BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUỸ LAWRENCE
S.TING
Cuộc thi quốc gia Thiết kế bài giảng e-Learning lần thứ 4
-----------
BÀI GIẢNG:
Chương trình hóa học lớp 8
Giáo viên: ĐÀO THỊ THU
Email:
ĐTDĐ: 0947835828
Trường THCS Hương Sơn
Xã Hương Sơn - huyện Mỹ Đức - TP Hà Nội
Giấy phép bài dự thi: CC-BY-SA
Hương Sơn, tháng 11/2016
BÀI GIẢNG ĐỊA LÍ 9:
Thứ 4 ngày 5 tháng 11 năm 2014
TIẾT 19 BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
BÀI GIẢNG ĐỊA LÍ 9:
Thứ 4 ngày 5 tháng 11 năm 2014
TIẾT 19 BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức
- Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ và nêu ý nghĩa của
chúng đối với việc phát triển kinh tế - xã hội .
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên,
dân cư xã hội của vùng và những thuận lợi, khó khăn đối với
sự phát triển kinh tế - xã hội .
2. Kĩ năng: Đọc lược đồ, phân tích số liệu, biểu đồ kết hợp
với kênh chữ để giải thích một số ưu thế và hạn chế của
vùng đông dann và một số giải pháp để phát triển bền vững.
3.Thái đô: Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, ý thức bảo vệ môi
trường .
BÀI GIẢNG ĐỊA LÍ 9:
Thứ 4 ngày 5 tháng 11 năm 2014
TIẾT 23. BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
ĐỒNG BẰNG
SÔNG HỒNG
BÀI GIẢNG ĐỊA LÍ 9:
Thứ 4 ngày 5 tháng 11 năm 2014
TIẾT 23. BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Bảng diện tích và dân số các vùng
kinh tế nước ta
Diện tích
(Km2)
Dân số (Triệu người)
Trung du và miền núi Bắc Bộ
100.965
11.5
Đồng bằng sông Hồng
14.860
17.5
Bắc Trung Bộ
51.513
10.3
Duyên hải Nam Trung Bộ
44.254
8.4
Tây Nguyên
54.475
4.4
Đông Nam Bộ
23.550
10.9
Đồng bằng sông Cửu Long
39.734
16.7
VÙNG
-Diện tích : 14860 km2 (chiếm 4,5 %diện tích cả nước), Dân số : 17,5 triệu người
Quan sát bảng trên, em có nhận xét gì về diện tích và dân số của vùng
(chiếm 22%dân số cả nước)
Đồng bằng sông Hồng?
BÀI GIẢNG ĐỊA LÍ 9:
Thứ 4 ngày 5 tháng 11 năm 2014
TIẾT 23. BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
VINH PHÚC
BẮC NINH
HÀ NỘI
HƯNG YÊN
HẢI
DƯƠNG
HẢI PHÒNG
HÀ NAM
THÁI BÌNH
NAM ĐỊNH
NINH BÌNH
BÀI GIẢNG ĐỊA LÍ 9:
Thứ 4 ngày 5 tháng 11 năm 2014
TIẾT 23. BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
KHÁI QUÁT
-Diện tích : 14860 km2 (chiếm 4,5 %diện tích cả nước)
-Dân số : 17,5 triệu người (chiếm 22%dân số cả nước)
-Hành chính: Gồm thủ đô Hà Nội và 9 tỉnh, thành
BÀI GIẢNG ĐỊA LÍ 9:
Thứ 4 ngày 5 tháng 11 năm 2014
TIẾT 23. BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
*Tiếp
giáp : bằng
Vùngsông
Trung
du
Vùng Đồng
Hồng
và
Bộ,vùng
Bắc nào ?
tiếpmiền
giápnúi
với Bắc
những
Trung Bộ và biển Đông
Vùng
Đồng
bằngbằng
sôngsông
Hồng
Phân biệt
Đồng
bao
gồm
nhữngthổ
bộsông
phậnHồng?
nào?
