Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.78 KB, 20 trang )

Câu 1
hoán vị
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 2
chỉnh
hợp

Có bao nhiêu cách sắp xếp 8 nam và 7 nữ ngồi trên một hàng mà
không bắt buộc phải ngồi xen kẻ

A
Có bao nhiêu cách chọn ra 5 người trong lớp gồm 27 nam 19 nữ để
phát thưởng biết phần thường gồm giải nhất ---> giải 5

A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 3
chỉnh
hợp
A)
B)
C)
D)
Đáp án


Câu 4
chỉnh
hợp
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 5
tổ hợp
A)
B)
C)
D)
Đáp án
C âu 6

A

có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau từng đôi một
và chia hết cho 5?
26058
25680
28650
28560
D
giải phương trình :
+ 2 - 3 = 3x2 + + 159
x = 12
x = 11

x=6
x = 10
A
Giải phương trình :
+ + =x
x=4
x = ±4
x = -4
kết quả khác : ........
A

cho hai đường thẳng song song , trên d1 lấy m điểm phân biệt,
1


tổ hợp

trên d2 lấy n điểm phân biệt . Số tam giác được tạo thành từ
những điểm đó là

A)
B)
C)
D)
Đáp án
C âu 7
tổ hợp

kết quả khác:…….
B


A)

36

B)
C))
D)
Đ áp án
Câu 8
newton
A)
B)
C)
D)
Đáp án

1/36
72
56
B

C âu 9
A)
B)
C)
D)
Đ áp án
Câu 10
newton

A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 11
xác suất
A)

tính tổng S= bằng:

Các hệ số khai triển đầy đủ của : (a + 2b)5 là
1 10 40 80 80 32
1 10 40 40 80 32
1 10 40 80 40 32
1 5 10 10 5 1
A

trong khai triển , hệ số của x12y13 là :
5200300
8207300
5263300
5201300
A
Hệ số của x8 trong khai triển :
[1 + x2(1-x)]8
238
283
328
382

A
Có 9 học sinh, trong đó có 3 nữ, tính xác suất để khi phân ra ba
nhóm đều nhau thì mỗi nhóm đều có 1 nữ
2


B)
C)
D)
Đáp án
C âu 12
x ác
suất
A)
B)
C)
D)
Đ áp án
C âu 13

A

gieo ba con xúc sắc một cách ngẫu nhiên.Xác suất của biến cố
“ tổng số chấm xuất hiện trên ba con xúc sắc không nhỏ hơn
16” là
5/118
5/108
10/508
5/508
B


câu khẳng định nào sau đây là sai ?

B)

P(A)=1 là biến cố chắc chắn
A∩B=ø thì A và B là hai biến cố đối nhau

C)

P(B)=0 thì B là biến cố không

D)

A, Ā là hai biến cố đối nhau thì P(A)+P(Ā) =1

Đ áp án
Câu 14
toán xác
suất
A)
B)
C)
D)
Đáp án
C âu 15
toán
xác suất
A)
B)

C)
D)
Đ áp án
C âu 16
toán xác
suất
A)

B

A)

Hộp có 8 bi xanh, 4 bi đỏ, tính xác suất để lấy được 3 bi khác màu

A

cho hai biến cố A và B với P(A)=0.6 và P(B)=0.4. Nếu A và
B xung khắc thì là :
0,2
1
0,25
0
B

cho P(A) = và P(B) =x và
:

.Giá trị của x để A và B độc lập là

1/5

3


B)
C)
D)
Đ áp án

C©u 1

A)
B)
C)
D)
§¸p ¸n
C©u 2
A)
B)
C)
D)
§¸p ¸n
C©u 3
A)
B)
C)
D)
§¸p ¸n
C©u 4
A)
B)

C)
D)
§¸p ¸n
C©u 5

1/6
2/7
1/4
D

Hệ số chứa trong khai triển
(Nhị thức Newton)
320
210
240
160
B
Một bộ đề thi có 15 câu gồm: Toán, Lí, Hóa mỗi môn 5
câu. Chọn ngẫu nhiên 5 câu. Tính xác suất lấy đủ 3 môn.
(Xác suất)
0.45
0.68
0.75
0.86
C
3 sách Toán và 2 sách Hóa. Có bao nhiêu cách xếp các
sách lên kệ tùy ý
(Hoán vị)
24
120

25
432
B
4 nam, 3 nữ. Có bao nhiêu cách xếp 1 hàng chỉ có nữ gần
nhau
(Hoán vị)
144
326
524
432
D
Từ các số 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số tự
nhiên có 6 chữ số khác nhau biết rằng tổng của 3 chữ số
đầu đều nhỏ hơn tổng 3 chữ số sau 1 đơn vị
(Tổ hợp)
4


A)
B)
C)
D)
§¸p ¸n
C©u 6

108
24
216
504
A


A)

(Chỉnh hợp)
n=4
n=5
n=6
n=8
B
A và B đi câu cá. Xác suất để A câu được cá là 0.1, của B
là 0.15. Tính xác suất để lúc về có cá.
(Phép toán xác suất)
0.235

B)

0.325

C)

0.115

D)
§¸p ¸n

0.2
A

Câu 8


1 tổ có 10 người. Có bao nhiêu cách xếp 10 người này vào
bàn tròn 10 chỗ.
(Hoán vị)
1
362880
3628800
368280
B
Có 9 quả cầu phân biệt gồm 5 quả cầu trắng và 4 quả cầu
xanh. Ta sắp xếp 9 quả cầu này vào 1 hàng có 9 chỗ. Hỏi
có bao nhiêu cách sắp xếp cho 5 quả cầu trắng đứng cạnh
nhau?
(Hoán vị)
362880
2880
14400
201600

A)
B)
C)
D)
§¸p ¸n
C©u 7

A)
B)
C)
D)
Đáp án

Câu 9

A)
B)
C)
D)

5


Đáp án
Câu 10

A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 11
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 12

A)
B)
C)
D)

Đáp án

Câu 13

A)
B)
C)

C
Trong 1 chương trình văn nghệ cần chọn ra 7 tiết mục hát
từ 10 tiết mục hát và 3 tiết mục múa từ 5 tiết mục múa rồi
sắp xếp thứ tự biểu diễn. Hỏi có bao nhiêu cách chọn để
các tiết mục cùng loại được xếp cạnh nhau?
(Tổ hợp)
72576000
36288000
4354560000
2177280000
A
Tìm x thỏa
(Tổ hợp)
2
3
7
0
C
Trong chương trình MTV Connection có tiết mục bốc
thăm trúng thưởng, với ngẫu nhiên 1 lá thăm có 5 chữ số
để nhận được 1 chiếc đồng hồ Đăng Quang, đặc biệt nếu
lá thăm có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng liền

trước thì sẽ nhận thêm 1 phần quà. Tính xác suất để bốc
trúng lá thăm đặc biệt đó.
(Xác suất)

Đáp án khác
C
Có 3 lô hàng, người ta lấy ngẫu nhiên từ mỗi lô hàng 1 sản
phẩm. Biết rằng xác suất để lấy 1 sản phẩm có chất lượng
tốt ở mỗi lô hàng lần lượt là 0,5; 0,6; 0,7. Tính xác suất để
trong 3 sản phẩm lấy ra có ít nhất 1 sản phẩm có chất
lượng tốt.
(Phép toán xác suất)
0,06
0,14
0,26
6


D)
Đáp án
Câu 14
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 15

A)
B)

C)
D)
Đáp án
Câu 16
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 17
A)
B)
C)
D)
Đáp án

