Tải bản đầy đủ (.pdf) (77 trang)

Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH xây dựng và thương mại phong cách mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (461.2 KB, 77 trang )

LỜI CẢM ƠN
Trải qua 4 năm trên giảng đường đại học kinh tế Huế là những ngày tháng vô
cùng quý báu và quan trọng đối với em. Thầy, cô đã tận tâm giảng dạy, trang bị giúp
em có một hành trang kiến thức cho em có đủ tự tin bước vào đời. Năm học cuối đã



gần kết thúc em đang đi những bước cuối cùng trên con đường đại học để từ đây vững

U

tin trên con đường mình đã chọn. Có sự trưởng thành ngày hôm nay, em chân thành

những kinh nghiệm cho em trong thời gian học tại trường.

-H

biết ơn quí thầy cô trường đại học Kinh tế Huế đã hết lòng truyền đạt kiến thức và

TẾ

Trong thời gian thực tập tại Công ty TNHH xây dựng và TM Phong Cách Mới
đã giúp em tích luỹ được nhiều kiến thức,, học hỏi được những điều mới về các công

H

việc kế toán và nâng cao sự hiểu biết thực tế. Để có được điều đó là nhờ giám đốc và

IN

các anh chị phòng kế toán Công ty TNHH xây dựng và TM Phong Cách Mới đã tạo



K

điều kiện, nhiệt tình chỉ dạy giúp em có thể làm quen với thực tế; cùng với đó là sự tận

C

tâm, tận tình của cô Hoàng Thị Kim Thoa đã trực tiếp hướng dẫn em trong quá trình



nghiên cứu và viết báo cáo tốt nghiệp này.

IH

Em xin chân thành cảm ơn quý thầy cô đã giảng dạy em trong những năm học



tại trường, đặc biệt em gửi lời cảm ơn tới cô Hoàng Thị Kim Thoa cùng các cô chú,

Đ

anh chị trong công ty TNHH xây dựng và TM Phong Cách Mới đã giúp đỡ em thời

G

gian thực tập cuối khóa. Xin kính chúc quý thầy cô và anh, chị, cô, chú Công ty em

TR


Ư


N

thực tập lời chúc sức khoẻ, thành công và hạnh phúc.


MỤC LỤC
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ....................................................................................... 1
1 Lí do chọn đề tài ............................................................................................1
2 Mục đích nghiên cứu đề tài ...........................................................................1

U



3 Đối tượng nghiên cứu ....................................................................................2

-H

4 Phạm vi nghiên cứu .......................................................................................2

TẾ

5 Phương pháp nghiên cứu ...............................................................................2
6 Kết cấu chuyên đề..........................................................................................3

H


PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.......................................4

IN

CHUƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC

K

ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ................................................................................4



C

1.1 Sự cần thiết của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.............4

IH

1.1.1 Khái niệm doanh thu................................................................................4
1.1.2 Khái niệm kết quả kinh doanh .................................................................4

Đ



1.1.3 Ý nghĩa của việc kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh .....4

G


1.1.4 Nhiệm vụ của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ..........4

N

1.2 Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ......................................5

Ư


1.2.1 Kế toán doanh thu....................................................................................5

TR

1.2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................5
1.2.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ..............................................7
1.2.1.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ..............................................9
1.2.1.4 Kế toán thu nhập khác .....................................................................11

1.2.2 Kế toán chi phí.......................................................................................12
1.2.2.1 Kế toán giá vốn bán hàng ................................................................12


1.2.2.2 Kế toán chi phí bán hàng .................................................................14
1.2.2.3 Kế toán chi phí quản lí doanh nghiệp ..............................................16
1.2.2.4 Kế toán chi phí hoạt động tài chính .................................................18
1.2.2.5 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ...................................20

U




1.2.2.6 Kế toán chi phí khác ........................................................................22

-H

1.2.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ....................................................23
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH

TẾ

DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN VÀ THƯƠNG MẠI PHONG

H

CÁCH MỚI ..................................................................................................................26

IN

2.1 Khái quát về Công ty trách nhiệm hữu hạn xây dựng và thương mại Phong

K

Cách Mới..... ..............................................................................................................26
2.1.1 Khái quát về Công ty trách nhiêmh hữu hạn xây dựng và thương mại



C

Phong Cách Mới ........................................................................................................26


IH

2.2.2 Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty........................................26



2.1.3 Tổ chức bộ máy quản lí tại Công ty, chức năng của các phòng ban .....27

Đ

2.1.4 Các nguồn lực hoạt động của Công ty...................................................28

G

2.1.5 Tổ chức công tác kế toán tại Công ty trách nhiệm hữu hạn xây dựng và

N

thương mại Phong Cách Mới .......................................................................................33

