Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề thi trắc nghiệm môn thuế chưa có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (33.26 KB, 3 trang )

Câu 1: Khai thế TTĐB là loại khai thuế nào:
a.
b.
c.
d.

Tháng hoặc quý và theo lần phát sinh
Tháng và theo lần phát sinnh
Năm và theo lần phát sinh
Quý và theo lần phát sinh

Câu 2: Một doanh nghiệp kinh doanh karaoke có tài liệu như sau: doanh thu chưa thế GTGT cho thuê phòng hát
là 1.000.000.000 đồng, của dịch vụ ăn uống trong phòng hát là 300.000.000 triệu đồng. Xác định thuế TTĐB
phải nộp biết thuế suất thuế TTĐB đối với dịch vụ karaoke là 30%:
a.
b.
c.
d.

390.000.000
300.000.000
210.000.000
230.000.000

Câu 3: Công ty A có trụ sở tại Hà Nội có đơn vị sản xuất trực thuộc không thực hiện hạch toán kế toán tại Hải
Phòng. Sản phẩm sản xuất ra thuộc đối tượng áp dụng thuế suất thuế GTGT là 10% và do trụ sở chính xuất bán.
Trong kỳ khai thuế GTGT: doanh thu theo giá chưa có thuế GTGT của sản phẩm sản xuất ra tại nhà máy ở Hải
Phòng là 1.000 triệu; doanh thu theo giá chưa có thuế GTGT của sản phẩm, hàng hóa tại trụ sở là 2.000 triệu.
Số thuế GTGT phỉa nộp ở trụ sở chính của công ty A (theo tờ kê khai 01/GTGT) trong kỳ là 12 triệu đồng. Số
thuế GTGT mà công ty phải nộp lần lượt tại Hà Nội và Hải Phòng là:
a.


b.
c.
d.

40 triệu và 20 triệu
8 triệu và 4 triệu
Không phải nộp và 20 triệu
2 triệu và 10 triệu

Câu 4: Thu nhập nào sau đây là thu nhập chịu thuế TNCN từ tiền lương tiền công:
a.
b.
c.
d.

Tiền lương kèm theo các danh hiệu nhà nước phong tặng
Tiền lương về cả tiếng kỹ thuật, sáng chế, phát minh được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền công nhận
Tiền thưởng kèm theo Giả thưởng HCM, giải thưởng Nhà nước
Tiền thưởng do tăng năng suát lao động

Câu 5: Công ty chè Thái Nguyên là đơn vị trực tiếp sản xuất các loại sản phẩm chè. Hàng hoasa nào sau đây của
công ty chịu mức thuế suất thuế GTGT 0%:
a.
b.
c.
d.

Chè túi lọc bán cho người lao động ở khu chế suất
Chè khô (sơ chế thông thường) bán cho một doanh nghiệp trong nước
Chè túi lọc bán tỏng nước

Chè khô (sơ chế thông thường) xuất khẩu

Câu 6: Sản phẩm hàng hóa nào sau đây là đối tượng không chịu thuế GTGT:
a.
b.
c.
d.

Cá basa phi lê được bán ở siêu thị
Cá basa tươi sống của công ty thủy hải sản Hải Lâm trực tiếp bán ra
Cá basa của công ty CPTM Thực Phẩm ở khâu kinh doanh thương mại bán ra
Cá basa kho tộ của công ty thủy hải sản Hải Lâm trực tiếp chế biến bán ra

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của thuế TNCN:
a.
b.
c.
d.

Không bóp méo giá cả hàng hóa dịch vụ
Thường mang tính lũy tiến cao
Là thuế gián thu
Có tính nhạy cảm cao


Câu 8: Đối với cơ sở kinh doanh hàng hóa, dịch vụ: Nếu thuế suất thuế GTGT ghi trên hóa đơn là 10%; thuế suất
quy định tại các văn bản pháp luật quy định về thuế GTGT đối với hàng hóa đó là 5%; thì phải kê khai, nộp thuế
GTGT theo mức thuế suất:
a.
b.

c.
d.

5%
10%
Mà bên mua đã kê khai
Do cơ quan thuế ấn định

Câu 9: Giá thanh toán của một vé xổ số là 10.000 đồng. Giá tính thuế của vé xổ số này là:
a.
b.
c.
d.

11.000đ
9.524đ
9.091đ
10.500đ

Câu 10: Thuế GTGT là thuế tính trên giá trị tăng thêm của:
a.
b.
c.
d.

Hàng hóa, dịch vụ tăng thêm trong quá trình từ sản xuất đến tiêu dùng
Hoàng hóa phát sinh trong quá trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng
Hàng hóa, dịch vụ phát sinh trong quá trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng
Hàng hóa phát sinh trong quá trình từ sản xuất đến tiêu dùng


Câu 11: Thuế TNDN là:
a.
b.
c.
d.

