SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 3
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2016- 2017
Môn: Hóa học Lớp: 10
(Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề)
:
Mã đề thi
132
Họ và tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Cho nguyên tử khối của một số nguyên tố sau (theo đvC) : Na = 23 ; K = 39 ; Ba = 137 ; Ca = 40; Mg = 24 ;
Al = 27 ; Fe = 56; Zn = 65 ; Cu = 64 ; Ag = 108 ; Cr = 52 ; Sn = 119 ; S = 32 ; Si = 28 ; C = 12 ; Cl = 35,5 ;
Br = 80 ; N = 14 ; P = 31 ; O = 16 ; I = 127 ; H = 1.
Câu 1: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng:
A. sổ proton.
B. số khối.
C. số nơtron.
D. số nơtron và proton.
Câu 2: Cho các oxit sau: CuO, Fe2O3, CO2, P2O5, Na2O. Các oxit thuộc loại oxit bazơ đã cho là:
A. CuO, Fe2O3, Na2O, CO2.
B. CuO, Fe2O3, Na2O.
C. CuO, Fe2O3, CO2, P2O5, Na2O.
D. CuO, Fe2O3.
Câu 3: Thể tích khí ( ở đktc ) của 32 gam khí lưu huỳnh đioxit (SO2) là:
A. 22,4 lit.
B. 33,6 lít.
C. 5,60 lít.
D. 11,2 lít.
Câu 4: Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố sau:
X: 1s22s22p63s23p4
Y: 1s22s22p63s23p64s2
Z: 1s22s22p63s23p6
Nguyên tố nào là kim loại?
A. X và Y.
B. Y.
C. X.
D. Z.
Câu 5: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt
nhân nguyên tử là 25. X và Y là nguyên tố s, p, d hay f?
A. X là nguyên tố s, Y là nguyên tố s.
B. X là nguyên tố p, Y là nguyên tố p.
C. X là nguyên tố p, Y là nguyên tố s.
D. X là nguyên tố s, Y là nguyên tố p.
Câu 6: Trong 800 ml dung dịch A có chứa 8 gam NaOH. Nồng độ mol/lít của dung dịch A là:
A. 0,20M.
B. 0,25M.
C. 0,16M.
D. 10M.
Câu 7: Cho các nguyên tố 9F, 16S, 17Cl, 14Si. Chiều tăng dần tính phi kim của chúng là:
A. Si >S >F >Cl.
B. F > Cl > S > Si.
C. F > Cl > Si > S.
D. Si > S > Cl > F.
+
6
Câu 8: Một ion R có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p . R thuộc chu kì nào? Nhóm
nào?
A. Chu kì 4, nhóm IIA.
B. Chu kì 4, nhóm IA.
C. Chu kì 3, nhóm VIA.
D. Chu kì 3, nhóm VIIIA.
Câu 9: Cho 4,6 gam Natri tác dụng vừa đủ với khí O2 thu được m gam oxit. Giá trị của m là:
A. 24,8g.
B. 3,1g.
C. 6,2g.
D. 12,4g.
16
17
18
Câu 10: Oxi có 3 đồng vị là 8 O , 8 O, 8 O. Cacbon có 2 đồng vị là 612 C , 613 C. Hỏi có
thể có bao nhiêu loại phân tử khí CO2 được tạo thành từ các đồng vị trên:
A. 11.
B. 13.
C. 14.
D. 12.
Câu 11: Những đặc trưng nào sau đây của đơn chất và nguyên tử các nguyên tố biến đổi tuần
hoàn theo chiều tăng dần của Z ?
A. Số lớp electron.
B. Số electron lớp ngoài cùng.
C. Tỉ khối.
D. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi.
Câu 12: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
A. Tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.
B. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
C. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.
D. Tính phi kim và tính kim loại đều giảm dần.
Câu 13: Electron thuộc lớp nào liên kết với hạt nhân chặt chẽ nhất?
A. M
B. N
C. K
D. L
Câu 14: Nhóm A bao gồm các nguyên tố:
A. Nguyên tố d và nguyên tố f.
B. Nguyên tố s và nguyên tố p.
C. Nguyên tố s.
D. Nguyên tố p.
Câu 15: Cho những nguyên tử của các nguyên tố sau:
1
2
3
4
Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau ?
