Tải bản đầy đủ (.doc) (157 trang)

ngân hàng trắc nghiệm nội đã chia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (478.01 KB, 157 trang )

VË TRÊ MÄN NÄÜI CÅ SÅÍ:
292. Näüi cå såí l nãưn mọng ca Näüi khoa vç:
A. Âi hi tháưy thúc phi cọ â âỉïc tênh ca mäüt cạn bäü y tãú.
B. Tảo âiãưu kiãûn tiãúp xục máût thiãút våïi bãûnh nhán
C. Cung cáúp cạc dỉỵ kiãûn lm càn bn cho cháøn âoạn v âiãưu trë
D. L giai âoản âi trỉåïc cháøn âoạn.
E. Cáưn cho theo di bãûnh.
293. Trong khạm bãûnh, bãûnh nhán âỉåüc bäüc läü:
A.
Chè cáưn thán thãø bë bãûnh.
B.
Cạc pháưn thán thãø bë nghi ngåì bë bãûnh.
C. Hon ton thán thãø mäüt láưn.
D. Tỉìng pháưn thán thãø cho âãún hãút.
E.
Thán thãø hay khäng tu theo mún bãûnh nhán.
294. Xẹt nghiãûm cáûn lám sng:
A. Cọ giạ trë cháøn âoạn tuût âäúi.
B. Tuût âäúi chênh xạc trung thỉûc
C. Âỉåüc âạnh giạ dỉûa trãn lám sng.
D. Khäng âỉåüc chè âënh láûp lải
E. Âỉåüc chè âënh hng loảt giäúng nhau âäúi våïi bãûnh nàûng
295. Trong bãûnh ạn sinh viãn lm âãø hc táûp, quạ trçnh bãûnh l ghi lải:
A. Diãùn tiãún bãûnh tỉì lục khåíi âáưu âãún ngy vo viãûn
B. Diãùn tiãún bãûnh tỉì lục khåíi âáưu âãún lục lm bãûnh ạn
C. Táút c kãút qu xẹt nghiãûm cáûn lám sng â lm.
D. Diãùn tiãún bãûnh tỉì lục vo viãûn âãún lục lm bãûnh ạn.
E. Chi tiãút âiãưu trë â thỉûc hiãûn tỉìng ngymäüt trỉåïc khi lm bãûnh ạn.
296. Ph dỉåïi da:
A. Âỉåüc phạt hiãûn dãù dng trong mi trỉåìng håüp.
B. Ln ln xút hiãûn trỉåïc tiãn åí hai chi dỉåïi.


C. Âỉåüc phạt hiãûn bàòng cạch áún vo vng thêch håüp â mảnh trong mäüt
giáy
D. Cọ mu sàõc thay âäøi theo bãûnh ngun.
E. Khi khạ r, phán bäú âãưu khàõp cå thãø.
297. Bãûnh ạn, bãûnh lëch ca bãûnh phng:
A. L máùu l tỉåíng cho bãûnh ạn hc táûp.
B. Dnh riãng cho bạc sé v sinh viãn phủ trạch bãûnh nhán sỉí dủng.
C. L mäüt phỉång tiãûn cäng tạc cáưn thiãút cho âiãưu trë, hc táûp v nghiãn
cỉïu khoa hc.
D. Cáưn thiãút cho phạp l.
E. Âỉåüc lỉu giỉỵ tải bãûnh phng sau khi bãûnh nhán ra viãûn.
298. Trong hi bãûnh sỉí, tháưy thúc:
A. Âãø bãûnh nhán tỉû kãø.
B. Chè âàût tỉìng cáu hi nh liãn tiãúp âãø bãûnh nhán dãù tr låìi.
C. Âàût cáu hi gåüi bãûnh nhán tr låìi theo hỉåïng cháøn âoạn âỉåüc nghi ngåì.
D. Chè nghe låìi khai ca gia âçnh bãûnh nhán.
E. Khạm ngay mäüt triãûu chỉïng âàûc biãût âỉåüc bãûnh nhán kãí ra.
299. Cháøn âoạn bãûnh âáưy â, chênh xạc:
A. Bao gäưm cạc kháu: táûp håüp häüi chỉïng, cháøn âoạn så khåíi, biãûn lûn,
cháøn âoạn cúi cng.
B. Khäng âỉåüc bao gäưm nhiãưu bãûnh.
C. Cọ khi phi dng âãø âiãưu trë thỉí.
D. Bao gäưm: tãn bãûnh, vë trê täøn thỉång, giai âoản, biãún chỉïng.
E. Phi cọ cạc xẹt nghiãûm cáûn lám sng cao cáúp


ÂẢI CỈÅNG VÃƯ ÂIÃƯU TRË
300. Mún chỉỵa bãûnh, trạnh màõc bãûnh v náng cao sỉïc kho thç:
A. Phi âiãưu trë v phng bãûnh täút.
B. Khạm bãûnh k

C. Cọ âáưy â phỉång tiãûn lám sng hiãûn âải
D. Phi theo di bãûnh k v sạt
E. Phi lm bãûnh ạn këp thåìi v täút.
301. Vãư phỉång diãûn näüi khoa, phỉång phạp âiãưu trë täút v thỉåìng qui nháút l:
A. Âiãưu trë tám l
B. Tiãút thỉûc
C. Âiãưu trë bàòng thúc
D. Âiãưu trë bàòng cạc tạc nhán l hoạ sinh hc
E. Nghè ngåi
302. Trong nhỉỵng úu täú sau âáy, úu täú no l quan trng nháút trong âiãưu trë:
A. Biãút r ngun nhán gáy bãûnh, triãûu chỉïng
B. Biãút r bãûnh nhán v nàõm vỉỵng k thût
C. Cọ kẹ hoảch theo di
D. Cọ âạnh giạ kãút qu âiãưu trë
E. Cọ kãút håüp phng bãûnh
303. Mún biãút r bãûnh thç phi:
A. Cọ xẹt nghiãûm cáûn lám sng täút
B. Cọ cháøn âoạn âụng v âáưy â
C. Cọ hỉåïng âiãưu trë thỉí
D. Cọ theo di din tiãún ca bãûnh
E. Biãút r tiãưn sỉí cạ nhán v gia âçnh
304. Trong cäng tạc âiãưu trë, váún âãư sau âáy l quan trng, ch úu v håüp l
nháút l:
A. Âiãưu trë triãûu chỉïng
B. Âiãưu trë ngun nhán
C. Âiãưu trë ton diãûn
D. Âiãưu trë thỉí khi bãûnh chỉa r rng
E. Chè cáưn phng bãûnh
KHẠM HÄ HÁÚP V CẠC TRIÃÛU CHỈÏNG
305. Thỉång täøn dáy tháưn kinh qût ngỉåüc gáy ra :

A. Ho khi gàõng sỉïc
B. Ho tàõt tiãúng
C. Ho lỉåỵng thanh
D. Ho khi thay âäøi tỉ thãú
E. Ho tỉìng cån, âm âàûc
306. Âm lng, cọ bt häưng l do :
A. Viãm thanh khê qun
B. Viãm phãú qun cáúp
C. Lao phäøi
D. Ph phäøi cáúp
E. Gin phãú qun
307. Viãm âỉåìng hä háúp trãn hay chn ẹp thanh qun thỉåìng gáy:
A. Khọ thåí vo
B. Khọ thåí ra
C. Khọ thåí hai k
D. Khọ thåí khi gàõng sỉïc
E. Ty mỉïc âäü chn ẹp m cọ 1 trong nhỉỵng dảng trãn.
308. Nhëp thåí Kussmaul gàûp trong.
A. Cháún thỉång s no


B. Khê phãú thng ton thãø
C. Suy hä háúp mản
D. Mạu nhiãùm kiãưm
E. Mạu nhiãùm toan
309. Dáúu co kẹo cọ âàûc âiãøm :
- Khi thåí ra läưng ngỉûc xẻp lải, xỉång sỉåìn xi
- Läưng ngỉûc êt thay âäøi khi thåí, xỉång ỉïc bë âáøy ra trỉåïc
- Thåí näng do âau, cå bủng co thàõt mảnh
- Khi thåí vo thç hm trãn cỉång ỉïc v khong liãn sỉåìn lm vo

