Tải bản đầy đủ (.pdf) (131 trang)

Tìm hiểu quy trình kiểm toán chi phí hoạt động của Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán AAC tại Công ty Cổ phần CKC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 131 trang )

tế
H

uế

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN

cK

in

h

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

Nguyễn Đức Hoàng

Tr

ườ

ng

Đ
ại

họ

TÌM HIỂU QUY TRÌNH KIỂM TOÁN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG


CỦA CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ KẾ TOÁN AAC
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CKC

Khóa học: 2012-2016


tế
H

uế

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN

in

h

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

Đ
ại

họ

cK

TÌM HIỂU QUY TRÌNH KIỂM TOÁN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG
CỦA CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ KẾ TOÁN AAC

TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CKC

Giáo viên hướng dẫn
Tiến sỹ Hồ Thị Thúy Nga

Tr

ườ

ng

Sinh viên: Nguyễn Đức Hoàng
Lớp: K46A Kiểm toán
Niên khóa: 2012-2016

Thừa Thiên Huế, tháng 05 năm 2016


LỜI CÁM ƠN
Khóa luận “Tìm hiểu quy trình kiểm toán chi phí hoạt động của Công ty TNHH
Kiểm toán và Kế toán AAC tại Công ty Cổ phần CKC” là một phần kết quả học tập

gần 4 tháng thực tập tại Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán AAC.

uế

của tôi tại trường Đại học Kinh tế Đại học Huế trong suốt 4 năm (2012-2016) và

tế
H


Tôi xin chân thành cám ơn tập thể Quý thầy cô giáo trong Khoa Kế Toán –
Kiểm toán trường Đại học Kinh tế Đại học Huế đã tận tình giảng dạy và truyền đạt

cho tôi những kiến thức quý báu trong suốt thời gian ngồi trên ghế nhà trường 4
năm qua. Đặc biệt là cô giáo Hồ Thị Thúy Nga, người đã trực tiếp hướng dẫn tôi

h

hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này.

in

Tôi xin chân thành cảm ơn Quý Ban Lãnh đạo Công ty TNHH Kiểm toán và Kế

cK

toán AAC, cùng các anh, chị trong công ty và đặc biệt là các anh, chị trong Phòng
Kiểm toán Báo cáo tài chính 5, trong suốt thời gian qua, đã tạo điều kiện thuận lợi
cho tôi được tiếp cận với thực tế công việc kiểm toán và nhiệt tình giúp đỡ, hướng

họ

dẫn tôi trong công việc cũng như trong việc hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này.
Cuối cùng, tôi mong muốn được bày tỏ lòng biết ơn của mình đến gia đình,

Đ
ại

người thân và bạn bè, những người đã hết lòng giúp đỡ, động viên và đồng hành

cùng tôi trên giảng đường đại học.
Dù đã rất nỗ lực nhưng vì hạn chế về mặt thời gian cũng như kiến thức chuyên

ng

môn, khóa luận tốt nghiệp này không thể tránh khỏi một số sai sót nhất định. Do đó,
tôi rất mong nhận được sự phê bình thẳng thắn của quý thầy, quý cô cũng như

ườ

những ai quan tâm đến đề tài này. Rất mong nhận được sự thông cảm của quý vị và
sẽ tiếp tục ghi nhận sự góp ý để ngày một hoàn thiện hơn.

Tr

Một lần nữa, tôi xin gửi đến tất cả lời cám ơn chân thành, lòng biết ơn sâu sắc và

những lời chúc tốt đẹp nhất.
Thừa Thiên Huế, tháng 05 năm
2016
Sinh viên


Nguyễn Đức Hoàng

MỤC LỤC
LỜI CÁM ƠN ................................................................................................................ i
MỤC LỤC..................................................................................................................... ii

uế


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT....................................................................................iii
DANH MỤC KÝ HIỆU............................................................................................... iv

tế
H

DANH MỤC BẢNG BIỂU .......................................................................................... v

DANH MỤC HÌNH ẢNH ........................................................................................... vi
DANH MỤC SƠ ĐỒ .................................................................................................. vii
DANH MỤC BIỂU ĐỒ .............................................................................................viii

h

TÓM TẮT NGHIÊN CỨU .......................................................................................... ix

in

PHẦN MỘT: ĐẶT VẤN ĐỀ......................................................................................1

cK

I.1 Lý do chọn đề tài ..................................................................................................... 1
I.2 Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................ 2
I.3 Đối tượng nghiên cứu .............................................................................................. 3

họ

I.4 Phạm vi nghiên cứu ................................................................................................. 3

I.5 Các phương pháp nghiên cứu .................................................................................. 3

Đ
ại

I.6 Cấu trúc bài khóa luận ............................................................................................. 4
PHẦN HAI: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.........................................5
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG VÀ KIỂM TOÁN CHI
PHÍ HOẠT ĐỘNG........................................................................................................ 5

ng

1.1 Hiểu biết chung về chi phí hoạt động ..................................................................... 5

ườ

1.2 Nội dung, kết cấu của tài khoản 641 và tài khoản 642 theo Thông tư
200/2014/TT-BTC......................................................................................................... 6
1.3 Các thủ tục kiểm soát và các thử nghiệm kiểm soát đối với khoản mục chi phí
hoạt động ....................................................................................................................... 6

Tr

1.4 Rủi ro, gian lận, sai sót đối với khoản mục chi phí hoạt động ................................ 8
1.5 Mục tiêu kiểm toán khoản mục chi phí hoạt động.................................................. 8
1.6 Nguồn số liệu kiểm toán chi phí hoạt động ............................................................ 9
1.7 Các thủ tục kiểm toán áp dụng khi kiểm toán khoản mục chi phí hoạt động ....... 10
1.8 Một số vấn đề cần lưu ý khi kiểm toán khoản mục chi phí hoạt động.................. 13
1.8.1 Các vấn đề về thuế liên quan đến kiểm toán khoản mục chi phí hoạt động ... 13



