TRƯỜNG THPT BC VÕ VĂN TẦN
ĐỀ KIỂM TRA
MƠN CÔNG NGHỆ 12
Thời gian làm bài: 15 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:.................................................................Lớp........
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
Câu 1: Triac có
A. Ba cực A,K,G B. Hai cực A,K C. Ba cực A
1
,A
2
,G D. Hai cực A
1,
A
2
Câu 2: Tụ xoay được kí hiệu như hình :
A. B.
C. D.
Câu 3: Một điện trở có các vòng màu:Vòng1 vàng,vòng2 đỏ,vòng 3 đỏ,vòng 4 nhũ bạc .Điện trở
này có giá trò sau
A. 1000 Ω sai số 10% B. 42 kΩ sai số 10%
C. 4200 Ω sai số 10% D. 24000 Ω sai số 10%
Câu 4: Theo bảng màu để xác đònh giá trò điện trở:màu đỏ chỉ
A. Số 2 B. Số 1 C. Số 0 D. Số 3
Câu 5: Tụ điện có công dụng:
A. Ngăn dòng điện xoay chiều B. Điều chỉnh dòng điện trong mạch
C. Ngăn dòng điện một chiều D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Điện trở có công dụng:
A. Phân chia điện áp trong mạch điện B. Lọc nguồn
C. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện D. Cả a,c
Câu 7: Đơn vò của điện trở là:
A. vôn B. ôm C. ampe D. a và c
Câu 8: Điện trở được cấu tạo:
A. Dây kim lọai B. Dây kim lọai có điện trở suất cao
C. Bột đá phun lên lõi sứ D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Điốt ổn áp có kí hiệu quy ùc
A. B.
C. D.
Câu 10: Điện trở nhiệt hệ số dương:
Trang 1/8 - Mã đề thi 132
A
K
A
K
K
A
Mã đề
132
A. Khi nhiệt độ tăng thì R tăng B. Khi nhiệt độ tăng thì R biến thiên
C. Khi nhiệt độ tăng thì R giảm D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Tranzito có cấu tạo
A. Hai lớp tiếp giáp PM B. Hai lớp tiếp giáp PN
C. Một lớp tiếp giáp PM D. Một lớp tiếp giáp PN
Câu 12: Điện trở nhiệt hệ số âm:
A. Khi nhiệt độ tăng thì R biến thiên B. Khi nhiệt độ tăng thì R giảm
C. Khi nhiệt độ tăng thì R tăng D. Tất cả đều đúng
Câu 13: Cấu tạo của tụ điện:
A. Nhiều vật cách điện
B. Nhiều vật dẫn ngăn cách nhau bởi lớp điện môi
C. Nhiều chất bán dẫn
D. Tất cả đều sai
Câu 14: Theo bảng màu để xác đònh giá trò điện trở:màu vàng chỉ
A. Số 4 B. Số 5 C. Số 3 D. Số 6
Câu 15: Theo bảng màu để xác đònh giá trò điện trở:màu lục chỉ
A. Số 5 B. Số 4 C. Số 6 D. Số 3
Câu 16: Lọai Tranzito NPN cực B ở
A. Lớp N B. Lớp P C. Cả a và b D. Tất cả đều sai
Câu 17: Tirixto có :
A. Ba cực A,K,G B. Hai cực A
1,
A
2
C. Hai cực A,K D. Ba cực A
1
,A
2
,G
Câu 18: Theo bảng màu để xác đònh giá trò điện trở:màu cam chỉ
A. Số 1 B. Số 2 C. Số 0 D. Số 3
Câu 19: Điốt tiếp mặt dùng
A. Tách sóng B. Điều chỉng dòng điện
C. Trộn tần D. Chỉnh lưu
Câu 20: Điốt được cấu tạo
A. Hai lớp tiếp giáp PM B. Hai lớp tiếp giáp PN
C. Một lớp tiếp giáp PM D. Một lớp tiếp giáp PN
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 2/8 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG THPT BC VÕ VĂN TẦN
ĐỀ KIỂM TRA
MƠN CÔNG NGHỆ 12
Thời gian làm bài: 15 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:.................................................................Lớp........
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
Câu 1: Theo bảng màu để xác đònh giá trò điện trở:màu vàng chỉ
A. Số 3 B. Số 4 C. Số 5 D. Số 6
Câu 2: Lọai Tranzito NPN cực B ở
A. Lớp N B. Lớp P C. Cả a và b D. Tất cả đều sai
Câu 3: Tụ xoay được kí hiệu như hình :