Hồng
và châu
Dải đất rìa trung du
ĐB -châu thổ
Giáp
Vùng biển giàu
tiềm năng
BÀI GIẢNG ĐỊA LÍ 9:
Thứ 4 ngày 5 tháng 11 năm 2014
TIẾT 23. BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
*Tiếp giáp: Vùng Trung du
và miền núi Bắc Bộ, Bắc
Trung Bộ và biển Đông .
Vị nghĩa:
trí địa lý
của ĐBSH
vùng cócóý vị
*Ý
Vùng
nghĩa
nhưlợithế
nàogiao
tronglưu
sự
trí thuận
trong
phát
tế - với
xã hội?
kinh triển
tế- xãkinh
hội đối
các
vùng trong nước và quốc tế.
HÀ NỘI
BÀI GIẢNG ĐỊA LÍ 9:
Thứ 4 ngày 5 tháng 11 năm 2014
TIẾT 23. BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
II. Điều kiện tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên
N
G
H
Ồ
N
G
Nhóm 3,4 : Kể tên và nêu sự phân
bố các loại đất ở vùng ĐBSH? Ý
nghĩa của tài nguyên đất?
Ô
Nhóm 1,2: Dựa vào lược đồ, kiến
thức đã học nêu ý nghĩa của sông
Hồng đối với sự phát triển nông
nghiệp và đời sống dân cư của vùng?
S
Thảo luận nhóm ( 3 phút ) :4 Nhóm
BÀI GIẢNG ĐỊA LÍ 9:
Thứ 4 ngày 5 tháng 11 năm 2014
TIẾT 23. BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
II. Điều kiện tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên
S
Ô
N
G
H
Ồ
Sông Hồng: Bồi đắp phù sa
màu mỡ, cung cấp nước
tưới, mở rộng diên tích.
N
G
BÀI GIẢNG ĐỊA LÍ 9:
Thứ 4 ngày 5 tháng 11 năm 2014
TIẾT 23 BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
Đất đỏ
vàng
Đất xám
trên nền
phù sa cổ
Đất phù
sa
Đất mặn,
Đất lầy
thụt
phèn
BÀI GIẢNG ĐỊA LÍ 9:
Thứ 4 ngày 5 tháng 11 năm 2014
TIẾT 23. BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
II. Điều kiện tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên
Ô
N
G
H
Ồ
N
G
Đất: chủ yếu là đất phù sa có
diện tích lớn và giá trị kinh tế
cao.
S
Sông Hồng: Bồi đắp phù sa
màu mỡ, cung cấp nước tưới,
mở rộng diên tích.
BÀI GIẢNG ĐỊA LÍ 9:
Thứ 4 ngày 5 tháng 11 năm 2014
TIẾT 23. BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
BÀI GIẢNG ĐỊA LÍ 9:
Thứ 4 ngày 5 tháng 11 năm 2014
TIẾT 19 BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
BÀI GIẢNG ĐỊA LÍ 9:
Thứ 4 ngày 5 tháng 11 năm 2014
TIẾT 19 BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
BÀI GIẢNG ĐỊA LÍ 9:
Thứ 4 ngày 5 tháng 11 năm 2014
TIẾT 23. BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh
thổ:
II. Điều kiện tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên
Kể tên các tài nguyên
chính của vùng ĐBSH?
Than
nâu
Khí
thiên
nhiên
Sét, cao
lanh
Đá vôi
Nước
khoáng
BÀI GIẢNG ĐỊA LÍ 9:
Thứ 4 ngày 5 tháng 11 năm 2014
TIẾT 19 BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Mỏ sét ở Hà Nam
Mỏ cao lanh ở Hải Dương
Mỏ than nâu(Hưng Yên)
Đá vôi – Hà Nam
BÀI GIẢNG ĐỊA LÍ 9:
Thứ 4 ngày 5 tháng 11 năm 2014
TIẾT 23. BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II. Điều kiện tự nhiên và tài
Tam Đảo
nguyên thiên nhiên
Bãi tắm
Ba Vì
Cát Bà
Hang động..