1.8.2 Thủ tục phân tích ............................................................................................. 13
1.8.3 Một số vấn đề liên quan đến các phần hành khác ........................................... 15
1.9 Quy trình kiểm toán nói chung và kiểm toán khoản mục chi phí hoạt động nói
riêng............................................................................................................................. 15
1.9.1 Giai đoạn Lập kế hoạch kiểm toán.................................................................. 15

uế

1.9.2 Giai đoạn Thực hiện kiểm toán ....................................................................... 16

tế
H

1.9.3 Giai đoạn Hoàn thành kiểm toán..................................................................... 16
CHƯƠNG II: TÌM HIỂU QUY TRÌNH KIỂM TOÁN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG
CỦA CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ KẾ TOÁN AAC TẠI CÔNG TY CỔ
PHẦN CKC................................................................................................................. 18

h

2.1 Tình hình cơ bản của Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán AAC và Công ty
Cổ phần CKC .............................................................................................................. 18

in

2.1.1 Khái quát về AAC ........................................................................................... 18
2.1.1.1 Thông tin chung về Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán AAC ........... 18

cK


2.1.1.2 Lịch sử hình thành.................................................................................... 20
2.1.1.3 Tầm nhìn AAC ......................................................................................... 20
2.1.1.4 Nhân sự .................................................................................................... 20

họ

2.1.1.5 Các dịch vụ cung cấp ............................................................................... 20
2.1.1.6 Khách hàng............................................................................................... 21

Đ
ại

2.1.1.7 Các thông tin tài chính ............................................................................. 21
2.1.1.8 Mô hình tổ chức quản lý và hoạt động của AAC..................................... 21
2.1.2 Khái quát về Công ty Cổ phần CKC ............................................................... 25

ng

2.1.2.1 Quá trình hình thành và phát triển............................................................ 25
2.1.2.2 Ngành nghề kinh doanh ........................................................................... 25

ườ

2.1.2.3 Nguồn lực ................................................................................................. 26
2.1.2.4 Tổ chức bộ máy quản lý........................................................................... 27
2.1.2.5 Khái quát tổ chức công tác kế toán .......................................................... 29

Tr


2.2 Quy trình kiểm toán báo cáo tài chính tại Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán
AAC ............................................................................................................................ 30
2.2.1 Lập kế hoạch kiểm toán................................................................................... 31
2.2.2 Thực hiện kiểm toán........................................................................................ 31
2.2.3 Tổng hợp, kết luận và lập báo cáo kiểm toán.................................................. 33


2.3 Thực trạng quy trình kiểm toán chi phí hoạt động trong kiểm toán BCTC do
Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán AAC thực hiện đối với Công ty Cổ phần
CKC............................................................................................................................. 33
2.3.1 Lập kế hoạch kiểm toán................................................................................... 33
2.3.1.1 Xem xét chấp nhận khách hàng và đánh giá rủi ro hợp đồng .................. 33

uế

2.3.1.2 Lập hợp đồng kiểm toán và lựa chọn nhóm kiểm toán............................ 33
2.3.1.3 Tìm hiểu khách hàng và môi trường hoạt động ....................................... 34

tế
H

2.3.1.4 Tìm hiểu chính sách kế toán và chu trình kinh doanh quan trọng ........... 34
2.3.1.5 Phân tích sơ bộ báo cáo tài chính............................................................. 36
2.3.1.6 Đánh giá chung về hệ thống kiểm soát nội bộ và rủi ro gian lận............. 36
2.3.1.7 Xác định mức trọng yếu và phương pháp chọn mẫu – cỡ mẫu ............... 37

h

2.3.1.8 Tổng hợp kế hoạch kiểm toán .................................................................. 38


in

2.3.2 Thực hiện kiểm toán khoản mục chi phí hoạt động ........................................ 38

cK

2.3.2.1 Kiểm tra hệ thống kiểm soát nội bộ ......................................................... 39
2.3.2.2 Kiểm tra cơ bản khoản mục chi phí hoạt động ........................................ 39
2.3.3 Tổng hợp, kết luận và lập báo cáo kiểm toán.................................................. 54

họ

2.3.3.1 Tổng hợp kết quả kiểm toán..................................................................... 54
2.3.3.2 Phân tích tổng thể BCTC lần cuối............................................................ 54
2.3.3.3 Thu thập thư giải trình của Ban Giám đốc và Ban quản trị ..................... 55

Đ
ại

2.3.3.4 Lập BCTC và Báo cáo Kiểm toán............................................................ 55
2.3.3.5 Viết thư quản lý và các tư vấn khách hàng khác...................................... 55
2.3.3.6 Soát xét, phê duyệt và phát hành báo cáo ................................................ 55

ng

2.3.3.7 Kiểm soát chất lượng kiểm toán .............................................................. 56

ườ

CHƯƠNG III: NHẬN XÉT VÀ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN QUY TRÌNH

KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY TNHH
KIỂM TOÁN VÀ KẾ TOÁN AAC VÀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CTCP CKC . 57

Tr

3.1 Nhận xét về quy trình kiểm toán khoản mục chi phí hoạt động của Công ty
TNHH Kiểm toán và Kế toán AAC và công tác kế toán tại CTCP CKC................... 57
3.1.1 Ưu điểm ........................................................................................................... 57
3.1.1.1 Trong quy trình kiểm toán chung của Công ty AAC............................... 57
3.1.1.2 Trong quy trình kiểm toán khoản mục chi phí hoạt động của Công ty
AAC ..................................................................................................................... 57
3.1.1.3 Trong công tác kế toán tại CTCP CKC.................................................... 57


3.1.2 Nhược điểm ..................................................................................................... 58
3.1.2.1 Trong quy trình kiểm toán chung của Công ty AAC:.............................. 58
3.1.2.2 Trong quy trình kiểm toán khoản mục chi phí hoạt động của Công ty
AAC ..................................................................................................................... 59
3.1.2.3 Trong công tác kế toán tại CTCP CKC.................................................... 60

tế
H

uế

3.2 Một số giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục chi phí hoạt
động của Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán AAC và công tác kế toán tại CTCP
CKC............................................................................................................................. 61
3.2.1 Đối với Công ty AAC...................................................................................... 61
3.2.2 Đối với CTCP CKC......................................................................................... 62

PHẦN BA: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...............................................................64

h

1. Kết luận ................................................................................................................... 64

in

2. Kiến nghị ................................................................................................................. 65

cK

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................... 66
PHỤ LỤC 01: Nội dung, kết cấu của tài khoản 641 và tài khoản 642 theo Thông tư
200/2014/TT-BTC: ..................................................................................................... 68
PHỤ LỤC 02: Chi phí được trừ và không được trừ khi tính thuế TNDN (2015) ...... 82

họ

PHỤ LỤC 03: Đánh giá HTKSNB ở cấp độ DN (A610) ........................................... 84
PHỤ LỤC 04: Xác định mức trọng yếu (A710) ......................................................... 88

