Tải bản đầy đủ (.doc) (64 trang)

Thuyết minh tổ chức thi công gói 08 đường Hồ Chí Minh Km1755+400 : Km1758+000

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (556.39 KB, 64 trang )

Dự án đầu t nâng cấp, mở rộng đờng hồ chí minh đoạn km1738+148 ữ km1763+610

thuyết minh tổ chức thi công

Dự án đầu t nâng cấp, mở rộng đờng hồ chí minh (quốc lộ 14)
đoạn km1738+148 ữ km1763+610
Thuyết minh tổ chức thi công
Gói thầu số 08: thi công xây dung đoạn km1755+400 ữ km1758+00
Chơng 1:
Giới thiệu chung
1. Hiểu biết và nhận thức của nhà thầu về dự án
1.1 Tổng quan:
k Lk l mt tnh nm trung tõm Cao nguyờn Trung B, l vựng t cú v trớ
chin lc v an ninh quc phũng. Phớa Bc giỏp tnh Gia Lai, phớa Nam giỏp tnh
Lõm ng, phớa Tõy nam giỏp tnh k Nụng, phớa ụng giỏp tnh Phỳ Yờn v tnh
Khỏnh Ho, phớa Tõy giỏp Vng quc Campuchia vi ng biờn gii di 70Km.
Tnh l ca k Lk l thnh ph Buụn Ma Thut. õy l vựng t ni ting v c
phờ, cao su, rng nỳi, sụng h, nhng ngn thỏc hựng v v cỏc l hi hũa cựng khụng
gian vn húa cng chiờng Tõy Nguyờn, mt Kit tỏc truyn khu v vn húa phi vt
th ca nhõn loi. k lk c thiờn nhiờn ban tng ti nguyờn t rng ln ng
nht v phỡ nhiờu t nhiờn, ti nguyờn nc di do cú tim nng ln v thy in.
Rng k Lk c phõn b khp ni v cú nhiu loi g quý. Vi 70Km ng
biờn gii vi Vng quc Campuchia, k Lk cú mt v trớ rt quan trng v an ninh
quc phũng ng thi l ca ngừ quan trng trong vic giao thng vi cỏc nc
ụng Nam .
Vi v trớ a lý thun li, k Lk l u mi giao thụng quan trng ni lin cỏc
tnh vựng Tõy Nguyờn v Duyờn Hi min trung vi cỏc quc l: 26, 27 v c bit l
Ql 14. Trong tng lai khi Ql 14, mt phn ca con ng H Chớ Minh huyn
thoi c xõy dng cựng vi vic nõng cp tuyn ng ngang khỏc trong khu vc
nh: Ql 24, 19, 25, 26 s to thnh mng giao thụng hon chnh, ni lin vi cỏc
trung tõm kinh t ln to ng lc phỏt trin kinh t v an ninh quc phũng vi cỏc


tnh thuc min Trung v Tõy Nguyờn.
on tuyn Ql 14 qua tnh k Lk cú chiu di khong 96Km (Km1668+100
Km1763+610 ng H Chớ Minh tng ng Km608+00 Km704+00 Ql 14) l
tuyn ng ó gúp phn quyt nh trong vic phỏt trin kinh t xó hi v an ninh
quc phũng ca tnh trong thi gian qua. Vic nõng cp, m rng on tuyn ny s
ỏp ng nhu cu giao thụng hin trng trong khu vc, ci thin an ton giao thụng gúp,
thỳc y phỏt trin kinh t v nõng cao tớnh c ng trong an ninh quc phũng. Nhỡn
chung õy l on tuyn cú yu t hỡnh hc tt, cnh quang rt p, ch gii xõy dng
thụng thoỏng, rt thun li cho vic thc hin d ỏn.
1.2 Thụng tin v d ỏn:
- Tờn d ỏn: u t nõng cp, m rng ng H Chớ Minh on Km1738+148
(Km678+734 QL14) Km1763+610 (Km704 QL14) tnh k Lk theo hỡnh thc hp
ng BOT.
- Ch u t: Liờn danh Cụng ty kinh doanh hng xut khu Quang c.
- n v qun lý v iu hnh d ỏn: Cụng ty C phn BOT Quang c.
Phn t chc thi cụng

Gúi thu s 08: Km1755+400 Km1758+00


Dù ¸n ®Çu t n©ng cÊp, më réng ®êng hå chÝ minh ®o¹n km1738+148 ÷ km1763+610

thuyÕt minh tæ chøc thi c«ng

- Nguồn vốn: Vốn chủ sở hữu và vốn vay Ngân hàng.
- Quyết định đầu tư: Quyết định số 1311/QĐ-BGTVT ngày 17/5/2013 của Bộ trưởng
Bộ GTVT về việc phê duyệt dự án Đầu tư nâng cấp, mở rộng đường Hồ Chí Minh
đoạn Km1738+148 (Km678+734 QL14) – Km1763+610 (Km704 QL14) tỉnh Đăk
Lăk theo hình thức hợp đồng BOT.
- Nội dung và quy mô đầu tư xây dựng:

+ Phạm vi dự án:
Điểm đầu: Tại Km1738+148 (trùng với Km678+734 QL14).
Điểm cuối: Tại Km1763+610 (trùng với Km704 QL14).
+ Quy mô tiêu chuẩn kỹ thuật:
* Hệ thống tiêu chuẩn áp dụng cho dự án: Áp dụng danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật áp
dụng cho đường Hồ Chí Minh duyệt tại Quyết định số 2529/QĐ-BGTVT ngày
11/8/2007, Quyết định bổ sung số 846/QĐ-BGTVT ngày 02/4/2009 và Quyết định bổ
sung số 575/QĐ-BGTVT ngày 11/3/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT.
* Cấp đường: Theo tiêu chuẩn đường cấp III – Đồng bằng, tốc độ thiết kế V = 80Km/h
(TCVN4054-2005)
* Quy mô mặt cắt ngang: Bề rộng mặt đường Bn = 12m, bề rộng mặt đường 11m, bao
gồm 2 làn xe cơ giới và 2 làn xe thô sơ.
* Mặt đường: Cấp cao A1, mô đun đàn hồi yêu cầu Eyc ≥ 155Mpa.
1.3 Phạm vi gói thầu:
Phạm vi nghiên cứu của gói thầu số 08:
Điểm đầu: Km1755+400.00 - thuộc xã Ea Drơng, huyện Cư M’gar, tỉnh Đăk Lăk.
Điểm cuối: Km1758+00.00 - thuộc xã Cuôr Đăng, huyện Cư M’Gar, tỉnh Đăk Lăk.
Chiều dài tuyến L= 2.600m nhưng phạm vi gói thầu số 08 là 2.300m, 300m đoạn
từ Km1755+700 - Km1756+0.00 thuộc gói thầu số 11 – gói thầu trạm thu phí.
2. Quy mô xây dựng của Gói thầu:
2.1 Cấp đường và các tiêu chuẩn hình học chủ yếu của đường
TT

Hạng mục

Đơn vị

1 Cấp hạng kỹ thuật

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Cấp III đồng bằng theo TCVN4054-05

2 Tốc độ thiết kế

Km/h

80

3 Tải trọng thiết kế
- Đường

100kN

- Cống

HL93

4 Tần suất thiết kế
- Đường, cống, cầu nhỏ
5 Môđuyn đàn hồi tối thiểu

%

4%

Mpa

155

6 Kết cấu mặt đường

7 Bề rộng nền đường
Phần tổ chức thi công

Cấp cao A1
m
Gói thầu số 08: Km1755+400 – Km1758+00

12


Dù ¸n ®Çu t n©ng cÊp, më réng ®êng hå chÝ minh ®o¹n km1738+148 ÷ km1763+610

TT

Hạng mục

Đơn vị

thuyÕt minh tæ chøc thi c«ng

Tiêu chuẩn kỹ thuật

- Mặt đường

m

11 ( làn xe cơ giới 2x3,5 + làn xe thô sơ
2x2,0)

- Lề đường


m

0,5 x 2 = 1.0

- Tối thiểu thông thường

m

400

- Tối thiểu giới hạn

m

250

- Tối thiểu không siêu cao

m

2500

- Lớn nhất

%

8

- Nhỏ nhất


%

2

- Tối thiểu thông thường

m

5000

- Tối thiểu giới hạn

m

4000

- Tối thiểu thông thường

m

3000

- Tối thiểu giới hạn

m

2000

- Độ dốc dọc tối đa


%

5 (châm chước 7)

- Chiều dài tối thiểu đổi dốc

m

150

8 Bán kính đường cong nằm

9 Độ dốc siêu cao

10 Đường cong đứng lồi

11 Đường cong đứng lõm

12 Độ dốc dọc

13 Khổ cống

Phù hợp với khổ nền đường

2.2 Thi công xử lý hư hỏng mặt đường cũ và cào tạo nhám mặt đường cũ:
2.2.1 Thi công xử lý hư hỏng mặt đường cũ
- Những đoạn mặt đường nhựa cũ đã bị hư hỏng như xô dồn, sình lún, cao su: Tiến
hành đào bỏ mặt đường cũ dày trung bình 60cm, thay lại bằng 30cm đất đồi đầm chặt
K>=0.98 và 30cm cấp phối đá dăm loại 2.

- Những đoạn mặt đường nhựa cũ đã bị hư hỏng như ổ gà, bong tróc: Tiến hành
đào bỏ mặt đường cũ dày trung bình 30cm, thay lại bằng 30cm cấp phối đá dăm loại 2.
- Tất cả các trường hợp xử lý kết cấu mặt đường cũ, tổng chiều dày các lớp móng
cấp phối đá dăm <=50cm.
2.2.2 Cào tạo nhám mặt đường nhựa cũ
Dùng máy đào hoặc máy ủi có thể kết hợp với thủ công để tạo nhám mặt đường
cũ. Tạo nhám theo chiều ngang đường, chiều sâu đường rãnh tạo nhám từ 1-1.5cm,
chú ý không được phá hoại kết cấu mặt đường cũ để đảm bảo cường độ theo yêu cầu.
Sau khi tạo nhám phải thi công ngay lớp cấp phối đá dăm để tránh trường hợp nước
ngấm vào mặt đường nhựa cũ.
Phần tổ chức thi công

Gói thầu số 08: Km1755+400 – Km1758+00


Dự án đầu t nâng cấp, mở rộng đờng hồ chí minh đoạn km1738+148 ữ km1763+610

thuyết minh tổ chức thi công

2.3 Bỡnh tuyn:
- Bỡnh tuyn thit k theo tiờu chun ng cp III TCVN 4054-2005 V tk =
80km/h, on tuyn Km1755+400.00-:- Km1758+00.00 cú tng chiu di thc t:
2600m, ton on tuyn cú 8 nh bỡnh quõn 3.07 nh/km, c th nh sau:
TT
1
2
3
4
5


Bỡnh din
R = 250
250 < R 400
400 < R 2500
R > 2500
Khụng cm cong
Cng

n v

S lng

T l (%)

nh
nh
nh
nh
nh

0
0
2
0
6
8

00,0
0,00
25,00

0,00
75,00
100,00

Ghi chỳ

- Siờu cao trong cỏc ng cong c thit k quay quanh tim.
4.4 Thit k ct dc
4.4.1 Nguyờn tc thit k
- Nguyờn tc chung thit k ct dc l ct dc thit k phi hi hũa cỏc yu t cong
ng vi cỏc yu t cong bng, m bo cỏc yu t k thut theo ỳng quy trỡnh quy
phm, ờm thun trong quỏ trỡnh chy xe v khi lng thc hin l ớt nht. Ngoi ra
cũn phi m bo cỏc yờu cu c thự sau ca d ỏn:
+ Khng ch v thy vn:
Cao thit k nn ng m bo tn sut p=4%.
Cỏc on ngp v cỏc on tuyn ct qua sụng sui khi thit k ct dc
cn khng ch cao theo kt qu tớnh toỏn thy vn.
+ Cỏc on tuyn i trờn mt ng c (chim s lng ln): i vi cỏc on
ny nguyờn tc chung l tn dng ti a ng c. Cao khng ch ly bng cao
mt ng hin ti cng vi chiu dy kt cu tng cng. Ti cỏc v trớ cụng trỡnh,
cao khng ch ly theo cao thit k ca cụng trỡnh. Trỏnh o sõu p cao ti cỏc
on cú dõn c sinh sng hn ch vic nh hng n dõn sinh.
+ Dc dc Imax = 5% theo ỳng tiờu chun ng cp III ng bng, tuy nhiờn
õy l d ỏn ci to nõng cp phự hp vi a hỡnh, trỏnh nh hng ln n i
sng dõn sinh hai bờn tuyn v tn dng ti a nn mt ng c mt s on thit k
chõm chc Imax = 7% (tiờu chun ng cp III min nỳi).
- H cao dựng trong thit k l h cao Nh nc, v c s dng thng nht
cho ton d ỏn.
4.4.2 Kt qu thit k ct dc
- Do c trng a hỡnh ca vựng cao nguyờn nờn tuyn ch yu i trờn phõn thy, ct

liờn tc qua cỏc nh i thp v yờn nga, thnh thong ct qua khe t thy.
- m bo xe chy ờm thun, ti cỏc im i dc cú i 1% u c thit k
ng cong ng.
TT
1

Cỏc yu t hỡnh hc
I = 0%

Phn t chc thi cụng

Chiu di
(m)
0

T l (%)
0

Gúi thu s 08: Km1755+400 Km1758+00

Ghi chỳ


Dự án đầu t nâng cấp, mở rộng đờng hồ chí minh đoạn km1738+148 ữ km1763+610

thuyết minh tổ chức thi công

0% < I 2%
1.052,69
45,77

2% < I 4%
783,03
34,04
4% < I 7%
464,28
20,19
Cng
2.300
100,00
2.5 Trc ngang tuyn:
2.5.1 Mt ct ngang cỏc on tuyn thụng thng
- Thit k mt ct ngang theo tiờu chun ng cp III ng bng
+ B rng nn ng: Bnn = 12,0m
+ B rng mt ng: Bmt = 11,0m ( ln xe c gii 2x3,5 + ln xe thụ s 2x2,0)
+ B rng l t
:Bl = 2 x 0,5m = 1,0m
+ dc ngang mt ng 2 mỏi:
2
3
4

Imt = 2%
Il t = 6%
- Trong ng cong dc mt ng theo dc siờu cao, siờu cao quay quanh tim.
Trong cỏc ng cong R=250m b rng mt ng cú thờm m rng ng cong
0,6m.
- i vi cỏc ng cong ụm i bỏn kớnh nh, thit k o m rng m bo tm
nhỡn, tm nhỡn tớnh toỏn ỏp dng tm nhỡn hai chiu L=200m. phm vi m rng tm
nhỡn c tớnh toỏn bng gii.
2.6 Nn ng:

- Nn p: Sau khi dóy c, o b cỏc lp bựn (nu cú) v t hu c, t khụng
thớch hp, ỏnh cp vi b rng 2m v p nn bng cỏc loi t phự hp dy 2030cm lu lốn m bo cht K=0,95, riờng lp t tip giỏp vi ỏy ỏo ng dy
30cm lu lốn m bo cht K0.98. Taluy nn p 1/1,5.
- Nn o: Cn phi o thay lp t di ỏy ỏo ng dy 30cm lu lốn m bo
cht K0,98. Trc khi thi cụng lp t K98 v kt cu ỏo ng bờn trờn cn tin
hnh lu nguyờn th khuụn ng t cht K95 m bo 50cm bờn di t
cht K95. Taluy nn o 1/1.
- t nn sau khi m nộn phi m bo khu vc tỏc dng ca nn luụn t yờu cu
sau: 30 cm trờn cựng phi m bo sc chu ti CBR 6, 50cm tip theo phi m bo
sc chu ti CBR4.
- Phng ỏn x lý khuụn ng o t K95 dy 50cm di khuụn ng K98:
Sau khi o ti cao thit k khuụn ng tin hnh thớ nghim kim tra t nn.
+ Nu t nn m bo lu lốn t K95 thỡ tin hnh o khuụn 30cm thnh tng
ng phớa ngoi nn ng, sau ú lu lốn 20cm khuụn ng tip theo t K95, lu
xong p li t ó o dy 30cm tin hnh lu lốn t K95.
+ Nu t nn khụng m bo lu lốn t K95 thỡ tin hnh o thay t dy 50cm
phớa di khuụn ng K98.
2.7 Thit k cụng trỡnh an ton v t chc giao thụng
Phn t chc thi cụng

Gúi thu s 08: Km1755+400 Km1758+00


Dự án đầu t nâng cấp, mở rộng đờng hồ chí minh đoạn km1738+148 ữ km1763+610

thuyết minh tổ chức thi công

- Thit k an ton v t chc giao thụng theo iu l bỏo hiu ng b QCVN412012 v thit k mu ca d ỏn ng H Chớ Minh.
- Thay th bin bỏo mi cho cỏc v trớ bin bỏo c, b sung thờm bin bỏo ti cỏc v tri
cn thit. Lm mi h thng cc tiờu, ct Km v h lan tụn ln súng trờn tuyn.

- Cỏc on p cao trờn 4m, hai u cu v cỏc on nguy him (cua gp, dc dc ln,
) b trớ h lan tụn ln súng cú gn tiờu phn quang dn hng v m bo an
ton giao thụng. H lan tụn súng gm 1 lp tụn ln súng c lp t song song vi
mt ng bng h ct thộp C16, múng ct chụn sõu vo t 60cm, b múng bng BT
M200#, bc ct 2m. Quy cỏch cm tng h lan: Tng h lan c cm sỏt vai
ng v cỏch mộp mt ng 50cm. Tng h lan phi cm thng hng trờn ng
thng v ln cong dn trong ng cong.
- Cỏc on p cao t 2m-4m v vai ng v phớa lng ng cong b trớ h thng
cc tiờu dn hng. Cc tiờu cú kớch thc 15x15x112,5cm bng BTCT M200#, cc
tiờu sn trng, chúp cc sn phn quang.
Quy cỏch cm cc tiờu: Cc tiờu c cm sỏt vai ng v cỏch mộp mt ng
50cm. L ng trong hng cc tiờu phi bng phng chc chn, khụng gõy nguy
him cho xe khi i ra sỏt hng cc tiờu v khụng cú vt chng ngi che khut hng
cc tiờu, Cc tiờu phi cm thng hng trờn ng thng v ln cong dn trong
ng cong, khong cỏch gia cỏc cc tiờu theo bn v thit k.
- Cỏc v trớ nguy him, cỏc im giao ct, khu dõn c, thit k cỏc bin cnh bỏo, ch
dn ngi tham gia giao thụng c cung cp y thụng tin, kp thi x lý m
bo an ton v ngi v ti sn. Bin bỏo c lm bng tụn sn phn quang.
Quy cỏch cm bin bỏo: Bin bỏo c cm sỏt vai ng, cỏch mộp mt ng 50cm v
cm bờn phi theo chiu i ca ng. Cỏc bin bỏo 208 trờn ng dõn sinh c cm
bờn phi theo hng t ng dõn sinh ra ng chớnh thit k v cỏch mộp mt ng
chớnh l 15m.
- Sn vch s 1 mu vng ti tim phõn ln cho 2 ln xe c gii chy ngc chiu,
nhng on ng cong thit k vch sn s 30 mu vng, hai bờn mộp phn ng
xe c gii (cỏch tim 3,5m) sn vch s 4 kt hp vi di dn hng phõn cỏch gia
ln xe c gii v ln xe thụ s. Ti cỏc ng giao dõn sinh thit k vch s 5 v s 6.
Quy cỏch sn vch sn: Sn dựng sn vch k ng l sn do nhit. Dựng mỏy
chuyờn dng kt hp vi nhõn cụng sn, chiu dy lp sn 2mm.
2.8 Thit k ỏo ng
- Thit k mt ng bờ tụng nha trờn lp múng cp phi ỏ dm, mụ uyn n hi

yờu cu Eyc 155Mpa.
- Kt cu mt ng cp rng, lm mi (KC 1): ỏp dng cho ton on.
+ 5cm BTN ht cht C12.5
+ Ti nha dớnh bỏm 0,5kg/m2
+ 7cm BTN cht C19
+ Ti nha thm bỏm 1,0kg/m2
Phn t chc thi cụng

