Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Tìm hiểu về Phân bón hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.05 MB, 33 trang )

CHÀO MỪNG THẦY
VÀ CÁC BẠN ĐẾN
VỚI BÀI THUYẾT
TRÌNH CỦA NHÓM
11

1


I. Giới thiệu chung về phân bón
• Phân bón là "thức ăn" do con người bổ sung cho cây trồng. Trong

phân bón chứa nhiều chất dinh dưỡng cần thiết: Nitơ, Phốtpho và Kali
và các chất dinh dưỡng khác.

2


3


II.Phân loại phân bón:

4


II.Phân loại phân bón:
II.2.Theo số lượng:

chứa một nguyên tố..


chứa 2 hay 3 và nhiều
nguyên tố.

II.3.Nhóm đặc biệt:
*Phân hóa học vi lượng
Chứa các nguyên tố Bo, Mangan, kẽm, đồng cần cho cây
trồng với số lượng rất nhỏ nhằm mục đích kích thích sự phát
triển.
5


II.Phân loại phân bón:
• Các phân nitơ, kali dễ được cây trồng
II.4 Theo mức độ hấp thụ nhưng dễ bị rửa trôi.
hòa tan
• Phân hóa học chuyển hóa chậm thành
dạng hòa tan nhưng giữ lại trong đất
trồng lâu hơn.

II.5 Theo tác
dụng sinh học

• Phụ thuộc vào tác dụng sinh học lên đất
trồng mà phân hóa học được chia thành
• Axit
• Kiềm;
• Trung tính

6



II.Phân loại phân bón:

II.6 Theo *Dạng bột
hình dáng *Dạng hạt
bên ngoài

*Dạng hạt ít bị hút ẩm, không bị vón….

7


II.Phân loại phân bón:

II.7 Theo phương thức
sản xuất
• Phân hỗn hợp: chứa
nguyên tố dinh dưỡng
và được trộn lẫn những
lọai phân hóa học khác
nhau.
• Phân phức: chứa
nguyên tố dinh dưỡng
được nhận trên cơ sở
phản ứng hóa học.

8


9



III.1.Các loại phân photpho
(phân lân):
III.1.1.Một số khái niệm
 Phân lân là những hợp chất
chứa nguyên tố photpho
 Superphôtphat là loại phân
lân được dùng phổ biến.
Tùy theo mức độ hòa tan
mà người ta chia phân
phôtphat thành 2 loại: loại
hòa tan trong nước và loại
không hòa tan
10


III.1.Các loại phân photpho (phân lân):
III.1.2.Nguyên liệu
Apatit: là nhóm các
khoáng vật photphat
công thức chung là
Ca5(PO4)3X

Nguyên
liệu
Photphorit: là khoáng
trầm tích
[xCa10(PO4)6F2 +
yCa10P5CO23(F,OH)3]


dung dịch axit
sunfuric.

11


III.1.Các loại phân photpho (phân lân):
III.1.3.Sản xuất supephotphat:
III.1.3.1.Sản xuất supephotphat (lân đơn):
III.1.3.1.A.Cơ sở lí thuyết:
Supephotphat đơn là loại phân khoáng phổ biến nhất,
thành phần cơ bản là Ca(H2PO4)2.CaSO4.2H2O
Bản chất kỹ thuật sản xuất supephotphat là phân hủy
các quặng photphat tự nhiên không tan thành các
muối photphat axit tan trong nước bằng axit sunfuric.

12


Phản ứng giữa H2SO4 và quặng fluorcanxi apatit
Ca5F(PO4)3 có thể chia thành 2 giai đoạn:
Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4 = 3H3PO4 + 5CaSO4 + HF + Q
Nhiệt độ phản ứng duy trì khoảng 110-1200C

Giai đoạn
1%

CaCO3 + 2H3PO4 = Ca(H2PO4)2+ CO2 + H2O NH3
+ H3PO4 = NH4H2PO4

Giai đoạn
2
13


• III.1.3.1.B.Sơ đồ và quy trình công nghệ

1-Gián đọan
2-Liên tục
3-Bán liên tục

phương pháp
liên tục

14


15


III.1.Các loại phân photpho (phân lân):
III.1.3.2.Sản xuất axit photphoric và supephotphat kép
III.1.3.2.A.Các tính chất hóa lí:

 Axit photphoric tinh khiết có thể kết tinh dưới dạng các tinh thể
rắn, không ngậm nước, tự chảy rữa trong không khí ẩm.
 Dung dịch axit photphoric đặc (98%) không màu, sánh như
xiro, tan trong nước với bất kì tỷ lệ nào.