A. B.
C. D.
Câu 4: Điốt ổn áp có kí hiệu quy ùc
A. B.
C. D.
Câu 5: Theo bảng màu để xác đònh giá trò điện trở:màu cam chỉ
A. Số 0 B. Số 3 C. Số 1 D. Số 2
Câu 6: Theo bảng màu để xác đònh giá trò điện trở:màu lục chỉ
A. Số 5 B. Số 3 C. Số 4 D. Số 6
Câu 7: Cấu tạo của tụ điện:
A. Nhiều chất bán dẫn
B. Nhiều vật cách điện
C. Nhiều vật dẫn ngăn cách nhau bởi lớp điện môi
D. Tất cả đều sai
Câu 8: Điện trở được cấu tạo:
A. Bột đá phun lên lõi sứ B. Dây kim lọai có điện trở suất cao
C. Dây kim lọai D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Điện trở nhiệt hệ số dương:
A. Khi nhiệt độ tăng thì R giảm B. Khi nhiệt độ tăng thì R biến thiên
C. Khi nhiệt độ tăng thì R tăng D. Tất cả đều đúng
Trang 3/8 - Mã đề thi 132
A
K
K
A
A
K
Mã đề
209
Câu 10: Một điện trở có các vòng màu:Vòng1 vàng,vòng2 đỏ,vòng 3 đỏ,vòng 4 nhũ bạc .Điện trở
này có giá trò sau
A. 24000 Ω sai số 10% B. 42 kΩ sai số 10%
C. 1000 Ω sai số 10% D. 4200 Ω sai số 10%
Câu 11: Đơn vò của điện trở là:
A. ôm B. ampe C. vôn D. a và c
Câu 12: Điốt được cấu tạo
A. Hai lớp tiếp giáp PN B. Hai lớp tiếp giáp PM
C. Một lớp tiếp giáp PN D. Một lớp tiếp giáp PM
Câu 13: Tụ điện có công dụng:
A. Ngăn dòng điện một chiều B. Ngăn dòng điện xoay chiều
C. Điều chỉnh dòng điện trong mạch D. Tất cả đều đúng
Câu 14: Tirixto có :
A. Ba cực A
1
,A
2
,G B. Hai cực A,K C. Ba cực A,K,G D. Hai cực A
1,
A
2
Câu 15: Điốt tiếp mặt dùng
A. Điều chỉng dòng điện B. Tách sóng
C. Chỉnh lưu D. Trộn tần
Câu 16: Tranzito có cấu tạo
A. Một lớp tiếp giáp PM B. Hai lớp tiếp giáp PM
C. Hai lớp tiếp giáp PN D. Một lớp tiếp giáp PN
Câu 17: Triac có
A. Ba cực A,K,G B. Ba cực A
1
,A
2
,G C. Hai cực A,K D. Hai cực A
1,
A
2
Câu 18: Theo bảng màu để xác đònh giá trò điện trở:màu đỏ chỉ
A. Số 2 B. Số 3 C. Số 0 D. Số 1
Câu 19: Điện trở có công dụng:
A. Lọc nguồn B. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện
C. Phân chia điện áp trong mạch điện D. Cả b,c
Câu 20: Điện trở nhiệt hệ số âm:
A. Khi nhiệt độ tăng thì R giảm B. Khi nhiệt độ tăng thì R biến thiên
C. Khi nhiệt độ tăng thì R tăng D. Tất cả đều đúng
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 4/8 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG THPT BC VÕ VĂN TẦN
ĐỀ KIỂM TRA
MƠN CÔNG NGHỆ 12
Thời gian làm bài: 15 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:.................................................................Lớp........
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
Câu 1: Tirixto có :
A. Hai cực A
1,
A
2
B. Ba cực A,K,G C. Hai cực A,K D. Ba cực A
1
,A
2
,G
Câu 2: Điện trở được cấu tạo:
A. Dây kim lọai B. Bột đá phun lên lõi sứ
C. Dây kim lọai có điện trở suất cao D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Điện trở có công dụng:
A. Phân chia điện áp trong mạch điện B. Lọc nguồn
C. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện D. Cả a,c
Câu 4: Theo bảng màu để xác đònh giá trò điện trở:màu vàng chỉ
A. Số 6 B. Số 5 C. Số 3 D. Số 4
Câu 5: Theo bảng màu để xác đònh giá trò điện trở:màu lục chỉ
A. Số 6 B. Số 5 C. Số 4 D. Số 3
Câu 6: Theo bảng màu để xác đònh giá trò điện trở:màu đỏ chỉ
A. Số 1 B. Số 0 C. Số 3 D. Số 2
Câu 7: Một điện trở có các vòng màu:Vòng1 vàng,vòng2 đỏ,vòng 3 đỏ,vòng 4 nhũ bạc .Điện trở
này có giá trò sau
A. 1000 Ω sai số 10% B. 24000 Ω sai số 10%
C. 42 kΩ sai số 10% D. 4200 Ω sai số 10%
Câu 8: Cấu tạo của tụ điện:
A. Nhiều vật dẫn ngăn cách nhau bởi lớp điện môi
B. Nhiều vật cách điện
C. Nhiều chất bán dẫn
D. Tất cả đều sai
Câu 9: Điốt được cấu tạo
A. Một lớp tiếp giáp PN B. Hai lớp tiếp giáp PN
C. Hai lớp tiếp giáp PM D. Một lớp tiếp giáp PM
Câu 10: Tụ điện có công dụng:
A. Ngăn dòng điện xoay chiều B. Điều chỉnh dòng điện trong mạch
C. Ngăn dòng điện một chiều D. Tất cả đều đúng
Trang 5/8 - Mã đề thi 132
Mã đề
357