Đ
ại

PHỤ LỤC 05: Xác định phương pháp chọn mẫu (A810)........................................... 90
PHỤ LỤC 06: Index (G400) ....................................................................................... 92
PHỤ LỤC 07: Chương trình kiểm toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh
nghiệp (G430) ............................................................................................................. 93


ng

PHỤ LỤC 08: Tổng hợp, Leadsheet (G410) .............................................................. 97
PHỤ LỤC 09: Chính sách kế toán (G440) ................................................................. 98

ườ

PHỤ LỤC 10: Phân tích chi phí theo tháng, quý (G441.1) ........................................ 99
PHỤ LỤC 11: Phân tích biến động CP theo doanh thu (G441.2) ............................ 101

Tr

PHỤ LỤC 12: Phân tích chi phí theo khoản mục (G441.3) ..................................... 103
PHỤ LỤC 13: Đối chiếu với sổ cái và các phần hành liên quan (G442) ................. 106
PHỤ LỤC 14: Kiểm tra nghiệp vụ bất thường (G443)............................................. 107
PHỤ LỤC 15: Phụ lục của GLV G443..................................................................... 109
PHỤ LỤC 16: Kiểm tra chọn mẫu (G444) ............................................................... 111
PHỤ LỤC 17: Các mục tiêu kiểm toán khác (G445) ............................................... 114


PHỤ LỤC 18: Tính đúng kỳ (G446) ........................................................................ 116
PHỤ LỤC 19: Thuyết minh BCTC (G420) .............................................................. 117

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết thường

BCĐKT

Bảng cân đối kế toán


BCKQHĐKD

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

BCKiT

Báo cáo kiểm toán

BCLCTT

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

BCTC

Báo cáo tài chính

BGĐ

Ban Giám đốc

BHTN

Bảo hiểm thất nghiệp

tế
H

h

in


cK

BHXH

Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế

họ

BHYT
BKS

CBCNV

ng

CĐKT

Đ
ại

BQT
BTC

ườ

CĐPS

Ban kiểm soát

Ban quản trị
Bộ Tài chính
Cán bộ công nhân viên
Cân đối kế toán
Cân đối phát sinh

CMKiT

Chuẩn mực kiểm toán

CP

Cổ phần

Tr

uế

Chữ viết tắt

CP

Chi phí

CPBH

Chi phí bán hàng

CPHĐ


Chi phí hoạt động

CPQL

Chi phí quản lý


Chi phí quản lý doanh nghiệp

CT

Chứng từ

CTCP

Công ty cổ phần

CTKiT

Chương trình kiểm toán

ĐHĐCĐ

Đại hội đồng cổ đông

DN

Doanh nghiệp

DNNN


Doanh nghiệp Nhà Nước

DT

Doanh thu

DV

Dịch vụ

Đ

Đồng

ĐT

Đầu tư

Giấy làm việc

họ

GTGT

HTKSNB

Giá trị gia tăng
Hợp đồng/Hóa đơn
Hội đồng quản trị

Hệ thống kiểm soát nội bộ
Kinh doanh

KPCĐ

Kinh phí công đoàn

KSNB

Kiểm soát nội bộ

KTV

Kiểm toán viên

LNTT

Lợi nhuận trước thuế

NSNN

Ngân sách Nhà nước

PC

Phiếu chi

PCCC

Phòng cháy chữa cháy


Tr

ườ

ng

KD

Đ
ại


HĐQT

tế
H

h

in

cK

GLV

uế

CPQLDN



PT

Phát triển



Quyết định

QLDN

Quản lý doanh nghiệp

RRKS

Rủi ro kiểm soát

ST

Số tiền

SX

Sản xuất

SXKD

Sản xuất kinh doanh

TK


Tài khoản

TKĐƯ

Tài khoản đối ứng

TL

Tỷ lệ

h

in

cK

TNCN

Thu nhập cá nhân

họ

TNDN

TP
TS

Thu nhập doanh nghiệp
Trách nhiện hữu hạn

Thành phố
Tài sản
Tài sản cố định

TT

Thông tư

UBND

Ủy ban nhân dân

UNC

Ủy nhiệm chi

VCSH

Vốn chủ sở hữu

VNĐ

Việt Nam Đồng

XDCB

Xây dựng cơ bản

Tr


ườ

ng

TSCĐ

Đ
ại

TNHH

uế

Phát sinh

tế
H

PS


DANH MỤC KÝ HIỆU



X
N/A

Ý nghĩa
Ký hiệu này điền trong ô vuông (□) để thể hiện có tài liệu lưu trong hồ sơ

kiểm toán hoặc thể hiện dữ kiện nêu ra là đúng.

uế

hiệu

Ký hiệu này điền trong ô vuông (□) để thể hiện không có tài liệu lưu trong
hồ sơ kiểm toán hoặc thể hiện dữ kiện nêu ra là sai.

tế
H



Không áp dụng / None applicable.

Khớp với số liệu trên Bảng CĐKT/ Agreed to balance sheet: Ký hiệu này
đặt sau số liệu để thể hiện KTV đã đối chiếu số liệu đó phù hợp với số liệu

h

BS

in

trên Bảng CĐKT.

Khớp với số liệu trên BCKQHĐKD/ Agreed to profit and loss statement: Ký
hiệu này đặt sau số liệu để thể hiện KTV đã đối chiếu số liệu đó phù hợp với


cK

PL

số liệu trên BCKQHĐKD.

PY

họ

Khớp với số liệu trên BCKT năm trước/ Agreed to Previous year ‘s report:
Ký hiệu này đặt sau số liệu để thể hiện KTV đã đối chiếu số liệu đó phù hợp
với số liệu trên BCTC đã kiểm toán năm trước.

TB

Đ
ại

Khớp với số liệu trên Bảng CĐPS/ Agreed to trial balance: Ký hiệu này đặt
sau số liệu để thể hiện KTV đã đối chiếu số liệu đó phù hợp với số liệu trên
Bảng CĐPS.

ng

Khớp với số liệu trên Bảng số liệu tổng hợp/ Agreed to leadsheet: Ký hiệu

LS

này đặt sau số liệu để thể hiện KTV đã đối chiếu số liệu đó phù hợp với số


ườ

liệu trên Bảng số liệu tổng hợp.
Khớp với số liệu trên Sổ Cái/ Agreed to general ledger: Ký hiệu này đặt sau

Tr

GL

Wp

số liệu để thể hiện KTV đã đối chiếu số liệu đó phù hợp với số liệu trên Sổ
Cái tài khoản.
Working paper: Giấy làm việc.


