TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA KỸ THUẬT HÓA HỌC
BỘ MÔN QUÁ TRÌNH VÀ THIẾT BỊ
BÁO CÁO NHÓM 9:
TÍNH TOÁN BỀN CHO ĐÁY, NẮP
CHỊU ÁP SUẤT NGOÀI
GVHD: TS. NGUYỄN HỮU HIẾU
TỔNG QUAN
I.TÍNH TOÁN BỀN CHO ĐÁY, NẮP
THEO HỒ LÊ VIÊN
II.TÍNH TOÁN BỀN CHO ĐÁY, NẮP
THEO ASME
III. GIA CÔNG ĐÁY, NẮP
IV. TÀI LIỆU THAM KHẢO
I. ĐÁY, NẮP CHỊU
ÁP SUẤT NGOÀI
THEO HỒ LÊ VIÊN
B1. Chọn trước bề
dày thực, s
B2. Tính các thông
số cơ bản
B3. Kiểm tra áp
suất tính toán cho
phép, [p]
ELLIPSE
NÓN
CẦU
Tính bề dày thân trụ chịu áp suất ngoài.
Chọn bề dày đáy, nắp bằng bề dày thân
trụ.
S = 1,18D(.)0,4
D: Đường kính, mm;
Et: môđun đàn hồi của vật liệu,
N/mm2;
L: chiều dài, mm;
Pn: áp suất ngoài tính toán, N/mm2.
Sự biến đổi của môđun đàn hồi E, hệ số dẫn nhiệt l, hệ số nở dài a
phụ thuộc vào nhiệt độ của các loại thép cơ bản
Nhiệt độ
OC
Thép cacbon
(15,20,25,...)
Thép hợp kim
(15XM, 12XMf,...)
Thép austenit
(1X18H9T,...)
E,
N/mm2
l,
W/m.độ
a.10-6
E,
N/mm2
l,
W/m.độ
a.10-6
E,
N/mm2
l,
W/m.độ
a.10-6
20
2,05.105
54,52
11,8
2,1.105
47,54
11,9
2,05.105
14,5
16,4
100
1,96.105
49,88
12,4
2,0.105
44,1
12,6
-
16,12
16,6
200
1,88.105
46,4
13
1,99.105
-
13,2
-
-
17
300
1,75.105
41,76
13,6
1,98.105
37,5
13,7
-
19
17,2
400
1,61.105
37,12
14,2
1,90.105
-
14
1,82.105
-
17,5
500
1,40.105
33,65
14,4
1,76.105
32,48
14,3
1,62.105
22,05
17,9
600
-
29
-
1,56.105
29
-
1,34.105
23,66
18,2
Nhiệt độ
làm việc
giới hạn
(bắt đầu
oxy hóa
mạnh)
5200C
5600C
8000C
I. ĐÁY, NẮP CHỊU
ÁP SUẤT NGOÀI
THEO HỒ LÊ VIÊN
ELLIPSE
NÓN
CẦU
B1. Chọn trước
bề dày thực, s
Bán kính cong bên trong ở đỉnh đáy, nắp, mm.
B2. Tính các
thông số cơ bản
B3. Kiểm tra áp
suất tính toán
cho phép, [p]
Rt=
I. ĐÁY, NẮP CHỊU
ÁP SUẤT NGOÀI
THEO HỒ LÊ VIÊN
B1. Chọn trước
bề dày thực, s
B2. Tính các
thông số cơ bản
B3. Kiểm tra áp
suất tính toán
cho phép, [p]
ELLIPSE
NÓN
CẦU
Tỉ số giới hạn đàn hồi của vật liệu làm đáy (nắp).
X=
Thép cacbon và thép hợp kim: X = 0,9
Thép không gỉ: X = 0,7.
I. ĐÁY, NẮP CHỊU
ÁP SUẤT NGOÀI
THEO HỒ LÊ VIÊN
ELLIPSE
NÓN
[0,15; 0,5]
CẦU
[0,2; 0,3]
B1. Chọn trước bề
dày thực, s
B2. Tính các thông
số cơ bản
B3. Kiểm tra áp
suất tính toán cho
phép, [p]
Nếu [p] pn thì bề dày đã chọn hợp lí.
