Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

KH môn công nghệ 6 7 mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.18 KB, 22 trang )

Kế hoạch giảng dạy

Cơng nghệ 7

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Môn: Công nghệ – Kinh tế gia đình Khối lớp: 6

Tên chương

Mở đầu

Chương I:
MAY MẶC
TRONG GIA
ĐÌNH

Chương II
TRANG TRÍ
NHÀ Ở

Gv:

Tổng số
tiết

1

17

17


Mục đích u cầu
Biết khái quát vai trò của gia đình và kinh tế gia
đình, mục tiêu, nội dung chương trình và sách giáo
khoa Công nghệ 6 ( phân môn kinh tế gia đình),
những yêu cầu đổi mới phương pháp học tập môn
học
* Kiến thức:
- Nắm được vải sợi pha có nguồn gốc từ đâu và có
những tính chất gì.
- Biết cách lựa chọn trang phục một cacùh hợp lí, có
thẩm mỹ; sử dụng trang phục hợp lí, bảo quản
trang phục đúng kó thuật.
- Nắm quy trình và cắt may được một số sản
phẩm đơn giản
• Kó năng:
Lựa chọn và sử dụng trang phục phù hợp.
Cắt may một số sản phẩm đơn giản
• Thái độ:
- Hình thành ý thức tiết kiệm trong may mặc, tiết
kiệm nguyên liệu dệt không sử dụng các sản phẩm
từ lông hay da thú góp phần bảo vệ tài nguyên
môi trường.
• Kiến thức:
- Vai trò nhà ở với đời sống con người.
- Trình bày được yêu cầu phân chia khu vực sinh
hoạt trong nơi ở; sắp xếp được đồ đạt trong từng
khu vực được phân chia một cách hợp lí
- Biết được sự cần thiết phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ,
sắp xếp đồ đạc ngăn nắp, trang trí nhà ở bằng các


Kiến thức trọng tâm
Học sinh nắm được:
- Vai trò của gia đình và kinh
tế gia đình.
- Mục tiêu và nội dung tổng
quát của chương trình giáo
khoa và phương pháp học tập
môn học.
- Các loại vải hường dùng
trong may mặc.
- Lựa chon trang phục.
- Sử dụng và bảo quản trang
phục.
- Cắt may một số sản phẩm
đơn giản.

- Vai trò nhà ở với đời sống
con người.
- Sắp xếp đồ đạt hợp lí trong
nhà ở.
- Giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn
nắp.
- Trang trí nhà ở bằng một số

Phương pháp
GD
.- Thuyết trình.
- Gợi mở.
- Đàm thoại.
- Trực quan sinh

động.
- Thảo luận
- Thuyết trình.
- Gợi mở.
- Đàm thoại.
- Trực quan sinh
động.
- Thảo luận
- Giải thích
- Thực hành

- Thuyết trình.
- Gợi mở.
- Đàm thoại.
- Trực quan sinh
động.
- Thảo luận
- Giải thích

Chuẩn bò của GV
và HS
Nội dung bài soạn.
Tranh ảnh; sơ đồ
tóm tắt mục tiêu và
nội dung chương
trình Công nghệ 6 –
THCS

.
- Tranh ảnh từng bài

- Đồ dùng thử
nghiệm vải,
- Đồ dùng cắt may
bao tay, gối hình
chữ nhật.

- Tranh ảnh minh
họa trong từng bài.
- Dụng cụ thực
hành: Lọ hoa, kìm,
kéo bàn chông..
- Hoa tươi, hoa giả,
hoa khô.

Trang 1

Ghi
chú


Kế hoạch giảng dạy

Tên chương

Kiểm tra học
kì I
Chương III:
NẤU ĂN
TRONG GIA
ĐÌNH


Gv:

Tổng số
tiết

1
24

Cơng nghệ 7

Mục đích u cầu

Kiến thức trọng tâm

đồ vật hoa và cây cảnh.
• Kó năng:
- Vận dụng sắp xếp hợp lí đồ dùng sinh hoạt trong
nhà ở và giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp.
- Sử dụng được các loại đồ vật, cây cảnh và hoa
thông dụng để trang trí nhà ở.
• Thái độ:
- Lối sốâng ngăn nắp, gọn gàng giữ gìn vệ sinh
sạch sẽ.
- Ý thức bảo vệ thiên nhiên và môi trường sống.
Đánh giá được kết quả của học tập của HS trong
hkI. Từ đó GV rút kinh nghiệm cải tiến cách dạy và
hướng dẫn HS cách học tích cực.
* Kiến thức:
- Biết được vai trò của các chất dinh dưỡng, nhu

cầu dinh dưỡng của cơ thể.
- Biết được vì sao phải ăn uống hợp lí, và giữ gìn
vệ sinh thực phẩm.
- Biết được ý nghóa của việc phân chia thức ăn
thành các nhóm và giá trò dinh dưỡng của từng
nhóm.
- Hiểu được nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn, các
biện pháp đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm và
phòng tránh ngộ độc thức ăn.
- Nắm quy trình và cách thực hiện một số món ăn
đơn giản trong gia đình và các bữa tiệc.
* Kó năng:
- Chọn được thức ăn phù hợp với cơ thể.
- Thay thế được các loại thức ăn trong cùng một
nhóm để đảm bảo can bằng dinh dưỡng.
- Thực hiện được việcđảm bảo vệ sinh an toàn
thực phẩm, phòng tránh ngộ độc thức ăn tại gia
đình.
* Thái độ:

đồ vật.
- Trang trí nhà ở bằng cây
cảnh và hoa.
- Cắm hoa trang trí.

Ba nội dung trong đề kiểm tra
đã ôn tập.
- Cơ sở ăn uống hợp lí
- vệ Sinh an toàn thực phẩm.
- Bảo quản chất dinh dưỡng

trong chế biến món ăn.
- Các phương pháp chế biến
thực phẩm
- Chế biến một số món ăn
không sử dụng nhiệt
- Tổ chức bữa ăn hợp lí trong
gia đình.
- Quy trình tổ chức bữa ăn
- tỉa hoa trang trí món ăn từ
một số loại rau củ quả.

Phương pháp
GD
- Thực hành

Chuẩn bò của GV
và HS

Kiểm tra.

Để kiểm tra, nội
dung kiến thức làm
bài.
- Thuyết trình.
Tranh ảnh minh họa
- Gợi mở.
Các loại hoa củ quả
- Đàm thoại.
dùng để tỉa hoa
- Trực quan sinh

trang trí.
động.
Dụng cụ thực hành:
- Thảo luận
Thau, dao, thớt,
- Giải thích
dụng cụ cắt tỉa.
- Thực hành

Trang 2

Ghi
chú


Kế hoạch giảng dạy

Tên chương

Chương IV:
THU, CHI
TRONG GIA
ĐÌNH

Kiểm tra học
kì II

Tổng số
tiết


8

2

Tổ trưởng chuyên môn

Gv:

Cơng nghệ 7

Mục đích u cầu

Kiến thức trọng tâm

- Có ý thức ăn uống hợp lí và hợp vệ sinh để đảm
bảo đủ chất dinh dưỡng nuôi và bảo vệ cơ thể.
Có ý thức tham gia vào các công việc trong gia
đình, giữ gìn vệ sinh an toàn thực phẩm.
- Có thái độ phê phán và ngăn ngừa các hành vi
gay mất an toàn thực phẩm, vệ sinh môi trường
*Kiến thức:
- Thu nhập của gia đình.
- Biết được khái niệm thu nhập và chi tiêu trong - Chi tiêu trong gia đình
gia đình.
- T/h về chi tiêu trong gia
- Biết được nguồn thu nhập và các khoản chi tiêu
đình.
ở các gia đình ở thành thò và nông thôn.
- Hiểu được các biện pháp tăng thu nhập cho gia
đình.

- Hiểu được các công việc cần làm để đảm bảo
cân đối thu chi trong gia đình.
*Kó năng:
- Làm được một số công việc để tăng thu nhập của
gia đình.
- Lập được kế hoạch chi tiêu của bản thân và gia
đình.
*Thái độ:
- Có ý thức trân trọng thành quả của các thành viên
trong gia đình.
- Tích cực tham gia các công việc vừa sức trong gia
đình.
- Có ý thức quan tâm đến việc tiết kiệm chi tiêu
của bản thân và gia đình.
Đánh giá kết quả học tập của HS.
Nội dung kiểm tra để được ôn
Rút kinh nghiệm và cải tiến cách học của HS, cách tập.
dạy của GV rút kinh nghiệm về nội dung chương
trình môn học.