Gúi thu s 08: Km1755+400 Km1758+00


Dự án đầu t nâng cấp, mở rộng đờng hồ chí minh đoạn km1738+148 ữ km1763+610

thuyết minh tổ chức thi công

+ 25cm CPD Dmax25
+ 25cm CPD Dmax37,5
+ 30cm t i chn lc m lốn K98
+ Lu x lý khuụn ng K95 dy ti thiu 50cm.
- Kt cu tng cng trờn mt ng c: ỏp dng 70Mpa E0 85 Mpa: (KC 2)
+ 5cm BTN ht cht C12.5
+ Ti nha dớnh bỏm 0,5kg/m2
+ 7cm BTN cht C19
+ Ti nha thm bỏm 1,0kg/m2
+ 25cm CPD Dmax25
+ Bự vờnh bng CPD Dmax25
+ To nhỏm mt ng c.
- Kt cu vut ni ng giao dõn sinh:
+) i vi kt cu mt ng c l ng t:
+ Lỏng nha TCN 4,5kg/m2 dy 3,5cm.

+ Ti nha thm bỏm TC 1.0 Kg/m2.
+ 25cm CPD Dmax25.
+ Nn ng t K98 dy 30cm.
+) i vi kt cu mt ng c l TNN, lỏng nha:
+ Lỏng nha TCN 4,5kg/m2 dy 3,5cm.
+ Ti nha thm bỏm TC 1.0 Kg/m2.
+ Bự vờnh CPD Dmax25 dy ti thiu 15cm.
Nhng on bự vờnh nh hn 15cm o thay ng c 18,5cm (3,5 lỏng nha + 15cm
CPD).
+) i vi kt cu mt ng c l ng bờ tụng nha:
+ Bờ tụng nha cht C12,5 dy 6cm.
+ Ti nha thm bỏm TC 1.0 Kg/m2.
+ Bự vờnh CPD Dmax25 dy ti thiu 15cm.
Nhng on bự vờnh nh hn 15cm o thay ng c 21cm (6cm BTN + 15cm
CPD).
+) i vi kt cu mt ng c l ng bờ tụng xi mng:
+ Bờ tụng xi mng M300 ỏ 1x2 dy 20cm.
+ Giy du 1 lp.
+ Bự vờnh CPD Dmax25 dy ti thiu 15cm.
Nhng on bự vờnh nh hn 15cm o thay ng c 35cm (20cm BTXM + 15cm
CPD).
2.9 Thit k cụng trỡnh thoỏt nc dc:

Phn t chc thi cụng

Gúi thu s 08: Km1755+400 Km1758+00


Dự án đầu t nâng cấp, mở rộng đờng hồ chí minh đoạn km1738+148 ữ km1763+610


thuyết minh tổ chức thi công

Cụng trỡnh thoỏt nc dc trờn tuyn gm cú: Rónh t v rónh dc gia c hỡnh
thang KT (0,4x1,2)x0,4m, cng bn BTCT chu lc B=0.8m, H=0.6m qua cỏc ng
giao dõn sinh.
- Rónh dc hỡnh thang KT (0,4x1,2)x0,4m: Khi nn ng p thp hn 0,6m,
nn ng o thit k h thng rónh dc hỡnh thang b=0,4m, h=0,4m taluy rónh 1/1,
gia c rónh dc bng bờ tụng xi mng M200 lp ghộp, ỏy rónh bờ tụng ti ch
M200 trờn lp m ỏ dm. Ti cỏc v trớ vo nh dõn ct qua rónh dc thit k 2 tm
bn t trờn thnh rónh m bo thoỏt nc rónh dc. Nhng on thit k rónh dc
loi 1 on t mộp mt ng ti mộp rónh gia c bờ tụng M200 dy 15cm trờn lp
m ỏ dm dy 10cm. Chiu di gia c rónh dc bờ tụng hỡnh thang L=393,25m (xem
bng thng kờ kốm theo).
- Cng bn BTCT chu lc B=0.8m, H=0.6m: Thit k qua cỏc ng ngang
dõn sinh thoỏt nc dc hai bờn ng. Kt cu thõn cng bng BTCT M200 ỏ
1x2, trờn lp m ỏ dm dy 10cm, u cng dựng bờ tụng M200. Tng chiu di
L=104m v thit k ti cỏc v trớ sau:
+ Bờn phi tuyn ti Km1756+600 L=8m
+ Bờn phi tuyn ti Km1756+646.45 L=8m
+ Bờn phi tuyn ti Km1756+700 L=12m
+ Bờn phi tuyn ti Km1756+760.38 L=8m
+ Bờn phi tuyn ti Km1756+880.38 L=8m
+ Bờn phi tuyn ti Km1757+092.32 L=12m
+ Bờn trỏi tuyn ti Km1757+097.84 L=12m
+ Bờn phi tuyn ti Km1757+143.95 L=8m
+ Bờn phi tuyn ti Km1757+219.41 L=8m
+ Bờn phi tuyn ti Km1757+360.31 L=20m
2.10 Nỳt giao v ng giao:
2.10.1 Nỳt giao:
- Nỳt giao c thit k theo dng nỳt giao bng t iu khin, gi nguyờn b rng

nn mt ng hin ti ca ng giao, tng bỏn kớnh cỏc nhỏnh r v m bo tm
nhỡn trong phm vi nỳt cỏi thin iu kin chy xe. t bin bỏo, sn vch k
ng iu khin giao thụng trong nỳt. Kt cu ỏo ng trong phm vi nỳt giao
c thit k nh ỏo ng trờn tuyn. Trong gúi thu khụng cú nỳt giao no ln.
2.10.2 Thit k vut ni ng ngang dõn sinh
- Vi cỏc ng giao dõn sinh, nguyờn tc thit k l gi nguyờn b rng ng hin
ti, vut ni v phớa ng giao.
- Khi lng vut ni v v trớ giao ct vi cỏc ng ngang dõn sinh cú bng thng kờ
kốm theo (phn ph lc).
- Ti cỏc ng giao dõn sinh thit k chi tit tng ng c th nhm tớnh toỏn chớnh
xỏc khi lng v cú c s cho vic thi cụng sau ny. Chiu di vut ni m bo vut
ni ờm thun vi dc ng nhỏnh. Dc dc ti a vut ni ng nhỏnh l 10%,
chõm chc cho nhng nỳt giao cú a hỡnh khú khn l 12%. Chiu di vut ni
ng nhỏnh L=15m, nhng on khụng m bo dc dc cú th kộo di on vut
ni ln hn 15m.

Phn t chc thi cụng

Gúi thu s 08: Km1755+400 Km1758+00


Dù ¸n ®Çu t n©ng cÊp, më réng ®êng hå chÝ minh ®o¹n km1738+148 ÷ km1763+610

thuyÕt minh tæ chøc thi c«ng

CHƯƠNG 2
TỔ CHỨC THI CÔNG TỔNG THỂ
1. Căn cứ lập tổ chức thi công:
- Căn cứ Hồ sơ yêu cầu xây lắp Gói thầu số 08: Đoạn Km1755+400 –
Km1758+00, thuộc dự án dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng đường Hồ Chí Minh

(Quốc Lộ 14) Đoạn Km1738+148-:-Km1763+610, Tỉnh Đăk Lăk theo hình
thức hợp đồng BOT.
- Căn cứ Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công: Gói thầu số 08: Đoạn Km1755+400 –
Km1758+00, thuộc dự án dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng đường Hồ Chí Minh