DANH MỤC BẢNG BIỂU

tế
H

uế

Bảng 1.1: Mục tiêu kiểm toán khoản mục chi phí hoạt động. ....................................8
Bảng 1.2: Các thủ tục kiểm toán áp dụng khi kiểm toán khoản mục chi phí hoạt
động...........................................................................................................................10
Bảng 2.1: Tổng tài sản và nguồn vốn của CKC qua các năm...................................26
Bảng 2.2: Trích mẫu A510 – Phân tích sơ bộ BCTC................................................36
Bảng 2.3: Bộ GLV G400 của AAC. .........................................................................38


DANH MỤC HÌNH ẢNH

Hình 2.1: Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán AAC. ...........................................19

in

h

DANH MỤC SƠ ĐỒ

họ

cK

Sơ đồ 2.1: Mô hình tổ chức Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán AAC. ..............23
Sơ đồ 2.2: Cơ cấu tổ chức phòng kiểm toán BCTC tại Công ty TNHH Kiểm toán và
Kế toán AAC.............................................................................................................24
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ tổ chức của CKC ...........................................................................27
Sơ đồ 2.4: Tổ chức bộ máy kế toán của CKC...........................................................29
Sơ đồ 2.5: Chu trình kiểm toán của VACPA. ...........................................................31
Sơ đồ 2.6: Trình tự thực hiện các thủ tục kiểm toán và viết giấy làm việc. .............39

Đ
ại

DANH MỤC BIỂU ĐỒ

Tr


ườ

ng

Biểu đồ 2.1: Cơ cấu lao động của CKC. ...................................................................26
Biểu đồ 2.2: Biến động doanh thu – chi phí bán hàng của CKC năm 2015. ............45
Biểu đồ 2.3: Biến động doanh thu – chi phí bán hàng của CKC năm 2015. ............45


TÓM TẮT NGHIÊN CỨU
Đề tài “Tìm hiểu quy trình kiểm toán chi phí hoạt động của Công ty TNHH
Kiểm toán và Kế toán AAC tại Công ty Cổ phần CKC” của tôi được thực hiện trong
thời gian thực tập tại Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán AAC.

uế

Khóa luận này về cơ bản đã đạt được những mục tiêu ban đầu đặt ra, đó là tổng

tế
H

hợp lý thuyết liên quan đến khoản mục chi phí hoạt động; thực trạng kiểm toán

khoản mục chi phí hoạt động của CKC theo quy trình của AAC; đưa ra nhận xét,
đánh giá và giải pháp hoàn thiện quy trình kiểm toán của AAC cũng như công tác
kế toán tại CKC. Ngoài ra, một số kiến thức chuyên môn mà tôi thu nhặt được trong

h

quá trình thực tập thực tế cũng được trình bày xen kẽ trong nội dung của khóa luận.


in

Nội dung và kết quả nghiên cứu của khóa luận này được trình bày ở Phần hai

cK

bao gồm 3 chương:

Chương một trình bày ngắn gọn những vấn đề cơ bản về lý thuyết liên quan đến
chi phí hoạt động và phương pháp kiểm toán chi phí hoạt động trên cở sở tổng hợp

họ

những kiến thức từ giáo trình, bài giảng,… mà người viết tích lũy được. Chương
này cung cấp cho người đọc cái nhìn bao quát về vấn đề nghiên cứu, tạo cơ sở để

luận.

Đ
ại

người đọc có thể theo dõi tiếp nội dung của chương hai, nội dung chính của khóa

Chương hai trước hết cung cấp một số thông tin giới thiệu về AAC và CKC, tiếp

ng

theo trình bày quy trình kiểm toán chung của AAC cho các cuộc kiểm toán Báo cáo
tài chính, sau đó là nội dung nghiên cứu của tôi về thực trạng quy trình kiểm toán


ườ

chi phí hoạt động của AAC đối với Công ty Cổ phần CKC. Mục 2.3.2 thuộc
chương hai là phần quan trọng nhất của khóa luận này. Tại đó, công việc kiểm toán

Tr

thực tế đối với chi phí hoạt động được trình bày chi tiết. Các thủ tục kiểm toán cũng
như cách thực hiện được mô tả cụ thể và tham chiếu đến các giấy làm việc liên quan
trong phần Phụ lục. Cùng với mục 2.3.2, các giấy làm việc chi tiết được trình bày
trong phần Phụ lục cũng là một nội dung cực kỳ quan trọng.
Chương ba tổng hợp lại tất cả các vấn đề mà tôi đã nghiên cứu ở các chương
trước, đồng thời đưa ra một số giải pháp trên cơ sở những nhận xét của mình.


đây



nội

dung

chi

tiết

của


đề

tài

nghiên

cứu.

Tr

ườ

ng

Đ
ại

họ

cK

in

h

tế
H

uế


Sau


PHẦN MỘT: ĐẶT VẤN ĐỀ
I.1 Lý do chọn đề tài:
Năm 2015 là năm mà nền kinh tế thế giới trải qua nhiều biến động: Giá dầu
giảm sâu, kinh tế Trung Quốc tăng trưởng chậm lại, trong khi đó, kinh tế Hoa Kỳ lại

uế

tăng trưởng tích cực. Hoàn tất đàm phán gia nhập TPP, GDP tăng cao, lạm phát

tế
H

thấp, nhưng nợ công chạm trần, cạn kiệt ngân sách là một số khía cạnh phản ánh
bức tranh kinh tế Việt Nam năm nay.

