Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi giữa học kì 1 lớp 5 môn Toán, Tiếng Việt trường tiểu học Tân Hiệp B năm 2016 - 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.52 KB, 8 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO GIÁ RAI
Trường Tiểu học Tân Hiệp B
BỘ ĐỀ ĐỀ XUẤT KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 2016- 2017
MÔN TIẾNG VIỆT- Phần đọc thầm
(Thời gian 25 phút không kể thời gian giao đề)
I/ Em hãy đọc thầm đoạn văn dưới đây:

Cảnh đông con
Mẹ con bác Lê ở một căn nhà cuối phố, một căn nhà cũng lụp xụp như những căn
nhà khác, có mỗi một chiếc giường nan đã gãy nát. Mùa rét thì rải ổ rơm đầy nhà, mẹ
con cùng nằm ngủ trên đó. Từ sáng sớm tinh sương, mùa nực cũng như mùa rét, bác ta
phải trở dậy đi làm mướn cho những người có ruộng trong làng. Những ngày có người
mướn, tuy bác phải làm vất vả, nhưng chắc chắn buổi tối được mấy bát gạo và mấy
đồng xu về nuôi lũ con đói đợi ở nhà. Đó là những ngày sung sướng. Nhưng đến mùa
rét, khi các ruộng kia đã gặt rồi, cánh đồng chỉ còn trơ cuống rạ, bác Lê lo sợ vì không
ai mướn làm việc gì nữa. Thế là cả nhà chịu đói. Mấy đứa nhỏ nhất khóc lả đi mà
không có cái ăn. Dưới manh áo rách nát, thịt chúng nó thâm tím lại vì rét. Bác Lê ôm
lấy con trong ổ rơm lấy cái hơi ấm của mình ấp ủ cho nó.
Hai thằng con lớn thì từ sáng đã ra cánh đồng kiếm con cua, con ốc hay đi mót
những bông lúa còn sót lại trong khe ruộng. Thật là sung sướng, nếu chúng đem về
được một lượm, trong những ngày may mắn. Vội vàng bác Lê đẩy con ra lấy bó lúa để
dưới chân vò nát, vét hột thóc, giã lấy gạo. Rồi một bữa cơm lúc buổi tối giá rét, mẹ
con xúm quanh nồi, trong khi bên ngoài gió lạnh rít qua mái tranh.
THẠCH LAM – Trích ( Nhà mẹ Lê )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


II/ Hãy khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng nhất:


1/ Chi tiết nói lên cảnh cơ cực, nghèo đói của gia đình bác Lê là:
A. Nhà cửa lụp xụp, ăn đói, mặc rách.
B. Nhà cửa lụp xụp.
C. Từ sáng đã ra cánh đồng kiếm con cua, con ốc.
D. Các con đi mót lúa.
2/ Nguồn sống của gia đình bác Lê thu nhập từ:
A. Ruộng của nhà bác Lê.
B. Đi làm mướn, lượm mót.
C. Đồng lương của bác Lê.
D. Đi xin ăn.
3/ Nguyên nhân dẫn đến gia đình Bác Lê nghèo đói:
A. Bác Lê lười lao động.
B. Các con bác Lê bị tàn tật, ốm đau.
C. Bị thiên tai, mất mùa.
D. Gia đình không có ruộng, đông con.
4 / Trang ngữ “Từ sáng sớm tinh sương”dùng để chỉ?
A. Nguyên nhân.
B. Thời gian.
C. Mục đích.
D. Nơi chốn.
5/ Chủ ngữ trong câu :“Mùa nực cũng như mùa rét, bác ta phải trở dậy đi làm
mướn.” là:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


A. Mùa nực
B. Mùa rét
C. Bác ta
D. Bác ta phải trở dậy
6 / Từ trái nghĩa với cực khổ là:

A. Khổ cực
B. Siêng năng.
C. Lười biếng.
D. Sung sướng.
II / Em hãy làm bài tập sau:
1/ Các từ “đồng xu, cánh đồng” thuộc dạng từ nào? Em hãy giải thích nghĩa của
từ: Cánh đồng?
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
2 / Nêu nội dung chính của đoạn văn?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I – 2016 - 2017
MÔN TIẾNG VIỆT
ĐÁP ÁN ĐỌC THẦM
Phần I: 3 Điểm.
1

2

3

4


5

6

A

B

D

B

C

D

0,5 Đ

0,5 Đ

0,5 Đ

0,5 Đ

0,5 Đ

0,5 Đ

Phần II: 1 Điểm.

