VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Trường THPT Trần Cao Vân
ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ - KHỐI 12
Họ tên:.....................................................…
Năm học: 2016 - 2017
Lớp:..............
Thời gian: 45 phút
Đề 1
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
TL
Câu
TL
Câu 1. Hội nghị Ianta được triệu tập ở đâu ? Vào thời gian nào?
A. Tại Pháp. Từ ngày 04 đến 12 tháng 4 năm 1945
B. Tại Liên Xô. Từ ngày 04 đến 11 tháng 2 năm 1945
C. Tại Anh. Từ ngày 04 đến 12 tháng 2 năm 1945
D. Tại Mĩ. Từ ngày 04 đến 12 tháng 3 năm 1945
Câu 2. M phát động cuộc chi n tranh lᒐnh ch ng Liên
và nước HCN vào thời gian nào?
A. Tháng 9/1947
B. Tháng 2/1945
C. Tháng 7/1949
D. Tháng 3/1947.
Câu 3. Để phát triển khoa học k thuật, Nhật Bản có hiện tượng gì ít thấy ở các nước khác?
A. Coi trọng việc nhập kĩ thuật hiện đại, mua bằng phát minh của nước ngoài.
B. Coi trọng và phát triển nền giáo dục quốc dân, khoa học kĩ thuật.
C. Xây dựng nhiều công trình hiện đại trên mặt biển và dưới đáy biển.
D. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng.
Câu 4. Trụ sở của Liên Hợp Qu c ở đâu?
A. Oasinhtơn (Mĩ)
B. Luân Đôn (Anh)
C. Pari (Pháp).
D. Niu Oóc (Mĩ)
Câu 5. Tᒐi sao gọi là “Trật tự 2 cực Ianta”?
A. Mĩ và Liên Xô phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho 2 phe: tư bản chủ nghĩa và xã hội
chủ nghĩa.
B. Thế giới đã xảy ra nhiều cuộc xung đột, căng thẳng.
C. Tất cả đều đúng.
D. Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng và phạm vi đóng quân ở châu Á và châu Âu.
Câu 6. Cuộc cách mᒐng đã đưa Ấn Độ trở thành cường qu c xuất khẩu phần mềm là:
A. Cách mạng dận tộc dân chủ.
C. Cách mạng xanh
B. Cách mạng trắng
D. Cách mạng chất xám
Câu 7. Những qu c gia Đ ng Nam Á tuyên b độc lập trong năm 1945 là:
A. Campuchia, Malaixia, Brunây.
C. Inđônêxia, Xingapo, Malaixia.
B. Miến Điện, Việt Nam, Philippin.
D. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 8. Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mᒐng khoa học- k thuật sau Chi n tranh th giới
thứ hai là:
A. Kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. Sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học - công nghệ.
C. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
Câu 9. Nước khởi đầu cuộc cách mᒐng khoa học - k thuật sau Chi n tranh th giới thứ hai:
A. Pháp.
B. Anh.
C. Mፐ.
D. Nhật
Câu 10. Tổ chức liên k t chính trị - kinh t được đánh giá lớn nhất hành tinh là:
A. ASEAN
B. Liên hợp quốc
C. Liên minh Châu Âu
D. Toàn cầu hóa.
Câu 11. Ý ngha của những thành tựu cơ bản trong c ng cuộc xây dựng chủ ngha xã hội ở
Liên
(1945-1975)?
A. Làm đảo lộn chiến lược tòan cầu của Mፐ
B. Nâng cao vị thế Liên Xô trên trường quốc tế, thúc đẩy phong trào cách mạng thế giới.
C. Thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 12. Cuộc cách mᒐng khoa học - kᲰ thuật lần thứ hai đã gây những hậu quả tiêu cực đ n
đời s ng của con người:
A. Tài nguyên cạn kiệt, môi trường ô nhi m nặng.
B. Đưa con người trở về nền văn minh nông nghiệp.
C. Cơ cấu dân cư thay đổi, lao động công nông giảm đi, lao động dịch vụ và trí óc tăng lên.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 13. Ba con rồng kinh tế ở khu vực Đ ng Bắc Á là:
A. Xingapo, Hàn Quốc, Nhật Bản
B. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan.
C. Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc
D. Hàn Quốc, Triều Tiên, Đài Loan
Câu 14. Cuộc chi n tranh lᒐnh k t thúc đánh dấu b ng sự kiện:
A. Định ước Henxinki năm 1975.
B. Cuộc gặp không chính th c gi a Busơ và oocbachốp tại đảo Manta (12/19䁓9)
C. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991).
D. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên l a (ABM) năm 1972.
Câu 15. Quan hệ giữa Việt Nam với EU chính thức được thi t lập khi nào?
A. Năm 1997.
B. Năm 19䁓0
C. Năm 19䁓9
D. Năm 1990
Câu 16. Hậu quả nặng nề, nghiêm trọng nhất mang lᒐi cho th giới trong su t thời gian cuộc
chi n tranh lᒐnh là:
A. Các nước phải chi một khối lượng khổng lồ về tiền của và s c người để sản xuất các loại v⁰
khí hủy diệt.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
B. Thế giới luôn ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh thế giới.
C. Hàng ngàn căn c quân sự được thiết lập trên toàn cầu.
D. Các nước ráo riết, tăng cường chạy đua v⁰ trang.
Câu 17. Nền tảng chính sách đ i ngoᒐi của Nhật Bản từ năm 1951 đ n năm 2000 là:
A. Cải thiện quan hệ với Liên Xô.
B. Hướng về các nước châu Á.
C. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
D. Hướng mạnh về Đông Nam Á.
Câu 18. Lịch s ghi nhận năm 1960 là năm của châu Phi. Vì sao?
A. Tất cả các nước châu Phi đêu giành được độc lập.
B. Có 17 nước ở châu Phi giành được độc lập.
C. Chủ nghĩa thực dân sụp đổ ở châu Phi.
D. Hệ thống thuộc địa của đế quốc lần lượt tan rã.
Câu 19. Sự kiện nào đánh dấu m c sụp đổ về cơ bản của chủ ngha thực dân cR cᒐng hệ th ng
thuộc địa của nó ở châu Phi:
A. Năm 19ޮ2 Angiêri giành được độc lập.
B. Năm 1994 Nen-xơn Manđêla trở thành tổng thống da đen đầu tiên ở Nam Phi.
C. 11/11/1975 nước cộng hòa nhân dân Angôla ra đời.
D. Năm 19ޮ0 "Năm châu Phi".
Câu 20. Nền kinh t Nhật Bản đᒐt được sự tăng trưởng thần kì vào khoảng thời gian:
A. Nh ng năm 45 - 52 của thế kᵐ XX.
B. Nh ng năm 73 - 䁓0 của thế kᵐ XX.
C. Nh ng năm 52 - ޮ0 của thế kᵐ XX.
D. Nh ng năm ޮ0 - 73 của thế kᵐ XX.
Câu 21. Vì sao sau chi n tranh th giới thứ hai, M la tinh được mệnh danh là Lục địa bᒐng
cháy ?