Năm 2015 cũng là năm mà lĩnh vực Kế toán – Kiểm toán Việt Nam có nhiều đổi
mới. Luật kế toán sửa đổi được Quốc Hội thông qua (trong đó lần đầu tiên công

h

nhận giá trị hợp lý trong hoạt động kế toán tại Việt Nam, quy định rõ ràng về hành

in

nghề dịch vụ kế toán, quy định về kiểm soát và kiểm toán nội bộ trong cả lĩnh vực

cK


công và tư…). Tổ chức nghề nghiệp quốc tế gia nhập thị trường Việt Nam
(ICAEW); Kiểm toán nội bộ bắt đầu phát triển. Luật BHXH mới chuẩn bị được thi
hành. Lần đầu tiên công khai danh sách các doanh nghiệp nợ thuế. Ban hành Thông

họ

tư 200 – Chế độ kế toán doanh nghiệp mới. Trong đó, Thông tư 200 là sự thay đổi
trọng yếu nhất ảnh hưởng toàn diện đến công tác kế toán, kiểm toán kể từ năm

Đ
ại

2015. Đây là sự đổi mới tích cực nhằm nâng cao chất lượng công tác kế toán và lập
Báo cáo tài chính, tiếp cận dần với chuẩn mực quốc tế tại Việt Nam.
Trong xu thế chung của thế giới cũng như của quốc gia, hoạt động kiểm toán tại

ng

Việt Nam phát triển cả về chiều rộng lẫn chiều sâu, cả về số lượng lẫn chất lượng
Kiểm toán viên cũng như các công ty kiểm toán, đáp ứng nhu cầu của xã hội và nền

ườ

kinh tế. Công tác kiểm toán độc lập lâu nay vốn giữ vai trò quan trọng trong nền
kinh tế, nay càng trở nên đặc biệt quan trọng.

Tr

Trong các phần hành kiểm toán, khoản mục chi phí hoạt động, trong đó bao gồm


chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp, là khoản mục có nhiều vấn đề thú
vị và nắm giữ vai trò quan trọng trong một cuộc kiểm toán Báo cáo tài chính. Đặc
biệt trong cơ chế kinh doanh tự chủ và cạnh tranh khốc liệt như hiện nay, vấn đề
bán hàng và quản lý doanh nghiệp đã và đang được chú trọng cả về hiệu năng, hiệu

1


quả cũng như tính kinh tế. Luật thuế đã thông thoáng hơn khi không còn khống chế
một số khoản chi phí, tạo điều kiện cho chi phí này thể hiện đúng bản chất của nó.
Xu thế cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước diễn ra mạnh mẽ tại Việt Nam trong
những năm gần đây, Công ty Cổ phần CKC đã thực hiện điều đó từ gần 10 năm

uế

trước. Thách thức của kế toán tại đơn vị hiện nay không đến từ việc chuyển đổi mô

hình hoạt động mà đến từ số lượng nghiệp vụ phải xử lý trung bình hàng năm lên

tế
H

tới con số 25.000. Điều này tiềm ẩn nhiều nguy cơ sai sót trong công tác kế toán tại
Công ty Cổ phần CKC.

Với những lý do được nêu ở trên và được sự chấp thuận của Giáo viên hướng

h


dẫn, tôi đã quyết định chọn đề tài “Tìm hiểu quy trình kiểm toán chi phí hoạt động

in

của Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán AAC tại Công ty Cổ phần CKC” làm đề
tài nghiên cứu cho khóa luận tốt nghiệp của mình.

cK

Theo chuẩn mực kiểm toán Việt Nam VSA 200 và điều khoản hợp đồng ký kết
giữa khách hàng và công ty kiểm toán, thông tin của khách hàng được bảo đảm bí

họ

mật. Do đó, trong khóa luận này, CTCP CKC chỉ là tên gọi tượng trưng chứ không
phải là tên thật của doanh nghiệp.

Đ
ại

Để thuận tiện trong quá trình trình bày, Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán
AAC sau đây xin phép được gọi tắt là Công ty AAC.

I.2 Mục tiêu nghiên cứu:

ng

Đề tài này nhắm vào ba mục tiêu:
- Thứ nhất, tìm hiểu và tổng hợp những vấn đề lý luận cơ bản phục vụ cho việc


ườ

kiểm toán chi phí hoạt động.
- Thứ hai, nghiên cứu thực trạng kiểm toán khoản mục chi phí hoạt động của Công

Tr

ty Cổ phần CKC do Công ty AAC thực hiện.
- Thứ ba, đưa ra nhận xét, đánh giá. Từ đó, đề xuất một số giải pháp hoàn thiện quy
trình kiểm toán của Công ty AAC và cải thiện công tác kế toán của Công ty Cổ
phần CKC.

2


I.3 Đối tượng nghiên cứu:
Đối tượng nghiên cứu của đề tài này là quy trình kiểm toán khoản mục chi phí
hoạt động đối với Công ty Cổ phần CKC do AAC thực hiện cho niên độ kế toán kết
thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2015 và công tác kế toán khoản mục chi phí hoạt

uế

động của Công ty Cổ phần CKC cho niên độ kế toán kết thúc vào ngày 31 tháng 12
năm 2015.

tế
H

I.4 Phạm vi nghiên cứu:


Phạm vi nghiên cứu là công tác kế toán cũng như các nghiệp vụ kế toán liên
quan đến tài khoản chi phí bán hàng và tài khoản chi phí quản lý doanh nghiệp của

in

I.5 Các phương pháp nghiên cứu:

h

Công ty Cổ phần CKC cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2015.

cK

- Nghiên cứu tài liệu: Tham khảo giáo trình, chuẩn mực kế toán, chuẩn mực kiểm
toán, thông tư BTC, hồ sơ kiểm toán làm cơ sở lý thuyết để vận dụng vào thực tiễn,
so sánh thực tế với lý thuyết.

họ

- Xử lý số liệu: Tổng hợp tài liệu, thống kê, phân tích, so sánh nhằm tìm ra ý nghĩa
của số liệu, phát hiện các điểm bất thường và đưa ra những nhận xét, kết luận.

Đ
ại

- Phỏng vấn: Phỏng vấn/Trò chuyện cùng các anh chị kiểm toán viên, trợ lý kiểm
toán viên, kế toán tại đơn vị để thu thập các thông tin liên quan đến cuộc kiểm toán,
tích luỹ kinh nghiệm thực hiện kiểm toán, hiểu các thủ tục kiểm toán, giải đáp các

ng


thắc mắc liên quan đến đề tài.

- Quan sát: Quan sát quy trình làm việc của KTV, quan sát cách làm việc của kế

ườ

toán tại đơn vị để hiểu cách làm của kế toán viên và kiểm toán viên, hỗ trợ thêm cho
phương pháp phỏng vấn, tạo cơ sở để tiến hành nhận xét, đánh giá.

Tr

- Trực tiếp thực hiện: Trực tiếp tham dự các cuộc kiểm toán với tư cách trợ lý kiểm
toán viên để hiểu và biết cách thực hành kiểm toán các khoản mục nói chung và
khoản mục chi phí bán hàng - chi phí quản lý doanh nghiệp nói riêng, làm tiền đề
phân tích quy trình kiểm toán.