A. 1, 2 và 3.
B. 1 và 2.
C. 2 và 3.
D. Cả 1, 2, 3, 4.
Câu 16: Trong BTH các nguyên tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là
A. 3 và 3.
B. 4 và 3.
C. 3 và 4.
D. 4 và 4.
Câu 17: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
A. electron, nơtron và prôton.
B. Nơtron và Proton.
C. Proton và electron.
D. Nơtron và electron.
Câu 18: Nguyên tố C có công thức oxit cao nhất là CO2. Hợp chất với hidro của C có công thức
là:
A. CO2.
B. C2H2.
C. CO.
D. CH4.
Câu 19: Nguyên tố X thuộc chu kì 4. Vậy số lớp electron của nguyên tử X là:
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 7.
10
Câu 20: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị : 5 Bo ( 18,89%) và 115Bo ( 81,11%). Nguyên tử khối trung
bình của Bo là:
A. 10,812.
B. 12,218.
C. 11,812.
D. 10,128.
Câu 21: Trừ Heli, lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố khí hiếm có số electron là:
A. 7.
B. 6.
C. 8.
D. 2.
Câu 22: Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIB. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X
là:
A. 1s22s22p63s23p63d54s2.
B. 1s22s22p63s23p63d34s1.
C. 1s22s22p63s23p63d104s14p6.
D. 1s22s22p63s23p63d104s24p5.
Câu 23: Nguyên tố X có Z = 17. Vậy nguyên tử X có số electron thuộc lớp ngoài cùng; số lớp
electron lần lượt là:
A. 7; 4.
B. 5; 3.
C. 5; 4.
D. 7; 3.
Câu 24: Cho nguyên tử của nguyên tố X có cấu tạo như hình vẽ bên:
Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là:
A. Ô số 7, chu kì 2, nhóm VIIA.
B. Ô số 7, chu kì 2, nhóm VA.
C. Ô số 5, chu kì 2, nhóm VA.
D. Ô số 5, chu kì 7, nhóm VIIA.
Câu 25: Hãy chọn các phân lớp electron đã bão hoà trong các phân lớp electron sau :
A. s2, p4, d10, f11.
B. s1. p3 , d7, f12.
C. s2, p6, d10, f14.
D. s2, p5, d9, f14 .
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 26: Cho 4,6 gam một kim loại kiềm R tác dụng hoàn toàn với nước thu được 2,24 lit khí H2
(đktc). R là:
A. Na.
B. Li.
C. Rb.
D. K.
Câu 27: R là nguyên tố vi lượng tham gia vào cấu tạo thành phần Hemoglobin của hồng cầu. Nếu
cơ thể không được bổ sung đủ nguyên tố này sẽ dẫn đến hiện tượng thiếu máu nhất là ở phụ nữ.
Trong nguyên tử R số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 22, hạt nhân nguyên tử
R có 56 hạt cơ bản. Nguyên tử R gồm:
A. 56 proton, 56 eleron, 26 nơtron .
B. 56 proton, 26 electron, 26 nơtrron.
C. 26 proton, 26 electron, 30 nơtron .
D. 26 proton , 26 electron, 56 nơtron .
Câu 28: Dung dịch nào sau đây thuộc loại dung dịch axit:
A. dd CuSO4.
B. dd Ba(OH)2.
C. dd HCl.
D. dd H2O
Câu 29: Hòa tan 5 gam NaCl vào 120 gam nước được dung dịch X. Nồng độ phần trăm của dung
dịch A là:
A. 0,04%.
B. 40%.
C. 4,17%.
D. 4%.
Câu 30: Trong 10,8 gam nhôm và 3,36 lít khí CO2 (đktc) có chứa số mol nhôm và mol CO2 lần
lượt là:
A. 0,4 mol và 0,15 mol.
B. 0,15 mol và 0,4 mol.
C. 0,2 mol và 0,3 mol.
D. 0,48 mol và 0,15 mol.
Câu 31: Đốt cháy 9,3 gam Photpho trong bình kín chứa 6,72 lít khí O2 (đktc) đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thì thu được m gam oxit. Hỏi sau phản ứng chất nào dư, dư bao nhiêu gam?