0,94
D
Tìm hệ số của x4 trong khai triển, ∀n≠0, biết n là số tự
nhiên thỏa hệ thức
(Nhị thức Newton)
n=7; hệ số: 1792
n=8; hệ số: -1792
n=8; hệ số: 1792
n=7; hệ số: -1792
B
cho hình bình hành ABCD . Gọi Bx, Cy,Dz lần lượt là các
tia song song với nhau và cùng nằm một phía đối với
(ABCD) .Một mp(Q) đi qua A cắt Bx,Cy,Dz tại
B’,C’,D’với BB’=2, DD’=4. Khi đó CC’ bằng bao nhiêu:

4
8
6
5
C
Cho tứ diện ABCD , gọi M,N thuộc AB , P,Q thuộc
CD.Nhận xét nào đúng đối với MP và NQ, MQ và NP
MP cắt NQ, MQ cắt NP
MP song song NQ,MQ song song NP
MP song song hoặc cắt NQ , MQ song song hoặc cắt NP
Tất cả đều sai
D
Chọn mệnh đề đúng
Hai đường chéo nhau thì đồng phẳng
Ba đường thẳng đồng qui thì luôn luôn đồng phẳng
Trọng tâm tứ diện là điểm đồng quy của các trọng tuyến
Đặc trưng của hình học không gian là hai đường thẳng song
song hoặc trùng nhau hoặc cắt nhau ( giống như hình học
phẳng)
C

NHÓM 8_LỚP 11A10


ĐẠI SỐ
7





Cơ bản:

1/ 2 cos(2xA.

hoặc k

C.
D.

B.
2/ Cot(x-45
A.

C.
D.

B.

-105

E.

3/ cos( 7x – 17° ) = ( –

A.
B.
C.
D.
F.


x = -92/7 ° + k360 °hoặc x = 58/7 ° + k360 °
x = -58/7 ° + k360 °hoặc x = 92/7 ° + k360 °
x = -122/7 ° + k360 °hoặc x = 88/7 ° + k360 °
x = -88/7 ° + k360 °hoặc x = 122/7 ° + k360 °
4/ 2

G.

hoặc

H.

hoặc

I.

C. hoặc

J.

D. hoặc

K.

5/

L.
M.
N.


A.

O.

B.

P.

C.
D.Đáp án khác

Q.
R.


Phương trình thuần nhất:
8


S.

1/ 2sin2x – 2cos2x =

A.
B.

x=
x=

E.


2/

C.

x=

D.

A.
B.

C.
D.

x=

E.
F.

3/

G.

A.

I.

C.


H.

B.

J.

D.

K.

4) (

L.

A.

N.

C.

M.

B.

O.

D.

P.


5/giải phương trình :

Q.

A.

R.

B.

S.

C.

T.

D.

U.
V.

A.



Phương trình đối xứng:

W.

1/ =


x= k

B.

x=
9


C.

E.

D.

x = - + k2

F.

2/
1
2

A.
B.

C.
D.

B,C đúng.


3
Không có nghiệm nào.

3/ sin2 x cos x + sin x cos2 x + sin x + cos x = (sin x + cos x)2

E.

A.
B.
C.
D.

x = -+ kπ hoặc x = k2π hoặc x = + kπ
x=
x=
x = + kπ hoặc x = k2π

F.
G.

4/ nghiệm nào dưới đây là nghiệm của phương trình :

H.
I.

A.

J.


B.

K.

C.

L.

D.

M.

5/cho phương trình :

N.

Có bao nhiêunghiệm :

O.

A.có 3 nghiệm không trùng nhau

P.

B.có 4 nghiệm, trongđó 2 nghiệm trùng nhau

Q.

C.không có nghiệm nào cho phương trình


R.

D.có 4 nghiệm không trùng nhau

S.
T.
U.
10


Tập xác định:



1/

V.

A.
B.

R\

E.

