Tải bản đầy đủ (.pdf) (132 trang)

ĐHCN giáo trình thí nghiệm điện nhiều tác giả, 132 trang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.26 MB, 132 trang )

TTTH-TN Điện

Tổ Bộ Môn Cơ Sở Kỹ Thuật Điện

BÀI 1: THÍ NGHIỆM ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT CHIỀU
1. Mục đích :
Khảo sát đặc tính không tải, có tải của động cơ một chiều.
2. Các thiết bò sử dụng khi thí nghiệm :
-

Động cơ điện DC kích từ độc lập, kích từ song song.
Máy phát điện DC kích từ hỗn hợp.
Đồng hồ đo điện áp , dòng điện , tốc độ.
Bộ biến trở mở máy , bộ điện trở kích từ.
Bộï tải điện trở.

3. Thời gian:
Hướng dẫn: 60 phút.
Thực hành: 240 phút.
4. Tóm tắt lý thuyết:
Hai phương trình cơ bản của động cơ một chiều:
E = KE . n . φ (ikt)

(1) Phương trình sức điện động.

U = E + RƯ . IƯ (2) Phương trình cân bằng điện áp của mạch điện phần ứng.

Ghi chú:
KE : Hằng số không đổi và phụ thuộc vào kết cấu của động cơ
N
: Tốc độ quay của rotor (vòng /phút).


φ(ikt) : Từ thông tạo bởi phần cảm của động cơ một chiều.

: Điện trở phần ứng.
Lượng từ thông φ phụ thuộc vào dòng kích từ (Ikt): và sự phụ thuọâc đó
φ = f (ikt) có dạng đường cong từ hóa theo hình 1.

Phòng Thí Nghiệm Máy Điện

Trang 1


TTTH-TN Điện

Tổ Bộ Môn Cơ Sở Kỹ Thuật Điện

φ
N

M

ikt

Hình 1.
Đường cong từ hoá cóù hai đoạn:

OM : Mạch từ chưa bảo hoà.
MN : Mạch từ đã bảo hoà. Ở đoạn này φ tăng rất chậm khi Ikt tăng nhanh.
Đặc tính bảo hoà từ của mạch từ có ảnh hưởng lớn đến dạng đặc tuyến của máy
điện.
Từ hai phương trình trên ta có phương trình đặc tính tốc độ của động cơ một chiều

kích từ song song như sau:

n=

U d − I u, R u,
K E .φ ( i kt )

(3)

Từ quan hệ (3) ta rút ra nhận xét sau:
Muốn giảm nhỏ dòng mở máy (Im) và giảm n (tốc độ quay của rotor) khi mở máy
ta cần điều chỉnh biến trở mở máy Rm lớn nhất, và biến trở điều chỉnh dòng kích từ
Rkt nhỏ nhất.
4.1. Động cơ kích từ độc lập:
4.1.1. Thí nghiệm không tải:
Chú ý khi mở máy nhớ điều chỉnh biến trở mở máy Rm lớn nhất và biến trở
điều chỉnh dòng kích từ Rm nhỏ nhất.

Phòng Thí Nghiệm Máy Điện

Trang 2


TTTH-TN Điện

Tổ Bộ Môn Cơ Sở Kỹ Thuật Điện

+



UDC
F1

IKt

F2

RKt



A

A

Iư A 1

ĐC


+

A2

UDC

Rm
•-

Hình 2.

Đo dòng Ikt ,n (vòng/phút) và dựng đường đặc tuyến n = f(Ikt). Đường đặc tuyến
cho bởi hình 3.
Giải thích đường đặc tuyến:
Từ phương trình (3):

n=

U d − I u, R u,
K E .φ ( i kt )

Với : U nguồn DC không đổi.
Iư ≈ Iuo dòng điện phần ứng không tải, nhỏ và không đổi nên RưIư không đổi.
Do đó:

n=

A
φ(i kt )

A: là hằng số không đổi.
Từ đây ta nhận thấy n =f(ikt) có dạng hyperbol (2) khi mạch từ chưa bão hoà. Khi
mạch từ bão hoà có dạng (1); xem hình 3.

Phòng Thí Nghiệm Máy Điện

Trang 3


TTTH-TN Điện


Tổ Bộ Môn Cơ Sở Kỹ Thuật Điện

n(v/p)

nmax

(1)

(2)

nmin
Ikt min

Ikt max Ikt (A)

Hình 3.
4.1.2. Thí nghiệm có tải:
Đo n, iư và dựng đường đặc tuyến n =f(ikt).
Sử dụng máy phát điện một chiều làm tải cho động cơ một chiều, khi thay đổi Ip của
máy phát điện một chiều nghóa là thay đổi tải của động cơ một chiều. Đường đặc
tuyến n =f(Iu) cho trên hình 4.

n(V/P)
1800 V/P

O

Iư (A)
Hình 4.