3


I.6 Cấu trúc bài khóa luận:
Phần I: Đặt vấn đề.
Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu.

uế

Chương 1: Tổng quan về chi phí hoạt động và kiểm toán chi phí hoạt động.
Chương 2: Tìm hiểu quy trình kiểm toán chi phí hoạt động của Công ty TNHH

tế

H

Kiểm toán và Kế toán AAC tại Công ty Cổ phần CKC.

2.1 Tình hình cơ bản của Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán AAC và Công
ty Cổ phần CKC.

2.2 Quy trình kiểm toán báo cáo tài chính tại Công ty TNHH Kiểm toán và Kế

in

h

toán AAC

2.3 Thực trạng quy trình kiểm toán chi phí hoạt động trong kiểm toán BCTC do

cK

Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán AAC thực hiện đối với Công ty Cổ phần
CKC.

họ

Chương 3: Nhận xét và Giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản
mục chi phí hoạt động của công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán AAC và công
tác kế toán tại CTCP CKC.

Tr


ườ

ng

Đ
ại

Phần III: Kết luận và Kiến nghị.

4


PHẦN HAI: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG
VÀ KIỂM TOÁN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG

uế

1.1 Hiểu biết chung về chi phí hoạt động:
Chi phí hoạt động bao gồm chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.

tế
H

Cụ thể bao gồm các tiểu mục như: chi phí nhân viên, chi phí vật liệu, chi phí dụng

cụ đồ dùng, chi phí khấu hao tài sản cố định, chi phí bảo hành, chi phí dịch vụ mua
ngoài, thuế, phí, lệ phí, chi phí bằng tiền khác,… Khoản mục chi phí này không trực
tiếp liên quan đến quá trình sản xuất tạo ra sản phẩm.


h

Đặc điểm nổi bật của khoản mục chi phí là mối quan hệ chặt chẽ của chúng với

in

những khoản mục trên BCĐKT như khoản phải thu (chi phí dự phòng nợ phải thu

cK

khó đòi); tài sản cố định (chi phí khấu hao TSCĐ); nợ phải trả (chi phí tiền lương,
điện nước,…); chi phí trả trước… Do đó, phần lớn nội dung của nó đã được tiến
hành kiểm tra ngay trong quá trình kiểm toán các khoản mục liên quan trên

họ

BCĐKT. Vì thế, việc tham chiếu kết quả với các phần hành liên quan là rất quan
trọng.

Đ
ại

Cơ sở để ghi nhận các khoản chi phí hoạt động là dựa vào các chính sách, quy
định của Nhà nước cũng như của đơn vị.
Là một trong các cơ sở để xác định thuế TNDN và xác định chỉ tiêu lợi nhuận

ng

nên chi phí hoạt động rất nhạy cảm với các gian lận, đặc biệt, đối với các nghiệp vụ
liên quan trực tiếp đến tiền.


ườ

Trong hầu hết các doanh nghiệp vừa và nhỏ thì chi phí hoạt động thường đơn

giản. Tuy nhiên, đối với các doanh nghiệp lớn, nó lại là chi phí chủ đạo do có sức

Tr

ảnh hưởng lớn đến đường lối hoạt động của doanh nghiệp.
Đối với hoạt động kiểm toán, khoản mục chi phí bán hàng và chi phí quản lý

doanh nghiệp là khoản mục trọng yếu, liên quan nhiều đến nhiều khoản mục khác
trên Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh; là cơ sở đưa ra

5


ý kiến kiểm toán của kiểm toán viên cũng như đưa ra các ý kiến tư vấn về hoạt động
của khách hàng thông qua thư quản lý.

1.2 Nội dung, kết cấu của tài khoản 641 và tài khoản 642 theo Thông tư
200/2014/TT-BTC:

uế

(Xem PHỤ LỤC 01)

tế
H


1.3 Các thủ tục kiểm soát và các thử nghiệm kiểm soát đối với khoản mục
chi phí hoạt động:

 Hệ thống kiểm soát nội bộ - Các thủ tục kiểm soát nội bộ nói chung và kiểm soát

- Soát xét của nhà quản lý cấp cao:

h

khoản mục chi phí hoạt động nói riêng:

in

+ So sánh chi phí thực tế và dự toán, dự báo, kỳ này, kỳ trước.

cK

+ Soát xét các chương trình, kế hoạch của doanh nghiệp.

+ Xây dựng chương trình tiết kiệm chi phí và tổ chức việc thực hiện.

họ

+ Soát xét và báo cáo về hiệu quả hoạt động so với kế hoạch, dự toán.
- Phân chia trách nhiệm hợp lý: Phân công, phân nhiệm và bất kiêm nhiệm.

Đ
ại


- Kiểm soát quá trình xử lý thông tin:

+ Phê duyệt đúng đắn các nghiệp vụ (thủ tục phê duyệt).
+ Kiểm soát chứng từ sổ sách kế toán.

ng

- Bảo quản tài sản.

- Kiểm soát vật chất.

ườ

- Phân tích rà soát:
+ Đối chiếu định kỳ giữa: tổng hợp và chi tiết, thực tế và kế hoạch, kỳ này và kỳ

Tr

trước; giữa các bộ phận về kết quả thực hiện, thông tin tài chính và phi tài chính.
+ Có thể sử dụng các chỉ số, tỷ lệ hay tính ra các chênh lệch.