Bài 1:
+ Các từ “đồng xu, cánh đồng” thuộc từ đồng âm. (0,25đ)
+Cánh đồng là một khu đất rộng dùng để gieo cấy, trồng trọt,…(0,25đ)
Bài 2: Nội dung: (0,5 đ)
Cuộc sống cơ cực, nghèo đói của gia đình bác Lê. Một gia đình đông con, không có
ruộng để sản xuất.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO GIÁ RAI
Trường Tiểu học Tân Hiệp B
BỘ ĐỀ ĐỀ XUẤT KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I

Môn: Toán 5 - Năm học: 2016- 2017
(Thời gian 60 phút không kể thời gian giao đề )
Phần I .
Mỗi bài dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Là kết quả tính, em
hãy khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
1/ a/ Chữ số 7 trong 181,0075 có giá trị là:
A. 7

B.

b/ Hỗn số 3
A.

7
10


C.

7
100

D.

19
5

D.

7
1000

4
viết dưới dạng số thập phân là:
5

12
5

B.

12
15

C.

17

5

2/ Cho các số thập phân: 41,17; 41,09; 40,99; 41,117, 40,09.
a/ Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 40,09; 40,99; 41,09; 41,11.

B. 40,09; 40,99; 41,09; 41,11.

C. 40,09; 40,99; 41,11; 41,09.

D. 40,09; 41,11; 40,99; 41,09.

b/ Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 41,11; 41,09; 40,99; 40,09.

B. 40,09; 40,99; 41,09; 41,11.

C. 40,09; 40,99; 41,11; 41,09.

D. 40,09; 41,11; 40,99; 41,09.

3/ Kết quả của phép tính:
a/ 143,87 + 92,05 = …………..?
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


A. 235,82

B . 235,92


C.252,92

D. 2529,2

b/ 725,65 + 21,596 = …………..?
A. 756,256

B. 746,246

C. 747,246

D. 748,256

4/ a/ 75,04 + 15,46 + 135, 27 = ………..? Có kết quả là:
A. 22,477

B. 224,67

C.

224,77

D. 225,77

5/ Số thích hợp để điền vào dấu chấm của:
a/ 345 cm = ....................dm là:
A. 34,5

B . 34,05


C. 34,005

D.

3,45

C. 14,03

D.

143

b/ 14m2 3dm2 = .................m2 là :
A . 0,143

B . 1,43

Phần II: Làm các bài tập sau
1/ Tìm x biết:
a/ X +

2
3

=

4
5

3 1

b/ X - =
4 2

...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
........................................................................................................................................
2/ Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 42m. Chiều rộng bằng

2
chiều dài.
3

Tính diện tích thửa ruộng .
Bài giải
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
.........................................................................................................…………...............
Đáp số : …………………
3/ Có một số lượng gạo dự trù đủ cho 12 người ăn trong 20 ngày, vì có thêm 4 người
cùng ăn số gạo đó. Hỏi lượng gạo đó ăn được bao nhiêu ngày. (mức ăn mọi người như

nhau)
ĐÁP ÁN BỘ ĐỀ ĐỀ XUẤT KIỂM TRA HỌC KÌ I

Môn: Toán 5 - Năm học: 2016- 2017
BÀI 1
a
D

0,5

BÀI 2

BÀI 3

BÀI 4

b

a

b

a

b

C

B


A

B

C

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

BÀI 5
a

b

D

A

C

1

0,5


0,5

Phần 2: Tự luận- 5 điểm
6/ Tìm x: 1,5 điểm.
a/ X+

2
4
=
5
3

b/ X - 3 = 1
4

2

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


X=

X=

1 3
X= +
(0,25đ)
2 4


(0,25đ)

12 10
(0,25đ)
15 15

X=
Bài: 7

4
2
3
5

2
(0,25đ)
15
(1,5 điểm)

X=

4 6
+ (0,25đ)
8 8

X=

10
8


(0,25đ)

Giải

Chiều rộng thửa ruộng là (0,25đ )
48 ×

2
3

= 16 (m)

(0,5 đ )

Diện tích hình thửa ruộng là: (0,25đ )
48 × 16 = 768 (m2) (0,25 đ)
Đáp số: 768 m2 (0,25đ)
Bài: 8 (2 điểm)
Số người ăn lượng gạo đó là: (0,25 đ)
12 + 4 = 16 (người)

(0,25 đ)

Một người ăn lượng gạo đó thì được số ngày: (0,25 đ)
12 × 20 = 240 ( ngày) (0,5 đ)
16 người ăn mỗi ngày thì được số ngày: (0,25 đ)
240 : 16 = 15 ( ngày) (0,5đ)
Đáp số: 15 ngày
(Học sinh giải cách khác đúng cho đủ số điểm)


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×