A. Các nước đế quốc dùng Mĩ la tinh làm bàn đạp tấn công vào nước Mĩ.
B.
đây thường xuyên xãy ra cháy rừng.
C.
đây có cuộc cách mạng Cuba nổ ra và giành thắng lợi.
D.
đây đã bùng nổ cuộc đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ rất mạnh mẽ.
Câu 22. u th toàn cầu hóa là hệ quả của:
A. Quá trình thống nhất thị trường thế giới.
B. Cuộc cách mạng khoa học – công nghệ.
C. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế.
D. Sự ra đời các công ty xuyên quốc gia.
Câu 23. Nguyên nhân cơ bản quy t định sự phát triển của nền kinh t Nhật Bản sau chi n
tranh thứ hai:
A. Áp dụng nh ng thành tựu khoa học - kĩ thuật.
C. Truyền thống " Tự lực tự cường"
B. Tác dụng của nh ng cải cách dân chủ
D. Biết xâm nhập thị trường thế giới
Câu 24. Thời gian thành lập nước Cộng hJa nhân dân Trung Hoa:
A. Tháng 10 - 1951.
B. Tháng 10 – 194䁓
C. Tháng 10 – 1950
D. Tháng 10 - 1949
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 25. Điểm khác nhau về mục đích trong việc s dụng năng lượng nguyên t của Liên
và
M?
A. Khống chế các nước khác.
B. uy trì hòa bình an ninh thế giới.
C. ng hộ phong trào cách mạng thế giới
D. Mở rộng lãnh thổ.
Câu 26. Bi n đổi tích cực quan trọng đầu tiên của các nước ĐNA sau chi n tranh th gới thứ 2
là gì?
A. Sự ra đời khối ASEAN.
B. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập.
C. Ngày càng mở rộng đối ngoại, hợp tác với các nước Châu Á & EU
D. Nhiều nước có tốc độ phát triển khác nhau.
Câu 27. Nhiệm vụ của Hội đRng bảo an Liên Hiệp Qu c là?
A. Chịu trách nhiệm chính về duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
B. iải quyết mọi công việc hành chính của Liên Hiệp Quốc.
C. iải quyết kịp thời vấn đề b c thiết của nhân loại: nạn đói, bệnh tật, ô nhi m môi trường
D. Tất cả các nhiệm vụ trên.
Câu 28. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc “Chi n tranh lᒐnh”?
A. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.
B. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
C. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống Mĩ Rudơven.
D. i n văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan.
Câu 29. “K hoᒐch Mác – san” (1948) cJn được gọi là?
A. Kế hoạch phục hưng kinh tế các nước châu Âu
B. Kế hoạch phục hưng kinh tế châu Âu.
C. Kế hoạch khôi phục châu Âu
D. Kế hoạch phục hưng châu Âu
Câu 30. Chi n thắng Điện Biên Phủ ở Việt Nam ảnh hưởng mᒐnh mᵐ nhất đ n phong trào giải
phóng dân tộc ở nước nào của châu Phi:
A. Angiêri.
B. Ai Cập
C. Angôla
D. Tuynidi
Câu 31. M trở thành trung tâm kinh t - tài chính duy nhất của th giới trong thời gian nào
của th kR
?
A. Thập niên 70 - 䁓0.
B. Thập niên ޮ0 - 70. C. Thập niên 50 - ޮ0. D. Thập niên 40 - 50.
Câu 32. Hiệp hội các nước Đ ng Nam Á (ASEAN) được thành lập vào thời gian:
A. Ngày 䁓-䁓-19ޮ7
B. Ngày 䁓-䁓-1977
C. Ngày 䁓-䁓-19䁓7
D. Ngày 䁓-䁓-1997.
Câu 33. Thành tựu quan trọng nhất mà Liên
đᒐt được sau chi n tranh là:
A. Năm 1957, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của trái đất.
B. Năm 19ޮ1, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công tàu v⁰ trụ có người lái.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
C.
i a thập niên 70 (thế kᵐ XX), sản lượng công nghiệp của Liên Xô chiếm khoảng 20o tổng
sản lượng công nghiệp của toàn thế giới.
D. Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên t .
Câu 34. Lí do M đᒐt được nhiều thành tựu rực r về khoa học-k thuật:
A. Mĩ là nước khởi đầu cách mạng khoa học- kĩ thuật lần th hai.
B. Mĩ chủ yếu là mua bằng phát minh.
C. Nhiều nhà khoa học l i lạc trên thế giới đã sang Mĩ, nhiều phát minh khoa học được nghiên
c u và ng dụng tại Mĩ.
D. Chính sách Mĩ đặc biệt quan tâm phát triển khoa học- kĩ thuật, coi đây là trung tâm chiến lược
để phát triển đất nướ
Câu 35. Ba trung tâm kinh t tài chính lớn của th giới hình thành vào thập niên 70 của th kR
là:
A. Mĩ - Anh - Pháp.
C. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản.
B. Mĩ - Đ c - Nhật Bản.
D. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản.
Câu 36. Sau khi giành được độc lập, nhóm các nước sáng lập ASEAN đã thực hiện chi n lược
kinh t :
A. Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu
B. Xây dựng cơ sở vật chất cho chủ nghĩa xã hội
C. Công nghiệp hoá lấy xuất khẩu làm chủ đạo. D. Đổi mới nền kinh tế.
Câu 37. Mục tiêu bao trᒐm trong chính sách đ i ngoᒐi của M sau Chi n tranh th giới thứ hai
là gì?
A. Thực hiện chiến lược toàn cầu phản cách mạng.
B. Xâm lược các nước ở khu vực Châu Á
C. Lôi kéo các nước Tây Âu vào khối NATO
D. Bao vây, tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa
Câu 38. Khu vực Đ ng Bắc Á sau chi n tranh th giới thứ hai, có sự bi n đổi trên lnh vực nào?
A. Chính trị
B. Kinh tế - Chính trị
Câu 39. Chính sách đ i ngoᒐi của Liên
C. Kinh tế
D. Kinh tế - Xã hội.
sau Chi n tranh th giới thứ hai:
A. Hòa bình, tích cực ủng hộ phong trào cách mạng thế giới
B. Kiên quyết chống lại các chính sách gây chiến của Mፐ.
C. Hòa bình, trung lập
D. Tích cực ngăn chặn v⁰ khí có nguy cơ hủy diệt loài người
Câu 40. M bình thường hóa quan hệ ngoᒐi giao với Việt Nam vào thời điểm nào?
A. Năm 197ޮ.
B. Năm 1995.
C. Năm 200ޮ.
-----------------------------------H t -----------------------------
D. Năm 197䁓.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Trường THPT Trần Cao Vân
ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ - KHỐI 12
Họ tên:.....................................................…
Năm học: 2016 - 2017
Lớp:..............
Thời gian: 45 phút
Đề 2
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
TL
Câu
TL
Câu 1. “K hoᒐch Mác – san” (1948) cJn được gọi là?
