Tải bản đầy đủ (.pdf) (60 trang)

đồ án tốt nghiệp ngành xây dựng của bách khoa đà nẵng đạt 9 điểm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.84 MB, 60 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ
VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG VIỆT NAM (CDC)
¶¶¶

THUYẾT MINH VÀ PHỤ LỤC
TÍNH TOÁN KẾT CẤU
Dự án:

Sunview Town

Công trình:

Khối nhà A3

Địa điểm:

Hiệp Bình Phuớc - Tam Bình - Tp. Hồ Chí Minh

Chủ đầu tư:

Công ty cổ phần dịch vụ và xây dựng địa ốc Đất Xanh

HÀ NỘI, THÁNG 3 /2013


Công ty cổ phần Tư vấn đầu tư
và Thiết kế Xây dựng việt nam (CDC)

THUYT MINH V PH LC
TNH TON KT CU
D ỏn:



Sunview Town

Cụng trỡnh:

Khi nh A3

a im:

Hip Bỡnh Phuc - Tam Bỡnh - Tp. H Chớ Minh

Ch u t:

Cụng ty c phn dch v v a c t Xanh

chủ đầu tư

cơ quan tư vấn

công ty cổ phần dCH V

liên danh giữa

V XY DNG A C TNG T XANH

Công ty cổ Phần tư vấn đầu tư
và Thiết kế xây dựng việt nam (CDC)

với
Công ty TNHH Xây dựng Lâm Phạm

(LPC Co., Ltd.)

ã Chủ nhiệm thiết kế:

Trần Tuấn Anh;
Hà Nội, tháng 3 /2013


BẢN ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP
THIẾT KẾ
(Khối nhà A3)

Công trình:

SUNVIEW TOWN

Trang
Ngày

1/6
..............
...

BẢN ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP THIẾT KẾ

Khối nhà:
A3
Công trình :
SUNVIEW TOWN
Địa điểm: Hiệp Bình Phuớc - Tam Bình - Tp. Hồ Chí Minh


------------------------------------------------------------------------------B. ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP KẾT CẤU
I. Tổng quan
ü Khối nhà A3 có 18 tầng nổi bao gồm 1 tầng trệt, 1 tầng lửng và 16 tầng
chức năng . Chiều cao tầng 1 là 3.5m, chiều cao tầng điển hình là 3.2m,
chiều cao đỉnh là 61.9m..
ü Diện tích sàn xây dựng điển hình: 1595m2
ü Mục đích sử dụng sàn để làm nhà ở và khu dịch vụ
ü Tải trọng gió thuộc khu vực II.A (Wo=83daN/m2)
ü Cấp thiết kế Tải trong động đất công trình thuộc thang cấp VI (thang MSK)
II. Đề xuất giải pháp thiết kế kết cấu:
1. Tiêu chuẩn áp dụng để tính toán và thiết kế kết cấu:
+ TCXDVN 2737 : 1995

Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế.

+ TCXDVN 229 : 1999

Chỉ dẫn tính toán thành phần động của tải trọng gió Tiêu chuẩn thiết kế.

+ TCXDVN 338 : 2005

Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế

+ TCXDVN 375 : 2006

Thiết kế công trình chịu tải trọng động đất

+ TCXDVN 356 : 2005


Kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế

+ TCXDVN 170 : 1989

Kết cấu thép – Gia công lắp ráp và nghiệm thu – Yêu
cầu kỹ thuật

+ TCXDVN 5573 : 1991

Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép -Tiêu chuẩn thiết
kế.

+ TCXDVN 4578 : 1978

Nền, nhà công trình - Tiêu chuẩn thiết kế.

+ TCXDVN 198 : 1997

Nhà cao tầng : Hướng dẫn thiết kế bê tông cốt thép
toàn khối.

+ TCXDVN 205 : 1998

Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế.

Công ty cổ phần Tư vấn đầu tư và Thiết kế xây dựng Việt Nam (CDC)
Công ty TNHH xây dựng Lâm Phạm (LPC Co., LTD)


BẢN ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP

THIẾT KẾ
(Khối nhà A3)

Công trình:
Trang

SUNVIEW TOWN

Ngày

2/6
..............
...

+ TCXDVN 195 : 1997

Tính toán cọc khoan nhồi - Tiêu chuẩn thiết kế.

+ TCXDVN 269 : 2002

Cọc - Phương pháp thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép
dọc trục.

+ IBC 1810.3

Tính toán sức chịu tải theo vật liệu của cọc khoan nhồi

2. Các phần mềm sử dụng trong tính toán.
ü Chương trình phân tích kết cấu ETABS ver. 9.2.0 (Mỹ).
ü Chương trình phân tích kết cấu SAFE ver. 12.1.1 (Mỹ).

ü Các phần mềm Microsoft Office: Excel, Word
3. Vật liệu kết cấu đề xuất áp dụng:
a. Bê tông
Loại cấu kiện áp
dụng

Cường độ
chịu nén
khối vuông
trung bình
M

Cấp độ
bền
tương
ứng
B

2

(kG/cm )

Cường
Cường
độ tính
độ tính
toán chịu toán chịu
nén dọc
kéo dọc
trục Rb

trục Rbt

Modun
đàn hồi
của vật
liệu

Eb
(kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2)

Cọc li tâm UST

800

B60

-

-

-

Đài cọc + Dầm
móng + Sàn móng

350

B25

145


10

300000

Bê tông lót

100

B7.5

-

-

-

Vách + Vách lõi +
Sàn + Dầm (từ
tầng trệt đến tầng
5)

400

B30

170

12


325000

Vách + Vách lõi +
Sàn + Dầm (từ
tầng 6 đến tầng
mái)

350

B25

145

10

300000

Cầu thang + Lanh
tô + Giằng tường

250

B20

115

9

270000


Công ty cổ phần Tư vấn đầu tư và Thiết kế xây dựng Việt Nam (CDC)
Công ty TNHH xây dựng Lâm Phạm (LPC Co., LTD)


BẢN ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP
THIẾT KẾ
(Khối nhà A3)

Công trình:
Trang

SUNVIEW TOWN

Ngày

Bể nước mái

300

B22.5

130

3/6
..............
...

