Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

bo dekie6m tra 15phutcong nghe 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.94 KB, 9 trang )

TRƯỜNG THPT BC VÕ VĂN TẦN
ĐỀ KIỂM TRA
MƠN CÔNG NGHỆ 11
Thời gian làm bài: 15 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:.................................................................Lớp........
.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
Câu 1: Để được hình cắt một nửa:
A. Cắt tòan bộ vật thể B. Cắt một nửa vật thể
C. Cắt một bộ phận vật thể D. Cắt một phần tư vật thể
Câu 2: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có các thông số là :
A. X
/
O
/
Z
/
= 90
o
; Y
/
O
/
X
/
= Y


/
O
/
Z
/
= 135
o
; q = r = 0,5, p = 1
B. XOY = YOZ = XOZ = 120
o
; p = q = r
C. X
/
O
/
Y
/
=Y
/
O
/
Z
/
=X
/
O
/
Z
/
= 120

o
;p = q = r =1
D. X
/
O
/
Z
/
= 90
o
; Y
/
O
/
X
/
= Y
/
O
/
Z
/
= 135
o
; p = q = 1, r = 0,5
Câu 3: Tỉ lệ là:
A. Tỉ số giữa kích thước vật với kích thước hình biểu diễn
B. Tỉ số giữa kích thước hình biểu diễn với kích thước vật
C. Tích số giữa kích thước vật với kích thước hình biểu diễn
D. Tích số giữa kích thước hình biểu diễn với kích thước vật

Câu 4: Trong phương pháp chiếu góc thứ III vò trí 3 mặt phẳng hình chiếu so với vật như sau:
A. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở sau,mặt phẳng hình chiếu bằng ở trên,mặt phẳng hình chiếu
cạnh ở bên trái
B. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở sau,mặt phẳng hình chiếu bằng ở trên,mặt phẳng hình chiếu
cạnh ở bên phải
C. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở trước,mặt phẳng hình chiếu bằng ở dưới,mặt phẳng hình chiếu
cạnh ở bên trái
D. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở trước,mặt phẳng hình chiếu bằng ở trên,mặt phẳng hình chiếu
cạnh ở bên trái
Câu 5: Nét liền đậm có ứng dụng :
A. Vẽ đường bao thấy B. Vẽ đường gióng kích thước
C. Vẽ đường kích thước D. Vẽ đường bao khuất
Câu 6: Nét đứt có ứng dụng :
A. Vẽ đường bao khuất B. Vẽ đường bao thấy
C. Vẽ đường gióng kích thước D. Vẽ đường kích thước
Câu 7: Trong phương pháp chiếu góc thứ I vò trí 3 mặt phẳng hình chiếu so với vật như sau:
A. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở sau,mặt phẳng hình chiếu bằng ở trên,mặt phẳng hình chiếu
cạnh ở bên phải
Trang 1/9 - Mã đề thi 136
1
Mã đề
136
B. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở trước,mặt phẳng hình chiếu bằng ở dưới,mặt phẳng hình chiếu
cạnh ở bên trái
C. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở trước,mặt phẳng hình chiếu bằng ở trên,mặt phẳng hình chiếu
cạnh ở bên trái
D. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở sau,mặt phẳng hình chiếu bằng ở dưới,mặt phẳng hình chiếu
cạnh ở bên phải
Câu 8: Khổ giáy A
4

có kích thước:
A. 420 X 297 B. 841 X 594 C. 298 X 201 D. 297 X 210
Câu 9: Chiều rộng của nét mảnh là:
A. 0.75 mm B. 0,25 mm C. 0,35 mm D. 0,5 mm
Câu 10: Với phép chiếu góc thứ I vò trí các hình chiếu như sau:
A. Hình chiếu đứng ở trên hình chiếu bằng,hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng,hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
C. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng,hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
D. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng,hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
Câu 11: Cách ghi kích thước cung tròn có bán kính 50:
A. r50 B. R50 C. BK50 D. D50
Câu 12: Với phép chiếu góc thứ III vò trí các hình chiếu như sau:
A. Hình chiếu đứng ở trên hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu dứng
B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu dứng
C. Hình chiếu đứng ở trên hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu dứng
D. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu dứng
Câu 13: Trong phương pháp hình chiếu vuông góc,để được các hình chiếu trên các mặt phẳng hình
chiếu ,ta lần lượt chiếu vật lên 3 mặt phẳng bằng:
A. Phép chiếu song song B. Phép chiếu xuyên tâm
C. Phép chiếu vuông góc D. Tất cả đều đúng
Câu 14: Đường kích thước có đặc điểm:
A. Vẽ bằng nét đứt,hai đầu có mũi tên B. Vẽ bằng nét liền đậm,hai đầu có mũi tên
C. Vẽ bằng nét liền mảnh,hai đầu có mũi tên D. Tất cả đều sai
Câu 15: Nét liền mảnh dùng vẽ:
A. Đường gạch gạch trên mặt cắt B. Đường gióng
C. Đường kích thước D. Tất cả đều đúng
Câu 16: Đường bao mặt cắt rời được vẽ bằng:
A. Nét liền mảnh B. Nét đứt C. Nét đứt mảnh D. Nét liền đậm
Câu 17: Đường bao mặt cắt chập được vẽ bằng;
A. Nét liền mảnh B. Nét đứt C. Nét đứt mảnh D. Nét liền đậm