Thuế tính trên thu nhập tính thuế của doanh nghiệp trong kỳ tính thuế
Thuế tính trên thu nhập chịu thuế của doanh nghiệp trong kỳ tính thuế
Thuế tính trên thu nhập và hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ tính thuế
Thuế tính trên doanh thu chịu thuế của doanh nghiệp trong kỳ tính thuế

Câu 12: Ông Tiến là đối tượng cư trú tại Việt Nam trong năm tính thuế có tài liệu như sau: Nhận thừa kế từ cha
mẹ căn nhà trị giá 1 tỷ đồng, ngay sau đó ông bán căn nhà này đi (trước khi nhận thừa kế ông đang sở hữu một
căn nhà khác) được 1,2 tỷ đồng. Xác định số thuế TNCN ông Tiến phải nộp đối với thu nhập từ thừa kế và
chuyển nhượng bất động sản. Biết thuế suất đối với thuế TNCN từ thừa kế là 10%, chuyển nhượng bất động
sản là 2%:
a.
b.
c.
d.

Miễn thuể; 24 triệu
99 triệu; 4 triệu
99 triệu; 24 triệu
Miễn thuế; 4 triệu

Câu 13: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PPKT thuế. Hóa đơn GTGT gồm các chỉ tiêu như sau: giá bán
500.000đ. Thuế GTGT 10%: 50.000đ. Giá thanh toán: 550.000đ. Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN là:
a.
b.

c.
d.

450.000đ
500.000đ
550.000đ
600.000đ

Câu 14: Thu nhập chịu thế TNDN trong kỳ tính thuế bao gồm:
a.
b.
c.
d.

Thu nhập tính thuế TNDN và thu nhập khác
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ và thu nhập khác
Doanh thu và thu nhập khác
Thu nhập được miễn thuế TNDN và thu nhập khác


Câu 15: Hàng hóa, dịch vụ nào sau đây là đối tượng không chịu thuế GTGT:
a.
b.
c.
d.

Dịch vụ cấp tín dụng
Phí cấp lại mã pin cho thẻ ATM
Phí thông báo mất cắp thẻ thanh toán
Phí chuyển tiền


Câu 16: Trong năm tính thuế, ông A là cá nhân cư trú có tài liệu sau: Chi phí tiền lương sau khi trừ đi chi phí bảo
hiểm bắt buộc là 200 trđ (trong đó tiền lương được trả thêm do làm thêm giờ là 30 trđ); phụ cấp độc hại 40.
Ông A không có người phụ thuộc. Tính thuế TNCN ông A phải nộp:
a.
b.
c.
d.

1,1 trđ
3,2 trđ
7,2 trđ
15,3 trđ

Câu 17: Thu nhập từ thu nhập chịu thuế TNCN từ SXKD không bao gồm:
a.
b.
c.
d.

Thu nhập của cá nhân kinh doanh có lới nhuận 100tr/năm trở lên
Thu nhập của cá nhân kinh doanh có doanh thu 100tr/năm trở lên
Thu nhập của cá nhân kinh doanh có lới nhuận 100tr/năm trở xuống
Thu nhập của cá nhân kinh doanh có doanh thu 100tr/năm trở xuống

Câu 18: Người nộp thuế sản xuất hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB bằng các nguyên liệu chịu thuế
TTĐB được khấu trừ số thuế TTĐB:
a.
b.
c.

d.

Tương ứng với số thuế TTĐB của nguyên liệu được sử dụng để sản xuất ra hàng hóa bán ra
Tương ứng với số thuế TTĐB của nguyên liệu không dùng để sản xuất mà bán trong kỳ
Tương ứng với số thuế TTĐB của nguyên liệu được sử dụng để sản xuất ra hàng hóa trong kỳ
Đã nộp đối với nguyên liệu nhập khẩu hoặc đã trả đối với nguyên liệu mua trực tiếp từ cơ sở sản xuất
trong nước

Câu 19: Thuế TTĐB là sắc thuế đánh vào:
a.
b.
c.
d.

Một số hàng hóa đặc biệt nằm trong danh mục nhà ước quy định
Một số hàng hóa, dịch vụ đặc biệt nằm trong danh mục nhà ước quy định
Một số hàng hóa đặc biệt có tính xa xỉ và có hại cho sức khỏe, môi trường
Một số hàng hóa, dịch vụ đặc biệt có tính xa xỉ và có hại cho sức khỏe, môi trường

Câu 20: Công ty X trong năm tính thuế có tài liệu sau: tiền lương trả cho người lao động là 9 tỷ, đã trả cho người
lao động tính đến thời điểm hết hạn nọp hồ sơ quyết toán thuế là 7 tỷ, doanh nghiệp trích lập quỹ lương dự
phòng mức tối đa, tính chi phí tiền lương đọc trừ khi xác định thuế TNDN phải nộp:
a.
b.
c.
d.

8,19
9
8,33

7

Câu 21:

Câu 31: Số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT bằng:
a.



×