Phần tổ chức thi công

Gói thầu số 08: Km1755+400 – Km1758+00


Dự án đầu t nâng cấp, mở rộng đờng hồ chí minh đoạn km1738+148 ữ km1763+610

thuyết minh tổ chức thi công

(Quc L 14) on Km1738+148-:-Km1763+610, Tnh k Lk theo hỡnh
thc hp ng BOT.
- Cn c cỏc quy trỡnh quy phm thi cụng v nghim thuu hin hnh.
- Cn c tin cụng trỡnh theo HSYC ca Cụng ty C phn BOT Quang c.
- Cn c vo nng lc thit b - nhõn lc, trỡnh chuyờn mụn v kinh nghim
thi cụng cụng trỡnh ca Nh thu.
2. Cỏc iu kin thi cụng:
2.1 iu kin a hỡnh:
- on tuyn t Km1738+148 ữ Km1763+610 (Km678+734 - Km704+0.00
Ql14) tuyn i qua a phn phng Thin An; phng Thng Nht; phng
Bỡnh Tõn; xó C Bao th xó Buụn H v xó Ea Drng; xó Cuụr Dng huyn C
MGar, a hỡnh hai bờn tuyn tng i bng phng ch yu l rng thụng, c
phờ, cao su. Dõn c tp trung ch yu cỏc on t Km1738+148 Km1745+00 v Km1756+800 - Km1763+610, cao trung bỡnh 580ữ770m so
vi cao chun Quc gia.
- Nhỡn chung trờn tuyn mt ng bờtụng nha ó b h hng nhiu nh bong
bt, sỡnh lỳn, g, din tớch mt ng h hng theo ỏnh giỏ ca T vn

chim t 60 - 70%.
2.2 Điều kiện khí hậu:
- on tuyn nghiờn cu nm trờn khu vc tnh k Lk nờn va mang tớnh cht
khớ hu cao nguyờn nhit i m, va chu nh hng ca giú mựa Tõy Nam khụ
núng. Khớ hu cú 2 mựa rừ rt: mựa ma v mựa khụ. Mựa ma bt u t thỏng
5 n ht thỏng 10, tp trung 90% lng ma hng nm. Mựa khụ t thỏng 11
n thỏng 4 nm sau, lng ma khụng ỏng k với những đặc trng sau:
a) Nhiệt độ:
- Nhit trung bỡnh nm 22-230C
- Nhit cao nht 370C, thỏng núng nht l thỏng 4.
- Nhit thp nht 140C, thỏng lnh nht vo thỏng 12.
- m trung bỡnh hng nm: 84%.
- Tng s gi nng trong nm trung bỡnh 2000-2300 gi.
b) Ma:
- Lng ma nm ln nht: 2000 mm
- Lng ma trung bỡnh hng nm: 1796 mm.
- Lng ma ti thiu hng nm: 1600 mm
c) Độ ẩm
- m khụng khớ trung bỡnh 84%. bc hi mựa khụ 14,6 - 15,7 mm/ngy,
mựa ma 1,5 -1,7 mm/ngy.
d) Gió:
- Hng giú thnh hnh mựa ma l Tõy Nam, mựa khụ l ụng Bc, tc giú
bỡnh quõn 2,4 -5,4 m/s, hu nh khụng cú bóo.
Phn t chc thi cụng

Gúi thu s 08: Km1755+400 Km1758+00


Dự án đầu t nâng cấp, mở rộng đờng hồ chí minh đoạn km1738+148 ữ km1763+610


thuyết minh tổ chức thi công

2.3 Điều kiện thủy văn:
- Khu vc tuyn i qua nm trong lu vc sụng Krụng Buk bt ngun t dóy nỳi
Rng thuc cao nguyờn k Lk cú cao t 800 - 1200m. Tuy lng ma hng
nm khụng nhiu nhng do a hỡnh dc nờn l tp trung khỏ nhanh v tng i
ln
- Dũng chy trờn cỏc lu vc sụng sui trong khu vc c chia lm 2 mựa rừ rt:
- Mựa l: Thng bt u t thỏng 5 v kt thỳc thỏng 10 nhng khụng ng thi
trờn cỏc vựng khỏc nhau. Tng lng dũng chy l chim ti 75% tng lng
dũng chy nm. L ln nht trong nm thng xut hin vo thỏng 9, 10.
- Mựa kit: T thỏng 11 n thỏng 4 nm sau. Tng lng dũng chy chim 25%
tng lng dũng chy nm. Lu lng dũng chy nh nht vo thỏng 1, thỏng 2.
2.4 c im a cht:
- Trong bc ny (KS TKBVTC) khoan b sung kho sỏt a cht nn ng
mi 1km 1 l khoan vi chiu sõu 5m. c im gm cú cỏc lp nh sau:
- Lp 1: Lp múng mt ng c (gm bờ tụng nha, cp phi ỏ dm, cp
phi t i), phõn b ton tuyn.
B dy xỏc nh ca lp ny t 0.5 0.8m.
- Lp 2: Lp t sột mu nõu trng thỏi cng. Thnh phn ch yu l sột bt
khi t rt m v do, khi khụ khỏ cng.
B dy xỏc nh ca lp ny t > 4.5m, do gii hn chiu sõu khoan kho sỏt
nờn cha xỏc nh chớnh cao lp ỏy.
2.5. iu kin bói thi:
- t v cỏc vt liu tha ra bói thi c ly vn chuyn: 30Km
2.6. iu kin cung cp nhõn vt lc:
- Xe mỏy, thit b: Nh thu cú y xe mỏy, thit b ỏp ng v phự hp vi
cụng ngh thi cụng cụng trỡnh.
- Nhõn lc: Nh thu cú i ng cỏn b, cụng nhõn lnh ngh trong lnh vc
xõy dng Cu ng.

- Ngoi ra nh thu cú th hp ng theo thi v lc lng cụng nhõn nhn ri
ca a phng.
2.7. iu kin cung cp vt liu:
Sau khi tin hnh kho sỏt, iu tra tr lng v cỏc ch tiờu c lý ca cỏc m
t, ỏ, cỏt nhm ỏp ng cho cụng tỏc xõy dng tuyn v cỏc cụng trỡnh trờn
tuyn. Kt qu nh sau:
* M vt liu:
- t: t p nn ng ly ti m xó Hũa Phỳ, TP. Buụn Ma Thut.
+ C ly vn chuyn: 45Km.
+Cht lng m vt liu: m cú cht lng tt dựng c p nn ng.
- ỏ: ỏ cỏc loi ( 4x6, 2x4, 1x2), Cp phi ỏ dm c ly ti m ỏ Hong Nam,
TP. Buụn Ma Thut.
Phn t chc thi cụng

Gúi thu s 08: Km1755+400 Km1758+00


Dự án đầu t nâng cấp, mở rộng đờng hồ chí minh đoạn km1738+148 ữ km1763+610

thuyết minh tổ chức thi công

+ C ly võn chuyn: 45Km.
+ Cht lng vt liu: L ỏ bazan, cht lng t yờu cu dựng thi cụng ng v
cỏc yờu cu trờn tuyn.
- Cỏt: Cỏt dựng thi cụng c ly Qunh Ngc xó Eana, huyn Krụng Ana v m
Giang Sn xó Ch Quynh.
+ C ly vn chuyn: M vt liu cỏch tuyn 45Km.
+ Cht lng vt liu: Vt liu t yờu cu thi cụng ng v cỏc cụng trỡnh trờn
tuyn.
- Cỏc loi vt liu khỏc: xi mng, thộp, g, nha ngly ti th xó Buụn H v TP.

Buụn Ma Thut.
+ C ly vn chuyn: 22Km.
+ Cht lng vt liu: t yờu cu thi cụng ng v cỏc cụng trỡnh trờn tuyn.
3. T chc thi cụng tng th
3.1. Chn hỡnh thc t chc thi cụng:
- Cụng tỏc xõy dng ng ụ tụ cú nhng c im nh sau:
+ Din thi cụng di v hp lm cho vic t chc thi cụng tr nờn phc tp gõy khú
khn cho vic kim tra, iu ng, b trớ cụng nhõn v mỏy múc thi cụng.
+ Ni lm vic thng xuyờn thay i, gõy khú khawncho cụng tỏc chun b din thi
cụng, vic b trớ n , sinh hot cho cỏn b v cụng nhõn tham gia thi cụng cụng trỡnh.
+ Khi lng cụng tỏc phõn b khụng ng u theo chiu di tuyn, hng mc cụng
vic cú tớnh cht khỏc nhau, gõy khú khn cho vic t chc thi cụng.
+ Chu nh hng nhiu ca iu kin khớ hu, thi tit, ch yu l ma vỡ cụng tỏc
xõy lp u phi lm ngoi tri.
- khc phc nhng khú khn do cỏc c im trờn, tựy theo khi lng v tớnh cht
ca cỏc hng mc cụng trỡnh m chn hỡnh thc thi cụng cho phự hp.
3.1.1 Thi cụng nn ng m rng v h thng thoỏt nc
- T chc thi cụng theo phng phỏp hn hp.
3.1.2 Thi cụng mt
a/ Thi cụng múng mt ng:
- Bin phỏp thi cụng: C gii. Thi cụng theo phng phỏp dõy chuyn.
b/ Thi cụng mt ng bờ tụng nha:
- T chc thi cụng theo phng phỏp dõy chuyn.
3.2 Gii phỏp t chc thi cụng:
- Cn c khi lng thi cụng cụng trỡnh v iu kin thi cụng nh hng n quỏ trỡnh
thi cụng. Yu t thi tit, khớ hu Tõy Nguyờn l do mựa ma trong nm kộo di t
thỏng 6 n thỏng 11, ba thỏng ma tp trung l thỏng 7, thỏng 8, thỏng 9 lm nh
hng n tin thi cụng v cht lng cụng trỡnh. gii quyt trỏnh thi cụng mt
s hng mc trong mựa ma, Nh thu phi la chn thi im thi cụng cho cỏc hng
mc v cú phng ỏn k thut thi cụng phự hp.