- Khi thåí vo läưng ngỉûc dn, xỉång sỉåìn bë kẹo vo
310. Rung thanh tàng do :
A. Trn khê mng phäøi
B. Trn dëch mng phäøi
C. Âäng âàûc phäøi âiãøn hçnh
D. Xẻp phäøi
E. Khi thng b trỉì
311. Rung thanh tàng v ám vang phãú qun.
A. Cọ giạ trë tỉång âỉång
B. Khäng âi km våïi nhau
C. Thỉåìng km våïi g vang
D. Trong trn khi mng phäøi.
E. Âäng âàûc v trn dëch mng phäøi phäúi håüp.
312. Ám phãú bo tàng hån bçnh thỉåìng gàûp trong.
A. Âäng âàûc phäøi âiãøn hçnh
B. Trn khê mng phäøi
C. Khê phãú thng ton thãø
D. Phäøi cọ hang
E. Phäøi thåí b trãn mỉïc trn dëch
313.Ám thäøi äúng gàûp trong.
A. Dy dênh mng phäøi
B. Âäng âàûc phäøi âiãøn hçnh
C. Trn dëch mng phäøi
D. Phäøi cọ hang
E. Âàûc phäøi km trn dëch mng phäøi.
314. Ran näø nghe âỉåüc :
A. C 2 thç
B. Cúi thç thåí vo
C. Trong hẻp phãú qun
D. Tiãút dëch phãú qun nhiãưu

E. Xẻp phäøi
315. Sau khi ho thç :
A. Ran näø nghe r
B. Ran ám nghe r hån
C. Ran rêt biãún máút
D. Ám thäøi äúng biãún máút
E. C mng phäøi r hån
316. Âm tỉìng bi nh nhỉ hçnh âäưng xu v kẹo di l do :
A. Gin phãú qun
B. Viãm phäøi
C. Hen phãú qun
D. p xe phäøi
E. Viãm phãú qun mản
317. Ngọn tay di träúng gàûp trong
A. Suy hä háúp cáúp
B. Viãm phãú qun áúp
C. Viãm phäøi
D. Ci xỉång


E. Aùp xe phọứi.
318. muọỳn coù ỏm thọứi haỡng thỗ :
A. Hang nũm sỏu trong phọứi
B. thọng vồùi phóỳ quaớn, coù voớ daỡy
C. Coù nhióửu dởch trong hang
D. Hang lồùn vaỡ coớ moớng
E. Hang nũm ồớ õốnh phọứi, keỡm từt phóỳ quaớn.
319. ỷc õióứm õióứn hỗnh nhỏỳt õóứ chỏứn õoaùn nung muợ phọứi laỡ :
A. Họỹi chổùng nhióựm truỡng vaỡ nỷng
B. Họỹi chổùng õọng õỷc phọứi khọng õióứn hỗnh

C. Khaùi muợ nhióửu vaỡ họi
D. Họỹi chổùng hang phọứi
E. Ngoùn tay duỡi trọỳng
320. Lọửng ngổỷc trong khờ phóỳ thuớng ồớ treớ con coù õỷc õióứm :
A. Giaớm to vóử moỹi phờa (hỗnh thuỡng)
B. Xổồng ổùc bở õỏửy ra phờa trổồùc (ổùc gaỡ)
C. Coù hai chuọựi haỷt sổồỡn
D. Lọửng ngổỷc lồùn mọỹt bón
E. Khoaớng gian sổồỡn khọng õóửu nhau.
321. Goợ phọứi thỏỳy bồỡ trón gan thỏỳp xuọỳng (gan sa) thổồỡng gỷp trong :
A. Khờ phóỳ thuớng toaỡn thóứ
B. Traỡn dởch maỡng phọứi phaới
C. ọng õỷc õaùy phọứi phaới
D. Xeỷp phọứi
E. Xồ phọứi
322. Trong khờ phóỳ thuớng toaỡn thóứ thỗ :
A. Goợ õuỷc caớ 2 phọứi
B. Goợ vang 2 phọứi
C. Goợ 2 phọứi bỗnh thổồỡng
D. Bión õọỹ họ hỏỳp tng
E. m phóỳ baỡo tng hồn bỗnh thổồỡng.
323.Trong họỹi chổùng khờ phóỳ thuớng , nghe õổồỹc :
A. m phóỳ baỡo giaớm
B. m phóỳ baỡo tng
C. Ran nọự raợi raùc
D. Ran ỏỳm raợi raùc
E. m thọứi voỡ.
324. Hỗnh aớnh X.quang õỷc thuỡ cuớa khờ phóỳ thuớng laỡ :
A. 2 rọỳn phọứi tng õỏỷm
B. 2 phọứi saùng hồn bỗnh thổồỡng