Cúc
Phương
Xuân
Thủy
y
Vườno
quốc gia,
Bãi tôm,
bãi cá
ĐỊA LÍ
9 GIẢNG ĐỊA LÍ 9:
BÀI
Thứ 4 ngày 5 tháng 11 năm 2014
TIẾT 19 BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
BÀI GIẢNG ĐỊA LÍ 9:
Thứ 4 ngày 5 tháng 11 năm 2014
TIẾT 23. BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II. Điều kiện tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên
*Thuận lợi:
- Đất phù sa màu mỡ, khí hậu , thủy văn
thuận lợi cho thâm canh lúa nước.
-Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh
thuận lợi cho việc trồng một số cây ưa lạnh.
-Một số khoáng sản có giá trị : đá vôi , than
nâu, khí tự nhiên…
-Vùng ven biển thuận lợi phát triển kinh tế
biển: đánh bắt thủy sản, du lịch,…
*Khó khăn:
- Thiên tai: bão, lũ lụt, thời tiết thất thường
-Diện tích đất lầy thụt, đất phèn, đất mặn cần
được cải tạo.
-Đất canh tác ngoài đê đang bị bạc màu.
Điều kiện tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên của Đồng
bằng sông Hồng có thuận lợi
và khó khăn gì trong phát triển
kinh tế -xã hội?
BÀI GIẢNG ĐỊA LÍ 9:
Thứ 4 ngày 5 tháng 11 năm 2014
TIẾT 23. BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
III. Đặc điểm dân cư, xã hội
Người/km2
Dựa
vào
H
20.2
cho
biết
ĐBSH
có mật
-Là
vùng
dân
đông
đúc,
mật độ
-Gấp
10,3
lầncưTD&MNBB.
độ
dân
số cao
nhiêu
lần mức
dân
số 14,5
cao
nhất
cảbao
nước
(1179
-Gấp
lầngấp
Tây
Nguyên.
trung
cả nước,
của các vùng
Người/km
) năm2002
-Gấpbình
gần2 của
5,0
lần
cả nước.
trung du và miền núi bắc Bộ và Tây
Nguyên?
-Thuận lợi: nguồn lao động dồi
Em hãy
nhận xét
dânlớn.
số
dào,
thị trường
tiêumật
thụđộrộng
của ĐBSH
-Khó
khăn:so với mật độ dân số
của cảquân
nước,đất
của
các nghiệp
vùng? thấp
-Bình
nông
-Sức ép lớn về giải quyết việc làm,y
tế, giáo dục, môi trường.
Mật độ dân số cao ở ĐBSH có
những thuận lợi và khó khăn gì
cho sự phát triển kinh tế- xã hội?
1200
1179
1000
800
600
400
200
114
81
242
Đồng bằng Trung du Tây NguyênCả nước
sông Hồng và miền
núi B.Bộ
H20.2 Biểu đồ mật độ dân số của ĐBSH,
TD và MNBB,và cả nước.
BÀI GIẢNG ĐỊA LÍ 9:
Thứ 4 ngày 5 tháng 11 năm 2014
TIẾT 23. BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Bảng 20.1: Một số chỉ tiêu phát triển dân cư- xã hội ở đồng bằng sông Hồng năm 1999
Tiêu chí
Đơn vị tính
ĐB. Sông
Hồng
Cả nước
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số
%
1,1
1,4
Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị
%
9,3
7,4
Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn
%
26,0
26,5
Thu nhập bình quân đầu người /
tháng
Nghìn đồng
280,3
295,0
%
94,5
90,3
Tuổi thọ trung bình
Năm
73,7
70,9
Tỉ lệ dân thành thị
%
19,9
23,6
Tỉ lệ người lớn biết chữ
Nhận xét tình hình dân cư xã hội của vùng đồng bằng so với cả nước ?
BÀI GIẢNG ĐỊA LÍ 9:
Thứ 4 ngày 5 tháng 11 năm 2014
TIẾT 23. BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
III. Đặc điểm dân cư, xã hội
-Là vùng dân cư đông đúc, mật độ dân
số cao nhất cả nước (1179
Người/km2 ) năm2002
-Có trình độ dân cư xã hội khá cao.
BÀI GIẢNG ĐỊA LÍ 9:
Thứ 4 ngày 5 tháng 11 năm 2014
TIẾT 23. BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
III. Đặc điểm dân cư, xã hội
Em hãy nhận xét về cở sở hạ tầng nông thôn ở đồng bằng Sông Hồng?