Ban giám hiệu

Phương pháp
GD

Chuẩn bò của GV
và HS

- Thuyết trình.
- Gợi mở.

- Đàm thoại.
- Trực quan sinh
động.
- Thảo luận
- Giải thích
- Thực hành

Tranh ảnh do GV và
HS sưu tầm về các
ngành nghề trong
xã hội về kinh tế
gia đình ( VAC ),
thủ công, dòch vụ.
Tài liệu về kinh tế
gia đình.

Nội dung kiểm Giấy bút, nội dung
tra để được ôn kiểm tra.
tập.
Đề kiểm tra.

Người lập kế hoạch

Trang 3

Ghi
chú


Kế hoạch giảng dạy


Cơng nghệ 7

Trương Thị Ngọc Bích
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Môn: Công nghệ – Kinh tế gia đình Khối lớp: 6
Tuần

1

Tên chương/
bài

Mở đầu

Chương I:
MAY MẶC
TRONG
GIA ĐÌNH

Gv:

Tiết

1

Kiến thức trọng tâm

Phương pháp
GD


Biết khái quát vai trò của gia đình và
kinh tế gia đình, mục tiêu, nội dung
chương trình và sách giáo khoa Công
nghệ 6 ( phân môn kinh tế gia đình),
những yêu cầu đổi mới phương pháp học
tập môn học

Học sinh nắm được:
- Vai trò của gia đình và kinh tế
gia đình.
- Mục tiêu và nội dung tổng quát
của chương trình giáo khoa và
phương pháp học tập môn học.

.- Thuyết trình.
- Gợi mở.
- Đàm thoại.
- Trực quan sinh
động.
- Thảo luận

* Kiến thức:
- Nắm được vải sợi pha có nguồn gốc từ
đâu và có những tính chất gì.
- Biết cách lựa chọn trang phục một cacùh
hợp lí, có thẩm mỹ; sử dụng trang phục
hợp lí, bảo quản trang phục đúng kó
thuật.
- Nắm quy trình và cắt may dược một số

sản phẩm đơn giản
• Kó năng:
Lựa chọn và sử dụng trang phục phù
hợp.
Cắt may một số sản phẩm đơn giản
• Thái độ:
- Hình thành ý thức tiết kiệm trong may
mặc, tiết kiệm nguyên liệu dệt không sử
dụng các sản phẩm từ lông hay da thú
góp phần bảo vệ tài nguyên môi trường.

- Các loại vải hường dùng trong
may mặc.
- Lựa chon trang phục.
- Sử dụng và bảo quản trang phục.
- Cắt may một số sản phẩm đơn
giản.

Mục tiêu của chương/ bài

- Thuyết trình.
- Gợi mở.
- Đàm thoại.
- Trực quan sinh
động.
- Thảo luận
- Giải thích
- Thực hành

Chuẩn bò của GV

và HS
Nội dung bài soạn.
Tranh ảnh; sơ đồ
tóm tắt mục tiêu và
nội dung chương
trình Công nghệ 6 –
THCS

.
- Tranh ảnh từng bài
- Đồ dùng thử
nghiệm vải,
- Đồ dùng cắt may
bao tay, gối hình
chữ nhật.

Trang 4

Ghi
chú


Kế hoạch giảng dạy
Tuần

Tên chương/
bài
Các loại vải
thường dùng
trong may

mặc

1,2

Cơng nghệ 7

Tiết

2, 3

Lựa chọn
trang phục
4, 5
2,3
6

4

Gv:

Thực hành:
Lựa chọn
trang phục
Sử dụng và
bảo quản
trang phục

7, 8

Mục tiêu của chương/ bài


Kiến thức trọng tâm

- Tham khảo nguồn gốc tính chất các loại
vải sợi thiên nhiên, vải sợi hoá học, nắm
được nguồn gốc, tính chất của vải sợi
pha.
- Phân biệt được một số loại vải thông
dụng.
Để có nguyên liệu dệt vải con người
phải trồng bông , đay , nuôi tằm phải
bảo tồn các tài nguyên thiên nhiên như :
gỗ , than đá , dầu mỏ .
- Biết được chức năng của trang phục,
ảnh hưởng của màu sắc,hoa văn, kiểu
mẫu quần áo đến vóc dáng người mặc..
- Vận dụng kiến thức đã học vào lựa
chọn trang phục phù hợp bản thân và
hoàn cảnh gia đình, đảm bảo yêu cầu
thẩm mỹ.
- Tiết kiệm chi tiêu trong may mặc và sử
dụng các loại trang phục từ lông, da thú
góp phần bảo vệ tài nguyên động, thực
vật.
- Hiểu được cách sử dụng trang phục phù
hợp với hoạt động, môi trường và xã
hội.
- Biết cách ăn mặc phối hợp trang phục
hợp lí.
- Sử dụng trang phục hợp lý, bảo quản

trang phục đúng kỹ thuật để giữ vẻ đẹp
độ bền và tiết kiệm chi tiêu cho may
mặc.
- Biết cách sử dụng và bảo quản phục sẽ
tiết kiệm được nguyên liệu dệt vải , giúp
làm giàu môi trường

- Nguồn gốc tính chất vải sợi pha
- Thử nghiệm để phân biệt các
loại vải thường.

- Khái niệm về trang phục.
- Các loại trang phục: trang phục
theo thời tiết, công dụng, theo
lứa tuối, giới tính.
- Chức năng của trang phục.
- Lựa chọn trang phục phù hợp.
+ Chọn vải( màu sắc, hoa văn,
tính chất của vải), kiểu may phù
hợp với vóc dáng cơ thể, lứa tuổi
và phù hợp với tính chất công việc
và hoạt động.
- Biết sử dụng trang phục phù hợp
với từng hoạt động, môi trường,
với công việc.
- Nắm được cách phố hợp giữa áo
và quần.
- Sự cần thiết của việc bảo quản
trang phục.
- Cách bảo quản trang phục đúng

kó luật như giặt, phơi, ủi, cất giữ
theo đúng qui trình.

Phương pháp
Chuẩn bò của GV
GD
và HS
- Trực quan sinh Tranh vẽ:
- Bộ mẫu các loại
động.
- Đàm thoại gợi vải.
- Dụng cụ bát nước,
mở.
diêm.
- Giải thích
- Hoạt động
nhóm.
- Thực hành

.- Trực quan sinh
động.
Đàm thoại,
gợi mở.
- Giải thích
- Nghiên cứu
tìm tòi đàm
thoại.
- Hoạt động
nhóm
- Thực hành

- Trực quan
- Đàm thoại
- Giải thích
- Hoạt động
nhóm
- Nghiên cứu
tìm tòi đàm
thoại.

- Tranh về các loại
trang phục, cách
chọn vải có màu
sắc, hoa văn.

- Mẫu 1 số loại số
áo quần và tranh
có liên quan.
- Tranh ảnh mẫu vật,
các dụng cụ ủi.
Bảng kí hiệu bảo
quản trang phục.
Bảng kí hiệu giặt là.

Trang 5

Ghi
chú


Kế hoạch giảng dạy

Tuần

5

6,7,8

8,9

9

Tên chương/
bài

n một số
mũi khâu cơ
bản

Thực hành:
Cắt khâu vỏ
gối hình chữ
nhật

n tập
chương I

Kiểm tra
Chương II

Gv:


Cơng nghệ 7

Tiết

9,10

11,12,
13,14,
15

16,17

18

Mục tiêu của chương/ bài

Kiến thức trọng tâm

- Ý thức tiết kiệm điện trong việc sử
dụng các phương tiện giặt là.
- Thông qua bài thực hành học sinh nắm - Khâu được các mũi khâu cơ bản,
vững thao tác khâu, một số mũi khâu cơ đó là mũi thường, mũi đột mau,
bản và biết áp dụng khâu được một số khâu vắt.
sản phâm ở gia đình.