10

290000


Cường độ
tính toán
chịu nén
dọc trục
Rsc

Cường độ
tính toán
chịu cắt

b. Cốt thép:
* Cho cấu kiện đài cọc + dầm móng + vách + dầm:
Loại đường kính áp
dụng

Mác thép
tương ứng

F

Cường độ
giới hạn
chảy
fy
(kG/cm2)

(cm)

Cường độ

tính toán
chịu kéo
Rs
(kG/cm2)

2

(kG/cm )

Rsw
(kG/cm2)

F <10

AI

2350

2250

2250

1750

10£ F <16

AII

2950


2800

2800

2250

16 £ F

AIII

3900

3650

3650

2900

Ghi chú: loại thép AII (10£ F <16) chỉ dùng cho các thép đai hoặc thép cấu tạo
* Cho cấu kiện sàn:
Loại đường kính áp
dụng

Mác thép
tương ứng

F

Cường độ
giới hạn

chảy
fy
(kG/cm2)

(cm)

Cường độ
tính toán
chịu kéo
Rs
(kG/cm2)

Cường độ
tính toán
chịu nén
dọc trục
Rsc
2

(kG/cm )

Cường độ
tính toán
chịu cắt
Rsw
(kG/cm2)

F <10

AI


2350

2250

2250

1750

10£ F

AIII

3900

3650

3650

2900

c. Kết cấu tường xây, khối xây:
ü Các khối xây đều sử dụng loại gạch đặc mác M75, xây bằng vữa xi măng cát vàng
mác M50.
ü Tường bao che phía ngoài dùng gạch đặc mác M75, xây bằng vữa xi măng cát
vàng mác M50.
ü Tường xây ngăn bên trong dùng gạch rỗng mác M50 (hoặc gạch nhẹ không
nung, tấm tường nhựa nguyên sinh), xây bằng vữa xi măng cát vàng mác M50.
ü Trát tường bằng vữa xi măng cát vàng mác M50.


Công ty cổ phần Tư vấn đầu tư và Thiết kế xây dựng Việt Nam (CDC)
Công ty TNHH xây dựng Lâm Phạm (LPC Co., LTD)


BẢN ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP
THIẾT KẾ
(Khối nhà A3)

Công trình:

SUNVIEW TOWN

Trang
Ngày

4/6
..............
...

4. Giải pháp kết cấu phần móng
Căn cứ vào các tiêu chí lựa chọn, ưu nhược điểm của từng loại cọc, địa chất công
trình thực tế của khối nhà A3, chúng tôi xin được lựa chọn giải pháp kết cấu móng –
cọc cho công trình là hệ đài móng trên các cọc ứng suất trước D600 kết hợp
với dầm móng, trong đó:
-

Sử dụng cọc cọc tròn UST đường kính D600 dài ~ 50m. Sức chịu tải
thiết kế khoảng 230T/cọc. Ưu điểm của loại cọc đường kính này là tối
ưu nhất trong việc lựa chọn số cọc trong đài. Cọc được thi công bằng
máy ép robot.


-

Hệ dầm móng tiết diện 400x800mm.

-

Đài móng dày 1.5m

Để tối ưu hoá hệ kết cấu móng, chúng tôi có một vài đề xuất như sau:
-

Kết hợp giữa tính toán chi tiết với kết quả thí nghiệm nén tĩnh của
cọc để quyết định sức chịu tải cho phù hợp. Với điều kiện địa chất tại
khu vực Hiệp Bình Phước - Tam Bình – Thủ Đức - Tp. Hồ Chí Minh thì
mũi cọc sẽ được cắm vào lớp đất chịu lực tốt là lớp 3 (Cát pha, cát
hạt trung lẫn sét) ở độ sâu ~50m có chỉ số SPT từ 35 nhát trở lên.

-

Cần tối ưu việc lựa chọn số cọc trong đài để số cọc cần thiết kế là bé
nhất.

-

Kiến nghị sử dụng Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn và Hệ số giảm
hoạt tải theo quy định khi tính toán so sánh tải trọng truyền xuống
cọc từ móng với sức chịu tải thiết kế của cọc (theo đất nền). Theo
nghiên cứu của chúng tôi việc áp dụng như trên sẽ làm giảm tải
trọng truyền xuống cọc theo tính toán truyền thống khoảng 10% đến

15%. Điều này sẽ làm giảm số cọc cần thiết kế mà công trình vẫn
đảm bảo an toàn theo quy định.

5. Giải pháp kết cấu phần thân:
Căn cứ vào các tiêu chí lựa chọn cũng như ưu nhược điểm của từng giải pháp
kết cấu sàn phần thân, chúng tôi xin được lựa chọn giải pháp kết cấu phần thân
cho khối nhà A3 là giải pháp sàn dầm thông thường kết hợp với hệ vách
phẳng – lõi vách đổ toàn khối, trong đó:
-

Hệ sàn dầm thông thường bao gồm: hệ dầm chính qua vách tiết diện
30x60cm, 25x60cm, các dầm biên tăng cứng lỗ sàn tiết diện

Công ty cổ phần Tư vấn đầu tư và Thiết kế xây dựng Việt Nam (CDC)
Công ty TNHH xây dựng Lâm Phạm (LPC Co., LTD)


BẢN ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP
THIẾT KẾ
(Khối nhà A3)

Công trình:

SUNVIEW TOWN

Trang
Ngày

5/6
..............

...

20x50cm. Sử dụng hệ sàn có chiều dày điển hình 140mm, một số vị
trí sàn có nhịp lớn chiều dày được thiết kế tăng lên 160mm để đảm
bảo khả năng chịu lực và chuyển vị.
-

Hệ vách phẳng hai biên có kích thước 350x1300mm, 350x1700mm,
350x1000mm; tiết diện vách cứ 5 tầng sẽ được giảm một cấp.