16



III.1.Các loại phân photpho (phân lân):

Phương
pháp

Nguyên

liệu

(1) Phương pháp chiết H3PO4 từ các photphat tự
nhiên nhờ các axit khác nhau (thông qua phản
ứng trao đổi giữa quặng photphat và axit mạnh
như H2SO4),
(2) Phương pháp nhiệt phân ( đốt photpho và
đồng thời hợp nước)

Nguyên liệu gốc để sản xuất axit photphoric là
các quặng photphat như apatit Ca5(PO3)4X,
photphorit Ca3(PO4)2 hoặc than xương có chứa
nhiều photphat.
Nguyên liệu thứ cấp là photpho nguyên tố
17


III.1.Các loại phân photpho (phân lân):
III.1.3.2.B.Sản xuất axit photphoric:
Sản xuất axit H3PO4 theo phương pháp trao đổi :
Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 ↔

3CaSO4 + H3PO4

Ca5(PO4)3F + 3H2S ↔
5CaSO4 + 3H3PO4 + HF

18


III.1.Các loại phân photpho (phân lân):

• Phương pháp nhiệt luyện:
Điều
chế
photpho bằng
phản ứng nhiệt
hóa học

Đốt photpho
với oxi
không khí

Ca3(PO4)2 + 8C = Ca3P2 + 8 CO
3Ca3(PO4)2 + 5Ca3P2 = 4P4 + 24CaO
CaO + SiO2 = CaSiO3

Ngưng tụ, hấp
thụ tạo axit
photphoric
4P + 5O2 = P4O10
P2O5 + H2O = 2HPO3

HPO3 + H2O = H3PO4

Quá trình sản xuất H3PO4 bằng phương pháp
nhiệt luyện gồm 3 giai đọan chính
19


Sơ đồ công nghệ sản xuất axit photphoric nhiệt.

20


III.1.Các loại phân photpho (phân lân):
III.1.3.Sản xuất supephotphat
III.1.3.2.C.Sơ đồ và quy trình sản xuất supephotphat kép :
-Supephotphat kép được sản xuất trên cơ sở phân hủy
quặng photphat bằng axit photphoric 70-80%.
-Supephotphat kép là loại phân lân đậm đặc, có hàm
lượng P2O5 giàu hơn lân đơn 2-3 lần, tồn tại chủ yếu dưới
dạng monocanxi photphat Ca(H2PO4) và một số axit
photphoric H3PO4 tự do.

21


III.1.3.2.C.Sơ đồ và quy trình sản xuất supephotphat kép
1. Bunke;
2. Cân;
3.Thiết bị trộn;
4.Thùng cao bị;

5. Máng dẫn;
6.Máy sấy;
7.Máy nâng;
8.Sàng;
9.Máy nghiền;
10. Băng tải;
11. Thiết bị trung hòa
12.Máy sấy kiểu
trống quay.
13. Thiết bị tạo hạt.

22


III.2.Các loại phân nitơ (phân đạm)
III. 2.1 KHÁI NIỆM

 Amoni nitrat là loại phân bón có tinh thể màu trắng chứa
35%.
 Nitrat amon có độ hòa tan trong nước cao.
 Nhược điểm:
 Có khả năng gây nổ rất mạnh , khó bảo đảm an toàn trong quá
trình sản xuất, lưu trữ và vận chuyển.
 Dễ hút nước và khi thay đổi nhiệt độ, dễ chuyển một phần thành
dạng tinh thể, dễ vón cục.
23


III.2.Các loại phân nitơ (phân đạm)


PHÂN LOẠI

Nhóm đạm amoni:
(NH4)2SO4 ,NH4Cl,


Nhóm đạm amit:
CaCN2 , CO(NH2)

Nhóm đạm Nitrat:
NaNO3 ,KNO3,
NH4NO3
24


III.2.Các loại phân nitơ (phân đạm)
Quá trình sản xuất phân amoni nitrat gồm 4 giai đoạn:

1. Giai đoạn trung hoà:

2.Giai đoạn cô đặc:tiến hành
Dùng vòi phun NH3 qua lớp HNO3
cô đặc ở nhiệt độ 1500C, P=
tẩm trên các tấm đệm.
9 atm để nâng cao nồng độ
Nhiệt độ phản ứng: 110 - 1350C
chuẩn bị cho giai đoạn kết
Axit nitric có nồng độ 45 – 50%
HNO3 và amoniac
tinh.

Quy trình
sản xuất
3.Giai đoạn kết tinh tạo hạt
Trước khi qua thiết bị kết tinh dung
dịch NH4NO3 được chảy qua thiết bị
cô đặc thứ 2 để nâng cao nồng độ
lên 98%.

4.Sấy
Làm giảm độ ẩm của hạt NH4NO3
xuống còn 0,9-1%. Phương pháp
thường dùng là thổi luồng không khí
lạnh -100C ngược chiều với NH4NO3
25


×