Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra Hóa học 9 HK I - Đề số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.18 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - LỚP 9
MÔN : HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
Hãy khoanh tròn một trong các chữ A, B, C, D trước phương án chọn đúng.
Câu 1. Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl tạo sản phẩm có
chất khí?
A - NaOH, Al, Zn.
B - Fe(OH)
2
, Fe, MgCO
3
.
C - CaCO
3
, Al
2
O
3
, K
2
SO
3.
D - BaCO
3
, Mg, K
2
SO
3.
Câu 2. Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH dư tạo sản phẩm
chỉ là dung dịch không màu?


A - H
2
SO
4
, CO
2
, FeCl
2
.
B - SO
2
, CuCl
2
, HCl.
C - SO
2
, HCl, Al.
D - ZnSO
4
, FeCl
3
, SO
2
.
Câu 3. Trường hợp nào sau đây có phản ứng tạo sản phẩm là dung dịch làm đỏ giấy quì
tím?
A - Dẫn 2, 24 lit khí CO
2
đktc vào 200 ml dung dịch NaOH 1M.
B - Trộn dung dịch chứa 0,1 mol HCl với 0,1 mol KOH.

C - Trộn dung dịch chứa 0,1 mol H
2
SO
4
với 0,1 mol NaOH.
D - Dẫn 0,224 lit khí HCl đktc vào dung dịch chứa 0, 5 mol Na
2
CO
3
.
Câu 4. Trường hợp nào sau đây có phản ứng tạo sản phẩm là chất kết tủa màu xanh?
A- Cho Al vào dung dịch H Cl.
B - Cho Zn vào dung dịch AgNO
3
.
C - Cho dung dịch KOH vào dung dịch FeCl
3
.
D- Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO
4.
Câu 5 . Người ta thực hiện các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Đốt hỗn hợp bột S và Zn trong bình kín theo tỉ lệ 1:2 về khối lượng. Sau khi
phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A.
Thí nghiệm 2: Cho A phản ứng với dung dịch HCl dư thu được khí B.
a. Thành phần của chất rắn A
A. chỉ có Zn B. có ZnS và S dư
C. có ZnS và Zn dư D. có Zn, ZnS và S
b. Thành phần của khí B
A . chỉ có H
2

S B . chỉ có H
2
C . có H
2
S và H
2
D . có SO
2
và H
2
S
Câu 6 . Cho 0,8 gam CuO và Cu tác dụng với 20 ml dung dịch H
2
SO
4
1M. Dung dịch thu
được sau phản ứng
A . chỉ có CuSO
4
B . chỉ có H
2
SO
4
C . có CuSO
4
và H
2
SO
4
D . có CuSO

3
và H
2
SO
4
Câu 7. Dùng dung dịch nào sau đây để làm sạch Ag có lẫn Al, Fe, Cu ở dạng bột?
A. H
2
SO
4
loãng B. FeCl
3
C. CuSO
4
D. AgNO
3
(Zn = 65 ; S = 32, Cu = 64, O= 16, H = 1)
PHẦN II. TỰ LUẬN (6, 0 điểm)
Câu 8 (1,5 điểm)
Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc hại riêng biệt sau: H
2
S, HCl, SO
2
.
Có thể sục mỗi khí trên vào nước vôi trong dư để khử độc được không?
Hãy giải thích và viết các phương trình hóa học.
Câu 9 (4,5 điểm)
1. Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra khi:
a) Điện phân Al
2

O
3
nóng chảy trong bể điện phân.
b) Khí CO khử Fe
2
O
3
trong lò cao.
c) Sản xuất H
2
SO
4
từ lưu huỳnh.
2. Có hỗn hợp gồm CaCO
3
, CaO, Al. Để xác định phần trăm khối lượng của hỗn hợp,
người ta cho 10 gam hỗn hợp phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Dẫn toàn bộ khí
thu được sau phản ứng qua bình đựng nước vôi trong dư thì thu 1 gam kết tủa và còn lại
0,672 lit khí không màu ở đktc.
a) Viết các phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
(Al = 27, Ca = 40, C = 12, O = 16, H = 1)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5a 5b 6 7
Đáp án D C C D B A C D
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
PHẦN II. TỰ LUẬN (6, 0 điểm)
Câu 8. (2,0 điểm)
Đáp án Biểu điểm

Dùng nước vôi trong dư để khử được vì chúng tác dụng với Ca(OH)
2

tạo thành chất ít độc hại hơn.
0, 25 điểm
H
2
S + Ca(OH)
2


CaS
(d d)
+ 2H
2
O 0, 5 điểm
2HCl + Ca(OH)
2


CaCl
2 (d d)
+ 2H
2
O 0, 5 điểm
SO
2
+ Ca(OH)
2



CaSO
3

(r)
+ H
2
O 0, 25 điểm
Câu 9. (4,5 điểm)
1. (2, 5 điểm)
Đáp án Biểu điểm
2Al
2
O
3
,dienphan to
→
4Al + 3O
2(k)
(1)
0,5 điểm
3CO + Fe
2
O
3

0t
→
2Fe + 3CO
2(k)

(2)
0,5 điểm
S + O
2

0t
→
SO
2(k)
(3)
2SO
2
+ O
2

0,t xt
→
2SO
3
(r) (4)
SO
3
+ H
2
O

H
2
SO
4

(5)
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
2. (2,0 điểm)
Đáp án Biểu điểm
Viết các PTHH
a) CaCO
3(r)
+ 2HCl

CaCl
2
+ CO
2(k)
+ H
2
O
b) CaO
(r)
+ 2HCl

CaCl
2
+ H
2
O
c) 2Al
(r)
+ 6HCl


2AlCl
3
+ 3H
2
(k)
d) CO
2
+ Ca(OH)
2

CaCO
3
(r) + H
2
O
CO
2
tác dụng với Ca(OH)
2
tạo kết tủa trắng CaCO
3
, khí hiđro không
có phản ứng nên còn lại.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
n
H2

= 6,72: 22,4 = 0, 3 (mol)
Dựa vào PTHH a) và d) suy ra khối lượng CaCO
3
là 1 gam, phần
trăm khối lượng CaCO
3
10%.
Dựa vào PTHH c) suy ra khối lượng nhôm là: 0,2. 27 = 5,4(g).
Phần trăm khối lượng nhôm là 54%
Suy ra phần trăm khối lượng CaO là 36%.
0, 25 điểm
0,25 điểm
0, 25 điểm
0, 25 điểm
Nhóm biên soạn đề:
1. Cao Thị Thặng - Viện Chiến lược và Chương trình Giáo dục. 0953305877
2. Phạm Đình Hiến - Cục khảo thí và kiểm định chất lượng Giáo dục. 0913219799.
3. Nguyễn Phú Tuấn - Viện Chiến lược và Chương trình Giáo dục.0912071886

×