-

Hệ vách phẳng ở giữa kích thước 350x1300mm, tiết diện vách cứ 5
tầng sẽ được giảm một cấp

-

Hai hệ lõi thang máy dày 300mm.

Để tối ưu hoá hệ kết cấu phần thân, chúng tôi có một vài đề xuất như sau:
-

Tính toán tổng thể theo mô hình 3D kết cấu sàn, vách, lõi để phân
tích sự làm việc đồng thời giữa các cấu kiện.

-

Tính toán và so sánh chuyển vị đỉnh, chuyển vị tầng công trình với
giới hạn cho phép để điều chỉnh độ cứng của công trình (điều chỉnh
tiết diện cấu kiện đứng) cho phù hợp và tiết kiệm nhất.


6. Giải pháp sử dụng vật liệu:
Việc sử dụng vật liệu kết cấu phù hợp sẽ tối ưu hoá được tiết diện, hàm lượng
cốt thép, tải trọng, giá thành ... cho công trình. Vì vậy chúng tôi xin nêu ra một số
đề xuất sau về việc sử dụng vật liệu:
o Kết hợp việc sử dụng bê tông có cấp độ bền lớn cho hệ kết cấu vách
lõi - vách - sàn - dầm (M400) các tầng dưới, giảm tiết diện cấu kiện
đứng và cấp độ bền bê tông cho các tầng phía trên. Việc áp dụng
này phù hợp với nội lực xuất hiện trong cấu kiện các tầng và đảm
bảo được tiết diện cấu kiện không quá lớn ở các tầng phía dưới
o Sử dụng xây tường ngăn, tường bao che bằng các loại gạch nhẹ hoặc
vách nhẹ (trọng lượng riêng <1000Kg/m3) đã có trên thị trường
nhằm làm giảm tải trọng đứng lên dầm, sàn, cột, móng.
o Ưu tiên sử dụng thép có cường độ lớn (AIII, AIV) cho cấu kiện chịu
lực chính nhằm giảm hàm lượng thép trong cấu kiện và tiết kiệm chi
phí cốt thép cho công trình.
o Sử dụng các mối nối thép thanh đường kính lớn trong cấu kiện chính
bằng mối nối coupler để tiết kiệm chi phí, đẩy nhanh tiến độ thi
công.
7. Giải pháp tính toán kết cấu:

Công ty cổ phần Tư vấn đầu tư và Thiết kế xây dựng Việt Nam (CDC)
Công ty TNHH xây dựng Lâm Phạm (LPC Co., LTD)


BẢN ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP
THIẾT KẾ
(Khối nhà A3)

Công trình:


SUNVIEW TOWN

Trang
Ngày

6/6
..............
...

Một số giải pháp đề xuất trong quá trình tính toán kết cấu nhằm tối ưu hoá, cụ
thể:
o Sử dụng các phần mềm tính toán có bản quyền nhằm tăng cường độ
tin cậy cho kết quả tính
o Tính toán và quyết định sức chịu tải của cọc phù hợp với thực tế địa
chất công trình và kết quả thí nghiệm nén tĩnh.
o Tính toán, kiểm tra cấu kiện đứng như cột, vách, lõi thang ..bằng
phương pháp biểu đồ tương tác M-P nhằm tối ưu hoá thiết kế cấu
kiện
o Tính toán cấu kiện sàn theo các yêu cầu về đảm bảo khả năng chịu
lực và độ võng giới hạn để đưa ra chiều dày và hàm lượng thép tối
ưu nhất.

III. Kết luận:
Trên cơ sở nghiên cứu Hồ sơ thiết kế Kiến trúc và kinh nghiệm trong việc tối ưu hóa
Kết cấu cho các công trình tương tự, chúng tôi đã đề xuất sơ bộ giải pháp thiết kế kết cấu
cho công trình Sunview Town, chúng tôi tin tưởng rằng giải pháp của chúng tôi là giải
pháp thiết kế hợp lý, tiết kiệm, hoàn toàn đáp ứng được các yêu cầu về chịu lực, an toàn
và giảm chi phí tối đa cho cho công trình.
----------------------------------------------------- ∞ -----------------------------------------------------


Công ty cổ phần Tư vấn đầu tư và Thiết kế xây dựng Việt Nam (CDC)
Công ty TNHH xây dựng Lâm Phạm (LPC Co., LTD)


PHỤ LỤC TÍNH TOÁN KẾT CẤU


I. TẢI TRỌNG


Bản tính kết cấu

XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG

* Tiêu chuẩn áp dụng
- Tiêu chuẩn TCVN 2737 : 1995
- Tiêu chuẩn TCXD 229 : 1999

- Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế

- Tiêu chuẩn TCXDVN 375 : 2006

- Thiết kế công trình chịu tải trọng Động đất Tiêu chuẩn thiết kế

- Hướng dẫn tính toán thành phần động của
tải trọng Gió - Tiêu chuẩn thiết kế

* Đơn vị sử dụng
- Chiều dày cấu kiện:


mm

- Trọng lượng riêng (g):

kG/m3

- Tải trọng phân bố:

kG/m2 ; kG/m

- Tải trọng tập trung:

T

- Chiều cao tầng:

m

- Bề rộng diện đón gió:

m

I. Tải trọng.
1.1. Các loại sàn.
* Sàn phòng ở

Ký hiệu loại sàn:
Chiều
dày lớp


g

- Lớp gạch lát

10

2000

20

1.1

22

- Lớp vữa lót

30

1800

54

1.3

70

- Lớp vữa trát trần

20


1800

36

1.3

47

- Hệ trần treo

30

1.1

33

- Tổng trọng lượng các lớp hoàn thiện:

140

Các lớp hoàn thiện

TT tiêu Hệ số TT tính
chuẩn vượt tải toán

172

Ký hiệu loại sàn:


* Sàn hành lang
Chiều
dày lớp

g

- Lớp gạch lát

10

2000

20

1.1

22

- Lớp vữa lót

20

1800

36

1.3

47


- Lớp vữa trát trần

20

1800

36

1.3

47

Các lớp hoàn thiện

Bộ môn Kết cấu công trình - Công ty CDC

TT tiêu Hệ số TT tính
chuẩn vượt tải toán

Trang: ...