A. Kế hoạch khôi phục châu Âu
B. Kế hoạch phục hưng kinh tế châu Âu.
C. Kế hoạch phục hưng châu Âu
D. Kế hoạch phục hưng kinh tế các nước châu Âu
Câu 2. Tổ chức liên k t chính trị - kinh t được đánh giá lớn nhất hành tinh là:
A. Liên hợp quốc
B. Liên minh Châu Âu C. ASEAN
D. Toàn cầu hóa.
Câu 3. Sự kiện nào đánh dấu m c sụp đổ về cơ bản của chủ ngha thực dân cR cᒐng hệ th ng
thuộc địa của nó ở châu Phi:
A. Năm 19ޮ2 Angiêri giành được độc lập.
B. Năm 1994 Nen-xơn Manđêla trở thành tổng thống da đen đầu tiên ở Nam Phi.
C. Năm 19ޮ0 "Năm châu Phi".
D. 11/11/1975 nước cộng hòa nhân dân Angôla ra đời.
Câu 4. Điểm khác nhau về mục đích trong việc s dụng năng lượng nguyên t của Liên
và
M?
A. Khống chế các nước khác
B. ng hộ phong trào cách mạng thế giới
C. Mở rộng lãnh thổ.
D. uy trì hòa bình an ninh thế giới.
Câu 5. Ý ngha của những thành tựu cơ bản trong c ng cuộc xây dựng chủ ngha xã hội ở Liên
(1945-1975)?
A. Nâng cao vị thế Liên Xô trên trường quốc tế, thúc đẩy phong trào cách mạng thế giới.
B. Làm đảo lộn chiến lược tòan cầu của Mፐ
C. Thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội.
D. Tất cả các ý nghĩa trên.
Câu 6. Thời gian thành lập nước Cộng hJa nhân dân Trung Hoa:
A. Tháng 10 - 1949
B. Tháng 10 – 194䁓
C. Tháng 10 - 1951. D. Tháng 10 – 1950
Câu 7. Nước khởi đầu cuộc cách mᒐng khoa học - k thuật sau Chi n tranh th giới thứ hai:
A. Anh.
B. Nhật
C. Pháp.
D. Mፐ.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 8. Hiệp hội các nước Đ ng Nam Á (ASEAN) được thành lập vào thời gian:
A. Ngày 䁓-䁓-19ޮ7
B. Ngày 䁓-䁓-19䁓7
C. Ngày 䁓-䁓-1977
D. Ngày 䁓-䁓-1997.
Câu 9. Vì sao sau chi n tranh th giới thứ hai, M la tinh được mệnh danh là Lục địa bᒐng
cháy ?
A.
đây đã bùng nổ cuộc đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ rất mạnh mẽ.
B.
đây có cuộc cách mạng Cuba nổ ra và giành thắng lợi.
C.
đây thường xuyên xãy ra cháy rừng.
D. Các nước đế quốc dùng Mĩ la tinh làm bàn đạp tấn công vào nước Mĩ.
Câu 10. M trở thành trung tâm kinh t - tài chính duy nhất của th giới trong thời gian nào
của th kR
?
A. Thập niên 50 - ޮ0.
B. Thập niên 70 - 䁓0. C. Thập niên ޮ0 - 70.
D. Thập niên 40 - 50.
Câu 11. Bi n đổi tích cực quan trọng đầu tiên của các nước ĐNA sau chi n tranh th gới thứ 2
là gì?
A. Sự ra đời khối ASEAN.
B. Ngày càng mở rộng đối ngoại, hợp tác với các nước Châu Á & EU
C. Nhiều nước có tốc độ phát triển khác nhau.
D. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập.
Câu 12. Thành tựu quan trọng nhất mà Liên
đᒐt được sau chi n tranh là:
A. Năm 1957, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của trái đất.
B. Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên t .
C.
i a thập niên 70 (thế kᵐ XX), sản lượng công nghiệp của Liên Xô chiếm khoảng 20o tổng
sản lượng công nghiệp của toàn thế giới.
D. Năm 19ޮ1, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công tàu v⁰ trụ có người lái.
Câu 13. Sau khi giành độc lập, nhóm các nước sáng lập ASEAN đã thực hiện chi n lược kinh
t :
A. Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu
B. Công nghiệp hoá lấy xuất khẩu làm chủ đạo.
C. Xây dựng cơ sở vật chất cho chủ nghĩa xã hội D. Đổi mới nền kinh tế.
Câu 14. Tᒐi sao gọi là “Trật tự 2 cực Ianta”?
A. Thế giới đã xảy ra nhiều cuộc xung đột, căng thẳng.
B. Mĩ và Liên Xô phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho 2 phe: tư bản chủ nghĩa và xã hội
chủ nghĩa.
C. Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng và phạm vi đóng quân ở châu Á và châu Âu.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 15. Quan hệ giữa Việt Nam với EU chính thức được thi t lập khi nào?
A. Năm 1997.
B. Năm 19䁓0
C. Năm 19䁓9
D. Năm 1990
Câu 16. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc“Chi n tranh lᒐnh”?
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. i n văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan.
B. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống Mĩ Rudơven.
C. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
D. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.
Câu 17. Nền kinh t Nhật Bản đᒐt được sự tăng trưởng thần kì vào khoảng thời gian:
A. Nh ng năm 73 - 䁓0 của thế kᵐ XX.
B. Nh ng năm 52 - ޮ0 của thế kᵐ XX.
C. Nh ng năm ޮ0 - 73 của thế kᵐ XX.
D. Nh ng năm 45 - 52 của thế kᵐ XX.
Câu 18. Chính sách đ i ngoᒐi của Liên
sau Chi n tranh th giới thứ hai:
A. Tích cực ngăn chặn v⁰ khí có nguy cơ hủy diệt loài người
B. Hòa bình, tích cực ủng hộ phong trào cách mạng thế giới
C. Kiên quyết chống lại các chính sách gây chiến của Mፐ.
D. Hòa bình, trung lập
Câu 19. M phát động cuộc chi n tranh lᒐnh ch ng Liên
và nước HCN vào thời gian nào?
A. Tháng 9/1947
B. Tháng 3/1947.
C. Tháng 7/1949
D. Tháng 2/1945
Câu 20. M bình thường hóa quan hệ ngoᒐi giao với Việt Nam vào thời điểm nào?
A. Năm 197䁓.
B. Năm 200ޮ.
C. Năm 197ޮ.
Câu 21. Lí do M đᒐt được nhiều thành tựu rực r về khoa học-k thuật:
D. Năm 1995.
A. Chính sách Mĩ đặc biệt quan tâm phát triển khoa học- kĩ thuật, coi đây là trung tâm chiến lược
để phát triển đất nước.
B. Mĩ chủ yếu là mua bằng phát minh.
C. Mĩ là nước khởi đầu cách mạng khoa học- kĩ thuật lần th hai.
D. Nhiều nhà khoa học l i lạc trên thế giới đã sang Mĩ, nhiều phát minh khoa học được nghiên
c u và ng dụng tại Mĩ.
Câu 22. Cuộc chi n tranh lᒐnh k t thúc đánh dấu b ng sự kiện:
A. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991).
B. Cuộc gặp không chính th c gi a Busơ và oocbachốp tại đảo Manta (12/19䁓9)
C. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên l a (ABM) năm 1972.
