Tải bản đầy đủ (.doc) (73 trang)

Trắc nghiệm hóa sinh ( có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (374.5 KB, 73 trang )

Tr c nghi m H úa sinh

Cactus

CU HOI TRếC NGHIM HEMOGLOBIN
1. Hemoglobin laỡ mọỹt loaỷi :
A. Metaloprotein
B. Nucleoprotein

C . Chromoprotein
D. Hemoprotein
E. Photphoprotein
2. Caùc hemoglobin ngổồỡi bỗnh thổồỡng laỡ:
A.HbA, HbC, HbF
B.HbA, HbF, HbS

C .HbA, HbA 2, HbF
D.HbD, HbE, HbF
E. HbA, HbC, HbD
3. Catalase, Peroxidase laỡ loaỷi:
A. Metaloprotein
B. Nucleoprotein
C. Chromoprotein

D . Hemoprotein
E. Photphoprotein
4. Cytocrom laỡ loaỷi:
A. Metaloprotein
B. Protein thuỏửn
C. Protein coù maỡu
D. Nucleoprotein



E . Tỏỳt caớ caùc cỏu trón õóửu sai
5.Porphin õổồỹc cỏỳu taỷo bồới 4 nhỏn pyrol lión kóỳt vồùi nhau bồới cỏửu nọỳi :
A.Mótyl .
B.Metylen .
C.Disulfua .

D .Methenyl .
YHDP2

2008 - 2014
1


Tr c nghi m H úa sinh

Cactus

E.Oxy .
6.Cỏỳu taỷo Hem gọửm :
A.Porphin, 4 gọỳc V, 2 gọỳc M, 2 gọỳc P, Fe ++.
B.Porphin, 2 gọỳc E, 4 gọỳc M, 2 gọỳc P, Fe +++.

C .Porphin, 4 gọỳc M, 2 gọỳc V, 2 gọỳc P, Fe ++.
D.Porphin, 4 gọỳc M, 2 gọỳc V, 2 gọỳc P, Fe+++.
E.Porphin, 4 gọỳc M, 2 gọỳc V, 2 gọỳc E, Fe ++.
7.Cỏỳu taỷo hem gọửm :
A.Porphyrin gừn vồùi gọỳc M, gọỳc P vaỡ gọỳc V,
B.Protoporphyrin , Fe+++.
C.Protoporphyrin , Fe++.


D .Protoporphyrin , Fe++.
E.Protoporphyrin , Fe+++.
8.Hb õổồỹc cỏỳu taỷo bồới :
A.Protoporphyrin , Fe++, globulin.

B .Protoporphyrin , Fe++, globin.
C.Hem, globulin .
D.Protoporphyrin , Fe+++, globin.
E.Protoporphyrin , Fe++ , globin.
9.Choỹn tỏỷp hồỹp õuùng, trong Hb coù cỏỳu taỷo :
1.Mi hem lión kóỳt vồùi mọỹt chuọứi polypeptid .
2.Hai hem lión kóỳt vồùi mọỹt chuọứi polypeptid .
3.Bọỳn hem lión kóỳt vồùi mọỹt globin .
4.Mọỹt hem lión kóỳt vồùi bọỳn globin .
5.Bọỳn hem lión kóỳt vồùi bọỳn chuọứi polypeptid .
A.1,2,3 .

B .1,3,5 .
C.2,4,5 .
D.2,3,4 .
E.1,4,5 .

YHDP2

2008 - 2014
2


Tr c nghi m H úa sinh


Cactus

10.Globin trong HbA gọửm :
A.2 chuọứi , 2 chuọứi .
B.2 chuọứi , 2 chuọứi .
C.2 chuọứi , 2 chuọứi .
D.2 chuọứi , 2 chuọứi .

E .2 chuọứi , 2 chuọứi .
11.Globin trong HbF gọửm :
A.2 chuọứi , 2 chuọứi .

