Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Phân biệt và tránh các bẫy thường gặp khi dùng to infinitive gerund

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.77 KB, 7 trang )

PHÂN BIỆT VÀ TRÁNH CÁC BẪY THƯỜNG GẶP KHI
DÙNG
TO INFINITIVE & GERUND

Bẫy 1: Cài To infinitive/ V-ing với các dạng
động từ khác trong câu
Eg: The new manager has …… us of the new changes.
a. to inform
b. Informing
c. Informed
d. Informs
=> Informed


PHÂN BIỆT VÀ TRÁNH CÁC BẪY THƯỜNG GẶP KHI
DÙNG
TO INFINITIVE & GERUND

• Note: 
To infinitive & gerund không bao giờ làm động từ 
chính trong câu có 2 mệnh đề
Eg: : She came to tell me that she was promoted.
­> came: động từ chính
­> to tell là trạng từ chỉ mục đích của “came”


PHÂN BIỆT VÀ TRÁNH CÁC BẪY THƯỜNG GẶP KHI
DÙNG
TO INFINITIVE & GERUND

Bẫy 2: Chọn To infinitive/ V­ing để điền sau động 


từ chính
Eg: He regretted ……. to help her
A. to refuse
B. refusing           
C. refused
D. refuse
==> refusing    


PHÂN BIỆT VÀ TRÁNH CÁC BẪY THƯỜNG GẶP KHI
DÙNG
TO INFINITIVE & GERUND
Nếu ám chỉ mục đích hoặc những gì xảy ra sau thời 
điểm nói hoặc sau thời điểm của ngữ cảnh thì ta chọn To 
infinitive
Eg: The new manager has tried his best …… (meet) the 
new annual target
To meet
­ Chỉ mục đích sự cố gắng của anh ấy
•Try one’s best: cố gắng hết sức


PHÂN BIỆT VÀ TRÁNH CÁC BẪY THƯỜNG GẶP
KHI DÙNG
TO INFINITIVE & GERUND
Khi nào dùng V­ing?
Nếu hoạt động diễn ra trước thời điểm nói hoặc thời 
điểm của ngữ cảnh hoặc nếu chúng ta dịch qua mà là 
“việc” gì đó sẽ dùng V­ing.
Eg: Lee is considering …… (apply) for the new position

=>  applying


PHÂN BIỆT VÀ TRÁNH CÁC BẪY THƯỜNG GẶP KHI
DÙNG
TO INFINITIVE & GERUND

Bẫy 3: Phân biệt một số vị trí khác của 
to infinitive/ V­ing trong câu khi nó không theo sau 
động từ chính


PHÂN BIỆT VÀ TRÁNH CÁC BẪY THƯỜNG GẶP KHI
DÙNG
TO INFINITIVE & GERUND

Eg: ……………..(Meeting/ To meet) the
dead line, Tom had to work extended hours
=> to meet (chỉ mục đích)
Eg: …………….( Living/ To live) in a tree
house, Tom can enjoy fresh air everyday.
=> Living ( chỉ nguyên nhân)



×