Ư


2.2 Công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty

TR

trách nhiệm hữu hạn xây dựng và thương mại Phong Cách Mới.................................35
2.2.1 Kế toán doanh thu

2.2.1.2 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ...........................35
2.2.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ............................................39
2.2.1.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ............................................42
2.2.1.4 Kế toán thu nhập khác .....................................................................44


2.2.2 Kế toán chi phí.......................................................................................46
2.2.2.1 Kế toán giá vốn hàng bán ................................................................46
2.2.2.2 Kế toán chi phí quản lí kinh doanh ..................................................49
2.2.2.2.1 Kế toán chi phí bán hàng............................................................49

U



2.2.2.2.2 Kế toán chi phí quản lí doanh nghiệp ........................................52

-H

2.2.2.3 Kế toán chi phí tài chính ..................................................................54
2.2.2.4 Kế toán chi phí khác ........................................................................56

TẾ

2.2.2.5 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ...................................58

H

2.2.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ....................................................60


IN

CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH DOANH

K

VÀ HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY ....................................62

C

3.1 Những ưu điểm............................................................................................62



3.2 Những hạn chế.............................................................................................63

IH

3.3 Một số biện pháp nhằm hoàn thiện tổ chức công tác kế toán, kế toán doanh



thu và xác định kết quả kinh doanh tại .........................................................................64

Đ

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...........................................................65

G


1 Kết luận .............................................................................................................65

TR

Ư


N

2 Kiến nghị ...........................................................................................................65


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

Trách nhiệm hữu hạn

TM

Thương mại

SXKD

Sản xuất kinh doanh

GTGT

Giá trị gia tăng

TK


Tài khoản

TSCĐ

Tài sản cố định

KKTX

Kiểm kê thường xuyên

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

C



N

G

Đ



IH




BTC

Ư


U

-H

TẾ

H

IN

Thu nhập hoãn lại

K

TNHL

TR



TNHH

Quyết định
Bộ tài chính



DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh

Sơ đồ 1.2

Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu

Sơ đồ 1.3

Kế toán doanh thu từ hoạt động tài chính

Sơ đồ 1.4

Kế toán thu nhập khác

Sơ đồ 1.5

Kế toán giá vốn hàng bán

Sơ đồ 1.6

Kế toán chi phí bán hàng

Sơ đồ 1.7

Kế toán chi phí quản lí doanh nghiệp

Sơ đồ 1.8


Kế toán chi phí hoạt động tài chính

Sơ đồ 1.9

Kế toán chi phí thuế Thu nhập doanh nghiệp

Sơ đồ 1.10

Kế toán chi phí khác

Sơ đồ 1.11

Kế toán xác định kết quả kinh doanh

Sơ đồ 1.12

Sơ đồ bộ máy tổ chức

Ư


N

U
-H
TẾ

IH




C

K

IN

H

G

Đ

Sơ đồ 1.14

Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán



Sơ đồ 1.13

TR



Sơ đồ 1.1

Sơ đồ hình thức kế toán máy



DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU

Bảng phân tích tình hình lao động

Bảng 1.2

Bảng phân tích nguồn vốn, tài sản

Bảng 1.3

Bảng phân tích tình hình kinh doanh

Bảng 1.4

Bảng tổng hợp doanh thu chi phí

Bảng 1.5

Bảng báo cáo xác định kết quả kinh doanh

TR

Ư


N

G

Đ




IH



C

K

IN

H

TẾ

-H

U



Bảng 1.1


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tài

Trong năm 2010 đã qua và diễn biến kinh tế năm 2011 cho thấy các doanh
nghiệp Việt Nam đang gặp nhiều khó khăn do chịu ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng



tài chính toàn cầu. Thêm vào đó là vấn đề lạm phát trong nước đẩy giá cả tiêu dùng

U

tăng cao khiến nhiều doanh nghiệp trong nước thu hẹp quy mô, thua lỗ, hoặc lâm vào

-H

tình trạng phá sản. Vì vậy trong nền kinh tế thị trường hiện nay, vấn đề mà các doanh
nghiệp luôn quan tâm là làm thế nào để hoạt động kinh doanh có hiệu quả cao nhất và

TẾ

lợi nhuận là thước đo kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Yếu tố liên
quan trực tiếp đến việc xác định lợi nhuận là doanh thu hay nói cách khác doanh thu là

H

một chỉ chỉ tiêu quan trọng phản ánh tình hình kinh doanh của doanh nghiệp. Do đó