B .2 chuọứi , 2 chuọứi .
C.2 chuọứi , 2 chuọứi .
D.2 chuọứi , 2 chuọứi .
E.2 chuọứi , 2 chuọứi .
12.Lión kóỳt hỗnh thaỡnh giổợa hem vaỡ globin laỡ :
A.Lión kóỳt hydro giổợa Fe++ vaỡ nitồ cuớa pyrol .
B.Lión kóỳt õọửng hoaù trở giổợa Fe++ vaỡ nitồ cuớa pyrol .
C.Lión kóỳt ion giổợa Fe++ vaỡ nitồ cuớa imidazol .
D .Lión kóỳt phọỳi trờ giổợa Fe++ vaỡ nitồ cuớa imidazol .
E.Lión kóỳt ion giổợa Fe+++ vaỡ nitồ cuớa histidin .
13.Oxyhemoglobin õổồỹc hỗnh thaỡnh do :
A.Gừn O2 vaỡo nhỏn imidazol bồới lión kóỳt phọỳi trờ .
B.O xy hoùa hem bũng O2 .
C .Gừn O2 vaỡo Fe++ bũng lión kóỳt phọỳi trờ .
D.Gừn O2 vaỡo nhỏn pyrol .
E.Gừn O2 vaỡo imidazol .
14.O2 gừn vồùi Hb ồớ phọứi thỗ :

A.Fe++ Fe+++ .
B.Fe++ Fe0.

C .Fe++ Fe++ .
D.Fe+++ Fe++.
E.Fe0 Fe++ .
15.Thaỡnh phỏửn cỏỳu truùc Hb sừp xóỳp theo thổù tổỷ phổùc taỷp dỏửn :
1.Pyrol .

2.Porphyrin . 3.Porphin .

4.Hem .

A.1,2,3,4,5.

B .1,3,2,4,5.
C.3,2,1,4,5.

YHDP2

2008 - 2014
3

5.Hb .


Tr ắc nghi ệm H óa sinh

Cactus


D.4,5,3,2,1.
E.2,3,4,5,1.
16.Hb bçnh thæåìng cuía ngæåìi træåíng thaình laì :

A .HbA, HbA2 .
B.HbC, HbF.
C.HbF, HbS .
D.HbC, HbS .
E.HbF, HbA2 .

YHDP2

2008 - 2014
4


Tr c nghi m H úa sinh

Cactus

13.Hb bở oxy hoùa taỷo thaỡnh :
A.Oxyhemoglobin .
B.Carboxyhemoglobin .
C.Carbohemoglobin .
D.Hematin .

E .Methemoglobin .
14.Hb kóỳt hồỹp vồùi CO :
A.Qua nhoùm amin cuớa globin .
B.Qua nitồ cuớa Imidazol .

C.Qua nitồ cuớa Pyrol .
D.Qua nhoùm Carboxyl cuớa globin .

E .Qua Fe++cuớa hem .
15.Vai troỡ cuớa Hemoglobin trong cồ thóứ .
1.Kóỳt hồỹp vồùi CO õóứ giaới õọỹc .
2.Vỏỷn chuyóứn Oxy tổỡ phọứi õóỳn tóỳ baỡo .
3.Vỏỷn chuyóứn mọỹt phỏửn CO2 tổỡ tóỳ baỡo õóỳn phọứi .
4.Phỏn huớy H2O2 .
5.Oxy hoùa Fe++ thaỡnh Fe+++ vỏỷn chuyóứn õióỷn tổớ .
Choỹn tỏỷp hồỹp õuùng :
A.1,2,3 .

B .2,3,4 .
C.1,3,4 .
D.3,4,5 .
E.2,3,5 .
16.Hb kóỳt hồỹp vồùi Oxy khi :
A.pCO2 tng, H+ tng, pO2 giaớm .
B.pCO2 giaớm, H+ tng, pO2 giaớm .

C .pCO2 giaớm, H+ giaớm, pO2 tng .
D.pCO2 tng, H+ giaớm, pO2 giaớm .
E.pCO2 giaớm, H+ giaớm, pO2 giaớm .

YHDP2

2008 - 2014
5



Tr c nghi m H úa sinh

Cactus

17.Hb taùc duỷng nhổ 1 enzym xuùc taùc phaớn ổùng :
A.Chuyóứn nhoùm metyl .
B.Chuyóứn nhoùm - CHO .

C .Phỏn huớy H2O2 .
D.Thuớy phỏn peptid .
E.Thuớy phỏn tinh bọỹt .
18.Ngoaỡi Hb, trong cồ thóứ coù caùc chỏỳt coù cỏỳu taỷo nhỏn porphyrin :
A.Myoglobin, cytocrom, globulin .

B .Peroxydase, catalase, cytocrom .
C.Globin, catalase, myoglobin .
D.Catalase, oxydase, globulin .
E.Peroxydase, diaphorase, globin .
19.Enzym xuùc taùc phaớn ổùng chuyóứn MetHb thaỡnh Hb :
A.Peroxydase .
B.Catalase .
C.Oxydase .