Phòng Thí Nghiệm Máy Điện

Trang 4


TTTH-TN Điện

Tổ Bộ Môn Cơ Sở Kỹ Thuật Điện

Ikt
.

E1
D1

D2

E2
A1
A2
MF



A

.

V
Up . Ep


Ip
R1

Sơ đồ nguyên lý máy phát điện DC kích từ hỗn hợp.
4.2. Động cơ kích từ song song:
4.2.1. Thí nghiệm không tải:

IKt
A
A

E2


E1

A1





ĐC

A2

RKt
Rm




V

-


+
Động cơ DC kích từ song song.

Rkt: biến trở kích từ của DC.
Rm: biến trở mở máy.
Ikt: dòng kích từ.
Iư: dòng điện phần ứng.
Đo dòng Ikt ,n (vòng/phút) và dựng đường đặc tuyến n = f(Ikt). Đường đặc tuyến
cho bởi hình 3.
Giải thích đường đặc tuyến: (ở hình 3).
Từ phương trình (3):

n=

U d − I u, R u,
K E .φ ( i kt )

Với : U nguồn DC không đổi.
Phòng Thí Nghiệm Máy Điện

Trang 5



TTTH-TN Điện

Tổ Bộ Môn Cơ Sở Kỹ Thuật Điện

Iư ≈ Iuo dòng điện phần ứng không tải, nhỏ và không đổi nên RưIư không đổi.
Do đó:

n=

A
φ(i kt )

A: là hằng số không đổi.
Từ đây ta nhận thấy n =f(ikt) có dạng hyperbol (2) khi mạch từ chưa bão hoà. Khi
mạch từ bão hoà có dạng (1); xem hình 3.
4.2.2. Thí nghiệm có tải:
Đo n, iư và dựng đường đặc tuyến n =f(ikt).
Sử dụng máy phát điện một chiều làm tải cho động cơ một chiều, khi thay đổi Ip
của máy phát điện một chiều nghóa là thay đổi tải của động cơ một chiều.
Đường đặc tuyến n =f(Iu) cho trên hình 4.
5. Tiến hành thí nghiệm:
-

Các bước tiến hành thí nghiệm:

5.1. Động cơ điện DC kích từ độc lập:
5.1.1.Thí nghiệm không tải:
Nối dây như hình 5.
Chỉnh điện áp cấp cho động cơ về không.
Chỉnh điện trở mở máy về max.

Chỉnh điện trở kích từ về min.
Tăng điện áp cấp cho động cơ đến khi động cơ quay đạt 1200 v/p. sau đó
giảm điện trở mở máy về min.
Điều chỉnh tốc độ của động cơ đạt 1200 v/p bằng cách điều chỉnh điện áp.
Thay đổi điện trở kích từ, ghi nhận các giá trò vào bảng sau:
Lần đo
n(V/P)
Ikt(A)

1

Phòng Thí Nghiệm Máy Điện

2

3

4

5

6

7

Trang 6


TTTH-TN Điện


Tổ Bộ Môn Cơ Sở Kỹ Thuật Điện

0…200 VDC
_
+

200 VDC
_
+

Biến Trở Rm

Biến Trơ ûRkt

_

+
A
_2

E1

+

+
A1_
V
+ 1_

E2

E1

A1
E2
Động cơ DC

A2

_

A1
G/M

A2

Hình 5.

Phòng Thí Nghiệm Máy Điện

Trang 7


TTTH-TN Điện

Tổ Bộ Môn Cơ Sở Kỹ Thuật Điện

Dựng đường đặc tuyến n=f(Ikt):

n (V/P)


Ikt (A)

5.1.2. Thí nghiệm có tải:
Nối dây như hình 6.
Chỉnh điện áp cấp cho động cơ về 0.
Chỉnh điện trở tải về min.
Chỉnh điện trở mở máy về max.
Chỉnh điện trơ kích từ về min.
Tăng điện áp cấp cho động cơ đến khi động cơ quay đạt 1200 v/p. Sau đó giảm
điện trở mở máy về min.
Điều chỉnh tốc độ của động cơ đạt 1200 v/p bằng cách điều chỉnh điện áp(giữ tốc
độ động cơ không đổi trong suốt quá trình thí nghiệm).
Tăng điện trở tải, ghi nhận các giá trò vào bảng sau:
Lần đo
n(v/p)
Iư(A)

1

Phòng Thí Nghiệm Máy Điện

2

3

4

5

Trang 8



TTTH-TN Điện

Tổ Bộ Môn Cơ Sở Kỹ Thuật Điện

0…200 VDC
_
+

200 VDC
_
+

Biến Trở Rm

Biến Trơ ûRkt

+

_

+
A
_2

Biến Trở tải

+


+

_

+
A1_
V
+ 1

_V _
2
+ -

E2
E1

E2
E1

A1
E2
Động cơ DC

_

+
A3

A2


E1

A1
G/M

D1

A2

A1

A1
G/M

A2

D2

E1

E2

D1

D2

A2

hình 6.