IN

doanh nghiệp cần kiểm tra doanh thu và xác định kết quả kinh doanh để biết cần kinh

K


doanh mặt hàng nào, mở rộng sản phẩm nào, hạn chế sản phẩm nào để có thể đạt được

C

kết quả cao nhất. Như vậy, hệ thống kế toán nói chung và kế toán doanh thu và xác



định kết quả kinh doanh nói riêng đóng vai trò quan trọng trong việc tập hợp, ghi chép

IH

các số liệu về tình hình hoạt động của doanh nghiệp. Qua đó cung cấp được những
thông tin cần thiết giúp cho chủ doanh nghiệp và giám đốc điều hành có thể phân tích,

Đ



đánh giá và lựa chọn phương án kinh doanh, phương án đầu tư có hiệu quả nhất.
Nhận thức được tầm quan trọng hệ thống kế toán nói chung và bộ phận kế toán

N

G

về doanh thu và xác định kết quả kinh doanh nói riêng trong việc đánh giá hiệu quả

Ư



hoạt động của doanh nghiệp, em đã chọn đề tài : “Kế toán doanh thu và xác định kết
quả kinh doanh tại Công ty TNHH xây dựng và Thương Mại Phong Cách Mới”. Đồng

TR

thời qua đề tài này cũng giúp em hiểu biết hơn về hoạt động kinh doanh của một doanh
nghiệp và công tác kế toán của Công ty.
2. Mục đích nghiên cứu đề tài
- Hệ thống hóa những lí luận cơ bản cơ bản về kế toán doanh thu và xác định kết
quả kinh doanh.

Sinh viên thực hiện: Hoàng Thị Nga - Lớp K41 KTDN

1


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

- Tìm hiểu tổng quan, tổ chức bộ máy kế toán, tập trung tìm hiểu nghiên cứu
thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty
TNHH xây dựng và TM Phong Cách Mới.
Qua đó, trên cở sở đối chiếu với lí luận, đưa ra nhận xét đánh giá về công tác kế
toán doanh thu và xác định kết quả kinh bán hàng tại Công ty TNHH xây dựng và TM

U




Phong cách Mới

-H

- Đề xuất một số ý kiến, giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán doanh
thu và xác định kết quả kinh doanh.

TẾ

3. Đối tượng nghiên cứu: Công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh

H

doanh tại Công ty TNHH xây dựng và TM Phong cách Mới

IN

4. Phạm vi nghiên cứu:

K

- Không gian nghiên cứu: Công ty TNHH xây dựng và thương mại Phong Cách

C

Mới, trong đó chủ yếu là phòng kế toán của công ty.



- Thời gian nghiên cứu:


IH

+ Thời gian tìm hiểu từ ngày 17/01/2011 đến ngày 30/04/2011



+ Số liệu phục vụ thực hiện nghiên cứu phần hành kế toán doanh thu và xác định

Đ

kết quả kinh doanh quý I năm 2011.

G

- Nội dung: Nghiên cứu về doanh thu và xác định kết quả kinh doanh về mặt

Ư


N

hàng cửa nhựa của công ty .
5. Phương pháp nghiên cứu:

TR

- Phương pháp thu thập, xử lí số liệu, tìm hiểu các thông tin từ các nguồn như

giáo trình, sách tham khảo, các khóa luận…và thu thập các tài liệu liên quan tại như:

Chứng từ, hợp đồng kinh tế, các báo cáo…Từ đó, tiến hành chọn lọc xử lí phù hợp với
mục đích nghiên cứu đề tài.
- Phương pháp phỏng vấn: Phương pháp hỏi trực tiếp những người liên quan, tìm
hiểu tình hình thực tế tại đơn vị để thu thập thông tin, dữ liệu có liên quan như cách

Sinh viên thực hiện: Hoàng Thị Nga - Lớp K41 KTDN

2


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

luân chuyển chứng từ, quy trình ghi sổ, phương pháp hoạch toán, quá trình thực hiện
một hợp đồng kinh tế…
- Phương pháp thống kê, so sánh, đối chiếu và phân tích: Tổng hợp phân tích
những thông tin, số liệu thu thập được để hoàn thành công tác nghiên cứu.



- Phương pháp kế toán: Phương pháp sử dụng chứng từ kế toán, tài khoản kế

U

toán, tổng hợp cân đối, hoạch toán... Phương pháp này được sử dụng để thu thập

-H

chứng từ kế toán sau đó phân loại những thông tin trên chứng từ, trên cơ sở đó tổng
hợp thành những thông tin tổng quát về kế toán doanh thu và xác định kết quả bán


TẾ

hàng

H

6. Kết cấu chuyên đề:

IN

Chuyên đề gồm 3 phần:

K

Phần I: Đặt vấn đề

C

Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu gồm 2 chương:



Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh

IH

doanh.