D .Diaphorase .
E.Reductase .
20.Nguyón lióỷu tọứng hồỹp Hem :

A .Succinyl CoA, glycin, Fe .
B.Coenzym A, Alanin, Fe .

C.Malonyl CoA, glutamin, Fe .
D.Succinyl CoA, serin, Fe .
E.Malonyl CoA, Alanin, Fe .
21.Caùc giai õoaỷn tọứng hồỹp hem :
Succinyl CoA +Glycin
(1)
A LA
(2)
porphobilinogen (3)
Coproporphyrinogen (4)Uroporphyrinogen (5) protoporphyrin (6) hem
Trỗnh tổỷ sừp xóỳp õuùng :
A.1,2,3,4,5,6 .
B.1,3,2,4,5,6 .
C.1,3,2,5,4,6 .

YHDP2

2008 - 2014
6


Tr c nghi m H úa sinh

Cactus

D .1,2,4,3,5,6 .
E.1,2,3,5,4,6 .
22.Enzym xuùc taùc kóỳt hồỹp protoporphyrin X vaỡ Fe++ :

A .Ferrochetase .

B.ALA Synthetase .
C.Dehydratase .
D.Decarboxylase .
E.Oxydase .
23.Hb õổồỹc tọứng hồỹp chuớ yóỳu ồớ :
A.Cồ, laùch, thỏỷn .
B.Thỏỷn, cồ, tuớy xổồng .
C.Cồ, laùch, họửng cỏửu non .
D.Thỏỷn, naớo, hóỷ voợng maỷc nọỹi mọ .

E .Tuớy xổồng, họửng cỏửu non .
24.Quaù trỗnh thoaùi hoùa Hb mọỹt õỏửu bũng caùch oxy hoùa mồớ voỡng prophyrin giổợa :
A.Voỡng pyrol vaỡ ỡ ồớ C .

B .Voỡng pyrol vaỡ ỡ ồớ C .
C.Voỡng pyrol vaỡ ỡ ồớ C .
D.Voỡng pyrol vaỡ Vỡ ồớ C .
E.Voỡng pyrol vaỡ Vỡ ồớ C .
25.Mồớ voỡng pyrol xuùc taùc bồới enzym :
A.Hem synthetase .
B.Hem decarboxylase .

C .Hem oxygenase .
D.Ferrochetase .
E.Hem reductase .
26.Hb sau khi mồớ voỡng, taùch Fe vaỡ globin taỷo thaỡnh :
A.Bilirubin .

B .Biliverdin .
YHDP2


2008 - 2014
7


Tr ắc nghi ệm H óa sinh

Cactus

C.Urobilin .
D.Stercobilin .
E.Urobilinogen

YHDP2

2008 - 2014
8


Tr c nghi m H úa sinh

Cactus

27.Cọng thổùc bón dổồùi õỏy coù tón :
M
O

V

N


M
C

P
N

P
C

M
N

M
C

N

V
O

A.Biliverdin .
B.Bilirubin lión hồỹp.

C .Bilirubin tổỷ do .
D.Verdoglobin .
E.Stercobilin .
28.Bilirubin lión hồỹp gọửm :
A.Bilirubin tổỷ do lión kóỳt vồùi albumin .


B .Bilirubin tổỷ do lión kóỳt vồùi acid glucuronic .
C.Bilirubin tổỷ do lión kóỳt vồùi globin .
D.Bilirubin tổỷ do lión kóỳt vồùi globulin .
E.Bilirubin tổỷ do lión kóỳt vồùi acid gluconic .
29.Enzym xuùc taùc taỷo bilirubin lión hồỹp :
A.Acetyl transferase .
B.Carbamyl transferase .
C.Amino transferase .

D .Glucuronyl transferase .
E.Transaldolase .
30.Bilirubin tổỷ do coù tờnh chỏỳt :
A.Tan trong nổồùc, cho phaớn ổùng diazo chỏỷm .
B.Tan trong nổồùc, cho phaớn ổùng diazo nhanh .

C .Khọng tan trong nổồùc, cho phaớn ổùng diazo chỏỷm .
D.Tan trong metanol, khọng cho phaớn ổùng diazo .
E.Tan trong óte, khọng cho phaớn ổùng diazo .
31.Bilirubin lión hồỹp thuớy phỏn vaỡ khổớ ồớ ruọỹt cho saớn phỏứm khọng maỡu .
1.Mesobilirubin .