Phòng Thí Nghiệm Máy Điện

Trang 9


TTTH-TN Điện

Tổ Bộ Môn Cơ Sở Kỹ Thuật Điện

Dựng đường đặc tuyến n=f(Iư):

n (V/P)

Iư (A)
5.2. Động cơ kích từ song song:
5.2.1. Thí nghiệm không tải:
Nối dây như sơ đồ hình 7.
Tiến hành tương tự như trường hợp động cơ kích từ độc lập, ghi nhận kết quả vào
bảng:
Lần đo
n(V/P)
Ikt(A)

1

Phòng Thí Nghiệm Máy Điện

2

3


4

5

Trang 10


TTTH-TN Điện

Tổ Bộ Môn Cơ Sở Kỹ Thuật Điện

0…200 VDC

+

_

Biến Trở Rm

Biến Trơ ûRkt

+

_

_

+
A

_2

E1

+
A1_
V
+ 1_

E2
E1

A1
E2
ĐỘNG CƠ DC

A2

_

A1
G/M

A2

Hình 7.

Phòng Thí Nghiệm Máy Điện

Trang 11



TTTH-TN Điện

Tổ Bộ Môn Cơ Sở Kỹ Thuật Điện

Dựng đường đặc tuyến n = f (Ikt):

n (V/P)

Ikt (A)
5.2.2. Thí nghiệm có tải:
Nối dây như hình 8.
Chỉnh điện áp cấp cho động cơ về 0.
Chỉnh điện trở tải về min.
Chỉnh điện trở mở máy về max.
Chỉnh điện trơ kích từ về min.
Tăng điện áp cấp cho động cơ đến khi động cơ quay đạt 1200 V/P. Sau đó giảm điện
trở mở máy về min.
Điều chỉnh tốc độ của động cơ đạt 1200 V/P bằng cách điều chỉnh điện áp (giữ tốc
độ động cơ không đổi trong suốt quá trình thí nghiệm).
Tăng điện trở tải, ghi nhận các giá trò vào bảng sau:
Lần đo
n (v/p)
Iư(A)

1

Phòng Thí Nghiệm Máy Điện


2

3

4

5

Trang 12


TTTH-TN Điện

Tổ Bộ Môn Cơ Sở Kỹ Thuật Điện

_

0…200 VDC

Biến Trở Rm

Biến Trơ ûRkt

_

Biến Trở tải

+

+


+
A2

_

+
A1_
V
+ 1_

+

_

V2 _
+ -

E2
E1

E2
E1

A1
E2

Động cơ DC

A2


_

+
A3

E1

A1
G/M

D1

A2

A1

A1
E1

G/M

A2

D2

E2

D1


D2

A2

Hình 8.

Phòng Thí Nghiệm Máy Điện

Trang 13


TTTH-TN Điện

Tổ Bộ Môn Cơ Sở Kỹ Thuật Điện

Dựng đường đặc tuyến n = f (Iư)

n (V/P)

Iư (A)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………


Phòng Thí Nghiệm Máy Điện

Trang 14


TTTH-TN Điện

Tổ Bộ Môn Cơ Sở Kỹ Thuật Điện

BÀI 2. THÍ NGHIỆM MÁY PHÁT ĐIỆN MỘT CHIỀU
1. Mục đích :
Khảo sát đặc tính của máy phát điện một chiều kích từ hỗn hợp ở chế độ làm
không tải, có tải .
2. Các thiết bò sử dụng khi thí nghiệm:
-

Động cơ DC kích từ nối tiếp.
Máy phát DC kích từ hỗn hợp.
Đồng hồ đo điện áp .
Bộ cung cấp nguồn.
Đồng hồ đo dòng điện.
Đồng hồ đo tốc độ.

3. Thời gian:
Hướng dẫn: 60 phút.
Thực hành: 240 phút.
4. Tóm tắt lý thuyết:
4.1. Thí nghiệm không tải:
Đo dòng I=kp, Ep và dựng đường đặc tuyến Ep = f (Ikt).
Sơ đồ nguyên lý của máy điện một chiều cho trong hình 1.

Động cơ một chiều kích từ nối tiếp ( hình 2 ) kéo máy phát điện một chiều quay
với tốc độ n = nđm = 1600 vòng/phút và giữ không đổi.
Dòng Ikp chạy qua cuộn dây kích từ tạo nên φ (Ikt) (từ trường chính trong máy
phát) và Ep .

Ep = Ke. n . φ(ikt)

Vì Ke và n không đổi, nên Ep = f(Ikt) có dạng đường cong từ hoá như hình 3.
(Đường Ep = f(Ikt) có hai nhánh ứng với Ikt tăng và giảm. Khi Ikt = 0 do từ dư nên
Ep0 =1V đến 3V).

Ikt

•.

D1

A

+
Phòng Thí Nghiệm Máy Điện
-

RKt

E1
D2

E2


A1



G

A2

V
Up , Ep
Hình 1.



_•
Trang 15


TTTH-TN Điện

Tổ Bộ Môn Cơ Sở Kỹ Thuật Điện

D1

A1

D2


D


A2

V
Up

A

_•


+

Hình 2.

Ep(V)

Ep 0
0

Ikt(A)

Hình 3.

4.2. Thí nghiệm có tải với kích từ độc lập:
Đo Up, Ip và dựng đường đặc tuyếnUp = f(Ip).
Sơ đồ nguyên lý của máy phát điện một chiềucho trong hình 4.

Ikt
•.

A

D1

RKt
E1
D2

E2

A1


Ip

V
Up

+
Phòng Thí Nghiệm Máy Điện
-

Hình 4.

G

Rt

A2




_
Trang 16


TTTH-TN Điện

Tổ Bộ Môn Cơ Sở Kỹ Thuật Điện

Điều kiện thí nghiệm:
Động cơ một chiều kéo rotor máy phát một chiều quay với n = 1600 vòng/phút và
giữ n không đổi. Chỉnh Rkt để Up = 200v. Với nguồn UDC không đổi, Ikt xác đònh và
φ(Ikt) không đổi.
Khi không tải Ep = Ke. n . φ(Ikt) có giá trò lớn nhất.
Tacó: Up =Ep – Rư . Ip, phương trình điện áp mạch phần ứng.
Khi không tải, Iư(Ip) = 0; Up = Ep giá trò lớn nhất.
Khi có tải Ip ≠ 0, ta thấy Up giảm.
Các nguyên nhân gây ra giảm Up:
Up giảm một lượng (Rư . Ip): tổn hao điện áp trên dây quấn phần ứng.
Do tác dụng của phản ứng phần ứng, nên sức điện động Ep khi có tải sẽ nhỏ
hơn lúc không tải.
Kết luận:
khi máy phát điện một chiều mang tải (Ip ≠ 0):Up sẽ giảm do tổn hao
điện áp trên cuộn ây phần ứng (Rư . Ip) và do phản ứng phần ứng.
Ip càng tăng, phản ứng phần ứng càng mạnh Up giảm càng nhanh.
Đường đặc tính Up = f(Ip) cho trên hình 5.

Up


0
Phòng Thí Nghiệm Máy Điện
-

Hình 5.

Ip
Trang 17


TTTH-TN Điện

Tổ Bộ Môn Cơ Sở Kỹ Thuật Điện

5. Tiến hành thí nghiệm:
5.1 . Cacù bước thực hiện:
5.1.1. Thí nghiệm không tải:
Biến Trơ ûRkt

0…200 VDC

+

+

_

_

+

A1
_
+

V1 _

+
E2

D1

D2
D1

A1
D2
Động cơ DC

A2

E1

D1 D2

A1

+

A1
G/M


V2
+ -

A2

G/M

E1

A2

A1
-

E2

D1

D2

A2

A2
Hình 6.

Phòng Thí Nghiệm Máy Điện
-

Trang 18



TTTH-TN Điện

Tổ Bộ Môn Cơ Sở Kỹ Thuật Điện

TRÌNH TỰ THÍ NGHIỆM:
Nối dây theo hình 6.
Chỉnh variac cấp điện cho động cơ DC về 0.
Chỉnh biến trở Rkt về giá trò max.
Tăng điện áp variac từ từ để động cơ DC khởi động và quay với tốc độ đònh
mức n = 1600 vòng/phút. Giữ tốc độ không đổi trong suốt quá trình thí nghiệm.
Giảm biến trở Rkt từ từ và ghi giá trò Ep và Ikt ở đồng hồ V2 và A2 vào bảng 1.
Để kết thúc bài thí nghiệm, tắt bộ cung cấp nguồn cho động cơ sơ cấp.
Bảng 1.