D. Định ước Henxinki năm 1975.
Câu 23. Nền tảng chính sách đ i ngoᒐi của Nhật Bản từ năm 1951 đ n năm 2000 là:
A. Cải thiện quan hệ với Liên Xô.
B. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
C. Hướng về các nước châu Á.
D. Hướng mạnh về Đông Nam Á.
Câu 24. Nhiệm vụ của Hội đRng bảo an Liên Hiệp Qu c là?
A. Chịu trách nhiệm chính về duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
B. iải quyết kịp thời vấn đề b c thiết của nhân loại: nạn đói, bệnh tật, ô nhi m môi trường
C. iải quyết mọi công việc hành chính của Liên Hiệp Quố
D. Tất cả các nhiệm vụ trên.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 25. Để phát triển khoa học k thuật, Nhật Bản có hiện tượng gì ít thấy ở các nước khác?
A. Xây dựng nhiều công trình hiện đại trên mặt biển và dưới đáy biển.
B. Coi trọng và phát triển nền giáo dục quốc dân, khoa học kĩ thuật.
C. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng.
D. Coi trọng việc nhập kĩ thuật hiện đại, mua bằng phát minh của nước ngoài.
Câu 26. Hội nghị Ianta được triệu tập ở đâu? Vào thời gian nào?
A. Tại Mĩ. Từ ngày 04 đến 12 tháng 3 năm 1945
B. Tại Liên Xô. Từ ngày 04 đến 11 tháng 2 năm 1945
C. Tại Pháp. Từ ngày 04 đến 12 tháng 4 năm 1945
D. Tại Anh. Từ ngày 04 đến 12 tháng 2 năm 1945
Câu 27. Hậu quả nặng nề, nghiêm trọng nhất mang lᒐi cho th giới trong su t thời gian cuộc
chi n tranh lᒐnh là:
A. Hàng ngàn căn c quân sự được thiết lập trên toàn cầu.
B. Các nước ráo riết, tăng cường chạy đua v⁰ trang.
C. Thế giới luôn ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh thế giới.
D. Các nước phải chi một khối lượng khổng lồ về tiền của và s c người để sản xuất các loại v⁰
khí hủy diệt.
Câu 28. Khu vực Đ ng Bắc Á sau chi n tranh th giới thứ hai, có sự bi n đổi trên lnh vực nào?
A. Kinh tế
B. Kinh tế - Chính trị
C. Kinh tế - Xã hội.
D. Chính trị
C. Pari (Pháp.
D. Oasinhtơn (Mĩ)
Câu 29. Trụ sở của Liên Hợp Qu c ở đâu?
A. Luân Đôn (Anh)
B. Niu Oóc (Mĩ)
Câu 30. Ba trung tâm kinh t tài chính lớn của th giới ở th kR
là:
A. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản.
B. Mĩ - Anh - Pháp.
C. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản.
D. Mĩ - Đ c - Nhật Bản.
Câu 31. Mục tiêu bao trᒐm trong chính sách đ i ngoᒐi của M sau Chi n tranh th giới thứ 2 là
gì?
A. Thực hiện chiến lược toàn cầu phản cách mạng.
B. Lôi kéo các nước Tây Âu vào khối NATO
C. Bao vây, tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa
D. Xâm lược các nước ở khu vực Châu Á
Câu 32. Cuộc cách mᒐng khoa học - kᲰ thuật lần thứ hai đã gây những hậu quả tiêu cực đ n
đời s ng của con người:
A. Cơ cấu dân cư thay đổi, lao động công nông giảm đi, lao động dịch vụ và trí óc tăng lên.
B. Tất cả các câu trên đều đúng.
C. Đưa con người trở về nền văn minh nông nghiệp.
D. Tài nguyên cạn kiệt, môi trường ô nhi m nặng.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 33. Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mᒐng khoa học- k thuật sau Chi n tranh th giới
thứ hai là:
A. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
C. Kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. Sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học - công nghệ.
Câu 34. Lịch s ghi nhận năm 1960 là năm của châu Phi, Vì sao?
A. Tất cả các nước châu Phi đêu giành được độc lập.
B. Chủ nghĩa thực dân sụp đổ ở châu Phi.
C. Có 17 nước ở châu Phi giành được độc lập.
D. Hệ thống thuộc địa của đế quốc lần lựợt tan rã.
Câu 35. Nguyên nhân cơ bản quy t định sự phát triển của nền kinh t Nhật Bản sau chi n
tranh thứ hai:
A. Biết xâm nhập thị trường thế giới
C. Truyền thống " Tự lực tự cường"
B. Tác dụng của nh ng cải cách dân chủ
D. Áp dụng nh ng thành tựu khoa học - kĩ thuật.
Câu 36. Những qu c gia Đ ng Nam Á tuyên b độc lập trong năm 1945 là:
A. Campuchia, Malaixia, Brunây.
B. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
C. Miến Điện, Việt Nam, Philippin.
D. Inđônêxia, Xingapo, Malaixia.
Câu 37. Ba con rồng kinh tế ở khu vực Đ ng Bắc Á là:
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan.
B. Xingapo, Hàn Quốc, Nhật Bản
C. Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc
D. Hàn Quốc, Triều Tiên, Đài Loan
Câu 38. Cuộc cách mᒐng đã đưa Ấn Độ trở thành cường qu c xuất khẩu phần mềm là:
A. Cách mạng xanh
B. Cách mạng trắng
C. Cách mạng chất xám
D. Cách mạng dận tộc dân chủ.
Câu 39. Chi n thắng Điện Biên Phủ ở Việt Nam ảnh hưởng mᒐnh mᵐ nhất đ n phong trào giải
phóng dân tộc ở nước nào của châu Phi:
A. Angiêri.
B. Tuynidi
C. Ai Cập
Câu 40. u th toàn cầu hóa là hệ quả của:
A. Quá trình thống nhất thị trường thế giới.
B. Sự ra đời các công ty xuyên quốc gia.
C. Cuộc cách mạng khoa học – công nghệ.
D. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế.
-----------------------------------H t -----------------------------
D. Angôla
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Trường THPT Trần Cao Vân
ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ - KHỐI 12
Họ tên:.....................................................…
Năm học: 2016 - 2017
Lớp:..............
Thời gian: 45 phút
Đề 3
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
TL
Câu
TL
Câu 1. Trụ sở của Liên Hợp Qu c ở đâu?
A. Oasinhtơn (Mĩ)
B. Luân Đôn (Anh)
C. Niu Oóc (Mĩ)
D. Pari (Pháp.
Câu 2. Tᒐi sao gọi là “Trật tự 2 cực Ianta”?
A. Mĩ và Liên Xô phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho 2 phe: tư bản chủ nghĩa và xã hội
chủ nghĩa.
B. Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng và phạm vi đóng quân ở châu Á và châu Âu.
C. Thế giới đã xảy ra nhiều cuộc xung đột, căng thẳng.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 3. Khu vực Đ ng Bắc Á sau chi n tranh th giới thứ hai, có sự bi n đổi trên lnh vực nào?