YHDP2

2008 - 2014
9


Tr c nghi m H úa sinh

Cactus


2.Mesobilirubinogen .
3.Stercobilinogen .
4.Stercobilin .
5.Bilirubin .
Choỹn tỏỷp hồỹp õuùng :

B .2,3

A.1,2

C.4,5

D.1,5

E.3,4

32.Phỏn thổồỡng maỡu vaỡng do coù :
A.Bilirubin .
B.Biliverdin .

C .Stercobilin .
D.Urobilin .
E.Mesobilirubin .
33.Phỏn coù maỡu xanh do :
1.Bilirubin khọng bở khổớ .
2.Vi khuỏứn ruọỹt giaớm suùt .
3.Vi khuỏứn ruọỹt hoaỷt õọỹng maỷnh .
4.Coù sổỷ hióỷn dióỷn cuớa biliverdin .
5.Stercobilinogen khọng oxy hoùa .

Choỹn tỏỷp hồỹp õuùng :A.1,2,3
E.3,4,5

B.2,3,4

C .1,2,4

D.1,3,5

34.Vaỡng da do từc mỏỷt :
1.Bilirubin khọng coù trong nổồùc tióứu.
2.Stercobilin trong phỏn tng .
3.Bilirubin lión hồỹp tng chuớ yóỳu trong maùu .
4.Bilirubin coù trong nổồùc tióứu .
5.Urobilin trong nổồùc tióứu tng .
A.1,2,3

B.1,3,4

C .3,4,5

D.1,4,5

38.Trong vaỡng da dung huyóỳt, trong maùu chuớ yóỳu tng:
A.Bilirubin lión hồỹp

B .Bilirubin tổỷ do
C.Urobilinogen

YHDP2


2008 - 2014
10

E.2,4,5


Tr ắc nghi ệm H óa sinh

Cactus

D.Bilirubin toaìn pháön
E.Stecobilinogen

YHDP2

2008 - 2014
11


Tr c nghi m H úa sinh

Cactus

39.Ngổồỡi ta phỏn bióỷt vaỡng da do dung huyóỳt (vồùi vaỡng da từc mỏỷt) dổỷa vaỡo:
A.Tng Bilirubin toaỡn phỏửn
B.Giaớm Bilirubin lión hồỹp
C.Giaớm bilirubin tổỷ do

D .Bilirubin xuỏỳt hióỷn trong nổồùc tióứu

E.Bilirubin khọng xuỏỳt hióỷn trong nổồùc tióứu
40.Trong vaỡng da do vióm gan:

A .Tng Bilirubin lión hồỹp
B.Giaớm Bilirubin lión hồỹp
C.Tng bilirubin tổỷ do
D.Giaớm bilirubin tổỷ do
E.Tỏỳt caớ caùc cỏu trón õóửu sai
41.Cọng thổùc cỏỳu taỷo cuớa Protoporphyrin IX:
A.
M

C.

V

B.

M

M

P

V

P
D.

A


P

A

A

P

M

M

P

M

M

P

M

P

P

P

A


E.

M

YHDP2

P

M

P

P

P

M

P

2008 - 2014
12

M


Tr ắc nghi ệm H óa sinh

Cactus


42.Cäng thæïc cáúu taûo cuía Coproporphyrin I:
B.

A

C.

P

M

P

A.
M

V

M

M

P

V

P

D.


M

A

M

M

A

P

P

P

P

M

P

A

M

P

P


M

M

P

P

P

E.

M

43.Cäng thæïc thuäüc thaình pháön cáúu taûo cuía Hem:
C.
B.

A.
M

P

P

V

M


M

P

V

P

D.

M
A

A

P

M

M

P

P

P

A

P


P

M

M

P

P

A

P

M

M

P

E.

M

44.Khung viãút tàõt cuía Porphin:

YHDP2

2008 - 2014

13

M


Tr ắc nghi ệm H óa sinh

Cactus

A.

C.
M

B.

V

A

M

P

M

M

P


A

P

V

A

P

P

D.

M

P

M

P

M

M

P

P


P

A

M

P

E.
P

M

M

P

P

M

45.Cäng thæïc cáúu taûo cuía Uroporphyrin I:
C.

B.

A

A.
M


P

V

M

M

P

V

P

D.

M

P

P

A

M

M

A


P

P

P

P

M

M

P

A

M

P

E.
P

M

M

P


P

M

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HEMOGLOBIN
1. Porphin được cấu tạo bởi 4 nhân pyrol liên kết với nhau bởi câu nối :
A.Mêtyl .

B.Metylen .

C.Disulfua

D.Methenyl

2. Cấu tạo Hem gồm :
A.Porphin, 4 gốc V, 2 gốc M, 2 gốc P, Fe ++.
YHDP2

2008 - 2014
14

E.Oxy .