- Vẽ và cắt tạo mẫu giấy các chi tiết của
vỏ gối, cắt vải theo mẫu giấy và khâu
vỏ gấu hoàn chỉnh theo yêu cầu của bài
học, vận dụng để khâu được vỏ gối có
kích thước khác.

- Rèn tính cẩn thận, thao tác chính xác,
đúng quy trình.
- Có ý thức tận dung các nguyên liệu, vải
vụn, vải thừa hay đã qua sử dụng để tạo
ra các loại sản phẩm tiết kiệm nguyên
liệu góp phần bảo vệ môi trường.
- Em tập sáng chế những sản phẩm may
từ những mảnh vải nhỏ
- Giúp HS vững kiến thức và kó năng cơ
bản về các loại vải thường dùng trng
may mặc, cách lựa chọn vải, sử dụng và
bảo quản trang phục.
-Vận dụng được cho bản thân và gia
đình, có ý thức tiết kiệm trong may mặc,
lòch sự, gọn gàng.
- Đánh giá được kết quả học tập của HS
về kiến thức kó năng, vận dụng.
Qua kết quả kiểm tra rút kinh nghiệm cải
tiến phương pháp học tập.
- Vai trò nhà ở với đời sống con người.

Phương pháp
GD

Chuẩn bò của GV
và HS

Trực quan
Hướng dẫn chi
tiết

Thực hành

- Mẫu hoàn chỉnh 3
đường khâu, bìa,
kim khâu len, len
màu.
- HS: Kim, chỉ, vải,
bút chì, thước kẻ.

- Cách tạo mẫu trên giấy, các chi
tiết của vỏ gối, cắt vải theo mẫu
giấy.
- Khâu hoàn chỉnh vỏ gối.

Trực quan
Hướng dẫn chi
tiết
Thực hành

- Tranh vẽ vỏ gối
phong to.
- 2 mẩu vỏ gối hoàn
chỉnh:
- + Vỏ gối trang trí
đường diềm.
+ Vỏ gối có thêu
trang trí mặt gối.

- HS nắm chắt kiến thức về các
loại vải thường dùng trong may

mặc:
Lựa chọn, sử dụng và bảo quản
trang phục.

Hình thức thảo
luận nhóm.
Đàm thoại giải
thích.

Hệ thống câu hỏi
ứng dụng với nội
dung.
Chuẩn bò bài trước ở
nhà.

3 câu trong chương I đã ôn tập
theo phương pháp trắc nghiệm và
tự luận.
- Vai trò nhà ở với đời sống con

- Ngân hàng đề
- Học kỹ bài chương
I
- Thuyết trình.

- Tranh ảnh minh

Trang 6

Ghi

chú


Kế hoạch giảng dạy
Tuần

Tên chương/
bài

Cơng nghệ 7

Tiết

TRANG
TRÍ NHÀ Ở

Sắp xếp đồ
đạc hợp lí
trong nhà ở
10
19,20

11

Gv:

TH: Sắp xếp

21,22


Mục tiêu của chương/ bài

Kiến thức trọng tâm

- Trình bày được yêu cầu phân chia khu
vực sinh hoạt trong nơi ở; sắp xếp được
đồ đạt trong từng khu vực được phân chia
một cách hợp lí
- Biết được sự cần thiết phải giữ gìn nhà
ở sạch sẽ, sắp xếp ngăn nắp, trang trí nhà
ở bằng các đồ vật hoa và cây cảnh.
- Vận dụng sắp xếp hợp lí đồ dùng sinh
hoạt trong nhà ở và giữ gìn nhà ở sạch
sẽ, ngăn nắp.
- Sử dụng được các loại đồ vật, cây cảnh
và hoa thông dụng để trang trí nhà ở.
- Lối sốâng ngăn nắp, gọn gàng giữ gìn
vệ sinh sạch sẽ.
- Ý thức bảo vệ thiên nhiên và môi
trường sống.
- Trình bày được vai trò của nhà ở đối
với đời sống con người.
- Trình bày được yêu cầu phân chia khu
vực sinh hoạt trong nơi ở; sắp xếp được
đồ đạt trong từng khu vực được phân
chia một cách hợp lí.
- Nêu được sự cần thiết phải giữ gìn nhà
ở sạch sẽ, sắp xếp ngăn nắp.
Vận dụng sắp xếp hợp lí đồ dùng sinh
hoạt trong nhà ở và giữ gìn nhà ở sạch

sẽ, ngăn nắp.
- Sắp xếp các đồ đạc ở góc học tập, chỗ
ngủ của bản thân … . Ngăn nắp, thuận
tiện cho việc sử dụng.
- Có ý thức giữ gìn nhà ở sạch đẹp, sắp
xếp đồ đạt hợp lí.
- Thông qua bài tập thực hành củng cố
những hiểu biết về sắp xếp đồ dạc hợp

người.
- Sắp xếp đồ đạt hợp lí trong nhà
ở.
- Giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp.
- Trang trí nhà ở bằng một số đồ
vật.
- Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và
hoa.
- Cắm hoa trang trí.

- Vai trò của nhà ở đ/ v đời sống
con người.
- Sắp xếp đồ đạt hợp lí trong nhà
ở.
- Sắp xếp đồ đạt trong từng khu
vực.
- Một số cách sắp xếp đồ dùng
trong nơi ở của các vùng, miền
dân tộc.
- Các công việc cần làm để giữ gìn
nhà ở sạch sẽ ngăn nắp.


- Thực hiện sắp xếp đồ đạc hợp lí
trong nhà ở trên sơ đồ hoặc mô

Phương pháp
GD
- Gợi mở.
- Đàm thoại.
- Trực quan sinh
động.
- Thảo luận
- Giải thích
- Thực hành

Chuẩn bò của GV
và HS
họa trong từng bài.
- Dụng cụ thực
hành: Lọ hoa, kìm,
kéo bàn chông..
- Hoa tươi, hoa giả,
hoa khô.

- Gợi mở.
- Đàm thoại.
Tranh về nhà ở: sắp
- Trực quan sinh xếp trang trí nhà ở.
động.
- Thảo luận


Thực hành,
Dự kiến tổ chức tiết
Hướng faanx chi thực hành. Tranh vẽ

Trang 7

Ghi
chú


Kế hoạch giảng dạy
Tuần

Tên chương/
bài

Cơng nghệ 7

Tiết

đồ đạc hợp lí
trong nhà ở

12

12,13

13,14

Gv:


Giữ gìn nhà
ở sạch sẽ,
ngăn nắp

Trang trí nhà
ở bằng một
số đồ vật

Trang trí nhà
ở bằng cây
cảnh và hoa

23

24,25

26,27

Mục tiêu của chương/ bài

Kiến thức trọng tâm

lí trong nhà ở.
- Dùng bìa vở cũ hay các vật liệu tre , gỗ
tận dụng để tập làm mô hình các đồ vật
trong nhà
- Sắp xếp được chỗ ở cho bản thân và gia
đình.
- Có nếp ăn ở, gọn gàng, ngăn nắp.


hình. Từ đó HS có thể về nhà tự
sắp xếp đồ đạc trong gia đình
cho hợp lí.

Phương pháp
Chuẩn bò của GV
GD
và HS
tiết.
sơ đồ sắp xếp
Hoạt động theo phòng ở 10 m2 (làm
nhóm.
mẫu).

Tranh ảnh về sắp
xếp góc học tập.

- Biết thế nào là nhà ở gọn gàng, sạch sẽ. - Nắm được yêu cầu về nhà ở sạch
Các công việc cầm làm để nhà luôn sẽ, ngăn nắp và tác hại của nhà
sạch sẽ và ngăn nắp.
ở lộn xộn thiếu vệ sinh.
- Vận dụng được một số ít công việc vào - Nắm được cách giữ gìn vệ sinh
cuộc sống gia đình.
sạch sẽ, ngăn nắp, công việc cần
- Có ý thức giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn làm để giữ gìn nhà ở sạch sẽ,
nắp.
ngăn nắp.
- GDHS thấy được Giữ nhà ở sạch sẽ
ngăn nắp để môi trường sạch đẹp

- Biết được công dụng của trang ảnh, - Công dụng của việc trang trí nhà
gương, rèm cửa … trong trang trí nhà ở.
ở:
- Lựa chọn được một số đồ dùng để trang + Các đồ vật dùng để trang trí nhà
trí phù hợp với hoàn cảnh gia đình.
ở.
*Tập thói quen QS , nhận xét việc trang
+ Chọn tranh ảnh, gương,, mành,
trí nhà ở băng đồ vật
rèm trang trí nhà ở.

