Tải bản đầy đủ (.ppt) (47 trang)

Bài 14 CHUYỂN hóa HEMOGLOBIN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 47 trang )

CHUYỂN HÓA
HEMOGLOBIN
BS. Trần Kim Cúc

LOGO


www.themegallery.com

MỤC TIÊU HỌC TẬP
Phân tích được các giai đoạn tổng hợp Hb.
Phân tích được qtrình thoái hóa Hb ở lách, gan, ruột
Kể tên các loại Bilirubin và nồng độ b/thường
Mô tả chu trình ruột - gan trong chuyển hóa Hb.
Phân tích được một số RL điển hình của CH Hb.

Company name


www.themegallery.com

TỔNG HỢP HEMOGLOBIN
Tổng hợp Globin: xảy ra tương tự như các
quá trình tổng hợp protein khác.
M
M

V
M

N


N

Fe N

P

%
100

α

α

80

N

P

% các chuỗi
polypeptid

V

60

β

γ


40

M

20

N

N
GLOBIN

Cấu trúc của
deoxyhemoglobin

Th¸ng

2

4 6 8
Ph«i thai

2

4 6 8 10 12
Sau sinh

Biểu đồ quá trình tổng hợp
các chuỗi globin
Company name



www.themegallery.com

TỔNG HỢP HEMOGLOBIN

Company name


www.themegallery.com

TỔNG HỢP HEM


2 nguyên liệu khởi đầu là:


Glycin (được hhóa bởi pyridoxal phosphat)



Succinyl CoA (của chu trình Krebs)



Quá trình TH này bắt đầu và kết thúc đều xảy ra
trong ty thể, nhưng giai đoạn giữa xảy ra ở bào
tương.




Tất cả các mô đều có khả năng tạo hem trừ HC
trưởng thành do thiếu ty thể. Gan và xương là 2
cơ quan tạo ra nhiều Hem nhất.
Company name


www.themegallery.com

TỔNG HỢP HEM
3 giai đoạn:
1) Tạo thành acid δ - amino levulinic (viết tắt ALA) xảy
ra trong ty thể.
2) Tạo Corproporphyrinogen III ở bào tương.
3) Tạo Protoporphyrin IX và gắn Fe2+ vào
Protoporphyrin IX để tạo Hem trong ty thể.

Company name


www.themegallery.com

TỔNG HỢP HEM

Company name


www.themegallery.com

TẠO UROPORPHYRINOGEN III
hydroxymethylbilane


COO-

uroporphyrinogen
III
-

COO-

CH2

COO-

CH2

COO

CH2

CH2

CH2

CH2

CH2 CH2 COO-

-

OOC CH2

NH

HN

NH

HN

-

CH2 CH2 COO-

OOC CH2
NH

HN

NH

HN

HO
C

C
CH2 COO-

C

CH2 COO-


-

OOC CH2

C

CH2
CH2 CH2

CH2

COO-COO-

CH2
COO-

Uroporphyrinogen III
Synthase

CH2

CH2

CH2

CH2

COO-


COO-

Company name


www.themegallery.com

TẠO PROTOPORPHYRIN IX
COO-

-

protoporphyrin IX

uroporphyrinogen III

CH2

COO-

CH2

CH2

CH2

CH

OOC CH2


CH2

CH2 COO-

CH3

CH CH2

H3C

NH

HN

NH

NH

HN

N

-

CH2

OOC CH2

COO-


N
HN

H3C

CH3

CH2

CH2

CH2

CH2

CH2

CH2

CH2

CH2

COO-

COO-

COO-

COO


-

Company name


www.themegallery.com

TẠO HEM
CH2

protoporphyrin IX

CH2

CH

CH3

CH

CH CH2

H3C
NH
N

N

Fe


++

heme
CH3

CH CH2

H3C

2H

Fe

HN

N

H3C

CH3

CH2

CH2

CH2
COO-

N


N

+

N

H3C

Ferrochelatase

CH3

CH2

CH2

CH2

CH2

CH2

COO-

COO-

COO-

Company name



www.themegallery.com

Điều hòa sự tổng hợp Hem - ALA Synthase
 Enzyme điều hòa chính yếu trong sinh tổng hợp hem.
 Quyết định tốc độ phản ứng tổng hợp.
 Được điều hoà qua cơ chế phiên mã gene: hem đóng vai
trò feedback (-), ức chế phiên mã ALA synthase.
Succinyl CoA