A. P dư, dư 1,86 gam.
B. O2 dư, dư 0,8 gam.
C. P dư, dư 0,8 gam.
D. O2 dư, dư 1,86 gam.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. Bảng tuần hoàn gồm có các ô nguyên tố, các chu kì và các nhóm
B. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, sắp xếp theo
Z tăng dần
C. Bảng tuần hoàn có 7 chu kì, số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong nguyên tử
D. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A, 8 nhóm B, 18 cột trong đó nhóm A có 8 cột và nhóm B có 10
cột
Câu 33: Cho các hợp chất vô cơ sau: H2SO4, NaOH, KNO3, Na2SO4, Ca(OH)2, HNO3, Fe(OH)3.
Hợp chất thuộc loại bazơ là:
A. NaOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3.
B. NaOH, KNO3, Ca(OH)2, Fe(OH)3.
C. H2SO4, NaOH, KNO3, Na2SO4, Ca(OH)2, HNO3, Fe(OH)3.
D. NaOH, KNO3, Na2SO4, Ca(OH)2, HNO3, Fe(OH)3.
Câu 34: Số hiệu nguyên tử trong bảng tuần hoàn cho biết:
1. Số điện tích hạt nhân
4. Số thứ tự nguyên tố trong bảng tuần hoàn
2. Số nơtron trong nhân nguyên tử
5. Số proton trong nhân hoặc electron trên vỏ
3. Số electron trên lớp ngoài cùng
6. Số đơn vị điện tích hạt nhân.
Hãy cho biết các thông tin đúng:
A. 1,2,3,4.
B. 2,3,5,6.
C. 1,3,5,6.
D. 1,3,4,5,6.
Câu 35: Để diệt chuột các nhà kho người ta dùng phương pháp đốt nguyên tố R, đóng kín cửa nhà
kho lại. Chuột hít phải khói sẽ bị sưng yết hầu, co giật, tê liệt cơ quan hô hấp dẫn đến bị ngạt mà
chết. Hợp chất khí giữa nguyên tố R và Hiđro có dạng RH2. Trong oxit cao nhất của R thì R
chiếm 40% về khối lượng. Nguyên tử khối và tên nguyên tố R là:
A. M = 64u và R là Đồng.
B. M = 32u và R là Oxi.
C. M = 80 và R là Brom.
D. M = 32u và R là Lưu huỳnh.
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 36: Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong nguyên tử nguyên tố X là 46, biết số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Nguyên tử khối của nguyên tử nguyên tố X là :
A. 46u.
B. 30.
C. 31.
D. 31u.
37
Câu 37: Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là 1735Cl và 17
Cl .
Phần trăm về khối lượng của
16
8
37
17
1
Cl chứa trong HClO4 (với hiđro là đồng vị 1 H , oxi là đồng vị
O ) gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 9,40%.
B. 9,20%.
C. 8,95%.
D. 9,67%.
Câu 38: Sắp xếp các bazơ: Al(OH)3, Mg(OH)2, KOH theo độ mạnh tăng dần
A. KOH < Mg(OH)2 < Al(OH)3
B. Mg(OH)2 < KOH < Al(OH)3
C. Al(OH)3 < Mg(OH)2 < KOH
D. Al(OH)3 < KOH < Mg(OH)2
Câu 39: Cho các thí nghiệm sau :
Na
K
Al
H2O
H2O
H2O
(1)
(2)
(3)
Phản ứng ở ống nghiệm cho khí thoát ra nhanh nhất là
A. 1 và 2.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 40: Trong phân tử M2X có tổng số hạt (p, n, e) là 140 hạt , trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X
là 23. Tổng số hạt (p, n, e) trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. Công thức
phân tử của hợp chất M2X là:
A. K2O.
B. Li2O.
C. Na2S.
D. Na2O.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 132
1
A
11
B
21
C
31
A
2
B
12
B
22
A
32
C
3
D
13
C
23
D
33
A
4
B
14
B
24
B
34
D
5
D
15
A
25
C
35
D
6
B
16
C
26
A
36
D
7
D
17
A
27
C
37
B
8
B
18
D
28
C
38
C
9
C
19
B
29
D
39
C
10
D
20
A
30
A
40
A