ĐÂY LÀ AI ?
1
CÁC KHÁI NIỆM
•
Sinh lý ( Physiology): từ cổ đại “φύσις” Hy Lạp (physis), có nghĩa là "bản chất, nguồn gốc", và “λογία” (-logia):”nghiên
cứu", là nghiên cứu khoa học của chức năng trong các hệ thống sống. Điều này bao gồm các sinh vật, các hệ thống cơ
quan, các cơ quan, các tế bào và sinh học phân tử thực hiện các chức năng hóa học hay vật lý như thế nào mà tồn tại
trong một hệ thống sống. Giải Nobel lần đầu tiên trao cho Sinh lý học/Y khoa là vào năm 1901.
Nguồn:
1. “Physiology". Online Etymology Dictionary.
2. Jump up^ Prosser, C. Ladd (1991). Comparative Animal Physiology, Environmental and Metabolic Animal Physiology (4th ed.). Hoboken, NJ:
Wiley-Liss. pp. 1–12. ISBN 0-471-85767-X.
2
CÁC KHÁI NIỆM
•
Sinh lý người ( Human Physiology): Về sinh lý người chúng ta cố gắng để giải thích những tính chất và những cơ chế
đặc thù của cơ thể người. làm cho cơ thể sống. Mọi sự kiện chúng ta duy trì sự sống là kết quả của những hệ thống kiểm
soát phức hợp, đói khiến chúng ta tìm kiếm thức ăn và sợ hãi làm chúng ta chạy trốn. Những cảm giác lạnh khiến chúng
ta tìm kiếm sự ấm áp. Những thúc ép khác giục chúng ta tìm bạn đồng hành và để sinh sản. Như thế, là người, theo nhiều
cách, như là tự động hóa, và sự thực là rằng chúng ta đang cảm giác, đang cảm thấy, và có thể hiểu rõ một phần trong
quá trình tự động hóa này của cuộc đời , những đặc tính này cho phép chúng ta tồn tại dưới những điều kiện có nhiều
biến động”.
Nguồn: Guyton & Hall, Medical Physiology 2010
3
ĐẶC ĐIỂM SINH LÝ CÁC TIẾNG TIM
Lê Ngọc Thạch*
SV Y5 Nguyễn Thế Hưng
BS Trần Thị Hoa
*BSNT Tim mạch khóa 38
4
ĐẶC ĐIỂM SINH LÝ CÁC TIẾNG TIM
MỤC TIÊU :
1.
2.
3.
4.
Nhận biết các loại tiếng tim bình thường và tiếng tim bất thường
Hiểu được cơ chế sinh ra tiếng tim bình thường và bất thường
Xác định được các vị trí nghe tim tốt nhất
Liên tưởng tiếng tim/nhóm tiếng tim bất thường theo từng bệnh và các loại tim
bẩm sinh
5
ĐẶC ĐIỂM SINH LÝ CÁC TIẾNG TIM
NỘI DUNG :
1.
2.
Phân loại tiếng tim bình thường và tiếng tim bất thường
Cơ chế :
3.
4.
5.
Tiếng tim bình thường
Tiếng tim bất thường : tiếng thổi, bất thường S1-S2
Các vị trí nghe tim và ứng dụng
Liên tưởng tiếng tim/nhóm tiếng tim bất thường
Tài liệu tham khảo
6
PHẦN I
1.
Phân loại tiếng tim bình thường và tiếng tim bất thường
2.
Cơ chế :
Tiếng tim bình thường
Tiếng tim bất thường : tiếng thổi, bất thường S1-S2
7
PHÂN LOẠI TIẾNG TIM
Tiếng tim bình thường
Tiếng tim bất thường
S1
Bất thường tiếng S1,S2
S2
S1 : đanh (loud S1), mất (absent S1), tách đôi (splitting of S1)
S3*
S2: tách đôi (splitting of S2)
S4*
Các tiếng tim hỗn tạp (Miscellaneous sound)
Tâm thu: click tống máu, click sa van 2 lá
Tâm trương: clack mở van 2 lá, cọ màng tim
Tiếng thổi (Murmurs)
Thổi tâm thu
Thổi tâm trương
Thổi liên tục
8
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TIẾNG TIM
9
GIẢI PHẪU
Human Anatomy (E.N.Marieb)
10
6th Edition
CHU CHUYỂN TIM
11
TIẾNG TIM BÌNH THƯỜNG
•
Tiếng S1, S2 bình thường :
•
Tiếng S3 :
•
Tiếng S4:
12
CƠ CHẾ CỦA TIẾNG S1 VÀ S2
•
Sự đóng các lá van
•
Sự rung của phần căng của các lá van ngay sau khi đóng, cùng với sự rung các
thành cơ tim lân cận và các mạch máu lớn xung quanh
13
CƠ CHẾ CỦA TIẾNG S1 VÀ S2
Human Anatomy (E.N.Marieb) 6th Edition
Tiếng S1 : Đóng van 2 lá – Đóng van 3 lá
14
CƠ CHẾ CỦA TIẾNG S1 VÀ S2
Human Anatomy (E.N.Marieb) 6th Edition
Tiếng S2 : Đóng van ĐMC – Đóng van ĐMP
15
CƠ CHẾ CỦA TIẾNG S3 VÀ S4
•
S3 : Sự rung động buồng tâm thất do dòng máu ở cuối thì đầy thất nhanh
•
S4: Sự rung động của buồng tâm thất gây ra bởi sự tống máu xuất hiện khi tâm
nhĩ co
16
CƠ CHẾ CỦA TIẾNG S3 VÀ S4
Evidence-Based Physical Diagnosis Steven McGee 3rd 2012
17
BẤT THƯỜNG TIẾNG S1
Cường độ S1 :
1.
Lực co bóp của tâm thất
2.
Vị trí của các lá van đầu kỳ tâm thu
S1 tách đôi :
1.
Van 3 lá đóng chậm
18
BẤT THƯỜNG TIẾNG S2
Evidence-Based Physical Diagnosis Steven McGee 3rd 2012
19
TIẾNG THỔI
•
Tiếng thổi là âm thanh do sự rung động gây ra bởi dòng máu xoáy khi máu chảy
nhanh qua các lỗ bình thường hoặc bất thường (hẹp, không đều)
20
TIẾNG THỔI
Cardiovascular Physiology Concepts
21
TIẾNG THỔI
•
Chỉ số Reynolds*:
* Osborne Reynolds (1842 –1912)
22
PHẦN II
1.
Các vị trí nghe tim và ứng dụng
2.
Liên tưởng tiếng tim/nhóm tiếng tim bất thường
23
NGHE TIM
ỐNG NGHE
- Phần chuông
- Phần màng
NGHE TIM
Auscultation Skills: Breath and Heart Sound 4
th
edition