Tr ắc nghi ệm H óa sinh

Cactus

B.Porphin, 2 gốc E, 4 gốc M, 2 gốc P, Fe+++.


C.Porphin, 4 gốc M, 2 gốc V, 2 gốc P, Fe ++.
D.Porphin, 4 gốc M, 2 gốc V, 2 gốc P, Fe +++.
E.Porphin, 4 gốc M, 2 gốc V, 2 gốc E, Fe ++.
3. Cấu tạo hem gồm :
A.Porphyrin gắn với gốc M, gốc P và gốc V,
B.Protoporphyrin Ι, Fe+++.
C.Protoporphyrin ΙΙ, Fe++.

D.Protoporphyrin ΙΧ, Fe++.
E.Protoporphyrin ΙΧ, Fe+++.
4. Hb được cấu tạo bởi :
A.Protoporphyrin ΙΧ, Fe++, globulin.

B.Protoporphyrin ΙΧ, Fe++, globin.
C.Hem, globulin .
D.Protoporphyrin ΙΧ, Fe+++, globin.
E.Protoporphyrin Ι, Fe++ , globin.
5. Chọn tập hợp đúng, trong Hb có cấu tạo :
1.Một hem liên kết với một chuổi polypeptid .
2.Hai hem liên kết với một chuổi polypeptid .
3.Bốn hem liên kết với một globin .
4.Một hem liên kết với bốn globin .
5.Bốn hem liên kết với bốn chuổi polypeptid .
Chọn tập hợp đúng: A.1,2,3

B.1,3,5

C.2,4,5

D.2,3,4


6. Globin trong HbA gồm :
A. 2 chuổi α, 2 chuổi γ

B. 2 chuổi β, 2 chuổi γ .

C. 2 chuổi δ, 2 chuổi γ

D. 2 chuổi β, 2 chuổi δ .

E. 2 chuổi α, 2 chuổi β
7. Globin trong HbF gồm :
A. 2 chuổi α, 2 chuổi β .

B.2 chuổi α, 2 chuổi γ .

C.2 chuổi α, 2 chuổi δ .

D.2 chuổi β, 2 chuổi γ .

E.2 chuổi β, 2 chuổi δ .
8. Liên kết hình thành giữa hem và globin là :
YHDP2

2008 - 2014
15

E.1,4,5 .



Tr ắc nghi ệm H óa sinh

Cactus

A.Liên kết hydro giữa Fe++ và nitơ của pyrol .
B.Liên kết đồng hoá trị giữa Fe ++ và nitơ của pyrol .
C.Liên kết ion giữa Fe ++ và nitơ của imidazol .

D.Liên kết phối trí giữa Fe++ và nitơ của imidazol .
E.Liên kết ion giữa Fe +++ và nitơ của histidin .
9. Oxyhemoglobin được hình thành do :
A.Gắn O2 vào nhân imidazol bởi liên kết phối trí .
B.O xy hóa hem bằng O2 .

C.Gắn O2 vào Fe++ bằng liên kết phối trí .
D.Gắn O2 vào nhân pyrol .
E.Gắn O2 vào imidazol .
10.O2 gắn với Hb ở phổi thì :
A.Fe ++ →Fe+++ .
B.Fe++ → Fe0.

C.Fe++→ Fe++ .
D.Fe+++→ Fe++.
E.Fe0→ Fe++ .
11.Thành phần cấu trúc Hb sắp xếp theo thứ tự phức tạp dần :
1.Pyrol .

2.Porphyrin . 3.Porphin .

A.1,2,3,4,5


B.1,3,2,4,5

4.Hem .

5.Hb .

C.3,2,1,4,5. D.4,5,3,2,1. E.2,3,4,5,1.

12. Hb bình thường của người trưởng thành là :

A.HbA, HbA2 .

B.HbC, HbF

D.HbC, HbS .

E.HbF, HbA2 .

C.HbF, HbS .

13. Hb bị oxy hóa tạo thành :
A.Oxyhemoglobin

B.Carboxyhemoglobin

D.Hematin .

E.Methemoglobin .


C.Carbohemoglobin .

14. Hb kết hợp với CO :
A.Qua nhóm amin của globin .

B.Qua nitơ của Imidazol .

C.Qua nitơ của Pyrol .

D.Qua nhóm Carboxyl của globin .