Chương 2: Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh

Đ

doanh của Công ty TNHH xây dựng & TM Phong Cách Mới

TR

Ư


N

G

Phần III: Kết luận và kiến nghị

Sinh viên thực hiện: Hoàng Thị Nga - Lớp K41 KTDN

3


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

PHẦN II: : NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH
1.1.Sự cần thiết của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh:




1.1.1. Khái niệm doanh thu :

-H

U

Là tổng giá trị lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh
từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường của các doanh nghiệp, góp phần

TẾ

làm tăng vốn sở hữu.[1]
1.1.2 Khái niệm kết quả kinh doanh :

H

Là kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường và các

IN

hoạt động khác của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định, biểu hiện bằng số tiền

K

lãi hay lỗ.[2]

C

1.1.3. Ý nghĩa của việc kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh:




- Hệ thống kế toán nói chung và kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh

IH

doanh nói riêng, đóng vai trò quan trọng trong việc tập hợp ghi chép các số liệu về tình
hình hoạt động của doanh nghiệp, qua đó cung cấp được những thông tin cần thiết



giúp cho chủ doanh nghiệp và giám đốc điều hành có thể phân tích, đánh giá và lựa

Đ

chọn phương án kinh doanh, phương án đầu tư có hiệu quả nhất.

G

- Việc tổ chức công tác kế toán bán hàng, kế toán xác định kết quả kinh doanh và

N

phân phối kết quả một cách khoa học, hợp lí và phù hợp với điều kiện cụ thể của

Ư


doanh nghiệp có ý nghĩa quan trọng trong việc thu thập, xử lý và cung cấp thông tin


TR

cho chủ doanh nghiệp, giám đốc điều hành, các cơ quan chủ quản, quản lý tài chính,
thuế…để lựa chọn phương án kinh doanh có hiệu quả, giám sát việc chấp hành chính
sách, chế độ kinh tế, tài chính, chính sách
1.1.4. Nhiệm vụ của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
- Phản ánh và ghi chép đầy đủ, kịp thời, chính xác tình hình hiện có và sự biến
động của từng loại sản phẩm.

Sinh viên thực hiện: Hoàng Thị Nga - Lớp K41 KTDN

4


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

- Phản ánh và ghi chép đầy đủ, kịp thời và chính xác các khoản doanh thu, các
khoản giảm trừ doanh thu và chi phí từng loại hoạt động trong doanh nghiệp, đồng
thời đôn đốc các khoản phải thu của khách hàng.
- Phản ánh và tính toán chính xác kết quả của từng hoạt động, giám sát thực hiện



nghĩa vụ với nhà nước và tình hình phân phối kết quả các họat động.

U

- Cung cấp các thông tin kế toán phục vụ cho việc lập Báo cáo tài chính và định


1.2. Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh

TẾ

1.2.1. Kế toán doanh thu

-H

kì phân tích hoạt động kinh tế liên quan đến doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.

H

1.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

IN

a) Khái niệm: Là tổng giá trị lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế
toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường của các doanh

K

nghiệp, góp phần làm tăng vốn sở hữu.[1]



C

 Điều kiện ghi nhận doanh thu:

IH


- Doanh thu chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu



sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.

Đ

- Doanh nghiệp không còn nắm giữ phần quản lí hàng hóa như người sở hữu

G

hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa.

N

- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.

Ư


- Doanh nghiệp đã thu hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.

TR

- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.

b) Tài khoản sử dụng: 511
TK 5111: Doanh thu bán hàng hóa

Tk 5112: Doanh thu bán các thành phẩm
TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ
TK 5114: Doanh thu trợ cấp trợ giá

Sinh viên thực hiện: Hoàng Thị Nga - Lớp K41 KTDN

5


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

TK 5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản
c) Kết cấu và nội dung hạch toán :


Nội dung:

Tài khoản này phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh



nghiệp trong một kỳ hoạch toán của hoạt động SXKD từ các nghiệp vụ sau:

-H

U

- Bán hàng: Bán các sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra và bán hàng hóa
mua vào.


TẾ

- Cung cấp dịch vụ: Thực hiện các công việc đã thỏa thuận trong nhiều kỳ kế
toán như cung cấp vận tải, du lịch, cho thuê tài sản theo phương thức hoạt động, doanh

Kết cấu tài khoản

IN



H

thu bất động sản.