- Giám sát: Bao gồm giám sát thường xuyên và giám sát định kỳ.
 Các thử nghiệm kiểm soát:

6


HTKSNB được đánh giá thông qua các thử nghiệm kiểm soát. Các thử nghiệm
kiểm soát không được tiến hành một cách riêng rẽ mà được thực hiện theo các chu
trình. Do tính chất của các khoản mục chi phí là có mối liên hệ mật thiết đến nhiều

khoản mục khác trên BCTC nên việc đánh giá HTKSNB liên quan đến khoản mục

uế

chi phí hoạt động được thực hiện thông qua nhiều chu trình, bao gồm:
- Chu trình bán hàng – phải thu – thu tiền: …, chọn một số khách hàng có số dư nợ

tế
H

lớn để kiểm tra hồ sơ đánh giá năng lực khách hàng và sự phê duyệt bán chịu, chọn
một số tháng để mượn Báo cáo phân tích tuổi nợ, kiểm tra các số liệu phân tích trên
báo cáo, xem xét các khách hàng dư nợ quá hạn đã được trích lập dự phòng chưa.

h

- Chu trình mua hàng – phải trả - trả tiền: …, xác minh xem mỗi Đơn đặt hàng có

in

Phiếu yêu cầu mua hàng được phê duyệt hay không; quan sát quá trình nhận hàng
của nhân viên, xác minh xem mỗi Báo cáo nhận hàng có Đơn đặt hàng chứng minh

cK

không; kiểm tra dấu vết của việc ký nhận trên các Phiếu; xác minh xem có các
chứng từ chứng minh cho HĐ mua hàng hay không; xác minh các tài liệu chứng

họ


minh, thực hiện lại quá trình kiểm tra độc lập; quan sát quá trình thực hiện hoặc
thực hiện lại; điều tra việc kiểm tra, rà soát của nhà quản lý.
- Chu trình lương – phải trả người lao động: …, quan sát sự cách ly trách nhiệm;

Đ
ại

xác minh báo cáo, hồ sơ nhân viên; quan sát quá trình chấm công; xác minh việc sử
dụng sơ đồ tài khoản; xác minh lại các chứng từ và chữ ký trên các giấy tờ làm căn
cứ chi lương; quan sát, điều tra dấu vết của kiểm soát nội bộ.

ng

- Chu trình hàng tồn kho: ..., kiểm tra chữ ký và dấu vết kiểm tra nội bộ trên các
chứng từ xuất kho, nhập kho; quan sát công việc của thủ kho; xem xét tính độc lập

ườ

của thủ kho và người giao hàng, nhận hàng, nhân viên kế toán hàng tồn kho, sự độc
lập giữa người làm nhiệm vụ kiểm tra chất lượng hàng với người giao hàng; tìm

Tr

hiểu quy trình luân chuyển chứng từ và quy định ghi sổ kế toán việc nhập, xuất kho.
- Chu trình TSCĐ và XDCB: …, xem xét bảng đăng ký trích khấu hao tài sản cố
định trong đó có xét duyệt của các cấp có thẩm quyền và đối chiếu với thực tế trích
khấu hao của doanh nghiệp; xem xét việc phân bổ chi phí khấu hao tài sản cố định
cho các bộ phận trong doanh nghiệp; kiểm tra việc hạch toán khấu hao tài sản cố

7



định theo chế độ quy định và việc ghi chép chúng trên sổ chi tiết; đối với việc nâng
cấp tài sản cố định dẫn tới thay đổi mức tính khấu hao, cần xem xét kỹ thay đổi mức
khấu hao tương ứng, việc thay đổi mức khấu hao của doanh nghiệp phải được xét
duyệt.

uế

1.4 Rủi ro, gian lận, sai sót đối với khoản mục chi phí hoạt động:

rủi ro, gian lận, sai sót đối với khoản mục chi phí là:

tế
H

Theo Giáo trình Kiểm toán tài chính của Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội; các

 Chi phí phản ánh trên báo cáo, sổ sách kế toán cao hơn chi phí thực tế:
+ Hạch toán vào chi phí hoạt động những khoản chi không có chứng từ.

in

+ Phân bổ chi phí không đúng kỳ.

h

+ Hạch toán vào chi phí hoạt động trong kỳ các khoản mà thực tế chưa phát sinh.

cK


+ Nhầm lẫn, sai sót của kế toán trong việc tính toán và ghi sổ.
 Chi phí phản ánh trên báo cáo, sổ sách thấp hơn chi phí thực tế:

họ

+ Chi phí chưa được hạch toán đầy đủ.

+ Chậm trễ trong thanh quyết toán một số khoản chi phí mà thực tế đã phát sinh.

Đ
ại

+ Theo dõi và hạch toán các khoản chi phí dở dang thấp hơn so với chi phí thực tế.
+ Nhầm lẫn, sai sót của kế toán trong việc tính toán và ghi sổ.
 Chi phí các loại và các đối tượng công việc phản ánh trên sổ sách, báo cáo kế

ng

toán không đúng với thực tế:

+ Hạch toán nghiệp vụ không theo hệ thống.

ườ

+ Nghiệp vụ không thường xuyên, nghiệp vụ phát sinh lần đầu, nghiệp vụ phức tạp.
+ Bị cấp trên can thiệp.

Tr


+ Do năng lực của kế toán.

1.5 Mục tiêu kiểm toán khoản mục chi phí hoạt động:
Bảng 1.1: Mục tiêu kiểm toán khoản mục chi phí hoạt động.
Mục tiêu
Phát sinh
Đầy đủ

Nội dung
Chi phí được ghi nhận phải thật sự phát sinh.
Mọi khoản chi phí phát sinh đều được ghi
8


uế

nhận.
Chính xác
Chi phí được tính toán chính xác và thống nhất
giữa sổ chi tiết và sổ tổng hợp.
Trình bày và Chi phí được phân loại và trình bày đúng đắn,
công bố
được khai báo đầy đủ.
Cut - off
Chi phí được ghi nhận đúng kỳ kế toán.
(Nguồn: người viết tự tổng hợp từ giáo trình)

tế
H


1.6 Nguồn số liệu kiểm toán chi phí hoạt động:

Để kiểm toán khoản mục chi phí hoạt động, Kiểm toán viên cần sử dụng các số
liệu sau:

- Báo cáo tài chính của đơn vị được kiểm toán: BCTC năm trước, BCTC trước kiểm

h

toán của năm nay.

in

- Sổ sách kế toán của đơn vị: Bảng cân đối phát sinh, Bảng kê chứng từ, Sổ cái tài

cK

khoản, Sổ chi tiết tài khoản, Tổng hợp phát sinh công nợ, Sổ tổng hợp chi phí,…
- Hóa đơn, chứng từ liên quan tại đơn vị, bao gồm:
+ Chứng từ liên quan đến việc trích lập dự phòng phải thu khó đòi: hợp đồng kinh

họ

tế, khế ước vay nợ, bản thanh lý hợp đồng, cam kết nợ, đối chiếu công nợ…
+ Các chứng từ chi phí tiền lương: Hợp đồng lao động, bảng tính lương, bảng chấm