E.Qua Fe++của hem .
15. Vai trò của Hemoglobin trong cơ thể .
1.Kết hợp với CO để giải độc .
2.Vận chuyển Oxy từ phổi đến tế bào .
YHDP2

2008 - 2014
16


Tr ắc nghi ệm H óa sinh

Cactus

3.Vận chuyển một phần CO2 từ tế bào đến phổi .
4.Phân hủy H2O2 .
5.Oxy hóa Fe++ thành Fe+++ vận chuyển điện tử .

B.2,3,4


Chọn tập hợp đúng : A.1,2,3

C.1,3,4

D.3,4,5

E.2,3,5 .

16. Hb kết hợp với Oxy khi :
A.pCO2 tăng, H+ tăng, pO2 giảm

B.pCO2 giảm, H+ tăng, pO2 giảm .

C.pCO2 giảm, H+ giảm, pO2 tăng

D.pCO2 tăng, H+ giảm, pO2 giảm .

E.pCO2 giảm, H+ giảm, pO2 giảm
17. Hb tác dụng như 1 enzym xúc tác phản ứng :
A.Chuyển nhóm metyl .

B.Chuyển nhóm - CHO .

C.Phân hủy H2O2 .

D.Thủy phân peptid .

E.Thủy phân tinh bột .
18. Ngoài Hb, trong cơ thể có các chất có cấu tạo nhân porphyrin :

A.Myoglobin, cytocrom, globulin

B.Peroxydase, catalase, cytocrom .

C.Globin, catalase, myoglobin

D.Catalase, oxydase, globulin .

E.Peroxydase, diaphorase, globin .
19. Enzym xúc tác phản ứng chuyển MetHb thành Hb :
A.Peroxydase

B.Catalase

C.Oxydase

D.Diaphorase

E.Reductase .

20. Nguyên liệu tổng hợp Hem :

A.Succinyl CoA, glycin, Fe

B.Coenzym A, Alanin, Fe .

C.Malonyl CoA, glutamin, Fe

D.Succinyl CoA, serin, Fe .


E.Malonyl CoA, Alanin, Fe
21. Các giai đoạn tổng hợp hem :
Succinyl CoA +Glycin
(1) A LA
(2)
porphobilinogen ΙΙΙ (3)
Coproporphyrinogen ΙΙΙ (4)→Uroporphyrinogen ΙΙΙ (5)→ protoporphyrin ΙΧ (6)→
hem
Trình tự sắp xếp đúng :
A.1,2,3,4,5,6

D.1,2,4,3,5,6

B.1,3,2,4,5,6

C.1,3,2,5,4,6

E.1,2,3,5,4,6 .

22. Enzym xúc tác kết hợp protoporphyrin ΙX và Fe++ :

A.Ferrochetase

B.ALA Synthetase

D.Decarboxylase

E.Oxydase .

23. Hb được tổng hợp chủ yếu ở :

YHDP2

2008 - 2014
17

C.Dehydratase .


Tr ắc nghi ệm H óa sinh

Cactus

A.Cơ, lách, thận

B.Thận, cơ, tủy xương .

C.Cơ, lách, hồng cầu non

D.Thận, nảo, hệ võng mạc nội mô .

E.Tủy xương, hồng cầu non
24. Quá trình thoái hóa Hb một đầu bằng cách oxy hóa mở vòng prophyrin giữa :
A.Vòng pyrol Ι và ΙΙì ở Cβ

B.Vòng pyrol Ι và ΙΙ ở Cα .

C.Vòng pyrol ΙΙ và ΙΙΙì ở Cβ

D.Vòng pyrol ΙΙΙ và ΙVì ở Cγ .


E.Vòng pyrol Ι và ΙVì ở Cδ .
25. Mở vòng pyrol xúc tác bởi enzym :
A.Hem synthetase

B.Hem decarboxylase

D.Ferrochetase

E.Hem reductase .

C.Hem oxygenase .

26. Hb sau khi mở vòng, tách Fe và globin tạo thành :

B.Biliverdin

A.Bilirubin

C.Urobilin

D.Stercobilin

E.Urobilinogen

27. Công thức bên dưới đây có tên :
M
O

V


N

M

P
N

C

P

M
N

C

A.Biliverdin

B.Bilirubin liên hợp

D.Verdoglobin

E.Stercobilin .

M
C

V

N


O

C.Bilirubin tự do .

28. Bilirubin liên hợp gồm :
A.Bilirubin tự do liên kết với albumin .

B.Bilirubin tự do liên kết với acid glucuronic .
C.Bilirubin tự do liên kết với globin .
D.Bilirubin tự do liên kết với globulin .
E.Bilirubin tự do liên kết với acid gluconic .
29. Enzym xúc tác tạo bilirubin liên hợp :
A.Acetyl transferase
transferase .

