CHÖÔNG 5
MOÂ LIEÂN KEÁT
ThS. BS. TRANG THÒ AÙNH TUYEÁT
MÔ LIÊN KẾT
NGUỒN GỐC: TRUNG BÌ
GỒM CÓ 3 THÀNH PHẦN:TẾ BÀO – SI – CHẤT CĂN BẢN
TẾ BÀO LIÊN KẾT
NGUYÊN BÀO SI (FIBROBLAST)= TẾ BÀO SI HOẠT ĐỘNG
TẾ BÀO SI (FIBROCYTE)= TẾ BÀO SI KHÔNG HOẠT ĐỘNG
TE BAỉO SễẽI HOAẽT ẹONG
TE BAỉO SễẽI KHONG HOAẽT ẹONG
TẾ BÀO SI HOẠT ĐỘNG
(nhiều ti thể, lưới nội bào hạt)
C: vi sợi collagen ở giữa các TB sợi
ĐẠI THỰC BÀO
- MONO BÀO: TRONG MÁU
- ĐẠI THỰC BÀO (MACROPHAGE): TRONG MÔ LIÊN KẾT
– HỆ THỰC BÀO ĐƠN NHÂN
(tế bào dạng biểu mô, tế bào nhân khổng lồ, tế bào Kupffer, vi bào đệm,
tế bào Langerhans, tế bào có gai, hủy cốt bào)…
ĐẠI THỰC BÀO DƯỚI KHV
ĐIỆN TỬ XUYÊN
ĐẠI THỰC BÀO
SAU TIÊM XANH TRYPAN
TẾ BÀO MÔ LIÊN KẾT
MASTO BÀO
- có hạt tiết dò sắc metachromasia
- Masto bào mô liên kết – Masto bào niêm mạc
- liên quan phản ứng quá mẫn tức thì, sốc phản vệ
Masto bào ở MLK quanh các tế bào
cơ và mạch máu
masto bào dưới KHV điện tử
TẾ BÀO MÔ LIÊN KẾT
TƯƠNG BÀO
nhân hình trứng, lệch về 1 phía, mặt đồng hồ
tiết kháng thể
TẾ BÀO MÔ LIÊN KẾT
TẾ BÀO MỢ - xem chương MÔ MỢ
- tế bào mỡ 1 giọt mỡ (mô mỡ vàng)
- tế bào mỡ nhiều giọt mỡ (mô mỡ nâu do có nhiều mao mạch máu và ti thể) có
nhiều ở các động vật ngủ đông
MÔ MỢ 1 GIỌT MỢ
nhân tế bào mỡ (mũi tên)
các TB mỡ nhỏ (dấu*)
SỰ TÍCH LŨY VÀ PHÓNG THÍCH LIPID Ở TẾ BÀO MỢ
SỰ TẠO TẾ BÀO MỢ
SỰ PHÂN BỐ MÔ MỢ
Vùng đậm: mô mỡ nhiều giọt mỡ
Vùng nhạt: mô mỡ nhiều giọt mỡ +
mô mỡ 1 giọt mỡ
TẾ BÀO MỢ NHIỀU GIỌT MỢ
- nhiều giọt mỡ
- nhiều ti thể
- có tiếp xúc tận cùng thần kinh
Mô mỡ nhiều giọt mỡ (dưới)
Mô mỡ 1 giọt mỡ (trên)
CAÙC LOAÏI BAÏCH CAÀU
- BAÏCH CAÀU ÖA ACID
- BAÏCH CAÀU ÖA BASE
- BAÏCH CAÀU TRUNG TÍNH
CAÙC LOAÏI BAÏCH CAÀU
NGUỒN GỐC
CÁC TẾ BÀO LIÊN KẾT
Vai trò của các tế bào MLK
Tế bào mô liên kết
Hoạt động
Chức năng
Nguyên bào sợi, nguyên bào
sụn, tạo cốt bào, tạo men bào
Tạo các loại sợi và chất căn bản
Tạo cấu trúc
Tương bào
Tạo KT
Miễn dòch phòng vệ
Lymphô bào
Tạo các loại tế bào miễn dòch
Miễn dòch phòng vệ
Bạch cầu ưa acid
Tham gia phản ứng dò ứng và vận mạch, điều hòa
hoạt động của masto bào và quá trình viêm
Miễn dòch phòng vệ
Bạch cầu trung tính
Thực bào các vật lạ và vi khuẩn
Phòng vệ
Đại thực bào
Chế tiết cytokin và các phân tử, thực bào vật lạ
và vi khuẩn, xử lý và trình diện kháng nguyên cho
tế bào khác
Phòng vệ
Masto bào và bạch cầu ưa
bazơ
Giải phóng các phân tử kích hoạt quá trình thực
bào (histamine)
Phòng vệ (tham gia phản ứng
dò ứng)
Tế bào mỡ
Tích trữ mỡ trung tính
Tích trữ năng lượng, tạo nhiệt
Chức năng của các tế bào
thuộc hệ thực bào đơn nhân
Loại tế bào
Vò trí
Chức năng chính
Mono bào
Máu
Tạo các đại thực bào
Đại thực bào
Mô liên kết, cơ quan lymphô, phổi,
tủy xương
Sản xuất cytokine, các chất hóa hướng động và
phân tử có vai trò trong quá trình viêm (đề