A. Kinh tế - Chính trị
B. Kinh tế - Xã hội.
C. Kinh tế
D. Chính trị
Câu 4. Nền kinh t Nhật Bản đᒐt được sự tăng trưởng "thần kì vào khoảng thời gian:
A. Nh ng năm ޮ0 - 73 của thế kᵐ XX.
B. Nh ng năm 73 - 䁓0 của thế kᵐ XX.
C. Nh ng năm 52 - ޮ0 của thế kᵐ XX.
D. Nh ng năm 45 - 52 của thế kᵐ XX.
Câu 5. Lịch s ghi nhận năm 1960 là năm của châu Phi. Vì sao?
A. Có 17 nước ở châu Phi giành được độc lập.
B. Chủ nghĩa thực dân sụp đổ ở châu Phi.
C. Tất cả các nước châu Phi đêu giành được độc lập.
D. Hệ thống thuộc địa của đế quốc lần lựợt tan rã.
Câu 6. Hậu quả nặng nề, nghiêm trọng nhất mang lᒐi cho th giới trong su t thời gian cuộc
chi n tranh lᒐnh là:
A. Các nước ráo riết, tăng cường chạy đua v⁰ trang.
B. Thế giới luôn ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh thế giới.
C. Hàng ngàn căn c quân sự được thiết lập trên toàn cầu.
D. Các nước phải chi một khối lượng khổng lồ về tiền của và s c người để sản xuất các loại v⁰
khí hủy diệt.
Câu 7. Thời gian thành lập nước Cộng hJa nhân dân Trung Hoa:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. Tháng 10 - 1949
B. Tháng 10 – 1950
C. Tháng 10 – 194䁓 D. Tháng 10 - 1951.
Câu 8. “K hoᒐch Mác – san” (1948) cJn được gọi là?
A. Kế hoạch phục hưng châu Âu
B. Kế hoạch khôi phục châu Âu
C. Kế hoạch phục hưng kinh tế các nước châu Âu
D. Kế hoạch phục hưng kinh tế châu Âu.
Câu 9. Chi n thắng Điện Biên Phủ ở Việt Nam ảnh hưởng mᒐnh mᵐ nhất đ n phong trào giải
phóng dân tộc ở nước nào của châu Phi:
A. Tuynidi
B. Ai Cập
C. Angiêri.
D. Angôla
Câu 10. Hiệp hội các nước Đ ng Nam Á (ASEAN) được thành lập vào thời gian:
A. Ngày 䁓-䁓-1997.
B. Ngày 䁓-䁓-19ޮ7
C. Ngày 䁓-䁓-19䁓7
D. Ngày 䁓-䁓-1977
Câu 11. Ba con rồng kinh tế ở khu vực Đ ng Bắc Á là:
A. Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc
C. Xingapo, Hàn Quốc, Nhật Bản
B. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan.
D. Hàn Quốc, Triều Tiên, Đài Loan
Câu 12. Ba trung tâm kinh t tài chính lớn của th giới hình thành vào thập niên 70 của th kR
là:
A. Mĩ - Anh - Pháp.
B. Mĩ - Đ c - Nhật Bản.
C. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản.
D. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản.
Câu 13. Nguyên nhân cơ bản quy t định sự phát triển của nền kinh t Nhật Bản sau chi n
tranh th giới thứ hai:
A. Tác dụng của nh ng cải cách dân chủ
B. Truyền thống " Tự lực tự cường"
C. Biết xâm nhập thị trường thế giới
D. Áp dụng nh ng thành tựu khoa học - kĩ
thuật.
Câu 14. Nền tảng chính sách đ i ngoᒐi của Nhật Bản từ năm 1951 đ n năm 2000 là:
A. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
B. Hướng về các nước châu Á.
C. Cải thiện quan hệ với Liên Xô.
D. Hướng mạnh về Đông Nam Á.
Câu 15. Quan hệ giữa Việt Nam với EU chính thức được thi t lập khi nào?
A. Năm 19䁓9
B. Năm 19䁓0
C. Năm 1997.
D. Năm 1990
Câu 16. Cuộc cách mᒐng khoa học - kᲰ thuật lần thứ hai đã gây những hậu quả tiêu cực đ n
đời s ng của con người:
A. Tất cả các câu trên đều đúng.
B. Đưa con người trở về nền văn minh nông nghiệp.
C. Tài nguyên cạn kiệt, môi trường ô nhi m nặng.
D. Cơ cấu dân cư thay đổi, lao động công nông giảm đi, lao động dịch vụ và trí óc tăng lên.
Câu 17. Cuộc cách mᒐng đã đưa Ấn Độ trở thành cường qu c xuất khẩu phần mềm là:
A. Cách mạng chất xám
B. Cách mạng dận tộc dân chủ.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
C. Cách mạng trắng
D. Cách mạng xanh
Câu 18. M phát động cuộc chi n tranh lᒐnh ch ng Liên
A. Tháng 7/1949
B. Tháng 3/1947.
và nước HCN vào thời gian nào?
C. Tháng 2/1945
D. Tháng 9/1947
Câu 19. Sự kiện nào đánh dấu m c sụp đổ về cơ bản của chủ ngha thực dân cR cᒐng hệ th ng
thuộc địa của nó ở châu Phi:
A. Năm 1994 Nen-xơn Manđêla trở thành tổng thống da đen đầu tiên ở Nam Phi.
B. 11/11/1975 nước cộng hòa nhân dân Angôla ra đời.
C. Năm 19ޮ0 "Năm châu Phi".
D. Năm 19ޮ2 Angiêri giành được độc lập.
Câu 20. Nhiệm vụ của Hội đRng bảo an Liên Hiệp Qu c là?
A. iải quyết kịp thời vấn đề b c thiết của nhân loại: nạn đói, bệnh tật, ô nhi m môi trường
B. iải quyết mọi công việc hành chính của Liên Hiệp Quốc
C. Chịu trách nhiệm chính về duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
D. Tất cả các nhiệm vụ trên..
Câu 21. Nh ng quốc gia Đông Nam Á tuyên bố độc lập trong năm 1945 là:
A. Campuchia, Malaixia, Brunây.
C. Inđônêxia, Xingapo, Malaixia.
B. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
D. Miến Điện, Việt Nam, Philippin.
Câu 22. Bi n đổi tích cực quan trọng đầu tiên của các nước ĐNA sau chi n tranh th gới thứ II
là gì?
A. Ngày càng mở rộng đối ngoại, hợp tác với các nước Châu Á & EU
B. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập.
C. Sự ra đời khối ASEAN.
D. Nhiều nước có tốc độ phát triển khác nhau.
Câu 23. Hội nghị Ianta được triệu tập ở đâu ? Vào thời gian nào?
A. Tại Pháp. Từ ngày 04 đến 12 tháng 4 năm 1945
B. Tại Anh. Từ ngày 04 đến 12 tháng 2 năm 1945
C. Tại Mĩ. Từ ngày 04 đến 12 tháng 3 năm 1945
D. Tại Liên Xô. Từ ngày 04 đến 11 tháng 2 năm 1945
Câu 24. Để phát triển khoa học k thuật, Nhật Bản có hiện tượng gì ít thấy ở các nước khác?