C. Hai cồ hoaỡnh cao
D. Tim vaỡ trung thỏỳt bở õỏửy vóử mọỹt bón
E. Hỗnh aớnh mồỡ daỷng lổồùi caớ 2 phọứi.
325. Traỡn dởch maỡng phọứi do dởch thỏỳm coù õỷc õióứm :
A. Dởch mồỡ, nhióửu globulin.
B. Dởch vaỡng õỏỷm , baỷch cỏửu <1000 con
C. Dởch trong, protein <20g/lờt
D. Dởch vaỡng, baỷch cỏửu lympho E. Dởch õỷc, sọỳ lổồỹng ờt
326. Dởch maỡng phọứi laỡ dởch thỏỳm do :
A. Lao maỡng phọứi
B. Ung thổ
C. Amip
D. Phóỳ cỏửu
E. Suy tim
327. Dởch maỡng phọứi dởch tióỳt coù õỷc õióứm.
A. Tóỳ baỡo nhióửu, Protein >30 g/lờt


B. Dëch trong, Protein 20 g/lêt
C. Thỉåìng trn dëch c 2 bãn
D. Êt khi gáy khọ thåí v âau
E. Khi thåí khäng âãø lải di chỉïng
328. Cháøn âoạn trn dëch mng phäøi thãø khu trụ dỉûa vo :
A. Triãûu chỉïng cå nàng
B. Såì v g phäøi
C. Nghe phäøi cọ ran näø v ran áøm khu trụ
D. Näüi soi phãú qun.
E. X.quang phäøi
329. Trong cạc dỉåïi âáy, no sai ? Trong trn dëch mng phäøi khu trụ cọ âàûc

âiãøm:
A.
G âủc khu trụ
B.
G âủc khi thay âäøi tỉ thãú
C.
Cháøn âoạn dỉûa vo X.Quang
D.
Khäng cháøn âoạn âỉåüc bàòng triãûu chỉïng cå nàng
E.
Vng g âủc khäng nghe ran.
330. Âỉåìng cong Damoiseau trãn film phäøi gàûp trong :
A. Trn dëch mng phäøi tỉû do thãø trung bçnh
B. Trn dëch mng phäøi thãø khu trụ
C. Trn dëch mng phäøi thãø ton bäü
D. Trn dëch mng phäøi thãø tỉû do
E. Trn dëch km trn khê
mng phäøi.
331.trn khê mng phäøi thãø tỉû do thỉåìng khåíi âáưu bàòng dáúu chỉïng :
A. Ho dỉỵ däüi
B. Khọ thåí tỉìng cån
C. Âau ngỉûc dỉỵ däüi nhỉ dao âám
D. Âau ngỉûc tỉì tỉì v tàng dáưn
E. Khäng cọ triãûu chỉïng gç âàûc hiãûu
332. G phäøi mäüt bãn tháúy vang nhỉ träúng l do :
A. Khê phãú thng ton thãø
B. Trn khê mng phäøi tỉû do
C. Phäøi cọ hang
D. Trn dëch mng phäøi khu trụ
E. vạch họa mng phäøi.

333. Ngun nhán no dỉåïi âáy khäng gáy trn khê mng phäøi
A. Viãm phäøi do phãú cáưu
B. Lao phäøi
C. Kẹn phäøi
D. Viãm phäøi nang di Virus
E. Tai biãún chc tènh mảch dỉåïi ân.
334. Dáúu chỉïng quan trng nháút giụp cháøn âoạn xạc âënh trn khê mng phäøi
A.
Triãûu chỉïng cå nàng
B.
Rung thanh gim
C.
Ám phãú bo gim
D.
Phim phäøi bçnh thìng
E.
Chủp phãú qun cọ cn quang
335. Tam chỉïng Garliard gäưm :
A. Rung thanh tàng, g vang träúng, ám phãú bo máút.
B. Rung thanh qun gim, g vang träúng, ám phãú bo máút
C. Rung tanh gim, g âủc, ám phãú bo gim
D. Rung thanh tàng, g vang träúng,ám phãú bo tàng
E. Rung thanh gim , g vang träúng, cọ thäøi mng phäøi
336. Tiãúng vang kim khê nghe âỉåüc khê.
A. Trn dëch mng phäøi tỉû do
B. Trn khê km trn dëch mng phäøi