kháng), xử lý và trình diện kháng nguyên
Tế bào Kupffer
Gan
Như đại thực bào
Vi bào đệm
Hệ thần kinh trung ương
Như đại thực bào
Tế bào Langerhans
Biểu bì của da
Xử lý và trình diện kháng nguyên
Đại thực bào có gai
Nang lymphô
Xử lý và trình diện KN
Hủy cốt bào
Xương (do nhiều đại thực bào hợp
lại)
Hủy xương
Mô liên kết (do nhiều đại thực bào
hợp lại)
Cắt nhỏ và tiêu hủy vật lạ
Tế bào
khổng lồ
đa
nhân
CÁC SI LIÊN KẾT
SI COLLAGEN
- phân tử collagen (giống sợi lưới), có 4 loại:
tạo vi sợi
kết gắn vi sợi
tạo vi sợi bám gắn
tạo sợi lưới
- các a.amin (glycine, proline, hydroxyproline) – đơn vò collagen (tropocollagen) – siêu sợi
collagen – vi sợi collagen
- các collagen I, II, III tạo thành các siêu sợi rồi vi sợi có vân
SI LƯỚI
collagen III
bắt màu bạc
ở cơ quan tạo huyết
SI CHUN
sợi oxytalan: mảnh, gđ 1 (mạc treo thuỷ tinh thể)
sợi elaunin: gđ 2 (tuyến mồ hôi)
sợi elastic: gđ 3 (chiếm đa số)
Các loại phân tử collagen
Loại
Thành phần
procollagen
Collagen tạo vi [α1
sợi (I)]2 [α2 (II)]
I
Cấu trúc
procollagen
Chức năng chính
Da, gân, xương,
ngà răng
Chòu lực căng giãn
Sụn, thể kính
Chòu lực đè nén
vi sợi 67
Mảnh, khúc xạ yếu, ăn màu
nhuộm bạc
Bảo tồn cấu trúc các tạng có
thể gia tăng kích thước
[α1 (V)}3
Dài 390 nm,
đầu cuối hình
cầu
Tạo sợi collagen cùng với
collagen I
[α1 (XI)]2 [α2
(XI)] [α3 (XI)]
Dài 300 nm
Sợi collagen nhỏ
Da, cơ, mạch
máu, hay kết
hợp
với
collagen I
Mô phôi thai,
da,
xương,
nhau, ống tiêu
hóa
Sụn
[α2
Collagen kết gắ[α1
n vi sợ(IX)]
i
(IX)] [α3 (IX)]
IX
Dài 200 nm
Không quan sát được,
hiện khi nhuộm hóa mô
dòch
Không quan sát được,
hiện khi nhuộm hóa mô
dòch
Không quan sát được,
hiện khi nhuộm hóa mô
dòch
phát
miễn
Sụn, thể kính
phát
miễn
Gân và da trước
sinh
Gắn
kết
các
glycosaminoglycan; tương tác
với collagen II
Tương tác với collagen I
phát
miễn
Da và gân trước
sinh
III
V
XI
XII
XIV
[α1 (II)}3
[α1 (III)}3
[α1 (XII)]3
[α1 (XIV)]3
300 nm,
vi sợi 67
Có ở mô
Dày, khúc xạ với nhuộm
picrosirius, không bắt màu
nhuộm bạc
Thưa, khúc xạ,
II
Dài
băng
nm
Dài
băng
nm
Băng
nm
Hình ảnh dưới KHV quang
học
300 nm,
vi sợi 67
Đầu cuối to,
tương tác với
collagen I
Đầu cuối to
Tương tác với collagen I
Tương tác với collagen II
(VII)]
Collagen tạo vi [α1
sợi bá
m gắ
3 n
VII
Dài 450 nm,
đầu cuối hình
cầu
Không quan sát được, phát
hiện khi nhuộm hóa mô miễn
dòch
Biểu mô
Gắn màng đáy biểu bì vào
mô liên kết bên dưới
Collagen tạo lướ[α1
i (VII)]2
IV
[α1 (IV)]
Hình lưới
Không quan sát được, phát
hiện khi nhuộm hóa mô miễn
dòch
Tất cả các
màng đáy đôi
Nâng đỡ cấu trúc, sàng lọc
SÔ ÑOÀ TOÅ CHÖÙC SÔÏI COLLAGEN
PHÂN TỬ COLLAGEN I
(có 2 chuỗi anpha 1 + 1 chuỗi anpha 2)
Sợi collagen dưới KHV điện tử xuyên
Aûnh vi theå sôïi collagen
SI COLLAGEN VÀ SI CHUN
(nhuộm đỏ picrosirius, KHV phân cực)
SI LƯỚI