Đàm thoại gợi Các tranh ảnh về
mở
giữ gìn nhà ở sạch
Trực quan sinh sẽ, ngăn nắp
động,
Hoạt đọng nhóm
Giải thích.

- Trình bày được tác dụng của hoa và cây
cảnh trong trang trí nhà ơ. Û
- Lựa chọn được cây cảnh phù hợp với
ngôi nhà và điều kiện kinh tế gia đình
đạt yêu cầu thẩm mỹ.
Yêu thích gần gũi với thiên nhiên
bảo vệ môi trường sống.
- Thực hiện trang trí nhà bằng cây cảnh ,
cây hoa góp phần làm đẹp môi trường

Đàm thoại gợi Tranh sưu tầm về

mở.
cây cảnh và hoa
Trực quan sinh một số mẫu hoa.
động.
Hoạt động nhóm

- Công dụng của việc trang trí nhà
ở:
- Ý nghóa của cây cảnh và hoa
trong trang trí nhà ở.
- Một số loại cây cảnh và hoa
thường dùng.
- Biết được 1 số cây cảnh thường
dùng phù hợp với kinh tế gia
đình.

Hình thức thảo Các tranh ảnh, tài
luận nhóm.
liệu mẫu về trang trí
Trực quan sinh nhà ở.
động
Tranh có nội dung
Đàm thoại giải đúng và sai để HS
thích.
lựa chọn.

Trang 8

Ghi
chú



Kế hoạch giảng dạy
Tuần

Tên chương/
bài

Cơng nghệ 7

Tiết

Phương pháp
GD

Chuẩn bò của GV
và HS

Mục tiêu của chương/ bài

Kiến thức trọng tâm

- Biết được một số dạng cắm hoa cơ bản
và dạng vận dụng.
- Biết được nguyên tắc cơ bản của cắm
hoa dụng cụ, vật liệu cần thiết và qui
trình cắm hoa.
- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học
vào việc cắm hoa, trang trí, làm đẹp
nhà.

- Thực hiện được 1 số mẫu cắm hoa
thông dụng.
- Sử dụng được các mẫu cắm hoa phù hợp
với vò trí trang trí yêu cầu thẩm mó.
- Có ý thức sử dụng các loại hoa dễ kiếm
và dạng cắm hoa phù hợp để làm đẹp
nhà ở, góc học tập hợp, buổi liên hoan,
hội nghi
- Tận dụng những đồ vật đã qua sử dụng
để cắm hoa ( vỏ chai , lọ , lon bia ) để tạo
thành bình cắm
- Thông qua tiết ôn tập HS nắm vững
kiến thức và kó năng về vai trò ở đ/v đời
sống con người, sắp xếp nhà ở hợp lí,
thuận tiện cho sinh hoạt của mọi thành
viên trong gia đình, giữ gìn nhà ở sạch
sẽ ngăn nắp và 1 số hình thức trang trí
làm đẹp nhà ở.
Vận dụng được một số kiến thức và kó
năng về trang trí nhà ở vào điều kiện
thực tế của gia đình mình.
Có ý thức giữ gìn nhà ở và cắm hoa trang
trí làm đẹp nhà ở.

- Nắm được vật liệu dụng cụ cần
thiết để cắm hoa.
- Các nguyên tắc cơ bản của cắm
hoa..
- Mô tả được sơ đồ cắm hoa và qui
trình cắm hoa dạng cơ bản.

- Cắm hoa dạng thẳng đứng, dạng
nghiêng, dạng toả tròn.
- Phối hợp trang trí bằng hoa đồ
vật và cây cảnh.

Hình thức thảo Tranh về cắm hoa
luận nhóm.
trang trí ở các vò trí
Gợi mở
khác nhau trong
Đàm thoại giải nhà.
thích.
Bình cắm hoa, hoa
thật.
Dụng cụ cắm hoa:
bình cắm, dao, kéo,
xốp, xô chứa nước.
Quan sát đàm
thoại tìm tòi giải
thích thực hành.
Hướng dẫn chi
tiết.

Ôân kiến thức chương II: Vai trò
của nhà đ/v đời sống con người,
sắp xếp nhà ở hợp lí, giữ gìn sạch
sẽ, ngăn nắp.

Hoạt động
nhóm,

Đàm thoại liệt


nơi ở
14,15

Cắm hoa
trang trí

28,29

15,16,17

Thực hành:
Cắm hoa

17,18

Gv:

Ôn tập
chương II

30,31
32,33

34,35

Tranh ảnh mẫu vật
có liên quan.


Trang trí nhà ở vào trong thực tế.
Hướng dẫn ôn tập để kiểm tra học
kì I gồm những câu hỏi và bài tập
ở chương I và II.

Trang 9

Ghi
chú


Kế hoạch giảng dạy
Tuần

Tên chương/
bài

19

Kiểm tra
học kì I
Chương III:
NẤU ĂN
TRONG GIA
ĐÌNH

Gv:

Cơng nghệ 7


Tiết

36

Mục tiêu của chương/ bài
Đánh giá được kết quả của học tập của
HS trong hkI. Từ đó GV rút kinh nghiệm
cải tiến cách dạy và hướng dẫn HS cách
học tích cực.
* Kiến thức:
- Biết được vai trò của các chất dinh
dưỡng, nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể.
- Biết được vì sao phải ăn uống hợp lí, và
giữ gìn vệ sinh thực phẩm.
- Biết được ý nghóa của việc phân chia
thức ăn thành các nhóm và giá trò dinh
dưỡng của từng nhóm.
- Hiểu được nguyên nhân gây ngộ độc
thức ăn, các biện pháp đảm bảo vệ sinh
an toàn thực phẩm và phòng tránh ngộ
độc thức ăn.
- Nắm quy trình và cách thực hiện một số
món ăn đơn giản trong gia đình và các
bữa tiệc.
* Kó năng:
- Chọn được thức ăn phù hợp với cơ thể.
- Thay thế được các loại thức ăn trong
cùng một nhóm để đảm bảo can bằng
dinh dưỡng.

- Thực hiện được việcđảm bảo vệ sinh
an toàn thực phẩm, phòng tránh ngộ độc
thức ăn tại gia đình.
* Thái độ:
- Có ý thức ăn uống hợp lí và hợp vệ sinh
để đảm bảo đủ chất dinh dưỡng nuôi và
bảo vệ cơ thể.
Có ý thức tham gia vào các công việc
trong gia đình, giữ gìn vệ sinh an toàn
thực phẩm.

Kiến thức trọng tâm
Ba nội dung trong đề kiểm tra đã
ôn tập.

- Cơ sở ăn uống hợp lí
- vệ Sinh an toàn thực phẩm.
- Bảo quản chất dinh dưỡng trong
chế biến món ăn.
- Các phương pháp chế biến thực
phẩm
- Chế biến một số món ăn không
sử dụng nhiệt
- Tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia
đình.
- Quy trình tổ chức bữa ăn
- tỉa hoa trang trí món ăn từ một
số loại rau củ quả.

Phương pháp

GD
Kiểm tra.

Chuẩn bò của GV
và HS
Để kiểm tra, nội
dung kiến thức làm
bài.

- Thuyết trình.
- Gợi mở.
- Đàm thoại.
- Trực quan sinh
động.
- Thảo luận
- Giải thích
- Thực hành

Tranh ảnh minh họa
Các loại hoa củ quả
dùng để tỉa hoa
trang trí.
Dụng cụ thực hành:
Thau, dao, thớt,
dụng cụ cắt tỉa.