Ngược lại, tăng bề dày lên.
Với K tra theo bảng sau:
80
100
150
0,25
0,85
0,86
0,90
0,923 0,935 0,940 0,946 0,955
0,20
0,88
0,90
0,92
0,940 0,950 0,955 0,960 0,965
0,25
0,91
0,92
0,94
0,956 0,960 0,970 0,975 0,980
0,30
0,93
0,94
0,957 0,966 0,970 0,978 0,980 0,984
0,35
0,95
0,96
0,975 0,980 0,985
0,40
0,97
0,975
0,99
200
250
0,995 0,996
300
0,99
1,0
350
400
0,994 0,998
-
-
I. ĐÁY, NẮP CHỊU
ÁP SUẤT NGOÀI
THEO HỒ LÊ VIÊN
ELLIPSE
NÓN
CẦU
B1. Chọn trước bề
dày thực, s
B2. Tính lực nén tính
toán, P
B3. Tính lực nén chiều
trục cho phép, [P]
B4. Tính áp suất ngoài
cho phép, [pn]
B5. Kiểm tra điều kiện
ổn định của đáy nón
Chọn bề dày bằng bề dày thân trụ
chịu áp suất ngoài.
I. ĐÁY, NẮP CHỊU
ÁP SUẤT NGOÀI
THEO HỒ LÊ VIÊN
ELLIPSE
NÓN
B1. Chọn trước bề dày
thực, s
B2. Tính lực nén tính
toán, P
B3. Tính lực nén chiều
trục cho phép, [P]
B4. Tính áp suất ngoài
cho phép, [pn]
B5. Kiểm tra điều kiện
ổn định của đáy nón
Dn: đường kính ngoài, mm.
Pn: áp suất ngoài, N/mm2.
CẦU
I. ĐÁY, NẮP CHỊU
ÁP SUẤT NGOÀI
THEO HỒ LÊ VIÊN
ELLIPSE
NÓN
CẦU
B1. Chọn trước bề dày
thực, s
B2. Tính lực nén tính
toán, P
Kc là hệ số phụ thuộc vào tỉ số
B3. Tính lực nén chiều
trục cho phép, [P]
B4. Tính áp suất ngoài
cho phép, [pn]
B5. Kiểm tra điều kiện
ổn định của đáy nón
[25;
[25; 250
250]]
Kc
Kc
>
> 250
250
qc
qc
qc là thông số phụ thuộc vào
50
qc
100
150 200
250
500
1000 2000 2500
0,050 0,098 0,14 0,15 0,14 0,118 0,08 0,06 0,055
ELLIPSE
I. ĐÁY, NẮP CHỊU
ÁP SUẤT NGOÀI
THEO HỒ LÊ VIÊN
NÓN
CẦU
[pn]
B1. Chọn trước bề dày
thực, s
B2. Tính lực nén tính
toán, P
B3. Tính lực nén chiều
trục cho phép, [P]
B4. Tính áp suất
ngoài cho phép, [pn]
B5. Điều kiện ổn định
của đáy nón
L’: chiều cao phần nón của đáy, mm.
D’: đường kính tính toán của đáy, mm.
D’=
hoặc
D’ =
và là đường kính trong lớn và bé của đáy nón, mm;
và là đường kính ngoài lớn và bé của đáy nón, mm;
I. ĐÁY, NẮP CHỊU
ÁP SUẤT NGOÀI
THEO HỒ LÊ VIÊN
ELLIPSE
NÓN
CẦU
B1. Chọn trước bề dày
thực, s
B2. Tính lực nén tính
toán, P
B3. Tính lực nén chiều
trục cho phép, [P]
B4. Tính áp suất ngoài
cho phép, [pn]
B5. Điều kiện ổn
định của đáy nón
Nếu điều kiện không thỏa mãn thì lấy tăng
bề dày S của đáy.
I. ĐÁY, NẮP CHỊU
ÁP SUẤT NGOÀI
THEO HỒ LÊ VIÊN
ELLIPSE
NÓN
CẦU
B1. Tính bề dày tối
thiểu, s’
S’ = 3,34Rt.