K

+ Bên Nợ:

C

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế xuất khẩu và thuế GTGT tính theo phương

IH



pháp trực tiếp phải nộp tính trên doanh thu bán hàng thực tế của doanh nghiệp trong
kỳ.




- Các khoản ghi giảm doanh thu hàng bán (giảm giá hàng bán, doanh thu

Đ

hàng bán bị trả lại, chiết khấu thương mại, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất nhập khẩu,

G

thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp)

N

- Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ thuần, doanh thu bất

Ư


động sản đầu tư sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh.

TR

+ Bên Có:
- Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa và cung cấp dịch vụ, doanh thu bất

động sản đầu tư thực hiện trong kỳ hoạch toán.


Sơ đồ hoạch toán:


Sinh viên thực hiện: Hoàng Thị Nga - Lớp K41 KTDN

6


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

511
521,531,532

131

Xác định doanh thu thuần

Bán hàng chưa thu tiền

3387

U

515

111,112
Bán hàng
thu tiền
ngay




Tiêu thụ theo phương
pháp trả góp

-H

911



Các khoản giảm trừ doanh
thu phát sinnh

111,112

C

K

3331

IN

H

TẾ

Kết chuyển doanh thu thuần để
xác định kết quả kinh doanh

311,331,341

Bán
hàng trả
nợ ngay
cho chủ
sở hữu

IH

Sơ đồ 1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.



1.2.1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu

Đ

1.2.1.2.1. Chiết khấu thương mại:

G

a) Khái niệm: Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua

Ư


N

hàng với khối lượng lớn.[1]

TR


b) Tài khoản sử dụng:
TK 521: Chiết khấu thương mại
TK 5211: Chiết khấu hàng hóa
TK 5212: Chiết khấu thành phẩm
TK 5213: Chiết khấu dịch vụ



Kết cấu:

Sinh viên thực hiện: Hoàng Thị Nga - Lớp K41 KTDN

7


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

+ Bên Nợ: Số chiết khấu thương mại đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng
+ Bên Có: Kết chuyển toàn bộ số chiết khấu thương mại sang TK doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ để xác định doanh thu thuần của thời kì hạch toán.
1.2.1.2.2. Giảm giá hàng bán:



a) Khái niệm: Là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém phẩm chất, sai

-H

U


quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu.[1]
b) Tài khoản sử dụng:

Kết cấu:

H



TẾ

TK 532: Giảm giá hàng bán

IN

+ Bên Nợ: Các khoản giảm giá chấp thuận cho người mua

K

+ Bên Có: Kết chuyển toàn bộ số tiền giảm giá hàng bán sang TK doanh thu bán



1.2.1.2.3. Hàng bán trả lại:

C

hàng và cung cấp dịch vụ để xác định doanh thu thuần của thời kì hoạch toán.


IH

a) Khái niệm: Hàng bán đã xác định tiêu thụ bị khách hàng trả lại và từ chối



thanh toán.[1]

Đ

b) Tài khoản sử dụng:

N

Kết cấu:

Ư




G

TK 531: Hàng bán bị trả lại.

+ Bên Nợ: Doanh thu hàng bán đã bị trả lại, đã trả lại tiền cho người mua hàng,

TR

hoặc trả vào khoản nợ phải thu.

+ Bên Có: Kết chuyển toàn bộ doanh thu hàng bán bị trả lại sang TK doanh thu

bán hàng và cung cấp dịch vụ để xác định doanh thu thuần của thời kì hạch toán
*) Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu:

Sinh viên thực hiện: Hoàng Thị Nga - Lớp K41 KTDN

8


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

111,112,331

521,532,531
Khoản chiết khấu,
giảm giá nhận lại
hàng hóa

511



Kết chuyển vào cuối kỳ

-H

U

331


H

1.2.1.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính

TẾ

Sơ đồ 1.2: Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu

IN

a) Khái niệm:



IH

b) Tài khoản sử dụng:

C

kinh doanh về vốn trong kì kế toán.[2]

K

Là tổng giá trị lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được từ hoạt động tài chính hoặc

TK 515: Doanh thu tài chính




c) Kết cấu và nội dung hạch toán :

Đ



G

Nội dung:

N

- Doanh thu hoạt động tài chính được ghi nhận khi thỏa mãn 2 điều kiện sau:

Ư


+ Có khả năng thu được lợi ích từ giao dịch đó

TR

+ Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.

- Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm:
+ Tiền lãi: Lãi tiền gửi, lãi cho vay vốn, lãi thu bán hàng trả chậm, bán hàng

trả góp.
+ Lãi do bán chuyển nhượng công cụ tài chính, đầu tư liên doanh vào cơ sở
kinh doanh và đồng kiểm soát, đầu tư liên kết và đầu tư vào công ty con.