2/

A.
B.


C.
D.

R\
R\

C.
x

D.

x

E.
F.

3/ y = +

A.
B.
E.

0≤x≤
≤x≤
4/ y = + tan( x )

C.
D.

≤x≤

X thuộc R

A.
B.

0≤x≤
≤x≤π

D.
E.

π ≤ x ≤ 2π
x�R\

D.
E.

x thuộc R
Không có x thỏa

C.
F.

5/ y =

A.
B.

0≤x≤π
0 ‹ x ≤ hợp với π ‹ x ≤


C.
F.


Phương trình tích:

G.

1/

A.
B.

1
2

C.
D.

3
4

E.
F.

A.
B.

có 1 nghiệmlà:

C.
D.
11


E.
3/ cos 2x + cos( x + ) = 0

F.

x = + kπ hoặc x = k2π hoặc x = + k2π
x = - + kπ hoặc x = k2π hoặc x = + k2π
x = + kπ hoặc x = k2π hoặc x = + k2π
x = + kπ hoặc x = kπ hoặc x = -+ k2π
G.
H. 4/phương trình có số nghiệm thuộc khoảnglà

A.
B.
C.
D.

I.

A.2

B.4

J.


5/số nghiệm của phương trình thuộcđoạnlà :

K.

A.7

B.4

C.5

C.5

D.3

D.6

L.
M.
N.
• Phương trình bậc 2, bậc 3:
1)

A.
B.

C.

A.
B.


C.
D.

D.

Đáp án khác.

2)

E.
A.
B.

3/ sin2( x + ) – sin( x + ) – 2 = 0
x = π + k2π
x = kπ

D.
E.

x = + k2π
x = + kπ

C.
F.

4/ cos2 ( 3x + 2205° ) – 4cos ( 3x + 2205°) + 3 = 0

A.
B.


x = 15° + k360°
x = -15° + k360°

C.

D.
E.

x = 45° + k360°
x = -45° + k360°

F.
12


G.

5/cho phương trình :,có bao nhiêu nghiệm trong đoạn :

H.

A. Không có nghiệm nào

I.

B. có 2 nghiệm

J.


K.

C. có 3 nghiệm

L.

D. có 4 nghiệm

M.
N.
Giá trị lớn nhất - nhỏ nhất:
Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của lần lượt là:


1)
a.
b.
2)

4 và 2
3 và 2

7 và 1
3 và -1

Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của lần lượt là:

a.
b.


-3 và 2
-3 và 3

e.

3/ y = sin( x ) + cos( x )

A.
B.

c.
d.

y min = 0 , y max = 1
y min = 0 , y max = 2

c.
d.

D.
E.

-2 và 3
3 và 5

y min = 0 , y max =
y min = , y max =

C.
F.


4/ y = ( sin3 x + cos3 x – sin2 x cos x – sin x cos2 x – sin(x + ) – sin x )*
sin2016( 2016x2016) + sin x cos x

A.
B.
E.

y min = 0 , y max = 2
không tìm được cực trị
5/ y = 4cos3 x – 3

C.
D.

y min = -1/2 , y max = ½
đápánkhác : ………..

A.
B.

y min = 0 , y max = 1
y min = -1 , y max = 1

C.
D.

y min = -1 , y max = 0
y min = - , y max =


E.


Đẳng cấp:

F.

1/ 8cos3 (x + ) = cos 3x
13


A.
B.
C.
D.
G.

x = kπ hoặc x = + kπ hoặc x = + kπ
x =+ kπ hoặc x = + kπ
x = kπhoặc x = + kπ
x = kπ hoặc x = + kπ
2/ sin x + cos x – 4sin3x = 0

A.
B.
E.

x=
x=
3/ Cho phương trình: - 3cos3x = 0


C.
D.

x = + kπ
x = + kπ

A.
B.

x=
x=

C.
D.

x= A,B đúng

E.
F.

4/cho phương trình : ,nhận nghiệm nào sau đây là nghiệm của phương trình
trên:

G.
H.
I.
L.

A.

B.

J.

C.

K.

D.

5/ có bao nhiêu nghiệm của phương trình sau:

M.

A.4 nghiệm không trùng nhau

N.

B. 2 nghiệm không trùng nhau

O.

C.3 nghiệm ,trongđócó 2 nghiệm trùng nhau

P.

D.chỉ 1 nghiệm duy nhất

Q.
R.



HÌNH HỌC



Tịnh tiến:

S.

1/ Trong mặt phẳng (Oxy ) cho A(2;1) Tìm toạ độ điểm B sao cho A là ảnh
của B qua phép tịnh tiến
14


A.
B.

B(-1; -3)
B(5;1)

C.
D.

B(-3;-1)
(-1;5)

E.
F.
A.

B.
C.
D.

2/ Tìm ảnh của đường tròn (C): x2 +y2 – 4x -6y -1 = 0 qua phép tịnh tiến ,
x’2 +y’2 – 6x’ -12y’ + 31 = 0
x’2 + y’2 + 6x’ – 12y’ -31 = 0
x’2 + y’2 – 6x’ + 12y’ – 31 = 0
2x’ 2+ y’2 + 6x’ + 12y’ + 31 = 0

G.
Phép đối xứng:
Cho I(3;-1)


1)

H.
I.

là ảnh của qua ĐI có pt là:
A.
B.
C.
D.

J.
Cho M(3;1)

2)


K.
Tọa độ của điểm M’ là ảnh của M qua ĐΔ là:

L.

A.
B.

M’(3;-4)
M’(

C.
D.

M’
M’

E.
• Vị tự:
F.

1/ Trong hệ trục Oxy, cho I ( 1 , -1 ), A ( 1 , 2 ) tìm ảnh A’ qua phép dời
hình
V( 1 , 3 )

A.
B.
E.


A’ ( 1 , -8 )
C. A’ ( 1 , 8 )
A’ ( -1 , 8 )
D. A’ ( -1 , -8 )
2/ Trong hệ trục Oxy, cho đường thẳng d : 2x + 3y – 5 = 0, tìmphươngtrình
tổng quát của đường thẳng ảnh d’ qua phép vị tự V ( 0 , -3 )

A.
B.

d’ : 2x + 3y + 15 = 0
d’ : 3x + 2y + 15 = 0

C.

D.
E.

d’ : 3x – 2y + 15 = 0
d’ : 2x – 3y + 15 = 0

F.
15




Phép quay:




1/ cho hình vuông ABCD tâm O, xét phép quay Q tâm O và góc quay . Với
giá trị nào sau đây của φ phép quay Q biến hình vuông ABCD thành chính
nó ?



A. φ= π/2 B.φ=π/3



2/ Nếu phép quay Q(O;φ) biến điểm A thành A’, biến N thành N’thì :



A.






B.AM= -A’M’

C.φ=π/4

D.φ=π/6

C.


D.Cả ba câu đều sai

Hình học không gian:
1/ Cho tứ diện ABCD, mpsong song với cả AC và BD cắt các cạnh AB, BC,
CD, DA lần lượt tại các điểm P,Q,R,S.
Tỉ số nào sau đây để PQRS là hình thoi:

A.
B.

C.
D.

E.
F.

2/ Cho tứ diện ABCD, 2 điểm M,N lần lượt thuộc AB, AC sao cho . Mp (P)
luôn thay đổi chứa MN CD,BD lần lượt tại E và F. Tập hợp giao điểm J của
MF và NE thuộc đường thẳng cố định nào?

A.
B.
C.
D.

AB
AC
AD
AK ( với K


G.

3/ Cho hai đường thẳng song song a và b. Trong các mệnh đề sau mệnh đề
nào sai?

A.
B.
C.

Nếu mp (P) cắt a thì cũng cắt b.
Nếu mặt phẳng (P) song song với a thì cũng song song với b.
Nếu mặt phẳng (P) song song với a thì mặt phẳng (P) hoặc song song song
với b hoặc chứa b.
Nếu mặt phẳng (P) chứa a thì cũng có thể chứa b.

D.

16


H.

4/ Cho hình chóp S.ABCD, đáy hình vuông tâm O, các mặt bên là tam giác
đều, cạnh a, I là điểm nằm trên đoạn SA, J là điểm nằm trên đoạn SC, tính
chu vi thiết diện theo a khi cho ( OIJ ) giao với hình chóp.

A.
B.

P = ( 9 + 3)a

P = ( 6 + 2 )a

C.
D.

P = ( 2 + )a
P = ( 5 + )a

E.
F.

5/ Cho khối trụ ABCDEFGH, có ABCD và EFGH là hình vuông, các mặt
còn lại là hình chữ nhật, I là trung điểm EF, mặt phẳng( P ) qua I song song
EG và song song EB, xác định hình tính của thiết diện khi cho
( P ) giao
với khối trụ

A.
B.
C.
D.

Hình tam giác nhọn thường
Hình tam giác vuông
Hình tam giác cân
Hình tam giácvuông cân

G.
H.


6/ Mệnh đềnào sau đây là sai?

A.
B.
C.

Trong không gian, quan hệ song song được bảo toàn
Có thể có ít nhất 1 mặt phẳng đi qua 4 điểm bất kỳ
Thiết diện giữa mặt phẳng với khối chóp luôn là hình tứ giác hoặc ngũ
giác
Ba điểm bất kỳ thuộc 3 mặt phẳng bất kỳ phân biệt luôn đồng phẳng

D.

I.
7/Phát biểu nàosau đây không đúng:

J.

A.
B.

Đường thẳng a//b và b nằm trong mp (P) thì a cũng song song (P).
Hai mặt phẳng song song là 2 mặt phẳng có chứa 2 cặp đường thẳng song

C.

song.
Trong không gian, qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thẳng, có vô số đường


D.

song song với đường thẳng đó.
Đáp án khác.

17


8/ Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC, E

K.

là điểm trên cạnh CD với ED= 3EC, F là điểm trên cạnh BD sao cho EF//BC
. Hỏi MNEF là hình gì?
a.
b.

Hình bình hành
Hình thang cân

e.

9/Cho tứ diện ABCD có A’ là trọng tâm ΔBCD. Các điểm E, F, P, Q lần

c.
d.

Hình thang
Tứ giác


lượt là trung điểm của CD, BC, AB, AD. Giao tuyến của 2 cặp mặt phẳng:
(ABE) và (ADF) ; (ABA’) và (ACD) lần lượt là:
a.
b.

AE và AA’
AA’ và AE

c.
d.

AB và AE
Đáp án khác.

18


e.
f.
g.

10,11/Cho tứ diệnS.ABC , D là trung điểm AC. Gọi E sao cho, G1,G2,G3
lần lượt là trọng tâm ∆BCD, ∆SAC, ∆SAB. Trảlờicho 2 câu hỏi 1/ và 2/:

h.

1/ mặt phẳng (G1G2G3) cắt tứ diệnS.MBC được hình gì :

i.


A. Hình thang

j.

B .Tam giác

k.

C. Tứ giác

l.

D.Hình bình hành

m.

2/ Tỉsố DG1/AM:

n.

A.1/2

o.

B.1/3

p.

C.3/2


q.

D.2/3

r.

12/ trong các mệnh
đề sau ,mệnh đề nào
đúng :

s.

A.có duy nhất 1 mặt
phẳng đi qua 3 điểm cho trước

t.

B.có duy nhất 1 mặt phẳngđi qua 1 điểmvà 1 đường thẳng cho trước

u.

C.có duy nhất 1 mặt phẳngđi qua 2 đường thẳng lần lượt nằm trong 2 mặt
phẳng cắt nhau

v.

D. có duy nhất 1 mặt phẳng đi qua 2 đường thẳng cắt nhau hoặc song
song
19



w.

20



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×