C. Trn khê mng phäøi tỉû do
D. Phäøi cọ hang

E. Âäng âàûc phäøi âiãøn hçnh
337.Trong trn khê mng phäøi tỉû do hçnh nh Q.quang l :
A. Hai phäøi sạng
B. Mäüt phäøi sạng, cọ mm củt
C. Räún phäøi 2 bãn tàng âáûm
D. Tim hçnh git nỉåïc
E. Måì åí gọc sỉåìn honh bãn thỉång
täøn
338. Ngun nhán ca hẻp phãú qun do co thàõt l :
A. Viãm thanh khê qun cáúp
B. Di táût âỉåìng thåí
C. U phãú qun
D. Hen phãú qun
E. hảch bảch huút låïn â vo phãú qun
339.Trong hẻp phãú qun cọ thàõt cọ âàûc âiãøm :
A. Âau ngỉûc dỉỵ däüi
B. Nọi khn tiãúng
C. Khảc âm bt häưng
D. Ho khi thay âäøi tỉ thãú
E. Khọ thåí tỉìng cån
340.Triãûu chỉïng no sau âáy khäng cọ trong hẻp tiãøu phãú qun do co thàõt :
A. Ran áøm
B. Ran rêt, ran ngạy
C. Ám phãú bo gim
D. Ám vang phãú qun
E. Nhëp thåí cháûm
341. hen phãú qun do chn ẹp cọ âàûc âiãøm :
A. Ho khi thay âäøi tỉ thãú
B. Khọ thåí tỉìng cån
C. Läưng ngỉûc bçnh thỉåìng

D. Ám phãú bo tàng
E. Nghe cọ tiãúng rêt (ám ci)
342. ngun nhán no sau âáy êt gáy biãún chỉïng gin phãú qun :
A. Viãm phäøi
B. p xe phäøi
C. Phãú qun, phãú viãm
D. Xå phäøi
E. Viãm phãú qun mản
343. Triãûu chỉïng cå nàng no sau âáy cọ giạ trë cháøn âoạn nháút cho gin phãú
qun :
A.
Ho tỉìng cån, ho bøi sạng
B.
Khảc âm ráút nhiãưu vo bøi sạng, âm cọ 4 låïp
C.
Âau ngỉûc åí vng sau xỉång ỉïc.
D.
Khọ thåí khi gàõng sỉïc v khọ thåí tỉìng cån.
E.
Têm mäi v âáưu chi
344. Triãûu chỉïng no sau âáy khäng ph håüp cho gin phãú qun
A. Ho v khảc âm nhiãưu vo bøi sạng
B. Cọ ngọn tay hçnh di träúng
C. Âm cọ mi häi hay cọ mạu
D. nghe cọ ran rêt, ran áøm ri rạc
E. Cọ tiãúng c mng phäøi
345. Gin phãú qun thãø khä cọ âàûc âiãøm :
A. Säút kẹo di
B. Khảc âm nhiãưu bøi sạng, âm cọ 4 låïp
C. Khảc âm mạu tỉåi, tại diãùn nhiãưu láưn