Bản tính kết cấu

- Hệ trần treo

30

- Tổng trọng lượng các lớp hoàn thiện:


122

1.1

33
149

Ký hiệu loại sàn:

* Sàn mái
Chiều
dày lớp

g

- Lớp gạch lát

15

2000

30

1.1

33

- Lớp vữa lót

40


1800

72

1.3

94

- 3 lớp sơn chống thấm

10

1000

10

1.3

13

- Lớp bê tông chống thấm

40

2000

80

1.1


88

- Lớp màng chống thấm

5

1000

5

1.1

6

100

1800

180

1.1

198

- Hệ trần treo

50

1.1


55

- Tổng trọng lượng các lớp hoàn thiện:

427

Các lớp hoàn thiện

- Lớp bê tông xốp tạo dốc

TT tiêu Hệ số TT tính
chuẩn vượt tải toán

486

1.2. Tường xây.
* Tường xây gạch nung dày 200.

Cao:

3.15

Chiều
dày lớp

g

- 2 lớp trát


30

1800

170

1.3

221

- Gạch xây

200

1800

1134

1.1

1247

Các lớp hoàn thiện

- Tải tường phân bố trên 1m dài:
- Tải tường có cửa có tính đến hệ số cửa:
* Tường xây gạch nhẹ dày 200.

0.75


(m)
TT tiêu Hệ số TT tính
chuẩn vượt tải toán

1304

1469

978

1101

Cao:

3.15

Chiều
dày lớp

g

- 2 lớp trát

30

1800

170

1.3


221

- Gạch xây

200

800

504

1.1

554

Các lớp hoàn thiện

- Tải tường phân bố trên 1m dài:
- Tải tường có cửa có tính đến hệ số cửa:
* Tường xây gạch nung dày 100.

0.75
Cao:

3.15

Bộ môn Kết cấu công trình - Công ty CDC

(m)
TT tiêu Hệ số TT tính

chuẩn vượt tải toán

674

776

506

582

(m)

Trang: ...


Bản tính kết cấu

Chiều
dày lớp

g

- 2 lớp trát

30

1800

170


1.3

221

- Gạch xây

100

1800

567

1.1

624

Các lớp hoàn thiện

TT tiêu Hệ số TT tính
chuẩn vượt tải toán

- Tải tường phân bố trên 1m dài:
- Tải tường có cửa có tính đến hệ số cửa:
* Tường xây gạch nung dày 100.

0.75

737

845


553

634

Cao:

1.1

Chiều
dày lớp

g

- 2 lớp trát

30

1800

59

1.3

77

- Gạch xây

100


1800

198

1.1

218

Các lớp hoàn thiện

(m)
TT tiêu Hệ số TT tính
chuẩn vượt tải toán

- Tải tường phân bố trên 1m dài:
- Tải tường có cửa có tính đến hệ số cửa:
* Tường xây gạch nhẹ dày 100.

0.75

257

295

193

221

Cao:


3.15

Chiều
dày lớp

g

- 2 lớp trát

30

1800

170

1.3

221

- Gạch xây

100

800

252

1.1

277


Các lớp hoàn thiện

(m)
TT tiêu Hệ số TT tính
chuẩn vượt tải toán

- Tải tường phân bố trên 1m dài:
- Tải tường có cửa có tính đến hệ số cửa:

0.75

422

498

317

374

1.4. Tải trọng bản thân các cấu kiện (cột, dầm, sàn, vách v.v..) BTCT .
Được tính toán tự động bằng phần mềm phân tích kết cấu.

Bộ môn Kết cấu công trình - Công ty CDC

Trang: ...


Bản tính kết cấu


II. Hoạt tải.
Các phòng chức năng

TTTC TTTC TTTC
toàn dài hạn ngắn
phần
hạn

Hệ số
vượt
tải

TT
tính
toán

- Phòng ngủ (b)

150

30

120

1.3

195

- Phòng khách, phòng ăn, vệ sinh (a)


150

30

120

1.3

195

- Sảnh, phòng giải lao, cầu thang (a)

300

100

200

1.2

360

- Mái bê tông không có người sử dụng

75

75

0


1.3

98

- Gara để xe

500

180

320

1.2

600

Bộ môn Kết cấu công trình - Công ty CDC

Trang:


Bản tính kết cấu

TÍNH TOÁN THÀNH PHẦN TĨNH CỦA TẢI TRỌNG GIÓ
(Theo tiêu chuẩn TCVN 2737:1995)
* Đặc điểm công trình
- Địa điểm xây dựng:

Tỉnh, thành:


Thành phố Hồ Chí Minh

Quận, huyện:

Quận Thủ Đức

Vùng gió:

II-A

Dạng địa hình:

A

- Cao độ của mặt đất so với chân công trình (m):

0.0

* Các thông số dẫn xuất:
Thông số

Ký hiệu Giá trị

- Giá trị áp lực gió

Wo

Đơn vị
2


83

kG/m

Ghi chú
Bảng 4

* Giá trị tính toán thành phần tĩnh của tải trọng gió, Wj, tác động lên tầng thứ j được
xác định theo công thức:
W j =  W o  kj  c Hj Lj
Trong đó:
- : hệ số độ tin cậy của tải trọng gió, lấy bằng: 1.2
- kj : hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao
- c : hệ số khí động, lấy tổng cho mặt đón gió và mặt hút gió bằng: 1.4
- Hj : chiều cao đón gió của tầng thứ j
- Lj : bề rộng đón gió của tầng thứ j
* Bảng giá trị tải trọng gió theo phương X:
Tầng

STT

H (m)

Zj (m)

kj

LYj (m)

WXj (T)


1

STORY19

3.9

63.4

1.520

14.0

11.6

2

STORY18

3.3

59.5

1.508

22.3

15.4

3


STORY17

3.3

56.2

1.495

22.3

15.3

4

STORY16

3.3

52.9

1.482

22.3

15.2

5

STORY15


3.3

49.6

1.468

22.3

15.0

6

STORY14

3.3

46.3

1.455

22.3

14.9

7

STORY13

3.3


43.0

1.442

22.3

14.8

8

STORY12

3.3

39.7

1.428

22.3

14.6

9

STORY11

3.3

36.4


1.408

22.3

14.4

Bộ môn Kết cấu công trình - Công ty CDC

Trang: ...