Cơ chế
điều hòa
tổng hợp Hem

Glycin

ALA

aminolevulinat
Synthase

HEM
Company name


www.themegallery.com

THOÁI HÓA HEMOGLOBIN


Company name


www.themegallery.com

TIÊU HOÁ HEMOGLOBIN

Company name


www.themegallery.com

THOÁI HOÁ HEMOGLOBIN
Đời sống hồng cầu 120 ngày
Hồng cầu chết

Đại thực bào

Hệ võng nội mô
(tuỷ xương, gan, lách)
Thoái hoá hemoglobin

Heme
Sắt

SƠ ĐỒ TQ

Globin

Bilirubin tự do


Acid amin

Bilirubin liên hợp

Tái sử
dụng

Ruột

Company name


www.themegallery.com

THOÁI HOÁ HEMOGLOBIN

SƠ ĐỒ
TỔNG
QUÁT

Company name


www.themegallery.com

SƠ ĐỒ THOÁI HÓA Hb

Company name



www.themegallery.com

Thoái hóa Hb thành Bilirubin tự do
Gồm 3 giai đoạn:
1) Mở vòng ở cầu nối α methylen tạo Verdo hemoglobin
nhờ men Methylen – oxygenaz.
2) Tách Fe và Globin: tạo Biliverdin
 Fe được g/phóng, phần lớn được dự trữ dưới dạng
ferritin, phần còn lại được đào thải.
 Globin thoái hóa theo con đường thoái hóa Protein.
3) Biliverdin sẽ bị khử ở cầu methen trung tâm, tạo nên
BILIRUBIN có màu vàng  Bilirubin tự do (chưa kết
hợp với a. glucuronic), ko tan/ H2O, tan/ dm hcơ, độc
đ/với cơ thể (đặc biệt là với hệ TK), cho pứ Diazo chậm
(gọi là Bilirubin gián tiếp).
Company name


www.themegallery.com

TẠO BILIVERDIN

α

(Cytochrome P450)

Hệ võng nội mô
(lách (chủ yếu), gan, tuỷ xương)


(xanh)

Company name


www.themegallery.com

TẠO BILIRUBIN TỰ DO
 Màu vàng
 Ko tan/ H2O (2 gốc propionate
tạo liên kết H nội p/tử)
 Tự do: chưa kết hợp với acid
glucuronic
 Độc hệ TK
 P/ứng nhận biết diazo chậm
 bilirubin gián tiếp.
Albumin

GAN

MÁU
Company name


www.themegallery.com

BILIRUBIN TỰ DO
 250 – 300 mg được tạo ra/ ngày.
 Nguồn gốc:
 85% từ phá huỷ HC già.

 15% từ sự tạo nguyên HC ko hiệu quả, chuyển
hoá protein chứa hem (myoglobin, cytochrome,
peroxidase).
 Vc trong máu bởi albumin. Đến màng TB gan,
bilirubin tách khỏi phức hợp với albumin, được vc tích
cực vào trong TB.
 Dư thừa  mô ngoại mạch: vàng da; não: tổn
thương não.
Company name


www.themegallery.com

Sự tạo thành Bilirubin liên hợp
Tại gan, Bilirubin tự do  Bilirubin LH gồm Bilirubin
monoglucuronat (15%) và Bilirubin diglucuronat (85%)
(enzym glucuronyl transferaz).
Bil - LH  vào các ống dẫn mật trong gan  theo mật
xuống ruột non.

Bil - LH
 Tan/ nước
 Ko độc
 Pứ diazo nhanh
 bilirubin trực tiếp

Bil -TD
 Ko tan/ nước
 Độc hệ TK
 Pư diazo chậm

 bilirubin gián tiếp
Company name


www.themegallery.com

TẠO BILIRUBIN LIÊN HỢP
 85% diglucuronate,
15% monoglucoronate
 Tan/ H2O
 Ko độc
 Pứ diazo nhanh 
bilirubin trực tiếp.

RUỘT

MẬT
Company name


www.themegallery.com

Sự biến đổi của Bilirubin ở ruột
 Bil–LH sẽ theo mật đổ vào RN, ở RN dưới tdụng của
men VK, Bil - LH được thủy phân để giải phóng
Bilirubin - TD.
 Ở cuối RN và đầu RG dưới tdụng của men VK kỵ
khí, Bilirubin bị khử (nhận hydro) để trở thành 3 hợp
chất ko màu là Meso bilirubinogen, Urobilinogen và
stercobilinogen (3 hợp chất này gọi chung là

Urobilinogen).

Company name


www.themegallery.com

Sự biến đổi của Bilirubin ở ruột
 ~20% Urobilinogen tạo thành  tái hấp thu trở lại
qua TMC tới gan  được tái tạo lại thành Bilirubin
 đổ vào mật  xuống ruột - CT Ruột - gan
- 1 phần rất nhỏ vào máu qua thận đào thải ra NT.
 #80% Urobilinogen ở ruột  đào thải ra ngoài theo
phân  bị OXH  sp có màu vàng nhạt là urobilin.
Như vậy, Urobilinogen và Stercobilinogen ở phân
và nước tiểu bị OXH bởi O2 KK thành Urobilin và
Stercobilin màu vàng, góp phần tạo màu vàng cho
phân và NT.
Company name


www.themegallery.com

BIẾN ĐỔI CỦA BILIRUBIN Ở RUỘT
Bilirubin liên hợp
β - glucuronidase
VK/ ruột già
Bilirubin tự do
khử
tái hấp thu

Urobilinogen
GAN
(mesobilirubinogen, 20%
urobilinogen, stercobilinogen)
(ko màu)
THẬN
oxi hoá
80% oxi hoá
Urobilin
Stercobilin
(vàng)
(vàng)
PHÂN

NƯỚC TiỂU

Bilirubin

Company name


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×