Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Hoàn thiện kế toán chi phí với việc tăng cường quản trị chi phí trong các doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.08 KB, 10 trang )

Bộ giáo dục và đào tạo
Trờng đại học kinh tế quốc dân

TRầN thị dự

HOàN THIệN Kế TOáN CHI PHí VớI VIệC TĂNG CƯờNG
QUảN TRị CHI PHí CáC DOANH NGHIệP
CHế BIếN THứC ĂN CHĂN NUÔI

Chuyên ngành: Kế TOáN (Kế TOáN,KIểM TOáN Và PHÂN TíCH)

Mã số: 62.34.30.01

LUậN áN TIếN Sĩ KINH DOANH Và QUảN Lý
Ngời hớng dẫn khoa học:
1. PGS.TS. NGUYễN THị ĐÔNG
2. PGS.TS. ĐINH THị MAI

Hà Nội - 2012


i

LỜI CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu
trong luận án là hoàn toàn trung thực. Những kết luận khoa học của Luận án chưa
từng ñược ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
TÁC GIẢ LUẬN ÁN

Trần Thị Dự



ii

LỜI CẢM ƠN
Tác giả xin gửi lời cảm ơn sâu sắc ñến PGS.TS. Nguyễn Thị ðông (Trường
ðại học Kinh tế quốc dân) và PGS.TS. ðinh Thị Mai (Trường ðại học Công ñoàn)
ñã nhiệt tình hướng dẫn tác giả trong suốt quá trình thực hiện và hoàn thành luận án.
Tác giả xin gửi lời cảm ơn ñến các nhà khoa học trong và ngoài trường ñã góp ý cho
tác giả chỉnh sửa luận án.
ðồng thời, tác giả xin gửi lời cảm ơn ñến các nhà quản lý, kế toán trong các
doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi ñã giúp ñỡ tác giả trong quá trình phỏng
vấn, thực hiện thu thập phiếu ñiều tra. ðặc biệt, tác giả xin gửi lời cảm ơn sâu sắc
ñến Ban giám ñốc và phòng kế toán Công ty cổ phần phát triển công nghệ nông
thôn (RTD), Công ty cổ phần chăn nuôi CP Việt Nam chi nhánh Xuân Mai, Công ty
cổ phần phát triển công nghệ chăn nuôi Hoàng Linh, công ty TNHH Vimark ñã
giúp ñỡ tác giả rất nhiều trong việc tìm hiểu thực tế công nghệ sản xuất và hoạt
ñộng sản xuất kinh doanh, thu thập số liệu thực tế về tình hình kế toán chi phí của
các công ty.
Cuối cùng, tác giả xin gửi lời cảm ơn ñến mẹ, các anh chị em trong gia ñình
và các bạn bè ñồng nghiệp tại trường ðại học Lao ðộng – Xã Hội ñã giúp ñỡ và
ñộng viên tác giả trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án.
Tác giả xin chân thành cảm ơn!
TÁC GIẢ LUẬN ÁN

Trần Thị Dự


iii

MỤC LỤC

LỜI CAM ðOAN ..............................................................................................i
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................. ii
DANH MỤC SƠ ðỒ, BẢNG BIỂU............................................................. vii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT ....................................... vii
LỜI MỞ ðẦU ...................................................................................................1
Chương 1: LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ VỚI VIỆC
TĂNG CƯỜNG QUẢN TRỊ CHI PHÍ TRONG CÁC DOANH NGHIỆP
SẢN XUẤT......................................................................................................13
1.1.
Khái niệm chi phí, quản trị chi phí và thông tin kế toán chi
phí với việc tăng cường quản trị chi phí trong DN sản xuất......13
1.1.1.
Khái niệm chi phí.................................................................... 13
1.1.2.
Quản trị chi phí và thông tin kế toán chi phí với việc tăng
cường quản trị chi phí trong DN sản xuất ................................ 15
1.2.
1.2.1.
1.2.1.1.
1.2.1.2.
1.2.1.3.
1.2.1.4.
1.2.1.5.
1.2.1.6.
1.2.1.7.
1.2.2.

Kế toán chi phí phục vụ quản trị chi phí trong các doanh
nghiệp sản xuất...............................................................................21
Phân loại chi phí trong DN SX phục vụ quản trị chi phí .......... 21

Phân loại chi phí theo chức năng hoạt ñộng............................. 21
Phân loại chi phí theo yếu tố chi phí (hoặc theo tính chất
kinh tế) ................................................................................... 21
Phân loại chi phí theo cách ứng xử của chi phí (theo mối
quan hệ giữa chi phí với mức ñộ hoạt ñộng) ............................ 22
Phân loại chi phí theo mối quan hệ giữa chi phí với ñối tượng tập
hợp chi phí ............................................................................... 25
Phân loại chi phí theo mối quan hệ giữa chi phí với báo cáo tài
chính .................................................................................................25
Phân loại chi phí căn cứ vào mức ñộ kiểm soát của nhà quản trị....26
Phân loại chi phí phục vụ việc phân tích, so sánh ñể ra
quyết ñịnh lựa chọn phương án kinh doanh tối ưu ................... 26
Xây dựng ñịnh mức và lập dự toán chi phí trong DN sản xuất ........... 27


iv

1.2.2.1.
1.2.2.2.
1.2.3.
1.2.3.1.
1.2.3.2.
1.2.4.
1.2.4.1.

Xây dựng ñịnh mức chi phí ..................................................... 27
Lập dự toán chi phí ................................................................. 30
Xác ñịnh chi phí cho ñối tượng chịu chi phí ............................ 36
Thu thập thông tin chi phí ....................................................... 36
Các phương pháp xác ñịnh chi phí cho ñối tượng chịu chi phí ........... 37

Phân tích chi phí với việc ra các quyết ñịnh quản trị chi phí .... 61
Phân tích biến ñộng chi phí thông qua phân tích thông tin
quá khứ................................................................................... 61
1.2.4.2. Phân tích thông tin thích hợp cho quá trình ra quyết ñịnh và
dự báo tương lai ...................................................................... 71
1.3.
1.4.
1.4.1.
1.4.2.
1.4.3.
1.4.4.

Mô hình bộ máy kế toán chi phí ...................................................76
Kinh nghiệm về kế toán chi phí của một số nước trên thế
giới và bài học cho Việt Nam.........................................................78
Kinh nghiệm vận dụng kế toán chi phí của Anh và Mỹ ..................78
Kinh nghiệm vận dụng kế toán chi phí của các nước châu Âu ......... 79
Kinh nghiệm vận dụng kế toán chi phí của các nước châu Á .. 80
Bài học kinh nghiệm về kế toán chi phí cho Việt Nam ........... 82

Chương 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ VỚI VIỆC TĂNG
CƯỜNG QUẢN TRỊ CHI PHÍ TRONG CÁC DOANH NGHIỆP CHẾ
BIẾN THỨC ĂN CHĂN NUÔI ....................................................................84
2.1.
Tổng quan về các doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi ....84
2.1.1.
Hệ thống các doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi ........... 84
2.1.2.
ðặc ñiểm sản phẩm và tổ chức sản xuất sản phẩm trong các
doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi ảnh hưởng ñến kế

toán chi phí ............................................................................. 85
2.1.3.
Hệ thống quản lý, cơ chế tài chính và tổ chức công tác kế
toán trong các DN chế biến thức ăn chăn nuôi......................... 92
2.1.4.
ðặc ñiểm tổ chức bộ máy kế toán và các chính sách kế toán
áp dụng trong các DN CBTACN ............................................. 96
2.1.5.
Quản trị chi phí trong các DN CBTACN. ................................ 98
2.2.

Thực trạng kế toán chi phí phục vụ quản trị chi phí trong


v

2.2.1.
2.2.2.
2.2.2.1
2.2.2.2.
2.2.3.
2.2.3.1.
2.2.3.2.
2.2.4.
2.2.4.1.
2.2.4.2.
2.2.5.
2.3.
2.3.1.
2.3.2.