Bản tính kết cấu
10

STORY10

3.3

33.1

1.389

22.3

14.2

11

STORY9


3.3

29.8

1.368

22.3

14.0

12

STORY8

3.3

26.5

1.342

22.3

13.7

13

STORY7

3.3


23.2

1.316

22.3

13.5

14

STORY6

3.3

19.9

1.289

22.3

13.2

15

STORY5

3.3

16.6


1.256

22.3

12.9

16

STORY4

3.3

13.3

1.220

22.3

12.5

17

STORY3

3.5

10.0

1.180


22.3

12.8

18

STORY2

3.0

6.5

1.103

22.3

10.3

19

STORY1

3.5

3.5

1.018

22.3


11.0

SUM

259.3

Ghi chú: Z j là cao độ của tầng thứ j so với mặt đất

* Bảng giá trị tải trọng gió theo phương Y:
Tầng

STT

H (m)

Zj (m)

kj

LXj (m)

WYj (T)

1

STORY19

3.9


63.4

1.520

17.0

14.1

2

STORY18

3.3

59.5

1.508

78.0

54.1

3

STORY17

3.3

56.2


1.495

78.0

53.7

4

STORY16

3.3

52.9

1.482

78.0

53.2

5

STORY15

3.3

49.6

1.468


78.0

52.7

6

STORY14

3.3

46.3

1.455

78.0

52.2

7

STORY13

3.3

43.0

1.442

78.0


51.8

8

STORY12

3.3

39.7

1.428

78.0

51.3

9

STORY11

3.3

36.4

1.408

78.0

50.6


10

STORY10

3.3

33.1

1.389

78.0

49.8

11

STORY9

3.3

29.8

1.368

78.0

49.1

12


STORY8

3.3

26.5

1.342

78.0

48.2

13

STORY7

3.3

23.2

1.316

78.0

47.2

14

STORY6


3.3

19.9

1.289

78.0

46.3

15

STORY5

3.3

16.6

1.256

78.0

45.1

16

STORY4

3.3


13.3

1.220

78.0

43.8

17

STORY3

3.5

10.0

1.180

78.0

44.9

18

STORY2

3.0

6.5


1.103

78.0

36.0

19

STORY1

3.5

3.5

1.018

78.0

38.7

SUM

882.6

Ghi chú: Z j là cao độ của tầng thứ j so với mặt đất

Bộ môn Kết cấu công trình - Công ty CDC

Trang: ...



Bản tính kết cấu

TÍNH TOÁN THÀNH PHẦN ĐỘNG CỦA TẢI TRỌNG GIÓ
(Theo tiêu chuẩn TCVN 2737:1995)
* Đặc điểm công trình
- Địa điểm xây dựng:

Tỉnh, thành:

Thành phố Hồ Chí Minh

Quận, huyện:

Quận Thủ Đức

Vùng gió:

II-A

Dạng địa hình:

A

- Cao độ của mặt đất so với chân công trình (m):

0.0

- Kích thước mặt bằng theo phương X, L x (m):


74.8

- Kích thước mặt bằng theo phương Y, L y (m):

21.8

- Cao độ của đỉnh công trình so với mặt đất (m):

63.4

* Các thông số dẫn xuất:
Thông số

Ký hiệu Giá trị

Đơn vị

Ghi chú

- Giá trị áp lực gió

Wo

83

- Giá trị giới hạn của tần số

fL

1.3


Hz

Bảng 9 (TCVN 2737:1995)

- Tham số xác định hệ số n1

c

63.4

m

Bảng 11 (TCVN 2737:1995)

- Tham số xác định hệ số n1X

r1X

21.8

m

Bảng 11 (TCVN 2737:1995)

- Tham số xác định hệ số n1Y

r1Y

74.8


m

Bảng 11 (TCVN 2737:1995)

- Hệ số tương quan không gian

n1X

0.696

Bảng 10 (TCVN 2737:1995)

- Hệ số tương quan không gian

n1Y

0.582

Bảng 10 (TCVN 2737:1995)

kG/m2 Bảng 4 (TCVN 2737:1995)

* Giá trị tính toán thành phần động của tải trọng gió, Wpji, tác động lên tầng thứ j
ứng với dạng dao động thứ i được xác định theo công thức:
W pij = Mj  xi  yi  yji
Trong đó:
- Mj : khối lượng của tầng thứ j
- xi : hệ số động lực ứng với dạng dao động thứ i
- yi : hệ số ứng với dạng dao động thứ i

- yji : dịch chuyển ngang tỉ đối của trọng tâm tầng thứ j ứng với dạng dao động thứ i
* Cách xác định hệ số động lực xi :
- Hệ số động lực xi được xác định bằng cách tra trong biểu đồ hình 2 (tiêu chuẩn TCXD
229:1999), phụ thuộc vào ei, với ei là hệ số được xác định như sau:
Bộ môn Kết cấu công trình - Công ty CDC

Trang: ...


