Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KT15 hk 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.9 KB, 2 trang )

Đề số 692
KIỂM TRA SINH HỌC 11
Thời gian làm bài: 15 Phút
Họ tên học sinh:………………………………………………Lớp:…………
Điểm:
Bảng ghi kết quả:
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
         
B
         
C
         
D
         
11. Vai trò của động mạch trong hệ tuần hoàn là:
A) Đưa máu từ tim đến cơ quan và từ cơ quan trở
về tim
B) Tạo ra huyết áp
C) Đưa máu từ tim đến cơ quan
D) Đưa máu từ cở quan trở về tim
12. Chức năng của tim trong hệ tuần hoàn là:
A) Cung cấp năng lượng để duy trì hoạt động của
hệ tuần hoàn
B) Bơm hút và đẩy máu chảy trong mạch
C) Hút máu từ tĩnh mạch về tim
D) Đẩy máu chảy trong mạch
13. Đường đi của máu trong hệ tuần hoàn hở:
A) Tim, tĩnh mạch, mao mạch, động mạch, tim
B) Tim, động mạch, mao mạch, khoang cở thể, tĩnh
mạch, tim


C) Tim ,động mạch, khoang cơ thể, tĩnh mạch,tim
D) Tim, động mạch, mao mạch, tĩnh mạch, tim
14. Nguyên nhân gây ra huyết áp là:
A) Lượng máu trong mạch
B) Sự đàn hồi của thành mạch
C) Vận tốc máu chảy trong mạch
D) Lực co bóp của tim
15. Thành phần của hệ mạch:
A) Động mạch và mao mạch
B) Động mạch,mao mạch, tĩnh mạch
C) Động mạch, tĩnh mạch
D) Mao mạch và tĩnh mạch
16. Ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần
hàon đơn:
A) Sắc tố hô hấp chứa sắt làm tăng khả năng vận
chuyển oxi
B) Máu lưu thông trong mạch kín với áp lực cao,
tốc độ nhanh
C) Điều hòa và phân phối máu đến cơ quan nhanh
D) Cả a, b, c, đúng
17. Sự vận chuyển của máu trong hệ tuần hoàn hở:
A) Máu lưu thông với áp lực thấp, tốc độ nhanh
B) Máu lưu thông trong mạch kín với áp lực cao,
tốc độ nhanh
C) Điều hòa và phân phối máu đến cơ quan nhanh
D) Máu lưu thông với áp lực thấp, tốc độ chậm
18. Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?
A) Khỉ
B) Cá
C) ếch nhái

D) Cào cào
19. Hệ tuần hoàn ở đọng vật có 2 dạng chủ yếu là:
A) Hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kín
B) Hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần hoàn kín
C) Hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kép
D) Hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần hoàn kép
20. Thứ tụ nào dưới đây đúng với chu kì hoạt động
của tim?
A) Pha co tâm thất, pha dãn chung, pha co tâm nhĩ
B) Pha co tâm nhĩ, pha dãn chung, pha co tâm thất
C) Pha co tâm thất, pha co tam nhĩ, pha dãn chung
D) Pha co tâm nhĩ, pha co tam thất, pha dãn chung
(Hết)
1 / 2 (692)
Đáp án - Đề số 692
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
         
B
         
C
         
D
         
11. C
12. B
13. C
14. D
15. B
16. D

17. D
18. D
19. A
20. D
2 / 2 (692)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×