Sinh viên thực hiện: Hoàng Thị Nga - Lớp K41 KTDN

9


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

+ Cổ tức và lợi nhuận được chia
+ Chênh lệch do mua bán ngoại tệ, khoản lãi chênh lệch do mua bán ngoại tệ
+ Chiết khấu được hưởng do mua vật tư, hàng hóa, dịch vụ, TSCĐ
 Kết cấu:

U



+ Bên Nợ:

-H

Thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp (nếu có)

Kết chuyển các khoản doanh thu hoạt động tài chính để xác định kết quả

TẾ

hoạt động kinh doanh

H


+ Bên Có: Các khoản doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ

IN

 Sơ đồ hạch toán:

111,112,131...

K

515
911

IH



C

Chia lãi bằng tiền, vật tư, TSCĐ

Dùng lãi mua bổ sung
cổ phiếu, trái phiếu

TR

Ư



N

G

Đ



Kết chuyển doanh thu
để xác định kết quả
kinh doanh

121,221

111,112,138,152...
Thu nhập đượcc chia từ hoạt
động sản xuất kinh doanh
3331
Các khoản thuế được khấu trừ vào
doanh thu hoạt động tài chính
331,3387
Chiết khấu thanh toán được
hưởng, lãi bán hàng trả góp

Sơ đồ:1.3 Kế toán doanh thu từ hoạt động tài chính

Sinh viên thực hiện: Hoàng Thị Nga - Lớp K41 KTDN

10



Báo cáo thực tập tốt nghiệp

1.2.1.4. Kế toán thu nhập khác:
a) Khái niệm:
Thu nhập khác là khoản thu nhập không phải doanh thu của doanh nghiệp. Đây là
các khoản thu nhập được tạo ra từ hoạt động khác, ngoài hoạt động kinh doanh thông



thường của doanh nghiệp.[2]

-H

U

b) Tài khoản sử dụng:
TK 711: Thu nhập khác

TẾ

 Kết cấu:

+ Bên Nợ: Thuế GTGT phải nộp về các khoản thu nhập khác theo phương

IN

H

pháp trực tiếp (nếu có)


K

+ Bên Có: Các khoản thu hập khác thực tế phát sinh.
c) Nội dung và phương pháp hạch toán



C

 Nội dung:

IH

- Thu nhập từ nhượng bán, thanh lí TSCĐ



- Giá trị còn lại hoặc giá bán, giá trị hợp lí của TSCĐ để bán thuê lại theo

Đ

phương thức thuê tài chính hoặc thuê hoạt động

G

- Thu từ các khoản nợ khó đòi đã xử lí xóa sổ

Ư



N

- Các khoản thuế được nhà nước miễn giảm trừ thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thu từ các khoản nợ phải trả không xác định chủ

TR

- Các khoản tiền thưởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hóa, sản

phẩm, dịch vụ không tính trong doanh thu (nếu có)
- Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của cá nhân, tổ chức tặng doanh
nghiệp
- Các khoản thu nhập kinh doanh của năm trước bị bỏ sót hay quên ghi sổ nay
phát hiện ra.

Sinh viên thực hiện: Hoàng Thị Nga - Lớp K41 KTDN

11


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

 Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu:
711

911

111,112,338,334


Nhận biếu tặng tài trợ

-H

Kết chuyển để xác định kết
quả kinh doanh

U

152,156,211...



Thu phạt khách hàng
do vi phạm

111,112

H

Thu được khoản phải
thu khó đòi đã xóa sổ

IN

Các khoản thuế
trừ vào thu nhập
khác

TẾ


333

331,338

Đ

3387
Phân bổ doanh thu
chưa thực hiện

G
N
Ư


111,112

Các khoản thuế
được hoàn lại



IH



C

K


Thu từ các khoản nợ khác
không xác định được chủ

Sơ đồ:1.4 Kế toán thu nhập khác

TR

1.2.2. Kế toán chi phí
1.2.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán (theo phương pháp KKTX)
a) Khái niệm:
Là giá trị vốn thành phẩm, hàng hóa, lao vụ, dịch vụ xuất bán trong kỳ. Đối với

doanh nghiệp sản xuất đó là giá trị thực tế thành phẩm xuất kho. Đối với doanh nghiệp
thương mại giá vốn hàng bán bao gồm giá trị mua của hàng và chi phí mua hàng.[1]

Sinh viên thực hiện: Hoàng Thị Nga - Lớp K41 KTDN

12


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

b) Tài khoản sử dụng:
TK 632: Giá vốn hàng bán
c) Kết cấu và nội dung hạch toán :
 Kết cấu tài khoản:

U




+ Bên Nợ:

-H

- Trị giá vốn của thành phẩm, hàng hoá, lao vụ, dịch vụ đã cung cấp trong kỳ
- Phản ánh chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công vượt trên mức bình

TẾ

thường và chi phí sản xuất chung cố định không được tính vào trị giá hàng tồn kho mà

H

phải tính vào giá vốn hàng bán của kỳ kế toán.