A. Coi trọng và phát triển nền giáo dục quốc dân, khoa học kĩ thuật.
B. Coi trọng việc nhập kĩ thuật hiện đại, mua bằng phát minh của nước ngoài.
C. Xây dựng nhiều công trình hiện đại trên mặt biển và dưới đáy biển.
D. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng.
Câu 25. Thành tựu quan trọng nhất mà Liên
đᒐt được sau chi n tranh là:
A. Năm 1957, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của trái đất.
B. Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên t .
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
C. Năm 19ޮ1, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công tàu v⁰ trụ có người lái.
D.
i a thập niên 70 (thế kᵐ XX), sản lượng công nghiệp của Liên Xô chiếm khoảng 20o tổng
sản lượng công nghiệp của toàn thế giới.
Câu 26. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc“Chi n tranh lᒐnh”?
A. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống Mĩ Rudơven.
B. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.
C. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
D. i n văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan.
Câu 27. M trở thành trung tâm kinh t - tài chính duy nhất của th giới trong thời gian nào
của th kR
?
A. Thập niên 70 - 䁓0.
B. Thập niên ޮ0 - 70. C. Thập niên 50 - ޮ0.
D. Thập niên 40 - 50.
Câu 28. Mục tiêu bao trᒐm trong chính sách đ i ngoᒐi của M sau Chi n tranh th giới thứ hai
là gì?
A. Lôi kéo các nước Tây Âu vào khối NATO
B. Bao vây, tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa
C. Thực hiện chiến lược toàn cầu phản cách mạng.
D. Xâm lược các nước ở khu vực Châu Á
Câu 29. Sau khi giành được độc lập, nhóm các nước sáng lập ASEAN đã thực hiện chi n lược
kinh t :
A. Đổi mới nền kinh tế.
B. Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu
C. Xây dựng cơ sở vật chất cho chủ nghĩa xã hội D. Công nghiệp hoá lấy xuất khẩu làm chủ đạo.
Câu 30. Nước khởi đầu cuộc cách mᒐng khoa học - k thuật sau Chi n tranh th giới thứ hai:
A. Pháp.
B. Anh.
C. Mፐ.
D. Nhật
Câu 31. Cuộc chi n tranh lᒐnh k t thúc đánh dấu b ng sự kiện:
A. Cuộc gặp không chính th c gi a Busơ và oocbachốp tại đảo Manta (12/19䁓9)
B. Định ước Henxinki năm 1975.
C. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên l a (ABM) năm 1972.
D. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991).
Câu 32. u th toàn cầu hóa là hệ quả của:
A. Sự ra đời các công ty xuyên quốc gia.
B. Quá trình thống nhất thị trường thế giới.
C. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế.
D. Cuộc cách mạng khoa học – công nghệ.
Câu 33. Chính sách đ i ngoᒐi của Liên
sau Chi n tranh th giới thứ hai:
A. Hòa bình, trung lập
B. Tích cực ngăn chặn v⁰ khí có nguy cơ hủy diệt loài người
C. Hòa bình, tích cực ủng hộ phong trào cách mạng thế giới
D. Kiên quyết chống lại các chính sách gây chiến của Mፐ.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 34. Điểm khác nhau về mục đích trong việc s dụng năng lượng nguyên t của Liên
và
M?
A. uy trì hòa bình an ninh thế giới.
B. ng hộ phong trào cách mạng thế giới
C. Mở rộng lãnh thổ.
D. Khống chế các nước khá
Câu 35. Tổ chức liên k t chính trị - kinh t được đánh giá lớn nhất hành tinh là:
A. Toàn cầu hóa.
B. Liên minh Châu Âu
C. ASEAN
D. Liên hợp quốc
Câu 36. Lí do M đᒐt được nhiều thành tựu rực r về khoa học-k thuật:
A. Chính sách Mĩ đặc biệt quan tâm phát triển khoa học- kĩ thuật, coi đây là trung tâm chiến lược
để phát triển đất nước
B. Mĩ là nước khởi đầu cách mạng khoa học- kĩ thuật lần th hai.
C. Nhiều nhà khoa học l i lạc trên thế giới đã sang Mĩ, nhiều phát minh khoa học được nghiên
c u và ng dụng tại Mĩ.
D. Mĩ chủ yếu là mua bằng phát minh.
Câu 37. Ý ngha của những thành tựu cơ bản trong c ng cuộc xây dựng chủ ngha xã hội ở
Liên
(1945-1975)?
A. Làm đảo lộn chiến lược tòan cầu của Mፐ
B. Nâng cao vị thế Liên Xô trên trường quốc tế, thúc đẩy phong trào cách mạng thế giới.
C. Thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội.
D. Tất cả các ý nghĩa trên.
Câu 38. Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mᒐng khoa học- k thuật sau Chi n tranh th giới
thứ hai là:
A. Kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
C. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. Sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học - công nghệ.
Câu 39. Vì sao sau chi n tranh th giới thứ hai, M la tinh được mệnh danh là Lục địa bᒐng
cháy ?
A. Các nước đế quốc dùng Mĩ la tinh làm bàn đạp tấn công vào nước Mĩ.
B.
đây thường xuyên xãy ra cháy rừng.
C.
đây có cuộc cách mạng Cuba nổ ra và giành thắng lợi.
D. đây đã bùng nổ cuộc đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ rất mạnh mẽ.
Câu 40. M bình thường hóa quan hệ ngoᒐi giao với Việt Nam vào thời điểm nào?
A. Năm 197ޮ.
B. Năm 200ޮ.
C. Năm 197䁓.
-----------------------------------H t -----------------------------
D. Năm 1995.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Trường THPT Trần Cao Vân
ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ - KHỐI 12
Họ tên:.....................................................…
Năm học: 2016 - 2017
Lớp:..............
Thời gian: 45 phút
Đề 4
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
TL
Câu
TL
Câu 1. Hiệp hội các nước Đ ng Nam Á (ASEAN) được thành lập vào thời gian:
A. Ngày 䁓-䁓-1997.
B. Ngày 䁓-䁓-1977
C. Ngày 䁓-䁓-19ޮ7
D. Ngày 䁓-䁓-19䁓7
Câu 2. Sự kiện nào đánh dấu m c sụp đổ về cơ bản của chủ ngha thực dân cR cᒐng hệ th ng
thuộc địa của nó ở châu Phi:
A. Năm 19ޮ2 Angiêri giành được độc lập.
B. Năm 19ޮ0 "Năm châu Phi".
C. Năm 1994 Nen-xơn Manđêla trở thành tổng thống da đen đầu tiên ở Nam Phi.
D. 11/11/1975 nước cộng hòa nhân dân Angôla ra đời.
Câu 3. Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mᒐng khoa học- k thuật sau Chi n tranh th giới
thứ hai là:
A. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
B. Kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. Sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học - công nghệ.
D. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
Câu 4. Tổ chức liên k t chính trị - kinh t được đánh giá lớn nhất hành tinh là:
A. Toàn cầu hóa.
B. Liên hợp quốc
Câu 5. Thành tựu quan trọng nhất mà Liên
C. Liên minh Châu Âu
D. ASEAN
đᒐt được sau chi n tranh là:
A. Năm 1957, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của trái đất.
B. Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên t .