Câu 18: Khổ giấy A
3
có kích thước:
A. 1189x841 B. 420x297 C. 594x420 D. 297x210
Câu 19: Cách ghi kích thước đường tròn có đường kính 50 :
A. r50 B. R50 C. φ50 D. D50
Câu 20: Tỉ lệ phóng to có kí hiệu
A. 1:1 B. 1:2 C. 2:1 D. Tất cả đều đúng
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 2/9 - Mã đề thi 136
2
TRƯỜNG THPT BC VÕ VĂN TẦN
ĐỀ KIỂM TRA
MƠN CÔNG NGHỆ 11
Thời gian làm bài:15 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:.................................................................Lớp........
.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
Câu 1: Đường kích thước có đặc điểm:
A. Vẽ bằng nét liền mảnh,hai đầu có mũi tên B. Vẽ bằng nét đứt,hai đầu có mũi tên
C. Vẽ bằng nét liền đậm,hai đầu có mũi tên D. Tất cả đều sai
Câu 2: Đường bao mặt cắt rời được vẽ bằng:
A. Nét đứt B. Nét liền đậm C. Nét liền mảnh D. Nét đứt mảnh
Câu 3: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có các thông số là :

A. X
/
O
/
Z
/
= 90
o
; Y
/
O
/
X
/
= Y
/
O
/
Z
/
= 135
o
; q = r = 0,5, p = 1
B. XOY = YOZ = XOZ = 120
o
; p = q = r
C. X
/
O
/

Z
/
= 90
o
; Y
/
O
/
X
/
= Y
/
O
/
Z
/
= 135
o
; p = q = 1, r = 0,5
D. X
/
O
/
Y
/
=Y
/
O
/
Z

/
=X
/
O
/
Z
/
= 120
o
;p = q = r =1
Câu 4: Chiều rộng của nét mảnh là:
A. 0.75 mm B. 0,25 mm C. 0,5 mm D. 0,35 mm
Câu 5: Khổ giấy A
3
có kích thước:
A. 420x297 B. 297x210 C. 1189x841 D. 594x420
Câu 6: Nét liền mảnh dùng vẽ:
A. Đường kích thước B. Đường gióng
C. Đường gạch gạch trên mặt cắt D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Trong phương pháp hình chiếu vuông góc,để được các hình chiếu trên các mặt phẳng hình
chiếu ,ta lần lượt chiếu vật lên 3 mặt phẳng bằng:
A. Phép chiếu vuông góc B. Phép chiếu xuyên tâm
C. Phép chiếu song song D. Tất cả đều đúng
Câu 8: Khổ giáy A
4
có kích thước:
A. 298 X 201 B. 297 X 210 C. 420 X 297 D. 841 X 594
Câu 9: Với phép chiếu góc thứ I vò trí các hình chiếu như sau:
A. Hình chiếu đứng ở trên hình chiếu bằng,hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng,hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng

C. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng,hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
D. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng,hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
Câu 10: Tỉ lệ là:
Trang 3/9 - Mã đề thi 136
3
Mã đề
208
A. Tích số giữa kích thước hình biểu diễn với kích thước vật
B. Tích số giữa kích thước vật với kích thước hình biểu diễn
C. Tỉ số giữa kích thước vật với kích thước hình biểu diễn
D. Tỉ số giữa kích thước hình biểu diễn với kích thước vật
Câu 11: Trong phương pháp chiếu góc thứ I vò trí 3 mặt phẳng hình chiếu so với vật như sau:
A. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở trước,mặt phẳng hình chiếu bằng ở dưới,mặt phẳng hình chiếu
cạnh ở bên trái
B. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở sau,mặt phẳng hình chiếu bằng ở trên,mặt phẳng hình chiếu
cạnh ở bên phải
C. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở sau,mặt phẳng hình chiếu bằng ở dưới,mặt phẳng hình chiếu
cạnh ở bên phải
D. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở trước,mặt phẳng hình chiếu bằng ở trên,mặt phẳng hình chiếu
cạnh ở bên trái
Câu 12: Tỉ lệ phóng to có kí hiệu
A. 1:2 B. 2:1 C. 1:1 D. Tất cả đều đúng
Câu 13: Nét liền đậm có ứng dụng :
A. Vẽ đường gióng kích thước B. Vẽ đường bao khuất
C. Vẽ đường bao thấy D. Vẽ đường kích thước
Câu 14: Đường bao mặt cắt chập được vẽ bằng;
A. Nét liền đậm B. Nét đứt mảnh C. Nét liền mảnh D. Nét đứt
Câu 15: Cách ghi kích thước đường tròn có đường kính 50 :
A. D50 B. r50 C. φ50 D. R50
Câu 16: Cách ghi kích thước cung tròn có bán kính 50:

A. BK50 B. D50 C. R50 D. r50
Câu 17: Để được hình cắt một nửa:
A. Cắt tòan bộ vật thể B. Cắt một bộ phận vật thể
C. Cắt một nửa vật thể D. Cắt một phần tư vật thể
Câu 18: Trong phương pháp chiếu góc thứ III vò trí 3 mặt phẳng hình chiếu so với vật như sau:
A. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở sau,mặt phẳng hình chiếu bằng ở trên,mặt phẳng hình chiếu
cạnh ở bên trái
B. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở sau,mặt phẳng hình chiếu bằng ở trên,mặt phẳng hình chiếu
cạnh ở bên phải
C. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở trước,mặt phẳng hình chiếu bằng ở dưới,mặt phẳng hình chiếu
cạnh ở bên trái
D. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở trước,mặt phẳng hình chiếu bằng ở trên,mặt phẳng hình chiếu
cạnh ở bên trái
Câu 19: Nét đứt có ứng dụng :
A. Vẽ đường bao thấy B. Vẽ đường bao khuất
C. Vẽ đường kích thước D. Vẽ đường gióng kích thước
Câu 20: Với phép chiếu góc thứ III vò trí các hình chiếu như sau:
A. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu dứng
B. Hình chiếu đứng ở trên hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu dứng
C. Hình chiếu đứng ở trên hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu dứng
D. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu dứng
Trang 4/9 - Mã đề thi 136
4
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT BC VÕ VĂN TẦN
ĐỀ KIỂM TRA
MƠN CÔNG NGHỆ 11
Thời gian làm bài:15 phút;
(20 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh:.................................................................Lớp........
.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
Câu 1: Đường bao mặt cắt chập được vẽ bằng;
A. Nét đứt mảnh B. Nét đứt C. Nét liền đậm D. Nét liền mảnh
Câu 2: Khổ giáy A
4
có kích thước:
A. 841 X 594 B. 298 X 201 C. 420 X 297 D. 297 X 210
Câu 3: Nét đứt có ứng dụng :
A. Vẽ đường bao thấy B. Vẽ đường kích thước
C. Vẽ đường gióng kích thước D. Vẽ đường bao khuất
Câu 4: Đường kích thước có đặc điểm:
A. Vẽ bằng nét đứt,hai đầu có mũi tên B. Vẽ bằng nét liền đậm,hai đầu có mũi tên
C. Vẽ bằng nét liền mảnh,hai đầu có mũi tên D. Tất cả đều sai
Câu 5: Nét liền mảnh dùng vẽ:
A. Đường kích thước B. Đường gạch gạch trên mặt cắt
C. Đường gióng D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Trong phương pháp chiếu góc thứ III vò trí 3 mặt phẳng hình chiếu so với vật như sau:
A. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở sau,mặt phẳng hình chiếu bằng ở trên,mặt phẳng hình chiếu
cạnh ở bên trái
B. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở trước,mặt phẳng hình chiếu bằng ở dưới,mặt phẳng hình chiếu
cạnh ở bên trái
C. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở trước,mặt phẳng hình chiếu bằng ở trên,mặt phẳng hình chiếu
cạnh ở bên trái
D. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở sau,mặt phẳng hình chiếu bằng ở trên,mặt phẳng hình chiếu

cạnh ở bên phải
Câu 7: Tỉ lệ là:
A. Tỉ số giữa kích thước hình biểu diễn với kích thước vật
B. Tích số giữa kích thước hình biểu diễn với kích thước vật
C. Tích số giữa kích thước vật với kích thước hình biểu diễn
D. Tỉ số giữa kích thước vật với kích thước hình biểu diễn
Câu 8: Trong phương pháp hình chiếu vuông góc,để được các hình chiếu trên các mặt phẳng hình
chiếu ,ta lần lượt chiếu vật lên 3 mặt phẳng bằng:
Trang 5/9 - Mã đề thi 136
5
Mã đề
359

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×