2.3.3.
2.3.3.1.
2.3.3.2.
2.3.4.
2.3.4.1.
2.3.4.2.
2.3.5.

các doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi.............................99
Thực trạng phân loại chi phí.................................................... 99
Thực trạng xây dựng ñịnh mức và lập dự toán chi phí ........... 103
Thực trạng xây dựng ñịnh mức chi phí .................................. 103
Thực trạng lập dự toán chi phí .............................................. 105
Thực trạng xác ñịnh chi phí cho ñối tượng chịu phí ............... 107
Thực trạng thu thập thông tin chi phí .................................... 107
Thực trạng xác ñịnh chi phí cho ñối tượng chịu phí trong
các DN CBTACN ................................................................. 110
Thực trạng phân tích chi phí với việc ra các quyết ñịnh quản
trị chi phí .............................................................................. 122
Thực trạng phân tích biến ñộng chi phí thông qua phân tích
thông tin quá khứ .................................................................. 122
Thực trạng phân tích thông tin thích hợp cho quá trình ra
quyết ñịnh và dự báo tương lai .............................................. 128
Thực trạng mô hình bộ máy kế toán chi phí........................... 129
ðánh giá thực trạng kế toán chi phí trong các doanh nghiệp
chế biến thức ăn chăn nuôi..........................................................130
ðánh giá thực trạng phân loại chi phí .................................... 130
ðánh giá thực trạng xây dựng ñịnh mức và lập dự toán chi phí........132
ðánh giá thực trạng xác ñịnh chi phí cho ñối tượng chịu phí 134
ðánh giá thực trạng thu thập thông tin chi phí....................... 134

ðánh giá thực trạng xác ñịnh chi phí trong các DN
CBTACN.............................................................................. 136
ðánh giá thực trạng xử lý, phân tích thông tin chi phí phục
vụ quá trình ra quyết ñịnh ..................................................... 139
ðánh giá thực trạng phân tích biến ñộng chi phí thông qua
phân tích thông tin quá khứ ................................................... 140
ðánh giá thực trạng phân tích thông tin thích hợp cho quá
trình ra quyết ñịnh và dự báo tương lai.................................. 142
ðánh giá thực trạng mô hình kế toán chi phí ......................... 143


vi

Chương 3: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN CHI PHÍ VỚI VIỆC TĂNG
CƯỜNG QUẢN TRỊ CHI PHÍ TRONG CÁC DOANH NGHIỆP CHẾ
BIẾN THỨC ĂN CHĂN NUÔI ..................................................................146
3.1.
Chiến lược phát triển ngành CBTACN ở Việt Nam.................146
3.2.
ðịnh hướng hoàn thiện kế toán chi phí với việc tăng cường
quản trị chi phí trong các DN CBTACN ..................................147
3.3.
Giải pháp hoàn thiện kế toán chi phí trong các DN
CBTACN.......................................................................................149
3.3.1.
Hoàn thiện phân loại chi phí ................................................. 149
3.3.2.
Hoàn thiện xây dựng ñịnh mức và lập dự toán chi phí ........... 164
3.3.2.1. Xây dựng ñịnh mức chi phí ................................................... 164
3.3.2.2. Lập dự toán chi phí ............................................................... 168

3.3.3.
Xác ñịnh giá phí cho ñối tượng chịu phí ................................ 171
3.3.3.1. Thu thập thông tin chi phí ..................................................... 171
3.3.3.2. Giải pháp về xác ñịnh giá phí cho ñối tượng chịu phí ............ 175
3.3.4.
Hoàn thiện việc xử lý, phân tích thông tin chi phí phục vụ
quản trị chi phí...................................................................... 194
3.3.5.
Lựa chọn mô hình kế toán chi phí trong các DN CBTACN ... 195
3.4.
3.4.1.
3.4.2.
3.4.3.
3.4.4.

Những ñiều kiện thực hiện các giải pháp hoàn thiện kế toán
chi phí trong các DN CBTACN ..................................................196
Về phía nhà nước .................................................................. 196
Về phía Hiệp hội TACN Việt Nam........................................ 198
Về phía Hiệp hội kế toán kiểm toán Việt Nam (VAA) ........... 199
Về phía các DN CB TACN ................................................... 200

KẾT LUẬN ...................................................................................................202
DANH MỤC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ

TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC


vii


DANH MỤC SƠ ðỒ, BẢNG BIỂU
SƠ ðỒ:
Sơ ñồ 1.1:

Chu trình ra quyết ñịnh...................................................................... 17

Sơ ñồ 1.2:

Dự toán sản xuất kinh doanh ............................................................. 31

Sơ ñồ 1.3:

Phân tích chênh lệch chi phí.............................................................. 47

Sơ ñồ 1.4:

Chi phí mục tiêu và quản trị chi phí sản xuất theo triết lý quản lý
Kaizen [tr102,14]............................................................................... 60

Sơ ñồ 1.5:

Mô hình kế toán quản trị theo mô hình hỗn hợp ............................... 77

Sơ ñồ 2.1:

Quy trình CBTACN ......................................................................... 88

Sơ ñồ 2.2:


Hệ thống tổ chức quản lý trong các công ty cổ phần ........................ 93

Sơ ñồ 2.3:

Tổ chức bộ máy kế toán trong các DN CBTACN ........................... 97

ðỒ THỊ:
ðồ thị 1.1:

Chi phí cố ñịnh .................................................................................. 23

ðồ thị 1.2:

Chi phí biến ñổi ................................................................................ 24

ðồ thị 3.1:

ðồ thị biểu diễn chi phí xăng dầu 6 tháng ñầu năm 2011 của công
ty RTD ............................................................................................. 158

BIỂU ðỒ:
Biểu ñồ 2.1

Tỷ lệ DN CBTACN theo quy mô tách chi phí thành chi phí cố
ñịnh và chi phí biến ñổi. .................................................................. 102

Biểu ñồ 2.2. Tỷ lệ DN CBTACN theo quy mô xây dựng ñịnh mức chi phí. ...... 105
Biểu ñồ 2.3: Tỷ lệ DN CBTACN theo quy mô xây dựng dự toán....................... 107
Biểu ñồ 2.4: Tỷ lệ DN CBTACN theo quy mô phân bổ chi phí SXC
ước tính ......................................................................... 118

Biểu ñồ 2.5:

Tỷ lệ DN CBTACN theo quy mô phân bổ CP BH và CP QLDN
cho từng sản phẩm, thị trường và chi nhánh ................................... 124

Biểu ñồ 2.6:

Tỷ lệ DN CBTACN theo quy mô xác ñịnh các chỉ tiêu phân tích.. 126

Biểu ñồ 2.7:

Tỷ lệ DN CBTACN theo quy mô xác ñịnh ñiểm hòa vốn .............. 129

Biểu ñồ 3.1:

Tỷ lệ nhập khẩu thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu TACN ............. 147


viii

BẢNG:
Bảng 1.1:

Các phương pháp xác ñịnh chi phí cho ñối tượng chịu phí............... 38

Bảng 2.1:

Ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi ở Việt Nam giai ñoạn 2000 – 2008.....84

Bảng 2.2


Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm 552F- ðậm ñặc cho lợn (tập ăn
– xuất chuồng) của công ty RTD..................................................... 103

Bảng 3.1:

Phân loại chi phí theo cách ứng xử của chi phí trong các DN
CBTACN ......................................................................................... 151

Bảng 3.2:

Chi phí xăng dầu 6 tháng ñầu năm 2011 của công ty RTD ............ 156

Bảng 3.3:

Tập hợp chi phí chung vào các nhóm chi phí hoạt ñộng................. 182

Bảng 3.4:

Phân bổ chi phí chung vào các nhóm chi phí hoạt ñộng ................. 183

Bảng 3.5:

Chi phí chung phân bổ cho mẻ sản phẩm sản xuất 3.000 kg sản
phẩm Siêu cao ñạm lợn thịt (5kg/bao) ............................................ 184

Bảng 3.6:

Bảng tính giá thành mẻ sản phẩm Siêu cao ñạm lợn thịt (5kg/bao) 184


Bảng 3.7:

Thông tin vay tín dụng của các DN theo quy mô [3,Tr70] ........... 196


vii

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt

Tiếng Việt

Tiếng Anh

ABC

:

Kế toán chi phí theo hoạt ñộng

Activity-Based-Cost

CVP

:

Chi phí - Khối lượng- Lợi nhuận

Cost- Volumne-Profit


DN

:

Doanh nghiệp

CB TACN

:

Chế biến thức ăn chăn nuôi

TSCð

:

Tài sản cố ñịnh

NVL

:

Nguyên vật liệu

SXC

:

Sản xuất chung


CP NVL TT :

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

CP NCTT

:

Chi phí nhân công trực tiếp

CP SXC

:

Chi phí sản xuất chung

CP BH

:

Chi phí bán hàng

CP QLDN

:

Quản lý doanh nghiệp

CT CP


:

Công ty cổ phần

CT TNHH

:

Công ty trách nhiệm hữu hạn

KTTC

:

Kế toán tài chính

KTQT

:

Kế toán quản trị

TK

:

Tài khoản

SX


:

Sản xuất

Tr

:

Trang



×