Phn t chc thi cụng

Gúi thu s 08: Km1755+400 Km1758+00


Dự án đầu t nâng cấp, mở rộng đờng hồ chí minh đoạn km1738+148 ữ km1763+610

thuyết minh tổ chức thi công

- Trin khai thi cụng song song cỏc hng mc nn ng, cụng trỡnh thoỏt nc, thi
cụng dt im tng on, tng hng mc trỏnh tỡnh trng thi cụng trn lan, chng
chộo.
- Phi hp nhp nhng, ng b gia cỏc i, dõy chuyn thi cụng. Tn dng v phỏt
huy cụng sut mỏy múc, thit b huy ng n cụng trng.
- Tranh th thi tit nng, khụng ma t thỏng 11 n thỏng 4 nm sau thi cụng cụng
tỏc t, bờ tong v lm mt ng bờ tụng nha. B trớ thi giant hi cụng nh tng
ca, huy ng mỏy múc, thit b v nhõn lc y nhanh tin .
- Cụng tỏc chun b phi c trin khai y , trc khi thi cụng trỏnh tỡnh trng
dng thi cụng do thiu mỏy múc, thit b hoc phng ỏn k thut khụng t yờu cu.
- Luụn chỳ trng cụng tỏc m bo giao thụng trờn tuyn c thụng sut v an ton.
Vỡ tuyn ng trong ụ th cú mt v lu lng giao thụng tng i cao.
3.3 Trỡnh t thi cụng cỏc hng mc cụng trỡnh
3.3.1. Cụng tỏc chun b
- Giao nhn mt bng, di cc v lp thờm cỏc mc ph.
- Xõy dng lỏn tri v khu iu hnh sn xut v mt bng thi cụng.
- Chun b vt liu thi cụng.
- Chuyn quõn, tp kt mỏy múc, thit b.
3.3.2. Thi cụng ng
- Thi cụng h thng thoỏt nc:
+ Thi cụng song song vi nn ng. Ti v trớ cng b trớ thi cụng cng trc sau ú

mi thi cụng nn ng.
+ o h múng v thi cụng lp múng.
+ Lp t cỏc cng k thut.
+ Lp t h thng cng thoỏt nc dc.
- Thi cụng múng cp phi ỏ dm:
+ Múng cp phi ỏ dm thi cụng tng lp, vt liu c ụ tụ vn chuyn n
thnh tng ng trờn mt ng c tớnh toỏn theo chiu dy lp múng. San ri cp
phi ỏ dm bng mỏy san v lu lốn cht.
+ Kt cu múng ng:
* Lm múng cp phi ỏ dm loi 2 dy 25cm (Thi cụng 2 lp)
* Lm múng cp phi ỏ dm loi 1 dy 25cm ( Thi cụng 2 lp)
* Trỡnh t thi cụng 1 lp cp phi ỏ dm nh sau:
Chun b mt bng: úng cc, cng dõy phm vi ri cp phi ỏ dm.
Vn chuyn cp phi ỏ dm vo mỏy ri.
Ri cp phi ỏ dm theo chiu dy tng lp thi cụng.
Lu lốn cp phi ỏ dm theo trỡnh t v t cht yờu cu.
- Thi cụng mt ng bờ tụng nha:

Phn t chc thi cụng

Gúi thu s 08: Km1755+400 Km1758+00


Dự án đầu t nâng cấp, mở rộng đờng hồ chí minh đoạn km1738+148 ữ km1763+610

thuyết minh tổ chức thi công

+ Sau khi thi cụng hon thnh múng cp phi ỏ dm lp trờn, trin khai thi cụng thm
bờ tụng nha mt ng:
* Ti nha thm bỏm tiờu chun 1,0kg/m2.

* Thi cụng lp bờ tụng nha cht ht trung BTNC19 dy 7cm.
* Ti nha dớnh bỏm tiờu chun 0,5kg/m2.
* Thi cụng lp BTN ht mn BTNC12,5 dy 5cm.
- Thi cụng trng c: C c mua v vn chuyn n v trng theo vng.
3.3.3. Cụng tỏc hon thin, nghim thu bn giao cụng trỡnh
- Kim tra li cỏc b phn cụng trỡnh, cu kin nu cú sai sút trong quỏ trỡnh thi cụng
thỡ phi sa cha trc khi nghim thu bn giao cụng trỡnh.
3.4. Thi gian thi cụng
- Cn c khi lng thi cụng cụng trỡnh, tin thi cụng mi thu v nng lc ca
Nh thu, tin thc hin cụng trỡnh 365 ngy.
3.5. Cỏc i, t thi cụng
Cn c tớnh cht k thut ca cỏc hng mc cụng trỡnh v bin phỏp thi cụng
ch o, Nh thu kin ngh thnh lp cỏc i, t thi cụng nh sau:
- i sn xut cng:
+ Sn xut tt c cỏc loi cng hp, gm cỏc t sn xut sau:
* T gia cụng lp dng ct thộp.
* T bờ tụng.
- i thi cụng c gii:
+ Thi cụng cụng tỏc t, nn ng v múng cp phi ỏ dm. Tựy theo thi gian v
tớnh cht cụng vic b trớ dõy chuyn thi cụng hp lý:
* 1 dõy chuyn thi cụng nn ng.
* 1 dõy chuyn thi cụng múng ng.
- i cụng trỡnh:
+ Thi cụng cỏc cng k thut, h thng thoỏt nc dc. Chia thnh cỏc t nh sau:
* T thi cụng cng k thut.
* T thi cụng cng thoỏt nc dc.
- i thi cụng mt ng:
+ Thi cụng thm bờ tụng nha mt ng v h thng an ton giao thụng. Chia thnh 2
t chuyờn nghip:
* T thm bờ tụng nha.

* T thi cụng h thng an ton.

Phn t chc thi cụng

Gúi thu s 08: Km1755+400 Km1758+00


Dự án đầu t nâng cấp, mở rộng đờng hồ chí minh đoạn km1738+148 ữ km1763+610

thuyết minh tổ chức thi công

CHNG 3
GII PHP THI CễNG M BO CHT LNG CễNG TRèNH
A. Yờu cu vt liu thi cụng
- Cỏc loi vt liu nh: Xi mng, st thộp, nha ng trc khi mua nhp kho u
phi cú chng ch ca nh sn xut.
- Cỏc sn phm ỳc sn nh cng hp, tm an khi sn xut ti nh mỏy, xng sn
xut u c kim tra, nghim thu y t cụng vic xõy dng n nghim thu
thnh phm theo quy nh. Khi sn phm a vo s dng u phi c kim tra
trc khi vn chuyn tp kt ra cụng trỡnh v phi cú y chng t xut xng.
- Tt c cỏc loi vt liu trc khi a vo s dng cho cụng trỡnh u phi c ly
mu v thớ nghim, kim tra cht lng theo ỳng quy nh.
- Cỏc loi vt liu khụng t cht lng, tiờu chun k thut s c loi b v a ra
khi cụng trng.
1. Vt liu p nn
Cõy ci, gc cõy, c hoc cỏc vt liu khụng phự hp khỏc khụng c li
trong nn p. Lp thm thc vt nm trong nn p phi c gt i hon ton bng
mỏy i hoc mỏy san cho n khi ht r c.
Vt liu thi cụng nn p cú th l vt liu khai thỏc t m hoc vt liu
c xỏc nh l thớch hp tn dng t cỏc cụng tỏc o, nu kt qu thớ nghim cho

thy chỳng ỏp ng c cỏc yờu cu cho tng loi vt liu di õy.
V trớ m t p nn ng ly ti m Xó Hũa Phỳ, TP.Buụn Ma Thut.
Trc khi thi cụng p nn ng, Nh thu thi cụng, n v thớ nghim cựng
K s T vn giỏm sỏt ly mu ngay ti hin trng, thớ nghim kim tra tt c cỏc ch
tiờu c lý ca t.
1.1 Vt liu t p
t c s dng cho p nn ng m bo cht ti thiu K 0,95 v
phi phự hp vi cỏc yờu cu sau:
- Gii hn chy
40%
- Ch s do
IP 17%
- CBR (ngõm nc 4 ngy)
4%
- Kớch c ht ln nht
9mm
2. Cp phi ỏ dm
- Cp phi ỏ dm do Cụng ty TNHH Hong Nam cung cp ti m ỏ Xó Hũa Phỳ, TP
Buụn Ma Thut ti Km733+200 Ql14 bờn trỏi tuyn i vo 9,5Km. Sn xut theo dõy
chuyn cụng ngh nghin ỏ, cú cu trỳc thnh phn ht theo nguyờn lý cp phi cht,
liờn tc.
- Cp phi ỏ dm phi sch, khụng cú ln c rỏc, r cõy, cỏc cht mựn hu c.

Phn t chc thi cụng

Gúi thu s 08: Km1755+400 Km1758+00


Dù ¸n ®Çu t n©ng cÊp, më réng ®êng hå chÝ minh ®o¹n km1738+148 ÷ km1763+610


thuyÕt minh tæ chøc thi c«ng

2.1. Thành phần hạt của vật liệu cấp phối đá dăm
Cấp phối đá dăm Dmax = 25 mm dùng cho lớp móng trên và cấp phối đá dăm
Dmax = 37.5 mm dùng cho lớp lớp móng dưới (làm nền thượng) của kết cấu mặt
đường có thành phần hạt của vật liệu CPĐD được quy định như bảng sau.
Thành phần hạt của cấp phối đá dăm
Kích cỡ mắt sàng
vuông (mm)

Tỷ lệ lọt sàng % theo khối lượng của cấp
phối
Dmax=25mm

Dmax=37.5mm

50

-

100

37,5

100

95-100

25


79 - 90

-

19

67 - 83

58-78

9,5

49 - 64

39-59

4,75

34 - 54

24-39

2,36

25 - 40

15-30

0,425


12 - 24

7-19

0,075

2 - 12

2-12

2.2. Các chỉ tiêu cơ lý của vật liệu CPĐD
Bảng. Các chỉ tiêu cơ lý yêu cầu của vật liệu CPĐD
Cấp phối
đá dăm
loại 2

Phương pháp
thí nghiệm

STT

Chỉ tiêu kỹ thuật

Cấp phối đá
dăm loại 1

1

Độ hao mòn Los-Angeles của
cốt liệu (LA), %


≤ 35

≤ 40

TCVN 7572-12:
2006

2

Chỉ số sức chịu tải CBR tại độ
chặt K98, ngâm nước 96 giờ,
%

≥ 100

-

TCVN 8821:2011

3

Giới hạn chảy (WL), %

≤ 25

≤ 35

4


Chỉ số dẻo (IP), %

≤6

≤6

5

Chỉ số PP = Chỉ số dẻo IP x %
lượng lọt qua sàng 0,075 mm

≤ 45

≤ 60

Phần tổ chức thi công

Gói thầu số 08: Km1755+400 – Km1758+00

TCVN 4197:
2012
TCVN 4197:
2012
-


Dự án đầu t nâng cấp, mở rộng đờng hồ chí minh đoạn km1738+148 ữ km1763+610

6


Hm lng ht thoi dt, %

18

7

cht m nộn (Kyc), %

100

thuyết minh tổ chức thi công

20

100

TCVN 7572 2006
Phng phỏp m
nộn ci tin
(Ch th 22/CTBGTVT ngy
9/7/2013)