C.
i a thập niên 70 (thế kᵐ XX), sản lượng công nghiệp của Liên Xô chiếm khoảng 20o tổng
sản lượng công nghiệp của toàn thế giới.
D. Năm 19ޮ1, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công tàu v⁰ trụ có người lái.
Câu 6. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc “Chi n tranh lᒐnh”?
A. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống Mĩ Rudơven.
B. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.
C. i n văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
D. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
Câu 7. Trụ sở của Liên Hợp Qu c ở đâu?
A. Luân Đôn (Anh)
B. Pari (Pháp.
C. Niu Oóc (Mĩ)
D. Oasinhtơn (Mĩ)
Câu 8. Để phát triển khoa học k thuật, Nhật Bản có hiện tượng gì ít thấy ở các nước khác?
A. Coi trọng việc nhập kĩ thuật hiện đại, mua bằng phát minh của nước ngoài.
B. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng.
C. Coi trọng và phát triển nền giáo dục quốc dân, khoa học kĩ thuật.
D. Xây dựng nhiều công trình hiện đại trên mặt biển và dưới đáy biển.
Câu 9. Ba trung tâm kinh t tài chính lớn của th giới hình thành vào thập niên 70 của th kR
là:
A. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản.
B. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản.
C. Mĩ - Đ c - Nhật Bản.
D. Mĩ - Anh - Pháp.
Câu 10. Vì sao sau chi n tranh th giới thứ hai, M la tinh được mệnh danh là Lục địa bᒐng
cháy ?
A. Các nước đế quốc dùng Mĩ la tinh làm bàn đạp tấn công vào nước Mĩ.
B.
C.
đây có cuộc cách mạng Cuba nổ ra và giành thắng lợi.
đây thường xuyên xãy ra cháy rừng.
D.
đây đã bùng nổ cuộc đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ rất mạnh mẽ.
Câu 11. Nước khởi đầu cuộc cách mᒐng khoa học - k thuật sau Chi n tranh th giới thứ hai:
A. Nhật
B. Pháp.
C. Anh.
D. Mፐ.
Câu 12. Ý ngha của những thành tựu cơ bản trong c ng cuộc xây dựng chủ ngha xã hội ở
Liên
(1945-1975)?
A. Làm đảo lộn chiến lược tòan cầu của Mፐ
B. Nâng cao vị thế Liên Xô trên trường quốc tế, thúc đẩy phong trào cách mạng thế giới.
C. Thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội.
D. Tất cả các ý nghĩa trên.
Câu 13. Nền tảng chính sách đ i ngoᒐi của Nhật Bản từ năm 1951 đ n năm 2000 là:
A. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
B. Cải thiện quan hệ với Liên Xô.
C. Hướng mạnh về Đông Nam Á.
D. Hướng về các nước châu Á.
Câu 14. Cuộc chi n tranh lᒐnh k t thúc đánh dấu b ng sự kiện:
A. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991).
B. Cuộc gặp không chính th c gi a Busơ và oocbachốp tại đảo Manta (12/19䁓9)
C. Định ước Henxinki năm 1975.
D. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên l a (ABM) năm 1972.
Câu 15. M phát động cuộc chi n tranh lᒐnh ch ng Liên
và nước HCN vào thời gian nào?
A. Tháng 3/1947.
B. Tháng 2/1945
C. Tháng 7/1949
D. Tháng 9/1947
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 16. Tᒐi sao gọi là “Trật tự 2 cực Ianta”?
A. Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng và phạm vi đóng quân ở châu Á và châu Âu.
B. Tất cả đều đúng.
C. Mĩ và Liên Xô phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho 2 phe: tư bản chủ nghĩa và xã hội
chủ nghĩa.
D. Thế giới đã xảy ra nhiều cuộc xung đột, căng thẳng.
Câu 17. Lịch s ghi nhận năm 1960 là năm của châu Phi. Vì sao?
A. Tất cả các nước châu Phi đêu giành được độc lập.
B. Chủ nghĩa thực dân sụp đổ ở châu Phi.
C. Hệ thống thuộc địa của đế quốc lần lựợt tan rã.
D. Có 17 nước ở châu Phi giành được độc lập.
Câu 18. Lí do M đᒐt được nhiều thành tựu rực r về khoa học-k thuật:
A. Mĩ chủ yếu là mua bằng phát minh.
B. Nhiều nhà khoa học l i lạc trên thế giới đã sang Mĩ, nhiều phát minh khoa học được nghiên
c u và ng dụng tại Mĩ.
C. Chính sách Mĩ đặc biệt quan tâm phát triển khoa học- kĩ thuật, coi đây là trung tâm chiến lược
để phát triển đất nước
D. Mĩ là nước khởi đầu cách mạng khoa học- kĩ thuật lần th hai.
Câu 19. Chi n thắng Điện Biên Phủ ở Việt Nam ảnh hưởng mᒐnh mᵐ nhất đ n phong trào giải
phóng dân tộc ở nước nào của châu Phi:
A. Angôla
B. Angiêri.
C. Ai Cập
D. Tuynidi
Câu 20. Điểm khác nhau về mục đích trong việc s dụng năng lượng nguyên t của Liên
và
M?
A. Mở rộng lãnh thổ.
B. Khống chế các nước khá
C. ng hộ phong trào cách mạng thế giới
D. uy trì hòa bình an ninh thế giới.
Câu 21. Mục tiêu bao trᒐm trong chính sách đ i ngoᒐi của M sau Chi n tranh th giới thứ hai
là gì?
A. Xâm lược các nước ở khu vực Châu Á
B. Thực hiện chiến lược toàn cầu phản cách mạng.
C. Lôi kéo các nước Tây Âu vào khối NATO
D. Bao vây, tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa
Câu 22. Cuộc cách mᒐng đã đưa Ấn Độ trở thành cường qu c xuất khẩu phần mềm là:
A. Cách mạng dận tộc dân chủ.
C. Cách mạng trắng
B. Cách mạng xanh
D. Cách mạng chất xám
Câu 23. Khu vực Đ ng Bắc Á sau chi n tranh th giới thứ hai, có sự bi n đổi trên lnh vực nào?
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. Kinh tế - Chính trị
B. Chính trị
C. Kinh tế
D. Kinh tế - Xã hội.
Câu 24. “ K hoᒐch Mác – san ” (1948) cJn được gọi là?
A. Kế hoạch phục hưng châu Âu
B. Kế hoạch khôi phục châu Âu
C. Kế hoạch phục hưng kinh tế châu Âu.
D. Kế hoạch phục hưng kinh tế các nước châu Âu
Câu 25. Bi n đổi tích cực quan trọng đầu tiên của các nước ĐNA sau chi n tranh th gới thứ 2
là gì?
A. Nhiều nước có tốc độ phát triển khác nhau.
B. Ngày càng mở rộng đối ngoại, hợp tác với các nước Châu Á & EU
C. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập.
