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây:
Sorry, I'm late. My car .............on the way here.
A. moved in
B. broke down
C. dropped out
D. cleared up
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây:
When I ............in my new job for a month, I ............you whether I like it or not.
Câu
4
A. have been/ will tell
B. am/ would tell
C. was/ told
D. has been/ will tell
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
Câu
10
Chọn phương án thích hợp để hoàn thành câu sau:
In the dream, my wallet turned .......... a butterfly and flew away.
A. up
B. out
C. with
D. into
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
They gave me a form and told me to ...............
A. fill in.
B. fill up.
C. turn up.
D.
hand in.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây:
The harder he worked, ...............he earned.
A. the most
B. more
C. the more
D.
the less
Chọn phương án thích hợp để hoàn thành câu sau:
The town was nearer ...............we thought it would be.
A. then
B.
C.
D. as
that
than
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây:
A .................tells you an exciting story especially about crime or spy.
A. romantic
B. comic
C. biography
D. thriller
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây:
Beethoven had to face up to a ...............prejudice against disable people at school.
A. deep-seated
B. deep-seat
C.
D. long-lying
long-lied