Tải bản đầy đủ (.pptx) (23 trang)

học phát âm tiếng anh_bài 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 23 trang )

Học phát âm tiếng anh


Bảng phiên âm tiếng anh



1..Cách đọc các phụ âm

p – đọc như chữ p của tiếng Việt Vi du: pen /pen/, copy / ˈk ɒp.i/

b – đọc như chữ b của tiếng Việt Vi du: book /b ʊk/, back /bæk/

t – đọc như chữ t của tiếng Việt Vi du: tea /tiː/, set /set/

d – đọc như chữ d của tiếng Việt Vi du: date /deɪt/, old /ə ʊld/

k – đọc như chữ c của tiếng Việt Vi du: keep /kiːp/, school /sku:l/

g – đọc như chữ g của tiếng Việt Vi du: get /ɡet/, go /ɡə ʊ/

ʧ – đọc như chữ ch của tiếng Việt Vi du: church / ʧɜːʧ/, match /mætʃ/

ʤ – phát thành âm jơ (uốn lưỡi) Vi du: judge /dʒ ʌdʒ/, age /ei ʤ/, soldier / ˈsə ʊl.dʒər/


f – đọc như chữ f của tiếng Việt Vi du: fat /fæt/, rough/rʌf/

v – đọc như chữ v của tiếng Việt Vi du: van /væn/, heavy / ˈhev.i/

θ – đọc như chữ th của tiếng Việt Vi du: thing /θ ɪn/, author / ˈɔː.θər/



ð – đọc như chữ d của tiếng Việt Vi du: that /ðæt/, smooth /smu ːð/

s – đọc như chữ s của tiếng Việt Vi du: son /sʌn/, cease, sister

z – đọc như chữ zờ của tiếng Việt Vi du: zoo /zu ː/, roses /rə ʊz/

ʃ – đọc như s (uốn lưỡi) của tiếng Việt Vi du: ship / ʃɪp/, sure /ʃɔː®/

ʒ – đọc như d (uốn lưỡi để bật âm) của tiếng Việt Vi du: pleasure /’pleʒə®, vision / ˈv ɪʒ.ən/


h – đọc như h của tiếng Viêêt Vi du: hot /hɒt/, whole /hə ʊl/

m – đọc như m của tiếng Viêêt Vi du: more /m ɔːr/, mine /maɪn/

n – đọc như n của tiếng Việt Vi du: nine /naɪn/, sun /s ʌn/

ŋ – Vai trò như vần ng của tiếng Việt (chỉ đứng cuối từ) Vi du: ring /riŋ/, long /l ɒŋ/

l – đọc như chữ L của tiếng Việt Vi du: live /lɪv/, like /laɪk/

r – đọc như chữ r của tiếng Việt Vi du: rich /rɪtʃ/, rose /rə ʊz/

j – đọc như chữ z (nhấn mạnh) – hoặc kết hợp với chữ u → ju – đọc iu Vi du: yet /jes/, use /ju:z/

w – đọc như chữ g trong tiếng Việt, one /wʌn/, queen /kwiːn/


2. Cách đọc các nguyên âm tiếng anh


ɪ – đọc i như trong tiếng Việt Vi du: kit /k ɪt/, bid b ɪd/

e – đọc e như trong tiếng Việt Vi du: dress /dres/, test /test/

æ – e (kéo dài, âm hơi pha A) Vi du: bad /bæd/, have /hæv/

ɒ – đọc o như trong tiếng Việt Vi du: lot /lɒt/, hot /h ɒt/

ʌ – đọc như chữ ă trong tiếng Việt Vi du: love /lʌv/, bus /b ʌs/

ʊ – đọc như u (tròn môi – kéo dài) trong tiếng Việt Vi du: good / ɡʊd/, put /p ʊt/

iː – đọc i (kéo dài) như trong tiếng Việt Vi du: key /kiː/, please /pli ːz/

eɪ – đọc như vần ây trong tiếng Việt Vi du: make /me ɪk/ hate /he ɪt/

aɪ – đọc như âm ai trong tiếng Viêêt Vi du: high /haɪ/, try /traɪ/

ɔɪ – đọc như âm oi trong tiếng Viêêt Vi du: choice /tʃɔɪs/, boy /b ɔɪ/

uː – đọc như u (kéo dài) trong tiếng Viêêt Vi du: blue/blu ː/, two /tu ː/


əʊ – đọc như âm âu trong tiếng Viêêt Vi du: show / ʃəʊ/, no /no ʊ/

aʊ – đọc như âm ao trong tiếng Viêêt Vi du: mouth/maʊθ/, now /na ʊ/

ɪə – đọc như âm ia trong tiếng Viêêt Vi du: near /nɪə®/, here /h ɪər/


eə – đọc như âm ue trong tiếng Viêêt Vi du square /skweə®/, fair /feər/

ɑː – đọc như a (kéo dài) trong tiếng Viêêt Vi du: star /stɑːr/, car /k ɑːr/

ɔː – đọc như âm o trong tiếng Viêêt Vi du: thought /θ ɔːt/, law /l ɔː/

ʊə – đọc như âm ua trong tiếng Viêêt Vi du: poor /p ʊə®, jury / ˈdʒ ʊə.ri/

ɜː – đọc như ơ (kéo dài) trong tiếng Viêêt Vi du: nurse /n ɜːs/, sir /s ɜːr/

i – đọc như âm i trong tiếng Viêêt Vi du: happy/’hæpi/, we /wiː/

ə – đọc như ơ trong tiếng Viêêt Vi du: about /ə’baʊt/, buter / ˈb ʌt.ər/

u – đọc như u trong tiếng Viêêt Vi du: fu /fuː/ coop /ku ːp/

ʌl – đọc như âm âu trong tiếng Viêêt Vi du: result /ri’z ʌlt/ culture / ˈk ʌl.t ʃər/