B2. Tính bề dày
thực, s
B3. Kiểm tra áp
suất tính toán cho
phép, [p]
Rt: Bán kính trong của đáy cầu (mm).
p: Áp suất tính toán trong thiết bị (N/mm2).
Et: modun đàn hồi của vật liệu ở nhiệt độ làm việc
(N/mm2).
I. ĐÁY, NẮP CHỊU
ÁP SUẤT NGOÀI
THEO HỒ LÊ VIÊN
B1. Tính bề dày tối
thiểu, s’
B2. Tính bề dày
thực, s
B3. Kiểm tra áp
suất tính toán cho
phép, [p]
ELLIPSE
NÓN
S= S’+C
C: Hệ số bổ sung
CẦU
I. ĐÁY, NẮP CHỊU
ÁP SUẤT NGOÀI
THEO HỒ LÊ VIÊN
ELLIPSE
NÓN
CẦU
[p] p: thoả điều kiện bền
B1. Tính bề dày tối
thiểu, s’
B2. Tính bề dày
thực, s
B3. Kiểm tra áp
suất tính toán cho
phép, [p]
Trường hợp có uốn mép:
< 400 thì [p] = 0,09Et ()2
Với : giới hạn chảy của vật liệu ở nhiệt độ tính
toán (N/mm2).
Trường hợp không có uốn mép:
Áp suất cho phép của đáy cầu không uốn mép
phụ thuộc vào bề dày đáy.
Tra bảng 6.2 (trang 124 Tính toán, thiết kế các chi tiết thiết bị hoá chất và
dầu khí _ Hồ Lê Viên).
Đường kính
đáy, mm
400
500
600
800
900
1000
1200
1400
1600
1800
2000
2200
2400
2600
2800
3000
Áp suất cho phép, N/mm2 ứng với bề dày đáy tính bằng mm
4
5
8
10
12
0,35
0,25
0,18
0,13
-
0,40
0,26
0,22
0,19
0,14
0,12
0,10
0,08
0,07
-
0,45
0,36
0,31
0,24
0,19
0,16
0,13
0,11
0,10
0,08
0,08
0,07
0,06
0,48
0,35
0,27
0,23
0,19
0,16
0,14
0,12
0,11
0,10
0,09
0,46
0,36
0,30
0,25
0,22
0,19
0,17
0,15
0,13
0,12
II. ĐÁY, NẮP CHỊU
ÁP SUẤT NGOÀI
THEO ASME
ELLIPSE
NÓN
CẦU
Nhiệt độ tính toán T ()
B1. Xác định các
thông số tính toán
B2. Tính bề dày sơ
bộ
B3. Kiểm tra áp suất
Áp suất tính toán p (psi): p =
pa
Modun đàn hồi E (psi)
Tra tại ASME 2015 II D table TM-1 ... TM-5,
pg 783-787
Mô Đun Đàn Hồi
31
29
27
E (106 psi)
25
23
304316
21
19
17
15
-500
-300
-100
100
300
500
T (°F)
700
900
1100
1300
1500
II. ĐÁY, NẮP CHỊU
ÁP SUẤT NGOÀI
THEO ASME
ELLIPSE
NÓN
CẦU
Tính theo ASME 2015 VIII devision 1, trang 89-90 .
t=
B1. Xác định các
thông số tính toán
B2. Tính bề dày sơ
bộ
B3. Kiểm tra áp
suất
t: bề dày sơ bộ đáy, nắp (mm)
P = 1,67Ptt (Psi)
E = 1,00 (Psi) cho tất cả các trường hợp
S: ứng suất cho phép (Psi)
S tra bằng bảng 1A trang 70 ASME II-D-M 2015.
II. ĐÁY, NẮP CHỊU
ÁP SUẤT NGOÀI
THEO ASME
B2. Xác định các
thông số tính toán
ELLIPSE
B4. Kiểm tra áp
suất
CẦU
Tính hệ số A:
Từ A tra B theo các giản đồ trong ASME
2015 II-D-M, trang 796- 919.
Tính Pa:
B3. Tính bề dày sơ
bộ
NÓN
t
Nếu A nằm về phía bên trái giản đồ không
thể tra thì:
=