Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Oxi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.46 KB, 25 trang )



A. OXI
Ký hiệu hóa học:
Số thứ tự:
Cấu hình electron:
Công thức phân tử:
O
8
1s
2
s
2
2p
4
O
2
Công thức cấu tạo :
Vò trí trong BTH :
O=O
Chu kì 2 , nhóm VIA
Antoine Laurent
Lavoisier
1743 – 1794
Nhà hóa học
người Pháp. ng
đã giải thích qúa
trình đốt cháy là
phản ứng với Oxi
(1777)
I. LÍ TÍNH:


Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vò.
Nặng hơn không khí






≈= 1,1
29
32
d
Oxi ít tan trong nước ( 100ml nước hòa tan được 3 ml khí Oxi )
Oxi hóa lỏng ở nhiệt độ: −183
0
C
Ở trạng thái lỏng Oxi có màu xanh da trời, bò nam châm
hút.
Oxi duy trì sự cháy và sự sống.
KKOxi
V
5
1
V
=
Em hãy cho biết
tính chất vật lí của oxi?
A. OXI
II. HÓA TÍNH:
Oxi có độ âm điện lớn (3,5) chỉ đứng sau Flo (4)

Khi tham gia phản ứng hóa học oxi dễ dàng nhận
thêm 2 electron:
O
2
+ 2.2e → 2O
2 −

⇒ Oxi là phi kim hoạt động mạnh, có tính oxi hóa mạnh.
Trong hợp chất, Oxi thường có số oxi hóa là –2 , trừ
trong hợp chất
1. Tác dụng hầu hết kim loại ( trừ Au, Pt):
2
2
FO
+
Tính chất hóa học đặc trưng
của Oxi là gì?
Tính chất hóa học đặc trưng
của Oxi là gì?
Trong hợp chất
số oxi hóa của oxi là bao nhiêu?
Trong hợp chất
số oxi hóa của oxi là bao nhiêu?
Oxi sẽ tác dụng
với những loại chất nào?
Oxi sẽ tác dụng
với những loại chất nào?
Oxi
Thí nghiệm Oxi tác dụng với Natri
Tại sao Phenolphtalein chuyển sang

màu hồng?
Oxi
II. HÓA TÍNH:
1. Tác dụng hầu hết kim loại ( trừ Au, Pt):
2
2
1
t
2
00
ONa2ONa4
0
−+
→+
Chất khử Chất oxi hóa
2MgOO2Mg
0
t
2
→+
32
t
2
OAl23O4Al
0
→+
Tạo oxit bazơ
Oxi
II. HÓA TÍNH:
1. Tác dụng hầu hết kim loại ( trừ Au, Pt ): Tạo oxit bazơ

2. Tác dụng hầu hết phi kim ( trừ halogen ):
Thí nghiệm Oxi tác dụng vơiù Lưu huỳnh
Tại sao giấy qùy ẩm hóa hồng ?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×