Ghi chỳ:
(*)
Gii hn chy, gii hn do c xỏc nh bng thớ nghim vi thnh phn
ht lt qua sng 0,425mm.
(**)
Ht thoi dt l ht cú chiu dy hoc chiu ngang nh hn hoc bng 1/3
chiu di;
Thớ nghim c thc hin vi cỏc c ht cú ng kýnh ln hn 4.75mm

v chim trờn 5% khi lng mu;
Hm lng ht thoi dt ca mu ly bng bỡnh quõn gia quyn ca cỏc kt
qu ó xỏc nh cho tng c ht.
3. ỏ dm dựng trong sn xut bờ tụng nha
ỏ dm trong hn hp BTN c sn xut ti m ỏ Cụng ty TNHH Hong Nam
Xó Hũa Phỳ, TP Buụn Ma Thut, Km733+300 QL14 r trỏi 9,5Km. ỏ sn xut qua
dõy chuyn nghin sang ỏ.
Cỏc ch tiờu c lý ca ỏ dm
Quy nh
BTNC
BTNR
Lp mt Lp mt Cỏc lp
trờn
di
múng

Cỏc ch tiờu

1. Cng nộn ỏ gc, MPa
- ỏ mỏc ma, bin cht
- ỏ trm tớch

Phng phỏp
thớ nghim

100
80

80
60


80
60

2. hao mũn khi va p trong
mỏy Los Angeles, %

28

35

40

TCVN 7572-10:2006
(Cn c chng ch thớ
nghim kim tra ca ni
sn xut ỏ dm s dng
cho cụng trỡnh)
TCVN 7572-12:2006

3. Hm lng ht thoi dt(t l 1/3)
(*), %

15

15

20

TCVN 7572-13:2006


4. Hm lng ht yu mm, phong
húa%

10

15

15

TCVN 7572-17:2006

Phn t chc thi cụng

Gúi thu s 08: Km1755+400 Km1758+00


Dự án đầu t nâng cấp, mở rộng đờng hồ chí minh đoạn km1738+148 ữ km1763+610

thuyết minh tổ chức thi công

5. Hm lng ht cui si b p
v (ớt nht l 2 mt v),%

-

-

80


TCVN 7572-18:2006

6. nộn dp ca cui si c
xay v, %

-

-

14

TCVN 7572-11:2006

2

2

2

TCVN 7572-8:2006

0,25

0,25

0,25

TCVN 7572-8:2006

cp 3


cp 3

cp 3

TCVN 7504:2005

7. Hm lng chung bi bựn,sột, %
8. Hm lng sột cc, %
9. dớnh bỏm ca ỏ vi nha
ng (**), cp

(*): S dng sng mt vuụng vi cỏc kớch c 4,75mm theo quy nh ti bng 1 xỏc nh hm
lng thoi dt
(**): Trng hp ngun ỏ dm d nh s dng ch to bờ tụng nha cú dớnh bỏm vi nha
ng nh hn cp 3, cn thit phi xem xột cỏc gii phỏp, hoc s dng cht ph gia lm tng kh
nng dớnh bỏm (xi mng, vụi, ph gia húa hc) hoc s dng ỏ dm t ngun khỏc m bo
dớnh bỏm. Vic la chn gii phỏp no do TVGS quyt nh
4. Cỏt dựng trong sn xut bờ tụng nha
Cỏt dựng trong vic ch to bờ tụng nha cú th dựng cỏt thiờn nhiờn hoc cỏt
xay hn hp cỏt thiờn nhiờn
Cỏt thiờn nhiờn khụng n ln tp cht hu c ( g, than.)
Cỏt xay phi c nghin t ỏ cú gii hn bn nộn khụng nh hn ca ỏ
dựng sn xut ra ỏ dm
Cỏc ch tiờu c lý ca cỏt phi tha món cỏc yờu cu quy nh ti bng sau:
TT
1
2

Ch tiờu

Mụ un ln (MK)
H s ng lng cỏt (ES), %
Cỏt thiờn nhiờn
Cỏt xay

3
4
5

Yờu cu Phng phỏp thớ nghim
2
TCVN 7572:2006
80
50
3
0,5

AASHTO T176

Hm lng chung bi, bựn, sột, %
TCVN 7572-8:2006
Hm lng sột cc, %
TCVN 7572-8:2006
gúc cnh ca cỏt ( rng ca cỏt
TCVN 8860-7:2011
trng thỏi cha m nộn), %
BTNC lm lp mt trờn
43
BTNC lm lp mt di
40

5. Bt khoỏng
Bt khoỏng l sn phm c nghin t ỏ cỏc bụ nỏt (ỏ vụi can xớt, olomớt)
sch, cú gii hn bn nộn khụng nh hn 20Mpa, t x baz ca lũ luyn kim hoc l
xi mng.
ỏ cỏcbonat dựng sn xut bt khoỏng phi sch vi, khụng ln cỏc tp cht hu
c, hm lng chung bi sột khụng quỏ 5%
Phn t chc thi cụng

Gúi thu s 08: Km1755+400 Km1758+00


Dự án đầu t nâng cấp, mở rộng đờng hồ chí minh đoạn km1738+148 ữ km1763+610

thuyết minh tổ chức thi công

Bt khoỏng phi khụ, ti (khụng vún hũn).
Cỏc ch tiờu c lý v thnh phn ht ca bt khoỏng phi tha món yờu cu quy
nh ti bng sau:
TT
1

Ch tiờu
Thnh phn ht (lng lt sng qua
cỏc c sng mt vuụng), %

Yờu cu Phng phỏp thớ nghim
TCVN 7572-2:2006

0.600 mm
0.300 mm

0.075 mm
2
3

m, %
Ch s do ca bt khoỏng nghin t
ỏ cacsbonat (*), %

100
95-100
70-100
1,0
4,0

TCVN 7572-7:2006
TCVN 4197:2012

(*): Xỏc nh gii hn chy theo phng phỏp Casagrande. S dng phn bt khoỏng
lt qua sng li mt vuụng kớch c 0.425mm th nghim gii hn chy, gii hn
do.
6. Nha ng
Nha ng dựng ch to bờ tụng nha l loi nh ng c 60/70, gc du
m tha món cỏc yờu cu k thut quy nh ti TCVN 7493:2005
Bng: Cỏc ch tiờu cht lng ca bitum
Tờn ch tiờu

n v

1. kim lỳn 25oC , 0,1mm, 5 giõy
2. kộo di 25oC , 5cm/phỳt, cm


o

C

0.1mm

Mỏc theo
kim lỳn: 60/70
Min
Max
60
70
100

-

C

46

-

%

232

-

%


-

0.5

o

3. im húa mm (dng c vũng v
bi) , oC
4. im chp chỏy (cc m
Cleveland) , oC
5. Tn tht khi lng sau gia nhit 5
gi 165 oC, %
6. T l kim lỳn sau gia nhit 5 gi
165 oC so vi ban u, %
7. hũa tan trong tricloetylen, %

%

75

-

g/cm3

99

-

8. Khi lng riờng, g/cm3


Cp

1,00

1,05

Phn t chc thi cụng

Gúi thu s 08: Km1755+400 Km1758+00

Phng phỏp th
TCVN 495:2005
(ASTM D5-97)
TCVN 496:2005
(ASTM 113-99)
TCVN 497:2005
(ASTM D36-00)
TCVN 498:2005
(ASTM D92-02b)
TCVN 7499:2005
(ASTM D6-00)
TCVN 7495:2005
(ASTM D5-97)
TCVN 7500:2005
(ASTM 2042-01)
TCVN 7501:2005
(ASTM D70-03)



Dự án đầu t nâng cấp, mở rộng đờng hồ chí minh đoạn km1738+148 ữ km1763+610

9. nht ng hc 135 oC, mm2/s
(cSt)
10. Hm lng paraphin, % khi
lng
11. bỏm dớnh vi ỏ
7. Hn Hp bờ tụng ba núng
Cp phi hn hp bờ tụng nha cht.
Quy nh
1. C ht ln nht danh nh (mm)
2. C sng mt vuụng (mm)

thuyết minh tổ chức thi công

%
o

C

2,2

-

Pa.s

-

Cp 3


TCVN 7502:2005
(ASTM D2170-01a)
TCVN 7503:2005
TCVN 7504:2005

BTNC 12,5
12,5

BTNC 19
19

Lng lt qua sng (%) khi lng

25

-

100

19

100

90-100

12,5

90-100

71-86


9,5

74-89

58-78

4,75

48-71

36-61

2,36

30-55

25-45

1,18

21-40

17-33

0,600

15-31

12-25


0,300

11-22

8-17

0,150

8-15

6-12

0,075

6-10

5-8

3. Hm lng nha ng tham kho,
% khi lng hn hp BTN
4. Chiu dy ri hp lý(cm)

5,0-6,0

4,8-5,8

5-7

6-8


5. Phm vi ỏp dng

Lp mt trờn v lp mt
di

Lp mt
di

8. Xi mng
- Xi mng phi l loi xi mng porland, phự hp cỏc yờu cu ca TCVN 2682-2009.
Nhón hiu xi mng nh ó c T vn phờ chun s c dựng cho ton b cỏc cụng
trỡnh bờ tụng ca d ỏn tr phi T vn cú vn bn ch th khỏc.
- Ngun cung cp xi mng phi c s phờ chun ca T vn v ti mi thi im,
Nh thu phi cung cp chng ch thớ nghim ca nh sn xut v bng chng chng
t xi mng ó t yờu cu ca Ch dn k thut cựng vi mt giy ghi ngy thỏng sn
xut, cú xỏc nhn ca mt C quan c lp, T vn s cú quyn loi b mt phn hay
ton b bt k ln giao xi mng no nu thy khụng phự hp vi vic s dng cho
cụng trỡnh.
Phn t chc thi cụng