Bản tính kết cấu

ei 

g  Wo
940  f i

Trong đó:
- g : hệ số độ tin cậy của tải trọng gió, lấy bằng 1.2
- W o : tính với đơn vị là N/m2
- f i : tần số của giao động riêng thứ i
* Cách xác định hệ số y i :
- Hệ số yi được xác định bằng công thức sau:

yi 

y W
y M
ji

Fj


2
ji

j

- Với W Fj là giá trị tính toán thành phần động của tải trọng gió tác dụng lên tầng thứ j ứng
với các dạng dao động khác nhau khi chỉ kể đến ảnh hưởng của xung vận tốc gió:
W Fj = W j  zj  ni
Trong đó:
- W j : giá trị tính toán thành phần tĩnh của tải trọng gió tác đụng lên tầng thứ j
- zj : hệ số áp lực động của tải trọng gió, thay đổi theo độ cao, được xác định bằng
cách tra bảng 3 (tiêu chuẩn TCXD 229:1999)
- ni : hệ số tương quan không gian ứng với dạng dao động thứ i, n1 phụ thuộc 2
tham số r và c (tra bảng 4 và 5 tiêu chuẩn TCXD 229:1999), nk = 1 với k  2
* Bảng thống kê các dạng dao động theo 2 phương X và Y:
Phương X

Phương Y

Dạng

T (s)

f (Hz)

T (s)

f (Hz)


1

2.37

0.42

1.80

0.55

2

0.68

1.46

0.48

2.09

3

0.33

3.02

0.22

4.55


4

0.20

5.05

0.13

7.52

5

0.13

7.46

0.09

10.84

- Số dạng dao động cần tính toán theo phương X:

1

- Số dạng dao động cần tính toán theo phương Y:

1

* Bảng giá trị tải trọng gió theo phương X ứng với dạng dao động thứ 1:


Bộ môn Kết cấu công trình - Công ty CDC

Trang: ...


Bản tính kết cấu

Tầng

STT

Mj (t)

zj

WFj (T)

yji

yjiWFj

yji2Mj

WpjiX (T)

1

STORY19

13.8


0.266

2.1

0.0267

0.05723

0.009851

0.5

2

STORY18

187.6

0.267

2.9

0.0255

0.07314

0.121757

6.9


3

STORY17

204.0

0.269

2.9

0.0244

0.06987

0.121799

7.2

4

STORY16

204.0

0.270

2.8

0.0233


0.06639

0.110831

6.9

5

STORY15

204.0

0.271

2.8

0.0221

0.06264

0.099474

6.5

6

STORY14

204.0


0.272

2.8

0.0207

0.05860

0.087782

6.1

7

STORY13

204.2

0.274

2.8

0.0193

0.05426

0.075997

5.7


8

STORY12

204.2

0.275

2.8

0.0177

0.04965

0.064195

5.3

9

STORY11

204.2

0.278

2.8

0.0161


0.04475

0.052751

4.8

10

STORY10

204.2

0.280

2.8

0.0143

0.03969

0.041974

4.3

11

STORY9

204.4


0.282

2.8

0.0125

0.03451

0.032177

3.7

12

STORY8

204.4

0.284

2.7

0.0107

0.02916

0.023508

3.2


13

STORY7

204.4

0.287

2.7

0.0089

0.02392

0.016197

2.6

14

STORY6

204.4

0.289

2.7

0.0071


0.01890

0.010359

2.1

15

STORY5

204.4

0.294

2.6

0.0054

0.01427

0.006024

1.6

16

STORY4

204.6


0.298

2.6

0.0039

0.01008

0.003091

1.2

17

STORY3

205.0

0.303

2.7

0.0025

0.00675

0.001281

0.7


18

STORY2

182.3

0.314

2.2

0.0013

0.00282

0.000289

0.3

19

STORY1

182.3

0.318

2.4

0.0005


0.00115

0.000040

0.1

0.7178

0.8794

69.9

SUM

- Các thông số khác:
Thông số
Giá trị

ei

xi

yi

0.080

1.779

0.8


* Bảng giá trị tải trọng gió theo phương Y ứng với dạng dao động thứ 1:
STT

Tầng

Mj (t)

zj

WFj (T)

yji

yjiWFj

yji2Mj

WpjiY
(T)

1

STORY19

13.8

0.266

2.2


0.0288

0.06263

0.011433

1.5

2

STORY18

187.6

0.267

8.4

0.0270

0.22705

0.136417

18.7

3

STORY17


204.0

0.269

8.4

0.0255

0.21373

0.132508

19.2

4

STORY16

204.0

0.270

8.4

0.0239

0.19994

0.116882


18.0

5

STORY15

204.0

0.271

8.3

0.0223

0.18572

0.101669

16.8

6

STORY14

204.0

0.272

8.3


0.0206

0.17102

0.086938

15.6

7

STORY13

204.2

0.274

8.2

0.0189

0.15597

0.073006

14.3

Bộ môn Kết cấu công trình - Công ty CDC

Trang: ...



Bản tính kết cấu
8

STORY12

204.2

0.275

8.2

0.0171

0.14056

0.059830

12.9

9

STORY11

204.2

0.278

8.2


0.0153

0.12482

0.047711

11.5

10

STORY10

204.2

0.280

8.1

0.0134

0.10902

0.036825

10.1

11

STORY9


204.4

0.282

8.1

0.0116

0.09340

0.027410

8.7

12

STORY8

204.4

0.284

8.0

0.0098

0.07779

0.019445


7.4

13

STORY7

204.4

0.287

7.9

0.0080

0.06289

0.013015

6.0

14

STORY6

204.4

0.289

7.8


0.0063

0.04898

0.008089

4.8

15

STORY5

204.4

0.294

7.7

0.0047

0.03647

0.004576

3.6

16

STORY4


204.6

0.298

7.6

0.0034

0.02550

0.002301

2.5

17

STORY3

205.0

0.303

7.9

0.0021

0.01697

0.000940


1.6

18

STORY2

182.3

0.314

6.6

0.0011

0.00710

0.000213

0.7

19

STORY1

182.3

0.318

7.2


0.0004

0.00292

0.000030

0.3

1.9625

0.8792

174.3

SUM

- Các thông số khác:
Thông số
Giá trị

ei

xi

yi

0.061

1.656


2.2

Bộ môn Kết cấu công trình - Công ty CDC

Trang: ...