Đ
ại

công, bảng thanh toán tiền lương, bảng kê trích nộp các khoản theo lương, bảng

phân bổ tiền lương…

+ Chứng từ phân bổ chi phí trả trước: Bảng tính phân bổ chi phí trả trước…

ng

+ Các chứng từ liên quan đến TSCĐ: Bảng tính và phân bổ khấu hao…
+ Chứng từ phản ánh các dịch vụ mua ngoài: Hóa đơn GTGT, hợp đồng, bảng kê,

ườ

giấy đề xuất, bảng báo giá, thanh lý nghiệm thu hợp đồng…

Tr

+ Chứng từ tiền gồm: Phiếu thu, phiếu chi, giấy báo nợ, giấy báo có.
+ Chứng từ liên quan đến đồ dùng vật tư: Phiếu xuất kho, giấy đề nghị,…
+ Chứng từ liên quan đến công tác phí: Giấy đi đường, vé tàu xe, thẻ lên máy bay,
giấy tạm ứng, hoàn ứng…
+ Chứng từ liên quan đến thuế Môn bài: Tờ khai thuế, giấy nộp tiền vào NSNN,
chứng từ nộp tiền.
9


+ Chứng từ liên quan đến bảo hành sản phẩm: Chính sách bảo hành, Phiếu xuất
kho, Hợp đồng mua bán, Phiếu bảo hành và Biên bản giao nhận hàng hóa bảo hành.
+ Các tài liệu liên quan khác: Dự toán kinh doanh, kế hoạch kinh doanh, chính sách
kế toán, quy chế nội bộ, thỏa ước lao động tập thể, và các tài liệu khác.

uế


1.7 Các thủ tục kiểm toán áp dụng khi kiểm toán khoản mục chi phí hoạt

tế
H

động:

Theo Giáo trình Kiểm toán tài chính của Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội và
Giáo trình Kiểm toán của Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh, các thủ tục kiểm toán
áp dụng khi kiểm toán khoản mục chi phí hoạt động đó là:

ng

Đ
ại

họ

cK

in

h

Bảng 1.2: Các thủ tục kiểm toán áp dụng khi kiểm toán khoản mục chi phí hoạt
động.
Loại
thủ
Thủ tục kiểm toán cụ thể

Mục tiêu
tục
Thủ Đánh giá tổng quát chi phí bán hàng và chi phí quản lý
Phát sinh,
tục doanh nghiệp.
đầy đủ,
phân So sánh chi phí thực tế với chi phí dự toán, chi phí kỳ này
chính xác.
tích với chi phí kỳ trước,…
Kiểm tra kết hợp với các phần hành kiểm toán khác.
Phát sinh,
Kiểm Kiểm tra một số chi phí đặc biệt.
đầy đủ,
tra Kiểm tra và tính toán lại một số khoản chi phí.
chính xác,
chi Kiểm tra tính đúng kỳ và việc ghi nhận chi phí.
cut – off,
tiết Kiểm tra việc phân loại và trình bày các khoản mục chi phí.
trình bày và
Kiểm tra các khoản giảm phí.
công bố.
(Nguồn: người viết tự tổng hợp từ giáo trình)
 Thủ tục phân tích: Các thủ tục phân tích có thể sử dụng trong kiểm toán chi

ườ

phí hoạt động bao gồm:
Đánh giá tổng quát chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp: Lập bảng

Tr


so sánh tỷ lệ giữa chi phí với doanh thu của kỳ này với kỳ trước, kết hợp với số liệu
bình quân trong ngành, qua đó đánh giá tổng quát về xu hướng biến động, phát hiện
những khác biệt đáng kể và tìm hiểu nguyên nhân.
So sánh chi phí thực tế với chi phí dự toán, chi phí kỳ này với chi phí kỳ trước:
So sánh tỷ lệ của các yếu tố chi phí trên doanh thu giữa kỳ này với kỳ trước, giải
thích các biến động bất thường; so sánh các yếu tố chi phí với kế hoạch/dự toán;
10


phân tích biến động của chi phí qua các tháng trong kỳ và giữa kỳ này với kỳ trước,
giải thích các biến động bất thường. Kiểm toán viên còn có thể dùng các đồ thị để
dễ phát hiện ra những tháng có biến động bất thường.
So sánh với các thông tin phi tài chính.

uế

Lưu ý: Mọi biến động bất thường được phát hiện trong quá trình phân tích đều
phải được tìm hiểu và giải thích nguyên nhân thông qua việc kiểm tra sổ sách kế

tế
H

toán và kiểm tra chi tiết trên những chứng từ gốc có liên quan.
 Kiểm tra chi tiết:

Kiểm tra xem chi phí hoạt động có thể được kết hợp với các phần hành kiểm

h


toán khác như chi phí khấu hao TSCĐ, chi phí vật liệu, chi phí tiền lương...

in

Kiểm tra một số chi phí đặc biệt: Chọn mẫu một số nghiệp vụ chi phí đặc biệt để

cK

phân tích và kiểm tra chi tiết tính hợp lý, hợp lệ của các khoản đã chi trong kỳ. KTV
thường chọn những những chi phí chiếm tỉ trọng đáng kể hoặc dễ có sai phạm.
Kiểm tra và tính toán lại một số khoản chi phí thuê ngoài như chi phí nhân công,

họ

nhà kho, phương tiện vận tải, đóng gói...và so sánh với số liệu của đơn vị.
Kiểm tra tính đúng kỳ và việc ghi nhận chi phí bằng cách lựa chọn một số

Đ
ại

nghiệp vụ ghi nhận chi phí trong sổ chi tiết trước và sau ngày khóa sổ kế toán.
Kiểm tra việc phân loại và trình bày các khoản mục chi phí đã phù hợp với chế
độ kế toán hiện hành hay chưa.

ng

Kiểm tra các khoản giảm phí: Mọi khoản giảm phí trong kỳ đều cần được kiểm

tra chi tiết để xem chúng có thật sự xảy ra và có được ghi chép phù hợp với yêu cầu


ườ

của chuẩn mực và chế độ kế toán hay không.
 Cụ thể như sau:

Tr

- Kiểm tra chi tiết chi phí bán hàng:
+ Lập bảng kê chi tiết các khoản mục chi phí bán hàng theo từng tháng trong năm,
đánh giá tính hợp lý của việc trình bày.
+ Rà soát các khoản mục chi phí xem có sự biến động bất thường trong kỳ được xác
định trong quá trình phân tích (số tiền lớn, giao dịch khác thường, điều chỉnh

11


×