CHệễNG 16
CAC Cễ QUAN TIEU HOA PHUẽ
ThS. BS. TRANG THề ANH TUYET
CÁC ĐẶC ĐIỂM CHUNG
- XUẤT NGUỒN TỪ BIỂU MÔ ỐNG TIÊU HÓA (NỘI
-
BÌ, ngoại bì)
CÓ VAI TRÒ NGOẠI TIẾT VÀ NỘI TIẾT
NẰM NGOÀI THÀNH CỦA ỐNG TIÊU HÓA (TRỞ
THÀNH CƠ QUAN RIÊNG)
TUYẾN NƯỚC BỌT
PHẦN CHẾ TIẾT: nang tuyến và ống tuyến
– Tế bào tiết dòch loãng
– Tế bào tiết dòch nhày
– Tế bào cơ biểu mô (tuyến có nguồn gốc ngoại bì)
PHẦN BÀI XUẤT:
– Ống bài xuất trong tiểu thùy
• Ống nhỏ – ống Boll (BM vuông đơn)
• Ống vân
– Ống bài xuất gian tiểu thùy
– Ống xuất
CÁC TUYẾN NƯỚC BỌT CHÍNH
TUYẾN MANG TAI: tuyến nang
TUYẾN DƯỚI HÀM: tuyến ống- nang
TUYẾN DƯỚI LƯỢI: tuyến ống-nang
TUYẾN DƯỚI HÀM
PHẦN CHẾ TIẾT: nang tiết dòch loãng, phần tiết dòch nhày, tế bào cơ biểu mô
PHẦN BÀI XUẤT: ống nhỏ, ống vân
Tuyến dưới hàm
Nang tiết dòch loãng, nang tiết dòch nhày,
ống vân
Tuyến mang tai
Ống nhỏ, ống vân và TB tiết dòch loãng
TỤY
TỤY NỘI TIẾT:
– Tiểu đảo tụy (tiểu đảo Langerhans)
TỤY NGOẠI TIẾT
– Nang tụy ngoại, có tế bào trung tâm nang tuyến
– Ống nhỏ
– Ống gian tiểu thùy
AÛNH VI THEÅ TUÏY
HÌNH VẼ NANG TỤY NGOẠI
ẢNH KHV ĐIỆN TỬ XUYÊN
TB NANG TỤY NGOẠI
GAN
MÔ CHỐNG ĐỢ:
– Bao Glisson – rốn gan – mô liên kết quanh tiểu thùy gan
NHU MÔ GAN:
– Tiểu thùy gan:
•
•
•
•
•
•
Tónh mạch trung tâm tiểu thùy
Dải TB gan - Bè Remark
Xoang gan – mao mạch nan hoa
Khoảng Disse
TB Kupffer
TB Ito
•
•
•
ĐM gan
TM cửa
Ống mật
– Khoảng cửa
ĐƯỜNG MẬT: TIỂU QUẢN MẬT – ỐNG MẬT NHỎ (ỐNG HERING) –
ỐNG MẬT – ỐNG GAN
TIEÅU THUØY GAN
CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC Ở TIỂU THÙY GAN
TEÁ BAØO BAØO GAN, TEÁ BAØO KUPFFER VAØ KHOAÛNG DISSE
CÁC ĐIỂM KHÁC BIỆT GIỮA TB GAN NGOẠI VI VÀ TB GAN TRUNG TÂM
HÌNH VEÕ CAÁU TRUÙC SIEÂU VI TB GAN
ẢNH KHV ĐIỆN TỬ QUÉT
CỦA TIỂU QUẢN MẬT
ẢNH KHV ĐIỆN TỬ XUYÊN
CỦA TIỂU QUẢN MẬT
HÌNH VẼ TIỂU QUẢN MẬT SÁP NHẬP TẠO ỐNG MẬT
THÀNH TÚI MẬT
ẢNH KHV ĐIỆN TỬ XUYÊN CỦA TÚI MẬT HEO
(MV: vi nhung mao, G: hạt tiết, mũi tên: khoảng gian bào