Trang 10

Ghi
chú



Kế hoạch giảng dạy
Tuần

20,21

21,22

Tên chương/
bài

Cơ sở của ăn
uống hợp lí

Vệ sinh an
toàn thực
phẩm

Tiết

37,
38,39

40,41

42,43

22,23


Bảo quản

Gv:

Cơng nghệ 7

Mục tiêu của chương/ bài
- Có thái độ phê phán và ngăn ngừa các
hành vi gay mất an toàn thực phẩm, vệ
sinh môi trường
- Biết được vai trò của các chất dinh
dưỡng trong bữa ăn thường ngày.
- Nêu được ý nghóa của việc đủ chất dinh
dưỡng đối với sự phát triển của cơ thể, và
hậu quả của việc thiếu hay thừa dinh
dưỡng.
- Nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể.
- Giá trò dinh dưỡng của các nhóm thức
ăn, cách thay thế thực phẩm trong cùng
nhóm để đảm bảo đủ chất, ngon miệng
và cân bằng dinh dưỡng.
* Cần bảo vệ thiên nhiên để có chất
dinh dưỡng nuôi sống con người.
- Hiểu được khái niệm vệ sinh an toàn
thực phẩm.
- Biết được các biện pháp giữ an toàn vệ
sinh thực phẩm : cách chọn lựa thực
phẩm phù hợp.
- Phân tích và giải thích được các biện
pháp phòng tránh nhiễm trùng và nhiễm

đôïc thực phẩm.
- Vận dụng vào thực tế để ăn uống vệ
sinh bảo đảm sức khỏe cho bản thân và
cộng đồng.
- Giải thích được sự biến đổi của các chất
dinh dưỡng khi chuan bò và trong chế
biến món ăn.
- Phân tích được cơ sở khoa học của việc
bảo quản chất dinh dưỡng trong thòt, rau,
củ, quả..

Kiến thức trọng tâm

Phương pháp
GD

- Khái niệm và lí do cần phải ăn
uống hợp lí.
- Vai trò của chất dinh dưỡng:
chất đạm, chất đường bột, chất - Trực quan sinh
béo, sinh tố, chất khoáng, nước, động.
chất xơ.
- Vấn đáp gợi
- Giá trò dinh dưỡng của các nhóm mở
thức ăn.,
- Hoạt
động
- Nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể.
nhóm.
- Giải thích.


- Khái niệm về vệ sinh an toàn
thực phẩm.
- Đònh nghóa nhiễm trùng và
nhiễm độc thực phẩm.
- Ảnh hưởng của nhiệt độ đ/v vi
khuẩn. Biện pháp phòng và tránh
nhiễm trùng thực phẩm tại nhà.
- An toàn thực phẩm trong quá
trình sử dụng.
- Nguyên nhân ngộ độc thức ăn.
- Các thực phẩm thường dùng
trong chế biến món ăn.
- Bảo quản chất dinh dưỡng khi
chuan bò chế biến món ăn.
- Ý nghóa của việc bảo quản chất
dinh dưỡng khi chuan bò chế biến

Chuẩn bò của GV
và HS

Tranh vẽ phóng to
đủ để cả lớp nhìn
thấy (Học sinh 3.1
=> H3.13 ) SGK.
- Tranh tự sưu tầm
của GV và HS có
liên quan đến bài
học.


- Tranh Học sinh
- Trực quan sinh 3.14 => 3.16 SGK,
động.
HS tìm một số biện
- Vấn đáp gợi pháp tránh thực
mở
phẩm bò nhiễm
- Hoạt
động khuẩn.
nhóm.
- Tài liệu vê vệ sinh
Giải thích
an toàn thực thực
phẩm và các vụ
ngộ đọc thực phẩm
Tranh ảnh có liên
quan đến vấn đề
bảo quản chất dinh
dưỡng

Trang 11

Ghi
chú


Kế hoạch giảng dạy
Tuần

Tên chương/

bài

Cơng nghệ 7

Tiết

chất dinh
dưỡng trong
chế biến
món ăn

Các phương
pháp chế
biến thực
phẩm

44,45,
46

23,24

25

Gv:

Thực hành:
Tỉa hoa trang
trí món ăn từ
một số loại
rau củ quả.


47,48

Mục tiêu của chương/ bài
- Giải thích được ảnh hưởng của nhiệt độ
đối với chất dinh dưỡng trong khi chế
biến thức ăn qua đó phân tích được các
biện pháp để bảo quản chất dinh dưỡng
trong khi chế biến.
- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học
vào thực tế bảo quản chất dinh dưỡng có
trong thực phẩm khi chuan bò chế biến và
khi chế biến thực phẩm của gia đình.
- GDHS có thái độ phê phán ngăn ngừa
những hành vi gây mất an toàn thực
phẩm
- Biết được các phương pháp chế biến
thực phẩm có sử dụng nhiệt và không sử
dụng nhiệt.
- Giải thích được lí do vì sao phải chế
biến thực phẩm.
- Trình bày được cách chế biến một số
món ăn có sử dụng nhiệt và không sử
dụng nhiệt đúng qyu trình kó thuật.
- Rèn luyện ý thức tuân thủ quy tắc an
toàn lao động và bảo vệ môi trường
trong chế biến thực phẩm.
- Vận dụng được kiến thức đã học để chế
biến một số món ăn đơn giản.


Phương pháp
GD
và trong khi chế biến món ăn.
Nêu và giải
- Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với quyết vấn đề.
thành phần dinh dưỡng của thưc Đàm thoại gợi
phẩm khi chế biến món ăn.
mở
- Giải thích.
- Thuyết trình.
Kiến thức trọng tâm

-

Sự cần thiết phải chế biến
thực phẩm.
- Các phương pháp chế biến
thực phẩm có sử dụng nhiệt.
+ Phương pháp làm chín thực
phẩm trong nước.
+ Phương pháp làm chín thực
phẩm bằng hơi nước.
+ Phương pháp làm chín thực
phẩm trong môi trường chất béo.
+ Phương pháp làm chín thực
phẩm bằng sức nóng của lửa.
- Phương pháp chế bieenns thực
phẩm không sử dụng nhiệt.( Trộn
dầu giấm, trộng hỗn hợp, muối
chua).

- Biết được cách tỉa hoa từ một số loại - Khái quát về tỉa hoa trang trí
rau củ quả.
món ăn.
- Trình bày được cách chọn các nguyên + Nguyên liệu, dụng cụ cần thiết.
liệu dể cắt tỉa, dụng cụ để thực hiện.
+ Hình thức tỉa.
- Mô tả được cách chọn và hình thức tỉa -Thao tác mẫu của giáo viên.
phù hợp.
Thực hành tỉa hoa từ các loại củ,

Chuẩn bò của GV
và HS

- Nêu và giải - Tranh vẽ Học sinh
quyết vấn đề. 3.20 => 3.23 SGK.
Đàm thoại, giải HS tìm hiểu 1 số
thích.
phương pháp chế
- Trực quan sinh biến ở gia đình,
động.
nguyên liệu, dụng
- Liên hệ thực tế cụ, cách chế biến
ngon, trình bày đẹp.

- Thực hành theo
nhóm.
- Hướng dẫn chi
tiết.

-Tranh vẽ mẫu hoa

đã tỉa. Mẫu hoa tỉa
sẵn. dụng cụ và
nguyên liệu.
- Dao, kéo, bát đựng
nước

Trang 12

Ghi
chú


Kế hoạch giảng dạy
Tuần

26

27

Tên chương/
bài

Thực hành:
Trộn dầu
giấm- Rau
xà lách

TH: Trộn
hỗn hợp –
Nộm rau

muống.

Cơng nghệ 7

Tiết

49,50

51,52

28

Kiểm tra

53

28,29

Tổ chức bữa
ăn hợp lí

54,55

Gv:

Mục tiêu của chương/ bài

Kiến thức trọng tâm

Trình bày và trang trí món ăn từ sản

phẩm cắt tỉa.
- Có kỹ năng vận dụng các mẫu tỉa hoa
trang trí món ăn .
- Chuẩn bò đúng các nguyên liệu cần thiết
và lựa chọn đúng dụng cụ thực hành.
- Phân tích được quy trình thực hiện và
thực hiện được món trộn dầu giấm –
Rau xà lách.
- Có ý thức thực hiện đúng quy trình, tiết
kiệm nguyên liệu và giữ vệ sinh môi
trường khi thực hành.Biết được cách chế
biến món trộn hỗn hợp.
*Nguyên liệu thải bỏ cần phân loại để
riêng rác ( hữu cơ , vô cơ ) và đổ rác
đúng nơi qui đònh
- Chuẩn bò đúng các nguyên liệu cần thiết
và lựa chọn đúng dụng cụ thực hành.
- Giải thích được quy trình thực hiện và
thực hiện được món trộn hỗn hợp nộm
rau muống.
- Có ý thức thực hiện đúng quy trình, tiết
kiệm nguyên liệu và giữ vệ sinh môi
trường khi thực hành

quả, hành lá. t, dưa chuột, cà
chua…
-

Phương pháp
GD


Chuẩn bò của GV
và HS

- Cách lựa chọn và
nguyên liệu.

chuẩn bò - Thực hành theo - Nguyên liệu: Rau
nhóm.
xà lách, dầu, giấm,
- Hướng dẫn chi thòt bò…
- Qui trình thực hiện.
tiết.
- Dụng cụ: dao,
- Thao tác mẫu của giáo viên.
đũa, muổng…
- Quy trình thưc
- Ý thức tiến hành thực hành.
thực hiện chế biến
1 món ăn.

- Cách lựa chọn và
nguyên liệu.

chuẩn bò

- Qui trình thực hiện.
- Thao tác mẫu của giáo viên.
- Ý thức tiến hành thực hành.


-Thực hành theo - Nguyên liệu: Rau
nhóm.
muống, dầu, giấm,
- Hướng dẫn chi thòt nạc, tơm…
tiết.
- Dụng cụ: dao,
đũa, muổng…
- Quy trình thưc
thực hiện chế biến
1 món ăn.

Thông qua bài kiểm tra đánh giá kết quả GV giao để cho học sinh .
Kiểm tra
học tập của HS.
Làm cho học sinh chú ý nhiều hơn đến Học sinh làm bài.
việc học tập của mình.
Rút kinh nghiệm bổ sung kòp thời những
tồn tại cần khắc phục của GV và HS.
- Khái niệm về bữa ăn hợp lí, Gợi mở
- Trình bày được khái niệm bữa ăn hợp lí.
phân chia số bữa ăn trong ngày Giải thích

GV chuẩn bò đề
kiểm tra.
HS chuẩn bò nôi
dung làm bài.

Hình ảnh hoặc 1 ví
dụ thực đơn về các


Trang 13

Ghi
chú


Kế hoạch giảng dạy
Tuần

Tên chương/
bài

Cơng nghệ 7

Tiết

trong gia
đình

29,30

31

Quy trình tổ
chức bữa ăn

56,57,
58

TH:

dựng
đơn

59,60

Xây
thực

Chương IV:
THU, CHI
TRONG
GIA ĐÌNH

Gv:

Mục tiêu của chương/ bài

Kiến thức trọng tâm

- giải thích được cơ sở khoa học của việc phù hợp: sáng, trưa tối.
phân chia số bữa ăn trong ngày để bảo vệ - Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí
sức khỏe.
trong gia đình.
Giải thích được nguyên tắc tổ chức bữa Nhu cầu của các thành viên trong
ăn hợp lí.
gia đình. Điều kiện tài chính.
Hiểu và phân tích được nguyên tắc xây
dựng thực đơn.
- Hiểu được quy trình tổ chức bữa ăn cho - khái niệm thực đơn .
gia đình.

- Nguyên tắc xây dựng thực
- Cách lựa chọn thực phẩm cho thực đơn.
đơn.
- Biết cách sắp xếp và bố trí các công - Lựa chọn thực phẩm cho thực
việc hợp lí để tổ chức bữa ăn.
đơn.
- Vận dụng kiến thức vào thực tế tổ chức - Chế biến món ăn theo thực
bữa ăn hàng ngày của gia đình.
đơn.
- Xây dựng được thực đơn.
- Bày bàn và thu dọn sau khi
- Trình bày và trang trí được bàn ăn hợp
ăn
lí.
- Tổ chức bữa ăn đơn giản trong gia đình.
- Thực hành xây dựng thực đơn
- Có kỹ năng vận dụng để xây dựng được
cho bữa ăn hàng ngày.
những thực đơn phù hợp đáp ứng nhu cầu
- Thực hành xây dựng thực đơn
ăn uống của gia đình.
cho bữa liên hoan, bữa tiệc
chiêu đãi.
*Kiến thức:
- Biết được khái niệm thu nhập và chi
tiêu trong gia đình.
- Biết được nguồn thu nhập của và các
khoản chi tiêu ở các gia đình ở thành thò
và nông thôn.
- Hiểu được các biện pháp tăng thu nhập

chô gia đình.
- Hiểu được các công việc cần làm để
đảm bảo can đối thu chi trong gia đình.

-

Thu nhập của gia đình.
Chi tiêu trong gia đình
T/h về chi tiêu trong gia đình.

Phương pháp
GD
Đàm thoại

Chuẩn bò của GV
và HS
bữa ăn trong ngày,
sơ đồ bữa ăn hợp lí.

Gợi mở
Quan sát
Giải thích
Đàm thoại

Tranh vẽ H. 3.25
Mẫu thực đơn chuẩn
bò của bữa ăn hàng
ngày.
Một số hình ảnh sư
tầm về món ăn có

trang trí, có người
phụ vụ.

Hướng dẫn chi Thực đơn.
tiết.
Danh sách các món
ăn thường ngày
Thực hành cá
trong gia đình, liên
nhân, nhóm
hoan, cổ tiệc.
- Thuyết trình.
- Gợi mở.
- Đàm thoại.
- Trực quan sinh
động.
- Thảo luận
- Giải thích
- Thực hành

Tranh ảnh do GV và
HS sưu tầm về các
ngành nghề trong
xã hội về kinh tế
gia đình ( VAC ),
thủ công, dòch vụ.
Tài liệu về kinh tế
gia đình.

Trang 14


Ghi
chú


Kế hoạch giảng dạy
Tuần

Tên chương/
bài

Cơng nghệ 7

Tiết

Thu nhập gia
đình

32

33

34

Gv:

61,62

Chi tiêu
trong gia

đình

63,64

Thực hành:

65,66

Mục tiêu của chương/ bài
*Kó năng:
- Làm được một số công việc để tăng thu
nhập của gia đình.
- Lập được kế hoạch chi tiêu của bản
thân và gia đình.
*Thái độ:
- Có ý thức trân trọng thành quả cảu các
thành viên trong gia đình.
- Tích cực tham gia các công việc vừa
sức trong gia đình.
- Có ý thức quan tâm đến việc tiết kiệm
chi tiêu cảu bản thân và gia đình.
- Trình bày được khái niệm thu nhập và
thu nhập của gia đình..
- Trình bày được các nguồn thu nhập,
hình thức thu nhập của các loại gia đình ở
Việt Nam.
- Biết các biện pháp tăng thu nhập phù
hợp với điều kiện, hoàn cảnh của từng hộ
gia đình.
- Sản xuâùt các sản phẩm để có thu nhập

cho gia đình đồng thời làm giàu cho môi
trường
- Trình bày được khái niệm chi tiêu trong
gia đình.
- Mô tả được các khoản chi tiêu ở các hộ
gia đình thuộc các vùng,miền khác nhau
trong các lónh vực ngành nghề khác nhau.
- Trình bày được các biện pháp cân đối
thu chi.
- Vận dụng lập ké hoạch can đốùi thu chi
của gia đình trong một tuần hay một
tháng.
- Xác đònh nguồn thu nhập của gai đình.

Kiến thức trọng tâm

- khái niệm về thu nhập cảu gia
đình.
- Các nguồn thu nhập cảu gia đình
bằng tiền và hiện vât.
- Thu nhập của các hộ gia đình ở
Việt Nam.
- Biện pháp tăng thu nhập gia đình

-

-

Phương pháp
GD


Chuẩn bò của GV
và HS

Trực quan
Đàm thoại gợi
mở
Hoạt động nhóm

Tranh ảnh do GV và
HS sưu tầm về các
ngành nghề trong
xã hội về kinh tế
gia đình ( VAC ),
thủ công, dòch vụ.

Giải thích

Khái niệm về chi tiêu trong Trực quan
gia đình.
Đàm thoại
Các khoản chi tiêu trong gia Giải thích
đình.
Chi tiêu trong các loại hộ gia
đình ở Việt Nam.
Các biện pháp can đối thu chi
trong gia đình..

Tranh vẽ Học sinh
3.43 SGK.