D. Sự ra đời khối ASEAN.
Câu 26. Quan hệ giữa Việt Nam với EU chính thức được thi t lập khi nào?
A. Năm 1990
B. Năm 19䁓9
C. Năm 19䁓0
D. Năm 1997.
Câu 27. Thời gian thành lập nước Cộng hJa nhân dân Trung Hoa:
A. Tháng 10 - 1949
B. Tháng 10 – 194䁓
C. Tháng 10 - 1951. D. Tháng 10 – 1950
Câu 28. Nền kinh t Nhật Bản đᒐt được sự tăng trưởng thần kì vào khoảng thời gian:
A. Nh ng năm 52 - ޮ0 của thế kᵐ XX.
B. Nh ng năm 73 - 䁓0 của thế kᵐ XX.
C. Nh ng năm 45 - 52 của thế kᵐ XX.
D. Nh ng năm ޮ0 - 73 của thế kᵐ XX.
Câu 29. Hội nghị Ianta được triệu tập ở đâu ? Vào thời gian nào?
A. Tại Liên Xô. Từ ngày 04 đến 11 tháng 2 năm 1945
B. Tại Anh. Từ ngày 04 đến 12 tháng 2 năm 1945
C. Tại Pháp. Từ ngày 04 đến 12 tháng 4 năm 1945
D. Tại Mĩ. Từ ngày 04 đến 12 tháng 3 năm 1945
Câu 30. M bình thường hóa quan hệ ngoᒐi giao với Việt Nam vào thời điểm nào?
A. Năm 197ޮ.
B. Năm 197䁓.
C. Năm 1995.
D. Năm 200ޮ.
Câu 31. Sau khi giành độc lập, nhóm các nước sáng lập ASEAN đã thực hiện chi n lược kinh
t :
A. Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu
B. Đổi mới nền kinh tế.
C. Công nghiệp hoá lấy xuất khẩu làm chủ đạo. D. Xây dựng cơ sở vật chất cho chủ nghĩa xã hội
Câu 32. Nhiệm vụ của Hội đRng bảo an Liên Hiệp Qu c là?
A. iải quyết mọi công việc hành chính của Liên Hiệp Quốc
B. Chịu trách nhiệm chính về duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
C. iải quyết kịp thời vấn đề b c thiết của nhân loại: nạn đói, bệnh tật, ô nhi m môi trường
D. Tất cả các nhiệm vụ trên.
Câu 33. Những qu c gia Đ ng Nam Á tuyên b độc lập trong năm 1945 là:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
B. Campuchia, Malaixia, Brunây.
C. Miến Điện, Việt Nam, Philippin.
D. Inđônêxia, Xingapo, Malaixia.
Câu 34. Nguyên nhân cơ bản quy t định sự phát triển của nền kinh t Nhật Bản sau chi n
tranh thứ hai:
A. Biết xâm nhập thị trường thế giới
B. Áp dụng nh ng thành tựu khoa học - kĩ thuật.
C. Tác dụng của nh ng cải cách dân chủ
D. Truyền thống "Tự lực tự cường"
Câu 35. Cuộc cách mᒐng khoa học - kᲰ thuật lần thứ hai đã gây những hậu quả tiêu cực đ n
đời s ng của con người:
A. Cơ cấu dân cư thay đổi, lao động công nông giảm đi, lao động dịch vụ và trí óc tăng lên.
B. Tất cả các câu trên đều đúng.
C. Tài nguyên cạn kiệt, môi trường ô nhi m nặng.
D. Đưa con người trở về nền văn minh nông nghiệp.
Câu 36. Ba con rồng kinh tế ở khu vực Đ ng Bắc Á là:
A. Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc
B. Xingapo, Hàn Quốc, Nhật Bản
C. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan.
D. Hàn Quốc, Triều Tiên, Đài Loan
Câu 37. Chính sách đ i ngoᒐi của Liên
sau Chi n tranh th giới thứ hai:
A. Kiên quyết chống lại các chính sách gây chiến của Mፐ.
B. Hòa bình, tích cực ủng hộ phong trào cách mạng thế giới
C. Hòa bình, trung lập
D. Tích cực ngăn chặn v⁰ khí có nguy cơ hủy diệt loài người
Câu 38. Hậu quả nặng nề, nghiêm trọng nhất mang lᒐi cho th giới trong su t thời gian cuộc
chi n tranh lᒐnh là:
A. Các nước phải chi một khối lượng khổng lồ về tiền của và s c người để sản xuất các loại v⁰
khí hủy diệt.
B. Thế giới luôn ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh thế giới.
C. Các nước ráo riết, tăng cường chạy đua v⁰ trang.
D. Hàng ngàn căn c quân sự được thiết lập trên toàn cầu.
Câu 39. u th toàn cầu hóa là hệ quả của:
A. Sự ra đời các công ty xuyên quốc gia.
B. Quá trình thống nhất thị trường thế giới.
C. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế.
D. Cuộc cách mạng khoa học – công nghệ.
Câu 40. M trở thành trung tâm kinh t - tài chính duy nhất của th giới trong thời gian nào
của th kR
?
A. Thập niên 70 - 䁓0.
B. Thập niên ޮ0 - 70. C. Thập niên 50 - ޮ0.
-----------------------------------H t -----------------------------
D. Thập niên 40 - 50.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐÁP ÁN
Đề 1
Đề 2
Đề 3
Đề 4
1. B
1. C
1. C
1. C
2.
2. B
2. A
2.
3.
3.
3. A
3.
4.
4.
4. A
4. C
5. A
5.
5. A
5. C
ޮ.
ޮ. A
ޮ. B
ޮ. B
7.
7.
7. A
7. C
䁓. C
䁓. A
䁓. A
䁓. B
9. C
9. A
9. C
9. A
10. C
10. A
10. B
10.
11.
11.
11. B
11.
12. A
12. C
12.
12.
13. B
13. A
13.
13. A
14. B
14. B
14. A
14. B
15.
15.
15.
15. A
1ޮ. B
1ޮ.
1ޮ. C
1ޮ. C
17. C
17. C
17. A
17.
1䁓. B
1䁓. B
1䁓. B
1䁓. B
19. C
19. B
19. B
19. B
20.
20.
20. C
20.
21.
21.
21. B
21. B
22. B
22. B
22. B
22.
23. A
23. B
23.
23. A
24.
24. A
24.
24. A
25. B
25. C
25.
25. C
2ޮ. B
2ޮ. B
2ޮ. B
2ޮ. A
27. A
27. C
27. C
27. A
2䁓. A
2䁓. B
2䁓. C
2䁓.
29.
29. B
29. B
29. A
30. A
30. C
30. C
30. C
31. C
31. A
31. A
31. A
32. A
32.
32.
32. B
33. C
33. A
33. C
33. A
34. C
34. C
34. A
34. B
35. C
35.
35. B
35. C
3ޮ. A
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
3ޮ. B
3ޮ. C
3ޮ. C
37. A
37. A
37.
37. B
3䁓. B
3䁓. C
3䁓. C
3䁓. B
39. A
39. A
39.
39.
40. B
40. C
40.
40. C