Phu âm(consonant sound)

Video cách phát âm phu âm: htps://www.youtube.com/watch?v=TUrkjQAwGeQ

Nguyên âm(vowel sound)

Video cách phát âm nguyên âm: htps://www.youtube.com/watch?v=Fk4XF7HuMIs


1,The vowel sound /i:/ and /i/


htps://www.youtube.com/watch?v=X96ZnV-YcBo


- lưỡi được nâng lên cao - đầu lưỡi ở vị trí cao nhất

Âm /ɪ/ được phát âm tương tự âm /i:/ nhưng:

- miệng mở rộng sang 2 bên giống như khi cười

- lưỡi sẽ được hạ thấp hơn - đầu lưỡi cũng hạ thấp hơn một chút

- phát âm kéo dài hơn so với nguyên âm ngắn

- miệng bớt mở rộng sang 2 bên hơn
- phát âm rất ngắn

 Eg:
1. feet /fiːt/:(n): những bàn chân

Eg:

2. seat /siːt/: (n): chỗ ngồi

1. fit /fɪt/: (adj): vừa vặn

3. beat /biːt/: (n): sự đập, tiếng đập

2. sit /sɪt/: (v): ngồi

4. heat /hiːt/: (n): sự nóng, sức nóng


3. bit /bɪt/: (n): một chút, một ít

5. least /liːst/: it nhất, nhỏ nhất

4. hit /hɪt/: (n): đòn, cú đánh

Steve keeps the cheese in the freezer.

5. list /lɪst/: (n): danh sách

/stiːv kiːps ðə triː ɪn ðə ‘friːzə(r)/

Tim bit a bit of Kitty’s biscuit.

A piece of pizza, please.

/tɪm bɪt ə bɪt əv kɪtɪz ‘bɪstkɪt/

/ə piːs əv ˈpiːtsə pliːz/

Miss Smith is thin.
/mɪs smɪθ ɪz θɪn/


2. Một số dấu hiệu nhận biết âm /i:/ và /ɪ/ trong các từ
Trong nhiều trường hợp ta có thể nhìn các chữ cái để suy đoán được âm /i:/ và âm / ɪ/ trong các từ
2.1. Nhận biết âm /i:/
+ “ee” thường được đọc là /i:/
Eg:

- bee /bi:/: (n): con ong
- employee /ɪmˈplɔɪiː/: (n) công nhân, người làm thuê
- fee /f i:/: (n) học phi
- meet /miːt/: (v): gặp mặt, gặp gỡ
+ “ea” thường được đọc là /i:/:
Eg:
- tea /ti:/: (n): trà
- teacher /ˈtiːtʃə(r)/: (n): giáo viên
- peaceful /ˈpiːsf/: (adj): hòa bình
-bean /biːn/: (n): đậu
- dream /driːm/: (n) giấc mơ


+ “ei” thường được phát âm là /i:/ trong 1 số trường hợp sau:
Eg:
- seize /si:z/: (v): nắm lấy, túm lấy
- conceive /kənˈsiːv/ (v): nhận thức, diễn đạt
- receive /rɪˈsiːv/ (v): nhận, lĩnh

- ceiling /ˈsiːlɪŋ/ (n): trần nhà
+ “ey” được phát âm là /i:/ trong trường hợp sau:
Eg:
- key /kiː/ (n): chìa khóa
+ “ie” được phát âm là /i:/ khi là một nguyên âm đứng giữa một từ
Eg:
- brief /briːf/ (adj): ngắn gọn, súc tich

- believe /bɪˈliːf/ (v): tin, tin tưởng

- relieve / /rɪˈliːv/: (v): an ủi, làm dịu đi

- grievous /'gri:vəs/: (adj): đau khổ, đau đớn


2.2. Nhận biết âm /ɪ/
+ “i" được phát âm là /ɪ/ trong trường hợp từ có 1 âm tiết tận cùng là một hoặc hai phụ âm:
Eg:
- tip /tɪp/: (n): đỉnh, đầu, chóp
- ship /ʃɪp/: (n): con tàu
- flm /fɪlm/: (n): phim
- twin /twɪn/: (adj): sinh đôi
+ “e” được phát âm là /ɪ/ trong tiếp đầu tố: re-, de-, beEg:
- revise /rɪˈvaɪz/ (v): xem lại, xét lại
- resume /rɪˈzjuːm/ (v): lấy lại, bắt đầu lại
- become /bɪˈkʌm/ (v): trở nên, trở thành
- behavior /bɪˈheɪvjə(r)/ (n): hành vi, thói quen
- derive /dɪˈraɪv/(v): nhận được từ, lấy được từ …


+ “a” được phát âm là /ɪ/ trong “age” khi đứng cuối từ có 2 âm tiết.
Eg:
- luggage /ˈlʌɡɪdʒ/: hành lý
- village /ˈvɪlɪdʒ/ (n): làng
- message /’mesɪdʒ/ (n): tin nhắn, thông điệp
- voyage /'vɔɪɪdʒ/ (n): cuộc du lịch dài bằng đường biển
+ ui được phát âm là /ɪ/ trong các trường hợp sau:
- biscuit /ˈbɪskɪt/ (n): bánh quy
- build /bɪld/ (v): xây dựng
- guitar /ɡɪˈtɑː(r)/ (n): đàn ghi ta
- equivalent /ɪˈkwɪvələnt/ (adj): tương đương



Bài tập..\..\Downloads\Ship_or_Sheep_3_ed.pdf










×