BẢNG TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG ĐỘNG ĐẤT
P.P. PHÂN TÍCH PHỔ PHẢN ỨNG DẠNG DAO ĐỘNG (TCXDVN 375:2006)

* Đặc điểm công trình
- Địa điểm xây dựng:

Tỉnh, thành:

TP Hồ Chí Minh

Quận, huyện:

Quận Thủ Đức

Loại nền đất:

D

- Hệ số tầm quan trọng:

g1 =


1.00

- Đặc điểm kết cấu:

Cấp dẻo

DCM

Loại kết cấu:

Hệ khung, hoặc tương đương khung

kw =

1.00

* Các thông số dẫn xuất:
Thông số

Ký hiệu Giá trị

Đơn vị

Ghi chú

- Gia tốc nền quy đổi

agRo

0.0727


- Gia tốc nền

agR

0.7132

m/s2

agR = agRo.g

- Gia tốc nền thiết kế

ag

0.7132

m/s2

ag = agR.g1

- Thông số xác định phổ

S

1.35

TB

0.2


s

Bảng 3.2

TC

0.8

s

Bảng 3.2

TD

2

s

Bảng 3.2

- Hệ số ứng xử

q

3.9

Theo mục 5.2.2.2

- Hệ số xác định cận dưới


b

0.2

Theo mục 3.2.2.5

Bảng tra Phụ lục I

Bảng 3.2

* Giá trị phổ phản ứng thiết kế, Sd, được xác định bằng các biểu thức sau:

 2 T  2.5 2 
S d T   a g .S .  
 
3
T
q
3 

B

2.5
TB  T  TC : S d T   a g .S .
q


2.5 T
TC  T  TD : S d T   max  a g .S . . C ; b .a g 

q T




2.5 T .T
TD  T :
S d T   max  a g .S . . C 2 D ; b .a g 
q T


0  T  TB :


* Bảng thống kê các dạng dao động theo 2 phương X và Y
Theo phương X

Dạng

Chu kỳ

Theo phương Y

Tổng
Phần
phần
trăm khối
trăm khối
lượng
lượng

hữu hiệu
hữu hiệu

Dạng

Chu kỳ

Tổng
Phần
phần
trăm khối
trăm khối
lượng
lượng
hữu hiệu
hữu hiệu

Mode 1

2.37

72.3

72.3

Mode 1

1.80

69.3


69.3

Mode 2

0.68

13.5

85.8

Mode 2

0.48

16.3

85.6

Mode 3

0.33

5.3

91.1

Mode 3

0.22


5.9

91.5

Mode 4

0.20

2.8

93.9

Mode 4

0.13

2.9

94.4

Mode 5

0.13

1.8

95.7

Mode 5


0.09

1.7

96.0

Số dạng dao động được xét đến theo phương X:

3

Số dạng dao động được xét đến theo phương Y:

3

* Tải trọng động đất tác dụng lên các tầng, F kj, được xác định theo công thức

Fkj  mk

m
m

k

.F kj

k

.F 2kj


.F kj .S d Ti 

Trong đó:
- Fkj: Lực động đất tác dụng lên khối lượng thứ k trong dạng dao động thứ j
- Fkj: chuyển vị của các khối lượng mk trong dạng dao động thứ j
- mk: khối lượng của các tầng
* Bảng giá trị lực động đất theo phương X, dạng dao động thứ 1
Chu kỳ dao động, T (s)
Giá trị phổ phiết kế, Sd (m/s2)
STT

Tầng

2.37
0.1753
mk
2

Fj

mk.F kj

mk.F kj2

FXi (T)

(T.s /m)

1


STORY19

13.8

0.0267

0.3689

0.0099

3.5

2

STORY18

187.5

0.0255

4.7787

0.1218

45.9

3

STORY17


204.0

0.0244

4.9847

0.1218

47.9

4

STORY16

204.0

0.0233

4.7550

0.1108

45.7

5

STORY15

204.0


0.0221

4.5048

0.0995

43.2

6

STORY14

204.0

0.0207

4.2318

0.0878

40.6

7

STORY13

204.2

0.0193


3.9395

0.0760

37.8


8

STORY12

204.2

0.0177

3.6207

0.0642

34.8

9

STORY11

204.2

0.0161

3.2821


0.0528

31.5

10

STORY10

204.2

0.0143

2.9278

0.0420

28.1

11

STORY9

204.4

0.0125

2.5647

0.0322


24.6

12

STORY8

204.4

0.0107

2.1922

0.0235

21.0

13

STORY7

204.4

0.0089

1.8197

0.0162

17.5


14

STORY6

204.4

0.0071

1.4552

0.0104

14.0

15

STORY5

204.4

0.0054

1.1097

0.0060

10.7

16


STORY4

204.6

0.0039

0.7954

0.0031

7.6

17

STORY3

205.0

0.0025

0.5123

0.0013

4.9

18

STORY2


182.3

0.0013

0.2294

0.0003

2.2

19

STORY1

182.3

0.0005

0.0858

0.0000

0.8

48.1584

0.8794

462.4


SUM

3630.5

* Bảng giá trị lực động đất theo phương X, dạng dao động thứ 2
Chu kỳ dao động, T (s)
Giá trị phổ phiết kế, Sd (m/s2)
STT

Tầng

0.68
0.6172
mk
2

Fj

mk.F kj

mk.F kj

FXi (T)

(T.s /m)

