Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Máy khoan gỗ (máy khoan công nghiệp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.46 KB, 3 trang )

Công dụng
Để khoan lỗ chốt, lỗ mộng hoặc rãnh bằng cách khoan các lỗ nối tiếp nhau
Phân loại
Máy khoan đứng
Máy khoan nằm
Máy khoan bàn (dàn)
Máy khoan hỗn hợp

Cấu tạo
1. Bệ máy
2. Động cơ điện
3. Bộ truyền đai
4. Bàn gia công
5. Điều chỉnh bàn lên xuống
6. Đầu cặp mũi khoan
7. Cần khoan


Năng suất máy khoan

Máy khoan 1 trục kiểu đứng

Máy khoan nhiều trục kiểu nằm
A – Năng suất ca (chi tiết);
T – Thời gian duy trì của ca (phút);
t – Thời gian chạy máy gia công 1 lỗ chốt hoặc lỗ mộng;

Lỗ chốt:

Lỗ mộng:



H – Chiều sâu của lỗ hoặc lỗ mộng (mm);
u – Tốc độ nạp liệu của trục (m/phút);
L – Chiều dài của lỗ mộng (mm);
d – Đường kính của mũi khoan (mm);
Z – Số lỗ hoặc lỗ mộng trên chi tiết;
m – Số lỗ hoặc lỗ mộng đồng thời gia công;
K1 – Hệ số lợi dụng thời gian làm việc K1 = 0,9;
K2 – Hệ số lợi dụng thời gian chạy máy K2 = 0,4 – 0,7;
Quy trình sử dụng
Điều chỉnh máy – đặt cỡ
Chiều dài lỗ mộng
Chiều sâu lỗ mộng
Chiều dầy má mộng
Vị trí lỗ mộng
Cố định chi tiết
Thao tác khoan
Dừng máy

An toàn lao động
Phải có trang bị bảo hộ lao động
Trước khi vận hành phải kiểm tra.
Trước khi mở máy phải ra tín hiệu.
Không tự ý tháo gỡ các bộ phận bảo vệ.



×