B.Carbmyl transferase

D.Glucuronyl transferase

E.Transaldolase .

30. Bilirubin tự do có tính chất :
A.Tan trong nước, cho phản ứng diazo chậm .
B.Tan trong nước, cho phản ứng diazo nhanh .

C.Không tan trong nước, cho phản ứng diazo chậm .
YHDP2

2008 - 2014

18

C.Amino


Tr ắc nghi ệm H óa sinh

Cactus

D.Tan trong metanol, không cho phản ứng diazo .
E.Tan trong ête, không cho phản ứng diazo .
31. Bilirubin liên hợp thủy phân và khử ở ruột cho sản phẩm không màu .
1.Mesobilirubin

2.Mesobilirubinogen

4.Stercobilin

5.Bilirubin .

B.2,3

Chọn tập hợp đúng : A.1,2

3.Stercobilinogen .

C.4,5

D.1,5


E.3,4

32. Phân thường màu vàng do có :

C. Stercobilin .

A.Bilirubin

B. Biliverdin

D. Urobilin .

E. Mesobilirubin .

33. Phân có màu xanh do :
1. Bilirubin không bị khử

2. Vi khuẩn ruột giảm sút .

3. Vi khuẩn ruột hoạt động mạnh

4. Có sự hiện diện của biliverdin .

5. Stercobilinogen không oxy hóa .
Chọn tập hợp đúng : A.1,2,3

B. 2,3,4

C. 1,2,4


D. 1,3,5

E. 3,4,5

D.1,4,5

E.2,4,5

34.Vàng da do tắc mật :
1. Bilirubin không có trong nước tiểu.
2. Stercobilin trong phân tăng .
3. Bilirubin liên hợp tăng chủ yếu trong máu .
4. Bilirubin có trong nước tiểu .
5. Urobilin trong nước tiểu tăng .
Chọn tập hợp đúng: A.1,2,3

C.3,4,5

B.1,3,4

35. Các hemoglobin người bình thường là:
A. HbA, HbC, HbF

B. HbA, HbF, HbS

D. HbD, HbE, HbF

E. HbA, HbC, HbD

C. HbA, HbA2, HbF


36. Sự bất thường về Hb thường do sự bất thường trong:
A. Chuổi α

B. Chuổi β

D. Cấu trúc protoporphyrin

C. Chuổi α hay β
E. Thiếu sắt

37. Trong bệnh vàng da do dung huyết, trong máu Bilirubin:
1. Toàn phần tăng

2. Liên hợp tăng

4. Liên hợp không tăng

5. Tự do không tăng

Chọn tập hợp đúng: A.1,4

B.1,5

C.1, 3

38. Trong vàng da dung huyết, trong máu chủ yếu tăng:
A. Bilirubin liên hợp

B. Bilirubin tự do

YHDP2

2008 - 2014
19

3. Tự do tăng
D.2,5

E.3,4


Tr ắc nghi ệm H óa sinh

Cactus

C. Urobilinogen

D. Bilirubin toàn phần

E. Stecobilinogen

39. Người ta phân biệt vàng da do dung huyết (với vàng da tắt mật) dựa vào:
A. Tăng Bilirubin toàn phần

B. Giảm Bilirubin liên hợp

C. Giảm bilirubin tự do

D. Bilirubin xuất hiện trong nước tiểu


E. Bilirubin không xuất hiện trong nước tiểu
40. Trong vàng da do viêm gan:

A. Tăng Bilirubin liên hợp

B. Giảm Bilirubin liên hợp

C. Tăng bilirubin tự do

D. Giảm bilirubin tự do

E. Tất cả các câu trên đều sai
41. Công thức cấu tạo của Protoporphyrin IX:
A.
M

V

M

M

P

V

P
B.

M


A

P

P

A

A

P

P

A

M

P

C.

M

M

P

P


P

D.

M

M

P

P

M

M

P

P

M

YHDP2

2008 - 2014
20


Tr ắc nghi ệm H óa sinh


Cactus

E.

42. Công thức cấu tạo của Coproporphyrin I:
A.
M

V

M

M

P

V

P

B.

A

M

P

P


A

A

P

P

A

M

P

C.

M

M

P

P

P

D.

M


M

P

P

M

M

P

P

M

E.