Ep
Ikt
Vẽ đặc tuyến Ep =f(Ikt).

Ep (V)

Ikt (A)

Phòng Thí Nghiệm Máy Điện
-

Trang 19



TTTH-TN Điện

Tổ Bộ Môn Cơ Sở Kỹ Thuật Điện

Nhận xét:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Phòng Thí Nghiệm Máy Điện
-

Trang 20


TTTH-TN Điện

Tổ Bộ Môn Cơ Sở Kỹ Thuật Điện

5.1.2. Thí nghiệm có tải:

0…200 VDC

+

Biến Trơ ûRkt


+

_

_

+
A1
_
V
+ 1 _

+
E2

D1

D2

A1

D1

D2

A2

+
A2


E1

A1

-

A3

+

V2
+ D1 D2

A2

A1

A1

G/M

Động cơ DC

Biến Trơ ûRt

_

G/M

E1

A2

A2

E2

D1

D2

Máy phát DC

Hình 7.
TRÌNH TỰ THÍ NGHIỆM
Nối dây theo hình 7.
Chỉnh variac cấp điện cho động cơ DC về 0.
Chỉnh biến trở Rkt về giá trò max.
Tăng điện áp variac từ từ để động cơ DC khởi động và quay với tốc độ đònh mức
n = 1600 vòng/phút. Giữ tốc độ không đổi trong suốt quá trình thí nghiệm (chỉnh
Variac).
Chỉnh biến trở Rkt để Up =150V (đồng hồ V2).
Tăng biến trở tải Rt , ghi nhận các thông số Up, Ip (đồng hồ V2, A3) vào bảng 2.
Để kết thúc bài thí nghiệm, tắt bộ cung cấp nguồn cho động cơ sơ cấp.
Bảng 2:
Up(V)
Ip(A)

Phòng Thí Nghiệm Máy Điện
-


Trang 21


TTTH-TN Điện

Phòng Thí Nghiệm Máy Điện
-

Tổ Bộ Môn Cơ Sở Kỹ Thuật Điện

Trang 22


TTTH-TN Điện

Tổ Bộ Môn Cơ Sở Kỹ Thuật Điện

Vẽ đặc tuyến Up = f(Ip) sau:

Up (V)

Ip (A)
Nhận xét:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Phòng Thí Nghiệm Máy Điện
-

Trang 23


TTTH-TN Điện

Tổ Bộ Môn Cơ Sở Kỹ Thuật Điện

Câu hỏi thí nghiệm:
a. Tính độ sụt áp của máy phát khi tải đònh mức?
b. Tính công suất của máy phát khi tải ứng với Ip = 1A ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Phòng Thí Nghiệm Máy Điện
-

Trang 24


TTTH-TN Điện

Tổ Bộ Môn Cơ Sở Kỹ Thuật Điện

BÀI 3 : THÍ NGHIỆM MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA

THÍ NGHIỆM 1 : THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA
1. Mục đích :
Xác đònh tỷ số máy biến áp, tiến hành thí nhiệm không tải đo các thông số không tải,
xác đònh công suất tổn hao không tải ( Tổn hao thép ).
2. Các thiết bò sử dụng khi thí nghiệm.
+ Máy biến áp 1 pha.
+ Đồng hồ đo điện áp.
+ Bộ cung cấp nguồn.
+ Đồng hồ đo hệ số công suất.
+ Đồng hồ đo dòng điện.
+ Variac.
3. Thời gian:
Hướng dẫn: 20 phút.
Thực hành: 80 phút.
4. Tóm tắt lý thuyết:
Khi máy biến áp hoạt động không tải cuộn dây bên thứ cấp hở mạch.Sơ đồ nguyên lý
của máy biến áp khi thực hiện thí nghiệm không tải (hình 1)
φ

U10

R1

0

I10
φ

t1


E1

E2

n1

n2

X1
I10

U20

U10

Ir

Rm

Xm

Hình 1

Trong đó :
R1 Điện trở nội sơ cấp.
R2’ Điện trở nội thứ cấp đã qui đổi về sơ
cấp.
X1 Điện kháng tản sơ cấp.
X2’ Điện kháng tản thứ cấp đã qui đổi về
sơ ấp.

Phòng Thí Nghiệm Máy Điện

Rm Điện trở từ hoá.
Xm Điện kháng từ hoá.
U1 Điện áp của sơ cấp.
U2 Điện áp của thứ cấp.
E1 Sức điện động sơ cấp.
E2 Sức điện động thứ cấp.
Trang 1


×