IN

- Phản ánh khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi

K

thường do trách nhiệm cá nhân gây ra.

- Phản ánh chi phí tự xây dựng, tự chế tài sản cố định vượt trên mức bình

C

thường không được tính vào nguyên giá tài sản cố định hữu hình tự xây dựng, tự chế


IH



hoàn thành.

- Phản ánh khoản chênh lệch giữa số dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập

G

+ Bên Có :

Đ



năm nay lớn hơn khoản đã lập dự phòng năm trước.

N

- Phản ánh khoản hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài

Ư


chính (khoản chênh lệch giữa số phải lập dự phòng năm nay nhỏ hơn khoản đã lập dự

TR


phòng năm trước)
- Kết chuyển giá vốn của thành phẩm, hàng hoá, lao vụ dịch vụ vào bên nợ tài

khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
 Sơ đồ hạch toán:

Sinh viên thực hiện: Hoàng Thị Nga - Lớp K41 KTDN

13


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

632

154
Tiêu thụ ở nơi sản
xuất chế biến

Kết chuyển giá
vốn để xác định
kết quả kinh doanh

Tiêu thụ tại
doanh nghiệp

Thành phẩm hàng
hóa bị trả lại

TẾ


159

-H

157
Tiêu thụ tại đại lí
hoặc chuyển bán

U

155,156,157



155,156

911

H

Trích lập dự phòng giảm
giá hàng tồn kho

IN

Hoàn nhập dự phòng

C


K

Sơ đồ:1.5 Kế toán giá vốn hàng bán



1.2.2.2. Kế toán chi phí bán hàng

IH

a) Khái niệm: Là những chi phí phát sinh liên quan đến quá trình bán sản phẩm,



hàng hóa và cung cấp dịch vụ.[2]

Đ

b) Tài khoản sử dụng:

G

TK 641: Chi phí bán hàng

Ư


N

TK 6411: Chi phí nhân viên


TR

TK 6412: Chi phí vật liệu, bao bì
TK 6413: Chi phí dụng cụ, đồ dùng
TK 6414: Chi phí khấu hao tài sản cố định
TK 6415: Chi phí bảo hành
TK 6417: Chi phí dịch vụ thuê ngoài
TK 6418: Chi phí bằng tiền khác

Sinh viên thực hiện: Hoàng Thị Nga - Lớp K41 KTDN

14


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

c) Kết cấu và nội dung hạch toán :
 Kết cấu:
+ Bên Nợ: Tập hợp chi phí thực tế phát sinh trong kỳ.
+ Bên Có: Các khoản chi phí làm giảm chi phí bán hàng

U



Kết chuyển chi phí bán hàng để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.

-H


 Nội dung:
Chi phí bán hàng bao gồm các chi phí sau:

TẾ

- Chi phí nhân viên bán hàng: Là toàn bộ những khoản tiền lương phải trả

H

nhân viên bán hàng, nhân viên đóng gói, bảo quản sản phẩm, hàng hóa, vận chuyển đi

IN

tiêu thụ và các khoản trích theo lương.

K

- Chi phí vật liệu bao bì: Là khoản chi phí về vật liệu, bao bì để đóng gói, bảo
quản sản phẩm, hàng hóa vật liệu dùng để sữa chữa TSCĐ dùng trong quá trình bán



C

hàng, nhiên liệu cho vận chuyển sản phẩm hàng hóa.

IH

- Chi phí dụng cụ đồ dùng: Là chi phí về công cụ, dụng cụ, đồ dùng đo lường,
tính toán, làm việc ở khâu bán hàng và cung cấp dịch vụ.


Đ



- Chi phí khấu hao TSCĐ: Để phục vụ cho quá trình tiêu thụ hàng hóa, sản

G

phẩm và cung cấp dịch vụ như nhà kho, cửa hàng....