43. Công thức thuộc thành phần cấu tạo của Hem:

YHDP2

2008 - 2014
21


Tr ắc nghi ệm H óa sinh

Cactus


A.
M

V

M

M

P

V

P

B.

M

A

P

P

A

A


P

P

A

C.
M

P

M

M

P

P

P
D.

M

M
P

P

M


M

P

P

M

E.

44. Khung viết tắt của Porphin:
A.
M

V

M

M

P

V

P

M

YHDP2


2008 - 2014
22


Tr ắc nghi ệm H óa sinh
B.

A

Cactus

P

P

A

A

P

P

A

C.
M

P


M

M

P

P

P

D.

M

M

P

P

M

M

P

P

M


E.

45. Công thức cấu tạo của Uroporphyrin I:
A.
M

V

M

M

P

V

P

B.

M

A

P

P

A


A

P

P

A

YHDP2

2008 - 2014
23


Tr ắc nghi ệm H óa sinh

Cactus

C.
M

P

M

M

P


P

D.

P

M

M

P

P

M

M

P

P

M

E.

46. Sự khác nhau giữa hai loại Hb bình thường của người trưởng thành HbA và thời
kỳ bào thai HbF chỉ có một acid min ở đoạn xoắn F của Hb?
A. Đúng


B.Sai

47. Sự khác nhau giữa hai loại Hb bình thường của người trưởng thành HbA và HbA 2
chỉ có một acid min ở đoạn xoắn F của Hb?
A. Đúng

B.Sai

48. Sự khác nhau giữa hai loại bệnh thiếu máu α- Thalassemie và β- Thalasesmie là
do sự bất thường về các chuỗi α và β ?
A. Đúng

B. Sai

49. Do CO có ái lực với Hb gấp trên 200 lần so với Oxy nên khi CO đã kết hợp với
Hb nên người ta không có cách gì để giải độc trong trường hợp ngộ độc CO ?
A. Đúng

B. Sai

50. Các sản phẩm chuyển hoá của Hb có màu hay không có màu là do các cầu nối
giữa các vòng pyrol bị khử hydro hay không?
A. Đúng

B. Sai

51. Sắc tố mật được tạo thành ở gan, tập trung ở túi mật, theo ống mật vào ruột; một
phần tái hấp thu vào máu rồi theo tĩnh mạch cửa về gan là chu trình ruột gan?
A. Đúng


B. Sai
YHDP2

2008 - 2014
24


Tr ắc nghi ệm H óa sinh

Cactus

52. Nguyên liệu trực tiếp để tổng hợp Hb là:
A. Glycin

B . Glycin và succinyl CoA

D. Glutamin và Succinyl CoA

C. Glutamin

E.Tất cả các câu trên đều đúng

53. Trong hội chứng vàng da do viêm gan:
1. Bilirubin toàn phần tăng trong máu
2. Bilirubin trực tiếp tăng trong máu
3. Bilirubin gián tiếp tăng trong máu
4. Urobilinogen không tăng trong nước tiểu
5. Bilirubin trực tiếp không tăng trong máu
Chọn tập hợp đúng: A.1,2,4


C1,2,3

B.2,3,4

D.3,4,5

E.1,4,5

D.3,4,5

E.1,4,5

D.3,4,5

E.1,4,5

54. Trong vàng da do dung huyết:
1. Bilirubin toàn phần tăng trong máu
2. Bilirubin gián tiếp không tăng trong máu
3. Bilirubin gián tiếp tăng trong máu
4. Urobilinogen tăng trong nước tiểu
5. Bilirubin trực tiếp không tăng trong máu
Chọn tập hợp đúng: A.1,2,4

B.1,3,4

C1,2,3

55. Trong vàng da do tắc mật:
1. Bilirubin toàn phần tăng trong máu

2. Bilirubin trực tiếp không tăng trong máu
3. Bilirubin gián tiếp tăng trong máu
4. Sắc tố mật có trong nước tiểu
5. Bilirubin trực tiếp tăng trong máu
Chọn tập hợp đúng: A.1,2,4

B.1,3,4

C.1,2,3

56. Apoferitin là dạng sắt kết hợp với protein?
A. Đúng

B. Sai

57. Transferrin hay Siderofilin là dạng sắt vận chuyển?
B. Đúng

A. Sai

58. Bệnh vàng da do di truyền vì thiếu enzym glucuronyl transferase?
B. Đúng

A. Sai

59. Trong vàng da do tắc mật bilirubin trong máu tăng chủ yếu là bilirubin tự do?
B. Sai

A. Đúng
YHDP2


2008 - 2014
25


×