2

1


STORY19

13.8

0.0321

0.4437

0.0142

-6.5

2

STORY18

187.5

0.0259

4.8630

0.1261

-71.2

3

STORY17


204.0

0.0205

4.1813

0.0857

-61.2

4

STORY16

204.0

0.0146

2.9790

0.0435

-43.6

5

STORY15

204.0


0.0084

1.7069

0.0143

-25.0

6

STORY14

204.0

0.0020

0.4105

0.0008

-6.0

7

STORY13

204.2

-0.0042


-0.8487

0.0035

12.4

8

STORY12

204.2

-0.0098

-2.0031

0.0196

29.3

9

STORY11

204.2

-0.0146

-2.9860


0.0437

43.7

10

STORY10

204.2

-0.0183

-3.7396

0.0685

54.7

11

STORY9

204.4

-0.0207

-4.2253

0.0873


61.8

12

STORY8

204.4

-0.0216

-4.4136

0.0953

64.6

13

STORY7

204.4

-0.0211

-4.3067

0.0907

63.0


14

STORY6

204.4

-0.0192

-3.9272

0.0754

57.5

15

STORY5

204.4

-0.0163

-3.3242

0.0541

48.6

16


STORY4

204.6

-0.0127

-2.5915

0.0328

37.9


17

STORY3

205.0

-0.0087

-1.7922

0.0157

26.2

18


STORY2

182.3

-0.0047

-0.8571

0.0040

12.5

19

STORY1

182.3

-0.0019

-0.3408

0.0006

5.0

-20.7715

0.8760


304.0

SUM

3630.5

* Bảng giá trị lực động đất theo phương X, dạng dao động thứ 3
Chu kỳ dao động, T (s)
Giá trị phổ phiết kế, Sd (m/s2)
STT

Tầng

0.33
0.6172
mk
2

Fj

mk.F kj

mk.F kj2

FXi (T)

(T.s /m)

1


STORY19

13.8

-0.0358

-0.4946

0.0177

4.5

2

STORY18

187.5

-0.0243

-4.5577

0.1108

41.2

3

STORY17


204.0

-0.0139

-2.8392

0.0395

25.7

4

STORY16

204.0

-0.0030

-0.6220

0.0019

5.6

5

STORY15

204.0


0.0071

1.4450

0.0102

-13.1

6

STORY14

204.0

0.0151

3.0806

0.0465

-27.8

7

STORY13

204.2

0.0198


4.0458

0.0802

-36.6

8

STORY12

204.2

0.0205

4.1922

0.0861

-37.9

9

STORY11

204.2

0.0172

3.5183


0.0606

-31.8

10

STORY10

204.2

0.0106

2.1645

0.0229

-19.6

11

STORY9

204.4

0.0019

0.3904

0.0007


-3.5

12

STORY8

204.4

-0.0072

-1.4783

0.0107

13.4

13

STORY7

204.4

-0.0151

-3.0962

0.0469

28.0


14

STORY6

204.4

-0.0204

-4.1702

0.0851

37.7

15

STORY5

204.4

-0.0221

-4.5144

0.0997

40.8

16


STORY4

204.6

-0.0203

-4.1581

0.0845

37.6

17

STORY3

205.0

-0.0159

-3.2551

0.0517

29.4

18

STORY2


182.3

-0.0095

-1.7223

0.0163

15.6

19

STORY1

182.3

-0.0041

-0.7407

0.0030

6.7

-12.8120

0.8750

115.8


SUM

3630.5

* Bảng giá trị lực động đất theo phương Y, dạng dao động thứ 1
Chu kỳ dao động, T (s)
Giá trị phổ phiết kế, Sd (m/s2)

1.80
0.2737


STT

Tầng

mk
2

Fj

mk.F kj

mk.F kj2

FYi (T)

(T.s /m)

1


STORY19

13.8

0.0288

0.3975

0.0114

6.0

2

STORY18

187.5

0.0270

5.0582

0.1364

75.8

3

STORY17


204.0

0.0255

5.1992

0.1325

77.9

4

STORY16

204.0

0.0239

4.8830

0.1169

73.2

5

STORY15

204.0


0.0223

4.5542

0.1017

68.3

6

STORY14

204.0

0.0206

4.2114

0.0869

63.1

7

STORY13

204.2

0.0189


3.8612

0.0730

57.9

8

STORY12

204.2

0.0171

3.4955

0.0598

52.4

9

STORY11

204.2

0.0153

3.1214


0.0477

46.8

10

STORY10

204.2

0.0134

2.7423

0.0368

41.1

11

STORY9

204.4

0.0116

2.3672

0.0274


35.5

12

STORY8

204.4

0.0098

1.9938

0.0194

29.9

13

STORY7

204.4

0.0080

1.6311

0.0130

24.5


14

STORY6

204.4

0.0063

1.2860

0.0081

19.3

15

STORY5

204.4

0.0047

0.9672

0.0046

14.5

16


STORY4

204.6

0.0034

0.6863

0.0023

10.3

17

STORY3

205.0

0.0021

0.4390

0.0009

6.6

18

STORY2


182.3

0.0011

0.1969

0.0002

3.0

19

STORY1

182.3

0.0004

0.0743

0.0000

1.1

47.1656

0.8792

707.1


SUM

3630.5

* Bảng giá trị lực động đất theo phương Y, dạng dao động thứ 2
Chu kỳ dao động, T (s)
Giá trị phổ phiết kế, Sd (m/s2)
STT

Tầng

0.48
0.6172
mk
2

Fj

mk.F kj

mk.F kj2

FYi (T)

(T.s /m)

1

STORY19


13.8

-0.0331

-0.4571

0.0151

6.7

2

STORY18

187.5

-0.0259

-4.8569

0.1258

71.1

3

STORY17

204.0


-0.0198

-4.0381

0.0799

59.1

4

STORY16

204.0

-0.0133

-2.7167

0.0362

39.8

5

STORY15

204.0

-0.0067


-1.3664

0.0092

20.0

6

STORY14

204.0

-0.0002

-0.0356

0.0000

0.5

7

STORY13

204.2

0.0059

1.2092


0.0072

-17.7


×