N

- Chi phí bảo hành sản phẩm: Là khoản chi phí được phân bổ để bảo hành sản

Ư


phẩm, hàng hóa trong thời gian bảo hành
- Chi phí dịch vụ mua ngoài: Là khoản chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ cho

TR

quá trình tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa dịch vụ như: Chi phí thuê tài sản, thuê kho, thuê
bán bãi...
- Chi phí bằng tiền khác: Là các khoản chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ
sản phẩm, hàng hóa và cung cấp dịch vụ nằm ngoài chi phí kể trên như: Chi phí tiếp
khách hội nghị khách hàng....
 Sơ đồ hạch toán:


Sinh viên thực hiện: Hoàng Thị Nga - Lớp K41 KTDN

15


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

641

334,338

Lương và các khoản theo lương

111;112,1388...
Các khoản giảm chi
phí bán hàng

152,153,214
Chi phí vật liệu, dụng cụ,
khấu hao tài sản cố định



911

-H

111,112,331...

U


Kết chuyển chi phí để xác
định kết quả kinh doanh

TẾ

Chi phí dịch vụ
mua ngoài

159

133

IN

H

Hoàn nhập dự phòng
phải thu khó đòi

352



C

Trích quỹ dự phòng trợ cấp
mất việc, dự phòng khác

K


351,352



IH

159
Lập dự phòng phải thu khó đòi

Hoàn nhập chênh
lệch dự phòng bảo
hành sản phẩm, dự
phòng phải trả khác

Đ

142,242,335

Ư


N

G

Các chi phí trả trước

Sơ đồ 1.6: Kế toán chi phí bán hàng


TR

1.2.2.3. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp:
a) Khái niệm: Là toàn bộ chi phí liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh và

một số khoản khác có tính chất chung cho toàn doanh nghiệp.[2]
b) Tài khoản sử dụng:
TK 642: Chi phí quản lí doanh nghiệp
TK 6421: Chi phí nhân viên quản lí

Sinh viên thực hiện: Hoàng Thị Nga - Lớp K41 KTDN

16


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

TK 6422: Chi phí vật liệu quản lí
TK 6423: Chi phí đồ dùng văn phòng
TK 6424: Chi phí khấu hao tài sản cố định
TK 6425: Thuế, phí, lệ phí

U



TK 6426: Chi phí dự phòng

-H


TK 6427: Chi phí dịch vụ thuê ngoài
TK 6428: Chi phí bằng tiền khác

TẾ

c) Kết cấu và nội dung hạch toán :

H

 Kết cấu tài khoản

IN

+ Bên Nợ:

K

Các khoản chi phí quản lí doanh nghiệp thực tế phát sinh



C

Trích lập và trích lập thêm dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả

IH

+ Bên Có:




Các khoản ghi giảm chi phí quản lí doanh nghiệp

Đ

Hoàn nhập số chênh lệch dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả đã trích

G

lập lớn hơn số phải trích cho kỳ tiếp theo.

N

 Nội dung:

Ư


Chi phí quản lí doanh ngiệp bao gồm các chi phí sau:

TR

-

Chi phí nhân viên quản lí

-

Chi phí vật liệu quản lí


-

Chi phí đồ dùng cho văn phòng

-

Chi phí khấu hao tài sản cố định

-

Thuế, phí và lệ phí: Các khoản thuế như thuế nhà đất, thuế môn bài... và các

khoản phí, lệ phí giao thông..

Sinh viên thực hiện: Hoàng Thị Nga - Lớp K41 KTDN

17


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

-

Chi phí dự phòng

-

Chi phí dịch vụ mua ngoài: Các khoản chi về dịch vụ mua ngoài phục vụ phục

cho toàn doanh nghiệp như: Tiền điện, tiền nước thuê sữa chưa TSCĐ...

-

Chi phí bằng tiền khác: Các khoản chi phí bằng tiền như chi phí hội nghị tiếp



khách, chi phí công tác phí...

642

Các khoản giảm chi
phí doanh ngiệp

H

Lương và các khoản theo lương

111;112,1388...

TẾ

334,338

-H

U

 Sơ đồ hoạch toán:

Chi phí vật liệu, dụng cụ,

khấu hao tài sản cố định

K

Kết chuyển chi phí để xác
định kết quả kinh doanh

G

351,352

Đ



133

IH

Chi phí dịch vụ
mua ngoài



C

111,112,331...

911


IN

152,153,214

Ư


N

Trích quỹ dự phòng trợ cấp
mất việc, dự phòng khác

TR

142,242,335
Các chi phí trả trứoc

Sơ đồ 1.7: Kế toán chi phí quản lí doanh nghiệp.
1.2.2.4. Kế toán chi phí hoạt động tài chính
a) Khái niệm:

Sinh viên thực hiện: Hoàng Thị Nga - Lớp K41 KTDN

18


×