Gúi thu s 08: Km1755+400 Km1758+00


Dự án đầu t nâng cấp, mở rộng đờng hồ chí minh đoạn km1738+148 ữ km1763+610

thuyết minh tổ chức thi công

- Xi mng c ch n cụng trng trong nhng bao úng kớn hay thựng chng thm
ghi tờn nh sn xut, loi xi mng v ngy thỏng sn xut. Xi mng bao c xp

thnh tng ng khụng quỏ tỏm bao. Ni xi mng l nh kho chng thm khụ rỏo
hay cỏc nh kho tm thi khỏc c T vn chp thun. Dung tớch ct gi phi tng
ng vi khi lng bờ tụng cn cho cỏc n v ln nht. Cỏc nh kho ny s
c s dng dnh riờng cho vic ct gi xi mng v sn nh phi c xõy cao hn
hn mt t thiờn nhiờn ti hoc gn cụng trng xõy dng; v khi cụng trỡnh hon
thnh thỡ cỏc nh kho ny s vn l ti sn ca Nh thu, Nh thu s d b v di
chuyn, phỏ múng v sa sang khụi phc li nh iu kin ban u.
- Xi mng phi c cỏch tng nh kho ớt nht 1m. Cỏc ng i ph khỏc phi
c b trớ gia cỏc cụng- ten- n cú th thy tng cụng-ten-n mt. Cỏc kin xi
mng c chuyn n sau s c ct gi trong kho tỏch bit vi kin trc ú v xi
mng s c s dng theo th t chuyn n. Bt c chuyn hng xi mng no b
úng bỏnh hay b hng Nh thu u phi di chuyn ra khi cụng trng bng chi phớ
ca mỡnh.
- Nh thu s cung cp mỏy o trng lng kim tra trng lng ca bao hay thựng
xi mng. Cỏc mỏy ny s c gi li lõu di ti mi nh kho. Ti bt c thi im
no T vn cng cú th n kim tra xi mng trong kho .
- Xi mng do cỏc xe ti ch n s c lu gi trong cỏc xi lụ. Xi mng s c xp
ng bng cỏc bng chuyn cú mi khoan xon c gm gu cha hoc bng truyn ti.
Tt c cỏc cụng vic xp xi mng s s c tin hnh sao cho xi mng khụng b
nhim bn. Cỏc xi lụ cha xi mng phi c trang b thit b iu khin m trong
phũng gi cho xi mng khụ v chng quỏ trỡnh hydrat hoỏ sm trong nh kho. Cỏc
nh kho s cú ng i bng thang v ng vo cú th ly c cỏc mu xi mng
t cỏc cao khỏc nhau ca mi xi lụ kim tra.
9. Ht ct liu
- Ct liu khụng c phộp cú cỏc cht phn ng cú hi vi kim trong xi mng trong
mt khi lng gõy ra vic gión n quỏ mc ca bờ tụng. Ct liu c chp
thun phi da trờn nhng bng chng tho ỏng ca Nh thu chng minh c ct
liu khụng cú ln cỏc vt liu ny. Giy chng nhn ú cha ng ghi chộp c tớnh
tng ng ca bờ tụng trong cỏc iu kin tng t ca cỏc ghi chộp thớ nghim c
trỡnh np hoc chng thc.

- Tt c cỏc ct liu ny phi bao gm cỏc ht dai, cng, bn v khụng b dớnh cỏc cht
khỏc. Nh thu phi chu trỏch nhim vic ch bin nguyờn liu ny ỏp ng cỏc
yờu cu ca Ch dn k thut. 30 ngy trc khi khi cụng, Nh thu phi xin ý kin
T vn v cỏc ngun ct liu s dng cho phộp vic ly mu c tin hnh vi s
cú mt ca i din T vn v Nh thu em thớ nghim trc khi mang n Cụng
trng. S chp thun cht lng hoc cp ca ht ct liu khụng lm gim trỏch
nhim ca Nh thu i vi vic sn xut bờ tụng vi cng qui nh.
- Cỏc ct liu s c ct theo cỏch ngn chn s chia tỏch v nhim bn. Trung
tõm ca khu nh kho khụng c phộp cú m quỏ mc. Ct liu ó b chia tỏch hay
Phn t chc thi cụng

Gúi thu s 08: Km1755+400 Km1758+00


Dự án đầu t nâng cấp, mở rộng đờng hồ chí minh đoạn km1738+148 ữ km1763+610

thuyết minh tổ chức thi công

nhim bn bi cỏc cht bờn ngoi trong sut quỏ trỡnh ct gi hay xp trong kho s b
loi b, di chuyn, tỏi ch hoc thay th bng cỏc nguyờn liu cú cht lng c chp
thun. Cỏc ct liu phi c ct trong kho vi s lng m bo rng khụng cú
vic giỏn on trong quỏ trỡnh bờ tụng trong bt k thi gian no.
9.1. Ct liu ht mn
- Thnh phn ct liu ht mn cho bờ tụng xi mng pooclang phi bao gm cỏt t nhiờn
hoc cỏc vt liu tr khỏc cú cựng tớnh cht, bn, cng v rn chc cao. Ct liu
ht mn phi sch, khụng cú cỏc cht ngoi lai, ht sột, cỏc cht hu c v cỏc cht cú
hi khỏc theo tiờu chun TCVN 7570-2006 cỏt xõy dng. Ti a s lng kt hp ca
cht ho tan clorat v sulphat trong ct liu ht mn s khụng c vt quỏ 1000 ppm
ht ct liu mn.
9.2. Ct liu ht thụ

- Ct liu ht thụ phi l loi ct liu nghin dựng cho cụng tỏc bờ tụng ct thộp v bờ
tụng khụng ct thộp. Ct liu ny phi ng nht, sch, khụng cú vt liu ngoi lai,
t, cht hu c, kali v cỏc cht cú hi khỏc. T vn cú th yờu cu ra ct liu ht
thụ nu thy khụng sch hoc cú th loi b bt k vt liờ no nu thy khụng phự
hp vi cỏc tiờu chun k thut.
- M ỏ khai thỏc ct liu ht thụ phi c s phờ chun ca T vn trc khi chuyn
vt liu n cụng trng.
10. Nc trn bờ tụng v bo dng
- Tr khi cú s u quyn khỏc bng vn bn ca T vn, ch cú nc sch khụng ln
du, cỏt, axit, ng, rau hoc cỏc cht cú hi khỏc mi c s dng trn hn hp
bờ tụng v bo dng bờ tụng v cỏc sn phm cha bờ tụng khỏc.
- T vn cú th yờu cu tin hnh kốm theo thớ nghim ca bt k ngun nc no ti
bt k lỳc no.
11. Thộp dựng cho kt cu
11.1. Thộp thanh
Tt c cỏc loi thộp thanh phi l loi thộp trũn v ỏp ng c cỏc yờu cu ca
TCVN 1651-2008 gii hn chy 400MPa
11.2. Thanh múc
Thanh múc gia cỏc khi ngang v vỏch ngn phi cú ng kớnh 32mm, cng
cao, theo yờu cu ca TCVN 1651-2008.
B. Gii phỏp k thut thi cụng
Cht lng cụng trỡnh ph thuc rt nhiu bi cht lng cụng tỏc thi cụng. Nu
k thut thi cụng khụng tt s dn n gim tui th ca cụng trỡnh, cú th phỏ i lm li,
lm tng giỏ thnh xõy dng cụng trỡnh, kộo di thi gian thi cụng, lm gim hiu qu
kinh t.
Ngoi nguyờn nhõn chớnh l cht lng vt liu thi cụng khụng tt, con cú cỏc yu
t bin phỏp k thut thi cụng khụng ỳng cng s lm gim cht lng nh: Khụng tuõn
th quy trỡnh, hng dn k thut thi cụng, sai v trớ, kớch thc sai lch Vỡ vy
Phn t chc thi cụng


