TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN
Biên soạn: Nguyễn Thị Hồng Vân
Tuần 13, Tiết 49
Văn bản: BÀI TOÁN DÂN SỐ
I. Đọc, tìm hiểu chung:
- Từ khó: SGK
- Kiểu loại văn bản: Nhật dụng – Nghị luận
- Bố cục: Ba phần
I. Đọc, tìm hiểu chung:
1. Nêu vấn đề:
Tuần 13, Tiết 49 - Văn bản: BÀI TOÁN DÂN SỐ
II. Đọc, hiểu văn bản:
Bài toán dân số và kế hoạch hóa dường như đã
được đặt ra từ thời cổ đại
- Có một bàn cờ gồm 64 ô.
- Đặt một hạt thóc vào ô thứ nhất, ô thứ hai
đặt hai hạt thóc, các ô tiếp theo cứ thế nhân
đôi.
-
Tổng số thóc thu được có thể phủ khắp bề mặt
trái đất.
* Tóm tắt bài toán:
Số thóc rất nhiều không thể
đếm được.
2. Bài toán cổ và tình hình gia tăng dân số thế
giới:
Tuần 13, Tiết 49 - Văn bản: BÀI TOÁN DÂN SỐ
Số liệu trong Kinh Thánh:
- Khai thiên lập địa
trái đất mới chỉ có
hai người A-đam và
E-va
- Năm 1995 thế giới
đã có 5.63 tỉ người
(5.630.00000)
1. Nêu vấn đề:
Bài toán dân số và kế hoạch hóa dường như đã
được đặt ra từ thời cổ đại
2. Bài toán cổ và tình hình gia tăng dân số thế
giới:
I. Đọc, tìm hiểu chung:
II. Đọc, hiểu văn bản:
Tuần 13, Tiết 49 - Văn bản: BÀI TOÁN DÂN SỐ
- Thống kê của Hội nghị Cai-rô (Ai Cập) họp
ngày 05 – 09 - 1994 tỉ lệ sinh con của phụ nữ
một số nước:
STT
Níc
TØ lÖ
sinh/phô
n÷
1 Ru-an-®a
8.1
2 Tan-da-ni-a
6.7
3
Ma-®a-gat-xca
6.6
4
Nª-pan 6.3
5
Ên ®é
4.5
6 ViÖt Nam
3.7
> Vấn đề gia tăng dân số là do khả năng
sinh sản tự nhiên của người phụ nữ.
> Cảnh báo nguy cơ tiềm ẩn của gia tăng
dân số.
> Cái gốc của vấn đề hạn chế dân số là sinh
đẻ có kế hoạch.
Châu Phi
Châu Á
1. Nêu vấn đề:
Bài toán dân số và kế hoạch hóa dường như đã
được đặt ra từ thời cổ đại
2. Bài toán cổ và tình hình gia tăng dân số thế
giới:
I. Đọc, tìm hiểu chung:
II. Đọc, hiểu văn bản:
- Dùng nhiều dẫn chứng cụ thể
- Dân số gia tăng theo cấp số nhân, chuẩn bị đến
ô 34 của bàn cờ bài toán cổ
Tun 13, Tit 49 - Vn bn: BI TON DN S
Bùng nổ
dân số
Kinh tế kém
phát triển
Nghèo nàn,
lạc hậu
Dân trí thấp
1. Nờu vn :
Bi toỏn dõn s v k hoch húa dng nh ó
c t ra t thi c i
- Dựng nhiu dn chng c th
- Dõn s gia tng theo cp s nhõn, chun b n
ụ 34 ca bn c bi toỏn c
2. Bi toỏn c v tỡnh hỡnh gia tng dõn s th
gii:
I. c, tỡm hiu chung:
II. c, hiu vn bn: