Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề KT HKI lớp 10 chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (496.98 KB, 3 trang )

Trờng thpt chuyên lơng văn chánh KIểM TRA HọC Kỳ I
Tổ: Vật lý Giáo viên ra đề: Đào Thị Xuân
NĂM HọC : 2008 - 2009
Môn : Vật lý
Lớp : 10
Chơng trình : chuẩn
Thời gian làm bài : 45 phút
Đề thi môn Vật lý 10 chuẩn Học kỳ I
(Mã đề 145)
Câu 1 :
Ngi i xe p trờn ng thng nm ngang, khi lng ca ngi v xe l 60 kg, lc phỏt ng t
vo xe l 48 N, g = 10 m/s
2
. Bit rng xe chuyn ng vi vn tc khụng i. H s ma sỏt gia bỏnh
xe v mt ng l
A.
0,7 B. 0,8
C.
0,08 D. 0,07
Câu 2 :
Mt con thuyn i dc con sụng t bn A n bn B ri quay li ngay bn A mt thi gian 1 gi , AB
= 4km ,vn tc nc chy khụng i bng 3 km/h. Vn tc ca thuyn so vi nc l
A.
8 km/h B. 9 km/h
C.
6 km/h D. 7 km/h
Câu 3 :
Chn cõu sai
A. Vn tc cú tớnh tng i vỡ nú ph thuc vo cỏch chn h ta
B. Trong chuyn ng thng nhanh dn u, vộc t gia tc cựng hng vi vộc t vn tc v cú ln
khụng i


C. i lng c trng cho s bin thiờn nhanh hay chm ca vn tc l gia tc
D. i lng c trng cho tớnh cht nhanh hay chm ca chuyn ng l gia tc
Câu 4 :
Mt ụtụ khi hnh t bn A lỳc 7h, chuyn ng thng u v bn B vi tc 40km/h . Mt gi sau,
ụtụ khỏc i t B v A vi tc khụng i 50km/h. Xỏc nh thi im hai xe gp nhau. Cho bit
khong cỏch gia hai bn A v B l 100km
A. 2 h 40 min B. 8 h 40 min C. 7 h 40min D. 1 h 40 min
Câu 5 :
Khi khi lng ca hai vt khong cỏch gia chỳng u tng gp ụi thỡ lc hp dn gia chỳng cú
ln
A.
tng gp ụi B. tng gp bn
C.
gim mt na D. khụng i
Câu 6 :
Di tỏc dng ca lc F , vt chuyn ng vi gia tc a. Nu tng lc tỏc dng lờn gp ụi thỡ vt ú
s chuyn ng vi gia tc a
/
. Ta cú :
A.
a
/
= a B. a
/
= a / 2
C.
a
/
= 4 a D. a
/

= 2a
Câu 7 :
Chn cõu sai . Trong chuyn ng thng bin i u ca mt vt
A. Tc tc thi ca vt ph thuc bc nht vi thi gian
B. Quóng ng vt i c t l thun vi thi gian
C. Ta ca vt ph thuc vo thi gian theo mt hm bc hai
D. Gia tc tc thi ca vt khụng i theo thi gian
Câu 8 :
Trong chuyn ng thng bin i u, i lng khụng thay i theo thi gian l
A.
Gia tc B. Tc tc thi
C.
Ta D. Quóng ng i
Câu 9 :
Mt a quay u vi tc 180 vũng /min quanh trc qua tõm O v vuụng gúc vi a. Ly g = 10
m/s
2
.Mt im trờn a cỏch tõm 10cm cú gia tc l
A.
144 m/s
2
B. 3,6 m/s
2
C.
36 m/s
2
D. 14,4 m/s
2
Câu 10 :
Mt vt trờn mt t cú trng lng 10N. Khi chuyn vt ti mt im cỏch tõm Trỏi t gp hai

ln bỏn kớnh Trỏi t thỡ nú cú trng lng bng
A.
2,5 N B. 1 N
C.
10 N D. 5 N
Câu 11 :
n v ca lc tng ng vi
A.
kg.m.s B. kg.m.s
1
C.
kg.m.s
2
D. kg.m
2
.s
1
Câu 12 :
Chuyn ng tnh tin l chuyn ng m
A.
vt luụn i song song vi mt vt khỏc
B.
vt khụng i hng
C.
vt luụn i trờn ng thng
D.
mt on thng ni hai im bt k trờn vt
luụn song song vi chớnh nú
Câu 13 :
Radian trờn giõy (rad/s) l n v o ca i lng no ?