Gúi thu s 08: Km1755+400 Km1758+00


Dự án đầu t nâng cấp, mở rộng đờng hồ chí minh đoạn km1738+148 ữ km1763+610

thuyết minh tổ chức thi công

m bo cht lng cụng trỡnh thi cụng phi ỳng theo trỡnh t, quy trỡnh sn xut v quy
tc k thut phi thng xuyờn kim tra v nghim thu tng hng mc cht lng cụng
trỡnh.
Cụng tỏc chun b l bc u tiờn trong quỏ trỡnh xõy dng bao gm: Cỏc cụng
vic ch to cỏc cu kin, t chc b trớ cỏc kho bói cha vt liu, ni ch to cỏc cu
kin, lm ng tm phc v thi cụng, o c nh v thoỏt nc, vn chuyn cu
kin.
Trong cỏc cụng vic trờn cn phi lm tt v y trc khi bc vo bc thc
hin thi cụng cụng trỡnh.
Cụng tỏc o c nh v bao gm: nh v tim tuyn, tim cng v t mc cao
c ph. Trong quỏ trỡnh thi cụng phi thng xuyờn tin hnh cụng tỏc o c, kim tra
v trớ kớch thc cao . Mc ớch ca cụng tỏc ny l m bo cho quỏ trỡnh thi cụng
ỳng theo thit k kớch thc trờn thc a.
1. Thi cụng nn ng
- Phn nn ng m rng cú khi lng o, p phõn b khụng u, chiu cao o
p nh, din thi cụng tng i hp. Thi cụng nn ng ch yu bng c gii, t
o c vn chuyn n v trớ nn p, san thnh tng lp v m cht vi chiu dy
tựy theo thit b thi cụng. m bo giao thụng thụng sut, an ton t chc thi cụng
thnh tng on v thi cụng dt im tng on, tớnh tỡnh trng thi cụng dn tri. T
chc thi cụng ln lt tng bờn mt, chiu di on thi cụng 300m, cỏc on thi
cụng cỏch nhau ớt nht 500m. Thi cụng o p nn ng m rng n cao ỏy
múng cp phi ỏ dm thit k.
1.1. Cụng tỏc o

Trc khi tin hnh cụng tỏc o thụng thng Nh thu phi tin hnh kho
sỏt, o c xỏc nh kớch thc v cao ca mt t thiờn nhiờn sau khi ó phỏt
quang, dn dp mt bng. Kt qu kho sỏt phi c s kim tra chp thun ca T
vn giỏm sỏt v s l c s cho vic tớnh toỏn khi lng o thụng thng; Nh thu
phi chu trỏch nhim iu tra trong phm vi chun b tin hnh cụng tỏc o xỏc
nh cỏc chng ngi vt hoc cụng trỡnh ngm cha c th hin trờn bn v. Sau ú
tin hnh ỏnh du, bo v v thụng bỏo kp thi cho T vn giỏm sỏt, Ch u t
cựng phi hp gii quyt; B mt hon thin ca khuụn o phi bng phng, m bo
cỏc yờu cu k thut ch ra trờn bn v thit k hoc theo yờu cu ca T vn giỏm sỏt;
Vt liu o lờn s khụng c b i nu kt qu thớ nghim xỏc nh rng chỳng cú
th c tn dng thi cụng cỏc hng mc khỏc. Nhng vt liu khụng th tn dng
li s c T vn giỏm sỏt xem xột, ỏnh giỏ trc khi vn chuyn ti bói thi.
Lp múng ng c phi c o n chiu sõu c ch ra trong h s thit k theo
ch dn ca T vn giỏm sỏt v c vn chuyn, tp kt ti cỏc v trớ qui nh, tỏch ri
khi cỏc vt liu o khỏc, sau ny cú th tn dng li.
1.2. Cụng tỏc p
Trc khi tin hnh thi cụng phn nn p, Nh thu phi hon tt cụng vic nh
thoỏt nc mt, dn dp, nh c trong phm vi thi cụng, tuõn th cỏc yờu cu ch ra
Phn t chc thi cụng

Gúi thu s 08: Km1755+400 Km1758+00


Dự án đầu t nâng cấp, mở rộng đờng hồ chí minh đoạn km1738+148 ữ km1763+610

thuyết minh tổ chức thi công

trong phn Ch dn k thut. Cỏc cụng tỏc o thụng thng, ỏnh cp v.v s tuõn
th cỏc quy nh ca cỏc mc tng ng ca Quy nh v Ch dn k thut hoc ch
dn ca K s TVGS.

Bin phỏp thi cụng nn p s bao gm cỏc lu ý sau ph thuc vo v trớ,
a hỡnh xung quanh.
Dõy chuyn thit b thi cụng cn thit.
Phng ỏn m bo giao thụng trong sut quỏ trỡnh tp kt, san gt v m lốn
vt liu.
Phng ỏn m bo v sinh mụi trng.
Nn p hoc c gia ti cao hn so vi a hỡnh xung quanh phi cú cỏc bin
phỏp chng xúi cho mỏi dc nh v mỏi lp p bao mỏi ta luy v.v hoc theo s
hng dn ca K s TVGS. Ngoi ra, Nh thu phi cú bin phỏp bo v cỏc lp nn
p ó hon thin trỏnh hin tng xúi, st l dn n phi x lý cc b lm gim cht
lng ca nn p.
2. Thi cụng múng ng
- Yờu cu bt buc i vi thi cụng múng ng cp phi ỏ dm l phi cú thit b lu
rung, xe ti nc, mỏy ri, mỏy san.
- Cp phi ỏ dm khi chuyn n cụng trng phi t yờu cu cht lng vi cỏc ch
tiờu quy nh v phự hp vi thit k cho tng loi múng. Khụng cho phộp trn hn
hp vt liu ti cụng trng. m cp phi ỏ dm c lm m ti bói cha ln hn
m tt nht mt chỳt d phũng b khụ trong quỏ trỡnh vn chuyn. Yờu cu
m cp phi ỏ dm khi ri phi gn bng m tt nht.
- m cp phi ỏ dm cũn ph thuc nhiu vo thi tit, khi nng v giú ln phi
ti nc b sung trong quỏ trỡnh lu lốn. Nc ti b sung phi phun nh u, trỏnh
phun mnh lm trụi cỏc ht nh.
- Trong quỏ trỡnh thi cụng múng ng, phi gi ỳng khuụn ng v luụn m bo
thoỏt nc tt.
- Quỏ trỡnh ri nu cú hin tng phõn tng, phi o xỳc b thay bng vt liu mi.
Tuyt i khụng dựng bin phỏp bự thờm cỏc ht cũn thiu.
- Nu thit b lu lốn khụng m bo cho vic thi cụng múng cp phi ỏ dm 1 lp,
Nh thu phi chia thnh 2 lp thi cụng.
- Trc khi thi cụng múng cp phi ỏ dm i tr, Nh thu cng phi tin hnh thi
cụng mt on thớ im xỏc nh cỏc thụng s k thut ỏp dng cho cụng tỏc thi

cụng múng cp phi ỏ dm.
- Trỡnh t thi cụng v kim tra cht lng k c vic thi cụng on thớ im cng phi
tuõn th ỳng tiờu chun TCVN 8859 2011.
3. Thi cụng mt ng
3.1. Thi cụng ti nha thm bỏm
3.1.1. Cỏc yờu cu thi cụng

Phn t chc thi cụng

Gúi thu s 08: Km1755+400 Km1758+00


Dự án đầu t nâng cấp, mở rộng đờng hồ chí minh đoạn km1738+148 ữ km1763+610

thuyết minh tổ chức thi công

iu kin b mt v hn ch do thi tit
Lp nha thm s ch c ti trờn b mt sch, khụ hoc hi m. Khụng
c thi cụng lp nha thm trong iu kin thi tit cú giú to, ma, sng mự hoc
cú du hiu sp ma.
Cht lng thi cụng v sa cha phn vic khụng t yờu cu
Lp nha thm ó hon thnh s phi ph u trờn ton b din tớch, khụng cú
ch no b sút, li, ng thnh vt hoc vng nha.
Thi gian bo dng phi nm trong khong t 4 n 6 gi. Sau khi phõn tớch
ht, nha s ngm vo trong lp múng, bờn trờn ch cũn lng nha to thnh b
mt cú mu en hoc xỏm thm v khụng b rng. Phi thy c kt cu ca b mt
cỏc ht ca lp múng v khụng li cỏc vng nha, mng nha hoc nha trn vi
cỏc ht mn cú th gt khi b mt bng dao.
Vic sa cha lp nha thm khụng t yờu cu phi tuõn theo s ch dn ca
T vn giỏm sỏt v cú th bao gm vic loi b vt liu tha hoc ti b sung.

3.1.2. m bo cỏc iu kin thi cụng
Khi thi cụng trong iu kin cú cỏc phng tin tham gia giao thụng ang hot
ng, cụng tỏc thi cụng ti nha thm phi c b trớ v thc hin sao cho nh
hng ti giao thụng hin cú l hn ch nht nhng khụng gõy cn tr n trỡnh t thi
cụng.
Cỏc b mt l ra ca nhng kt cu lin k vi phm vi thi cụng, cõy ci hoc
cỏc cụng trỡnh lõn cn khu vc thi cụng phi c bo v trỏnh khụng b h hi
hoc vy bn.
Khụng c trỳt b vt liu bitum tha hoc b i vo khu vc xung quanh,
vo cỏc rónh hoc h thng thoỏt nc.
Nh thu s chu trỏch nhim v tt c nhng h hng do cỏc phng tin thi
cụng hoc xe c lu thụng quỏ sm trờn b mt mi ti nha thm. Nh thu cú th
cm cỏc phng tin lu thụng v iu tit nu thy cn thit bng cỏch cung cp mt
ng trỏnh tm hoc b trớ thi cụng theo giai on, mt na phn ng mi t.
3.2. Thi cụng lp nha dớnh bỏm
3.2.1. Cỏc yờu cu thi cụng
iu kin b mt v hn ch do thi tit
Ch c ri lp nha dớnh bỏm trờn b mt tuyt i khụ.
Khụng c ri lp nha dớnh bỏm trong lỳc cú giú to, cú ma, tri sng mự
hay sp ma.
Cht lng cụng vic v sa cha phn khụng t tiờu chun
Lp nha dớnh bỏm khi ó hon thnh phi hon ton ph ht din tớch c x
lý, dn u, khụng cú ch no b sút hoc li vt hoc vựng ng nha.
B mt phi cú dớnh phự hp vo thi im ri lp ph trờn hay lp khỏc.
Nu trờn mt cú lm m nh do nhng git nha riờng l ni lờn trờn mt cng cú th

Phn t chc thi cụng

Gúi thu s 08: Km1755+400 Km1758+00



×