Tình huống giả đònh( số Thực hành

Giấy vở, bút mực,

Trang 15

Ghi
chú


Kế hoạch giảng dạy
Tuần

Tên chương/
bài

Cơng nghệ 7

Tiết

- Xác đònh mức chi tiêu của gia đình.
- Lập kế hoạch thu, chi của gia đình.
- Cân đối thu chi của gia đình

Bài tập tình
huống về thu
chi trong gia
đình.
Ôn tập

35

36,37

67,68
Kiểm tra
học kì II

Tổ trưởng chuyên môn

Gv:

Mục tiêu của chương/ bài

69,70

Thông qua tiết ôn tập giúp HS nắm vững
kiến thức và kỹ năng về thu chi và nấu
ăn trong gia đình.
Đánh giá kết quả học tập của HS.
Rút kinh nghiệm và cải tiến cách học của
HS, cách dạy của GV rút kinh nghiệm về
nội dung chương trình môn học.
Ban giám hiệu

Kiến thức trọng tâm
người trong gia đình, mức
thu, mức chi).
- Xác đònh mức thu và mức chi
của gia đình.

- Cân đối thu, chi.
Phân công mỗi nhóm một nội
dung với câu hỏi của nội dụng đó.
Nội dung kiểm tra để được ôn tập.

Phương pháp
GD

Chuẩn bò của GV
và HS
bút chì.

Thảo luận theo
tổ.

Tranh ảnh mẫu vật
liên quan đến nội
dung ôn tập.
Nội dung kiểm Giấy bút, nội dung
tra để được ôn kiểm tra.
tập.
Đề kiểm tra.

Người lập kế hoạch

Trang 16

Ghi
chú



Kế hoạch giảng dạy

Cơng nghệ 7
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Môn: Công nghệ 7

Tuần
Tên chương

Tổng số
tiết

Mục đích u cầu

Kiến thức trọng tâm

Phương pháp GD

Chuẩn bò của
GV và HS

PHẦN 1: TRỒNG TRỌT

Chương I: ĐẠI
CƯƠNG VỀ KĨ
THUẬT
TRỒNG TRỌT

Chương II: QUY

TRÌNH SẢN
XUẤT VÀ BẢO
VỆ MÔI
TRƯỜNG
TRONG
TRỒNG TRỌT

Gv:

11

5

 Kiến thức:
- Biết được vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt
- Các kiến thức cơ bản về trồng trọt: Đất, phân
bón, giống cây trồng và sâu bệnh hại cây
trồng.
- Một số biện pháp kó thuật cơ bản và quy trình
thực hiện.
 Kó năng:
- Vận dụng kiếân thức vào thực tế trồng trọt ở đòa
phương.
- Phân biệt được một số loại phân bón thông
thường, xử lí hạt giống bằng nước ấm và hóa
chất.
 Thái độ:
- Hình thành lòng say mê hứng thú học kó thuật
nông nghiệp. Có tinh thần trách nhiệm, chòu
khó trong lao động sản xuất và biết quý

trọng sản phẩm nông nghiệp.
- Có ý thức bảo vệ môi trường đất, nước và bảo
vệ cây trồng
 Kiến thức:
- Hiểu được các cơ sở khoa học, ý nghóa thực tế của
quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong
trồng trọt.

- Biết được những khái niệm về thời vụ, những
căn cứ để xác định thời vụ, mục đích của kiểm
tra và xử lí hạt giống.
- Biết được khái niệm, tác dụng của phương thức
ln canh. Xen canh, tăng vụ.
 Kĩ năng:
- Làm được các cơng việc xác định tỉ lệ nảy mầm

- Vai trò và nhiệm vụ trong
trồng trọt
- Các kiến thức cơ bản về
trồng trọt: Đất trồng,
phân bón, giống cây
trồng và sâu bệnh hại
cây trồng.

-Các cơng việc làm đất, bón
phân lót.
-Gieo trồng cây nơng nghiệp.
-Phương pháp xử lí hạt giống
bằng nước ấm
-Phương pháp sát định sức

nảy mầm và tỉ lệ nảy mầm của
hạt giống
-Các biện pháp chăm sóc, thu
hoạch, bảo quản và chế biến
các loại nơng sản.
-Một số biện pháp canh tác:

- Thuyết trình.
- Gợi mở.
- Đàm thoại.
- Trực quan sinh
động.
- Thảo luận
- Giải thích
- Thực hành

Thuyết trình, giải
thích, Quan sát.
Trực quan sinh
động
Đàm thoại gợi mở
Hoạt động nhóm.
Thực hành
Hướng dẫn chi tiết.

Tranh ảnh minh
họa trong từng
bài.
- Vật mẫu: các
loại đất, phân

bón.
- Dụng cụ thực
hành : Ống
nghiệm đèn cồn,


Tranh ảnh minh
họa.
Bảng phụ
Vật mẫu thực
hành: Hạt giống,
nước sạch, nước
ấm, một số hóa
chất…
Dụng cụ thực
hành

Trang 17

Ghi
chú


Kế hoạch giảng dạy
Tuần
Tên chương

Chương I: KĨ
THUẬT GIEO
TRỒNG VÀ

CHĂM SĨC
CÂY RỪNG.

Chương II:
KHAI THÁC
VÀ BẢO VỆ

Gv:

Cơng nghệ 7

Tổng số
tiết

5

2

Mục đích u cầu

Kiến thức trọng tâm

và xử lí hạt giống bằng nước ấm
 Thái độ:
- Biết q trọng các sản phẩm nơng nghiệp.
- Tích cực vận dụng kiến thức đã học vào bảo vệ
mơi trường trong trồng trọt.
- Ý thức đối với cộng đồng một cách tự giác qua
việc sử dụng một số hóa chất trong thu hoạch
và bảo quản các loại nơng sản.


Ln canh, xen canh, tăng vụ.

PHẦN II: LÂM NGHIỆP
 Kiến thức:
- Vai trò và nhiệm vụ của
- Biết được vai trò của rừng và nhiệm vụ trồng
trổng rừng.
rừng.
- Làm đất gieo ươm và
- Biết được qui trình gieo ươn , trồng và chăm sóc
chăm sóc cây rừng.
cây rừng.
- Phương pháp trồng và
 Kĩ năng :
chăm sóc cây rừng.
- Gieo được hạt và cấy cây đúng kĩ thuật.
- Trình bày được thời vụ gieo hạt ở mỗi vùng , mỗi
địa phương và trình tự các bước và u cầu kĩ thuật
trong mỗi bước của qui trình gieo hạt cây rừng.
- Làm được đất và bầu đất đúng kĩ thuật.
- Gieo được hạt vào bầu đất đúng các bước theo
qui trình.
- Trồng cây con vào bầu đất đúng kĩ thuật.
- Tham gia tích cực vào việc trồng rừng, bảo vệ
mơi trường sinh thái.
 Thái độ :
- Tham gia tích cực trong việc trồng và chăm sóc
bảo vệ cây rừng và mơi trường sinh thái.
- Có ý thức, thái độ đúng đắn trong việc phát triển

rừng và bảo vệ mơi trường sống sản xuất cải
thiện mơi trường sinh thái
 Kiến thức:
- Biết được các khái niệm, các điều kiện khai thác
rừng và các biện pháp phục hồi rừng sau khi

Phương pháp GD

Thuyết trình, giải
thích, quan sat Đàm
thoại gợi mở
Hoạt động nhóm.
Trực quan sinh
động.
Thực hành

- Các phương pháp khai thác Thuyết trình, giải
rừng: khai thác chọn, khai thích,
thác trắng và khai thác Đàm thoại gợi mở

Chuẩn bò của
GV và HS

Một số tranh ảnh
minh họa các
thiệt hại về rừng:
cháy rừng, chặt
phá rừng..
Bảng phụ
Hạt giống cây

rừng, bầu đất,
phân bón…

Phóng to hình
trong SGK và các
hình ảnh sưu tập

Trang 18

Ghi
chú


Kế hoạch giảng dạy
Tuần
Tên chương

Tổng số
tiết

RỪNG

Chương I: ĐẠI
CƯƠNG VỀ KĨ
THUẬT CHĂN
NI

Gv:

16


Cơng nghệ 7

Mục đích u cầu

Kiến thức trọng tâm

khai thác.
dần.
- Biết được ý nghĩ , mục đích của biện pháp - Bảo vệ và khoanh ni
khoanh ni rừng.
rừng.
 Kĩ năng:
- Chỉ ra được mục đích đối tượng và các biện
pháp phù hợp với từng đối tượng khoanh ni
rừng có hiệu quả.
 Thái đơ:
- Tích cực trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng, bảo vệ
mơi trường.
PHẦN III: CHĂN NI
 Kiến thức:
- Vai trò và nhiệm vụ phát
- Học sinh biết được vai trò và nhiệm vụ của
triển chăn ni.
chăn ni.
- Các kiến thức cơ bản về:
- Biết một số kiến thức cơ bản về giống, thức ăn
giống vật ni, thức ăn
vật ni và biện pháp bảo vệ vật ni.
chăn ni, bảo vệ vật

ni.
- Biết được khái niệm, phương pháp chọn lọc
giống phương pháp chọn phối, nhân giống
thuần chủng.
- Biết đươc nguồn gốc, thành phần và vai trò dinh
dưỡng của các chất.
- Biết được mục đích phương pháp chế biến dự trữ
và sản xuất một số loại thức ăn giàu P, giàu G,
và thức ăn thơ xanh.
 Kĩ năng;
- Nhận dạng được một số giống gà, lợn qua quan
sát ngoại hình và đơ kích thước các chiều.
- Chế biến được thức ăn giàu G bằng men rượu,
bằng phương pháp vi sinh và đánh giá chất
lượng thức ăn.
 Thái độ:
- Có ý thức tiết kiệm ngun liệu trong bảo quản
và chế biến thức ăn , giữ vệ sinh mơi trường.
- Tích cực tham gia cùng gia đình chế biến và bảo
quản các loại thức ăn vật ni tích cực bảo vệ
mơi trường trong chăn ni.

Phương pháp GD
Hoạt động nhóm
Liên hệ thực tế

Trực quan sinh
động, quan sát.
Hoạt động nhóm,
thuyết trình, giải

thích…
Liên hệ thực tế
Hướng dẫn chi tiết

Chuẩn bò của
GV và HS
và khai thác rừng.

Tranh ảnh minh
họa ở từng bài.
Các ngun liệu
và dụng cụ thức
hành: …

Trang 19

Ghi
chú


Kế hoạch giảng dạy
Tuần
Tên chương

Chương II:
QUY TRÌNH
SẢN XUẤT VÀ
BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG
TRONG CHĂN

NI

Chương I: ĐẠI
CƯƠNG VỀ KĨ
THUẬT NI
THỦY SẢN

Gv:

Cơng nghệ 7

Tổng số
tiết

4

4

Mục đích u cầu

Kiến thức trọng tâm

 Kiến thức:
- Biết được vai trò của chuồng ni và biện pháp
vệ sinh trong chăn ni.
- Hiểu được kĩ thuật ni vật ni non, vạt ni
cái sinhsản.
- Hiểu được các ngun nhân gây bệnh, cách
phòng trị bệnh, tác dụng và cách sử dụng vắc
xin phòng bệnh cho vật ni.

 Kĩ năng:
- Xác định được một số loại vắc xin phòng bệnh
gia cầm và cách tiêm chích , nhỏ mắt cho gà.
- Áp dụng được kiến thức đã học vào thực tế ở gia
đình và địa phương.
 Thái độ:
- Có ý thức gom, xử lí phân, nước tiểu, thức ăn
thừa, nước vệ sinh chuồng trại ni nhằm đảm
bảo vệ sinh mơi trường khu chăn ni nói
riêng và mơi trường sống nói chung.
- Có ý thức ngăn ngừa mầm bệnh lây lan bằng
cách tiêm phòng triệt để, xử lí tốt vật ni bị
bệnh, khơng ăn thịt vật ni bị bệnh góp phần
làm sạch mơi trường.

Chuồng ni và vệ sinh trong
chăn ni.
Ni dưỡng và chăm sóc vật
ni.
Phương pháp phòng và trị
bệnh thong thương cho vật
ni.
Vắc xin phòng bệnh cho vật
ni.

PHẦN IV: THỦY SẢN
 Kiến thức:
- Vai trò và nhiệm vụ của
- HS biết được vai trò và nhiệm vụ của ni thủy
ni thủy sản

sản.
- Mơi trường ni thủy sản.
- Biêt sđược một số tính chất lí, hóa , sinh học của - Thức ăn của động vật thủy
nước ni thủy sản.
sản.
- Biết các loại thức ăn thủy sản, các cơng việc - Chăm sóc, quản kí và
chăm sóc thủy sản, bảo bảo và chế biến thức
phòng trị bệnh cho vât
ăn trong ni trồng thủy sản.
ni thủy sản.
 Kĩ năng:
- Xác định được độ trong, độ pH, nhiệt độ của
nước ni thủy sản.
- Xác định được các loại thức ăn của tơm cá.

Chuẩn bò của
GV và HS
Quan sát.
Tranh ảnh minh
Đàm thoại gợi mở
họa. dụng cụ thực
Hoạt động nhóm, hành
thuyết trình, giải
thích…
Liên hệ thực tế
Thực hành
Phương pháp GD

Quan sát.
Tranh ảnh minh họa,

Đàm thoại gợi mở
tranh sưu tầm.
Hoạt động nhóm, Dụng cụ thực hành…
thuyết trình, giải
thích…
Liên hệ thực tế
Hướng dẫn chi tiết.

Trang 20

Ghi
chú


Kế hoạch giảng dạy
Tuần
Tên chương

Chương II:
QUY TRÌNH
SẢN XUẤT VÀ
BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG
TRONG NI
THỦY SẢN

Kiểm tra học kì
II

Tổ chun mơn


Gv:

Cơng nghệ 7

Tổng số
tiết

4

1

Mục đích u cầu
- Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế ở địa
phương.
 Thái độ:
- Có ý thức bảo vệ nguồn nước và mơi trường ni
thủy sản.
- Có ý thức vận dụng kiến thức để cải tạo nguồn
nước ni tơm cá ở gia đình và địa phương.
 Kiến thức:
- Biết được các cơng việc chăm sóc, quản lí và
phòng trị bệnh cho vật ni thủy sản., và các
cơng việc thu hoạch bảo chế biến và bảo quản
các sản phẩm thủy sản.
- Biết được ý nghĩa của và một số phương pháp
bảo vệ mơi trường và nguồn lợi thủy sản.
 Kĩ năng:
- Trình bày được các biện pháp bảo quản tơm cá
phù hợp.

- Trình bày được các biện pháp chung về quản lí
mơi trường nước ni động vật thủy sản.
- Biết cách phòng một số bệnh ở động vật thủy
sản.
 Thái độ:
- có ý thức chăm sóc, bảo vệ nguồn lợi thủy sản
nhắm làm cho nguồn lợi thủy sản phát triển
bền vững bảo tồn đa dang sinh học.
- Hình thành và phát triển ý thức bảo vệ mơi
trường nước ni nhằm làm cho động vật thủy
sản tồn tại và phát triển góp phần bảo vệ mơi
trường sống và nâng cao chất lượng sống.
Đánh giá kết quả học tập của HS.
Rút kinh nghiệm và cải tiến cách học của HS,
cách dạy của GV rút kinh nghiệm về nội dung
chương trình môn học.

Ban giám hiệu

Kiến thức trọng tâm

Phương pháp GD

Chuẩn bò của
GV và HS

- Chăm sóc, quản lí và
phòng trị bệnh cho vật
ni thủy sản.
- Thu hoạch, bảo quản và

chế biến sản phẩm thủy
sản.
- Bảo vệ mơi trường và
nguồn lợi thủy sản.

Quan sát.
Tranh ảnh minh họa,
Đàm thoại gợi mở
tranh sưu tầm.
Hoạt động nhóm, Dụng cụ thực hành…
thuyết trình, giải
thích…
Liên hệ thực tế
Hướng dẫn chi tiết.

Nội dung kiểm tra để được
ôn tập.

Nội dung kiểm tra Giấy bút, nội
để được ôn tập.
dung kiểm tra.
Đề kiểm tra.

Người lập kế hoạch

Trang 21

Ghi
chú



Keá hoaïch giaûng daïy

Gv:

Công nghệ 7

Trang 22



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×