A.
Tc di B. Tc gúc
C.
Chu kỡ quay D. Gia tc hng tõm
Câu 14 :
Mt khỳc g nng 49N b kp gia hai mt phng thng ng, lc ộp vuụng gúc lờn mi mt ca nú l
147 N, h s ma sỏt gia khỳc g v mt ộp l k = 0,2. Lc cn kộo khỳc g lờn u l:
A.
107,8 N B. 78,4 N
C.
294 N D.
9,8 N
C©u 15 :
Trong chuyển động thẳng đều,đại lượng nào sau đây không phải là một hằng số ?
A.
Tọa độ B. Tốc độ trung bình
C.
Tốc độ tức thời D. Tọa độ ban đầu
C©u 16 :
Một vật có khối lượng 200g đặt trên mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt bàn là
0,3. Lấy g =10 m/s
2
. Kéo vật một lực 2N có phương nằm ngang cho nó trượt trên bàn. Quãng đường
vật đi được sau 2s kể từ khi kéo là
A. 14m B.
14cm
C.
7m. D. 7cm.
C©u 17 :
Hai quả cầu nhỏ A và B có m

A
> m
B
, được ném cùng một lúc theo phương ngang với cùng một vận
tốc và cùng độ cao từ một tòa nhà cao tầng . A chạm đất
A.
cùng lúc với B và xa tòa nhà hơn
B.
trước B và cùng tầm bay xa
C.
cùng lúc với B và cùng tầm bay xa
D.
cùng lúc với B và gần tòa nhà hơn
C©u 18 :
Đặc trưng của chuyển động tròn đều không có ở các chuyển động khác là:
A.
Gia tốc có độ lớn không đổi và có phương
vuông góc với vận tốc
B.
Gia tốc khác không
C.
Độ lớn vận tốc không đổi
D.
Gia tốc có độ lớn không đổi
C©u 19 :
Đồ thị nào gắn với chuyển động nhanh dần đều ?


A.
Đồ thị D B. Đồ thị B

C.
Đồ thị A D. Đồ thị C
C©u 20 :
Chọn câu đúng
A. Nếu ngừng tác dụng lực vào vật thì vật ngừng chuyển động ngay
B. Lực là nguyên nhân làm cho vật chuyển động
C. Lực là nguyên nhân làm phát sinh gia tốc của vật
D. Lực tác dụng lên vật chuyển động thẳng đều có độ lớn không đổi
C©u 21 :
Chọn câu sai
A. Biểu thức định luật II Niu-tơn là
F
r
= m
a
r
B. Biểu thức định luật II Niu-tơn là
a
r
=
F
m
r
C. Biểu thức định luật I Niu-tơn là
F
r
=
0
r
=>

a
r
=
0
r
D. Biểu thức định luật III Niu-tơn là
12 21
F F+
r r
=
0
r
=>
12 21
F F= −
r r
C©u 22 :
Một xe chuyển động thẳng nhanh dần đều , thời gian xe đi trên hai đoạn đường liên tiếp bằng nhau và
bằng 20m lần lượt là 2s và 1,5s. Gia tốc của xe là
A. 5 m/s
2
B. 1,9 m/s
2
C. 0.8 m/s
2
D. 2,5 m/s
2
C©u 23 :
Gia tốc trọng trường g tại một điểm không có đặc điểm nào sau đây ?
A.

Phương thẳng đứng
B.
Chiều từ trên xuống
C.
Độ lớn thay đổi theo thời gian
D.
Không phụ thuộc vào khối lượng của vật
C©u 24 :
Một ôtô chạy trên một đường thẳng . Trên nửa đầu của đường đi ôtô chuyển động với vận tốc không
đổi v
1
= 40km/h. Trên nửa đoạn đường còn lại ôtô chuyển động với vận tốc không đổi 60km/h. Tốc độ
trung bình của ôtô trên cả quãng đường là
A.
40 km/h B. 48 km/h
C.
50 km/h D. 60 km/h
C©u 25 :
Đồ thị biểu diễn định luât vạn vật hấp dẫn là hình nào ?
A.
Hình C B. Hình A
C.
Hình D D. Hình B

x
O t
A
v
O t
B

x
O t
C
v
O t

D
F
O r
B
F
O r
A
F
O r
C
F
O r
D
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : Vật lý 10 chuẩn Học kỳ I
Mã đề : 145
01 C
= F / mg = 0,08
02 B
4 4
1
3 3
tn tn
v v

+ =
+
=> v
tn
= 9 km/h
03 D
Chn D
04 B
x
1
= 40 t , x
2
= 100 50(t 1); x
1
= x
2
=> t = 1 h 40min
05 D
Chn D
06 D
Chn D
07 B
Chn B
08 A
Chn A
09 C
= 6 rad/s ; a =
2
r = 36 m/ s
2

10 A
g
/
= g / 4 => P
/
= P / 4 = 2,5 N
11 C
Chn C
12 D
Chn D
13 B
Chn B
14 A
F = F
ms
+ P = 107,8 N
15 A
Chn A
16 A
a = (F F
ms
) m = 7 m/s
2
; S = 14m
17 C
Chn C
18 A
Chn A
19 A
Chn A

20 C
Chn C
21 D
Chn D
22 B
Chn B
23 C
Chn C
24 B
Chn B
25 D
Chn D
Biu im
Mi cõu : 0,4 im
Ton bi : 0,4 x 25 = 10 im

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×