D. Nghe âỉåüc ran rêt, ngạy, áưm c 2 phäøi


E. Cọ thãø cháøn âoạn chàõc chàõn dỉûa vo phim phäøi thỉåìng
346. cháøn âoạn âënh gin phãú qun quan trng nháút dỉûa vo :
A. Dáúu suy hä háúp mản
B. Triãûu chỉïng thỉûc thãú åí phäøi
C. Xẹt nghiãûm tãú bo trong âm
D. Âo chỉïc nàng hä háúp
E. Chủp phãú qun cọ cháút cn quang
347. Xẹt nghiãûm no sau âáy khäng cọ giạ trë âãø cháøn âoạn gin phãú qun:
A. Tênh säú lỉåüng âm v quan sạt âm trong äúng nghiãûm
B. Chủp phim phãú qun cọ lipiodol
C. Siãu ám phäøi
D. Soi phãú qun
E. Sinh thiãút phãú qun.
HÄÜI CHỈÏNG ÂÀÛC PHÄØI
348. Ngun nhán thỉåìng gáy ra häüi chỉïng âäng âàûc phäøi âiãøn hçnh:
C A. Tủ cáưu vng
D B. Liãn cáưu
E C. Phãú cáưu
F D. Haemophilus influenzae
G E. Vi khøn k khê
349. Rung thanh phäøi bãn täøn thỉång tàng hån bãn lnh gàûp trong häüi chỉïng:
A. Xẻp phäøi hon ton
B. Trn khê mng phäøi
C. Âàûc phäøi
D. Hẻp tiãøu phãú qun
E. Thåí b
350. Trong häüi chỉïng âäng âàûc phäøi âiãøn hçnh khạm tháúy :

A. Ran näø ỉåït xung quanh vng cọ ám thäøi äúng, ám vang phãú qun
B. Ran näø khä, ran rêt, ran ngạy, rung thanh tàng
C. Tiãúng thäøi mng phäøi v ám dã
D. Ám thäøi äúng, ám vang phãú qun, g vang
E. Ran näø khä xung quanh vng cọ ám thäøi äúng, ám vang phãú qun
351. Âãø cháøn âoạn häüi chỉïng âàûc phäøi khäng âiãøn hçnh åí trung tám phi nhåì:
A. Nhçn
B. Såì
C. G
D. Nghe
E. X quang
352. Trong häüi chỉïng âàûc phäøi:
A. A. G âủc khäng thay âäøi theo tỉ thãú
B. B. Cọ ran rêt
C. C. Cọ ran näø áøm v ran ngạy
D. D. Khon gian sỉåìn dn räüng
E. E. Âau ngỉûc dỉỵ däüi nhỉ dao âám
353. Ho cọ âm mu rè sàõt gàûp trong häüi chỉïng âàûc phäøi do:
Phãú cáưu
Tủ cáưu vng
Liãn cáưu
D. Haemophilus influenzae E. Vi khøn k khê
354. Khi nhu mä phäøi bë âäng âàûc åí trung tám phäøi, khạm lám sng thỉåìng tháúy:
A. Ám thäøi äúng
B. Khäng cọ dáúu chỉïng gç
C. Rç ro phãú nang gim nhiãưu hay máút
D. Ráút nhiãưu ran näø khä
E. Rung thanh ráút tàng
355.Cháøn âoạn xạc âënh häüi chỉïng âàûc phäøi âiãøn hçnh dỉûa vo:
A. Siãu ám



B. Chủp nhüm phãú qun
C. Lám sng v chủp phim phäøi thỉåìng
D. Chc d mng phäøi
E. Näüi soi phãú qun
356.Trãn phim phäøi thàóng v nghiãng, häüi chỉïng âàûc phäøi khạc häüi chỉïng xẻp
phäøi åí chäù:
A. Cọ bọng måì âãưu hçnh tam giạc, båì r, khäng bë co kẹo
B. Khong liãn sỉåìn dn räüng
C. Cạc tảng xung quanh bë kẹo vãư phêa täøn thỉång
D. Bọng måì khäng âäưng cháút hçnh tam giạc
E. Gọc sỉåìn honh t
357.Häüi chỉïng âàûc phäøi do tủ cáưu vng cọ âàûc âiãøm:
A. Thỉåìng gàûp åí hai âạy phäøi
B. Chè xy ra åí mäüt bãn phäøi
C. Thỉång täøn ri rạc tỉìng vng
D. Khu trụ åí mäüt thy
E. Thỉång täøn mng phäøi l ch úu
TRN DËCH MNG PHÄØI (KHÄNG DO LAO)
358. Triãûu chỉïng cå nàng no sau âáy cọ giạ trë cháøn âoạn trn dëch mng phäøi.
A. Âau vng sau xỉång ỉïc lan lãn vai trại
B. Ho v khảc nhiãưu âm long
C. Ho khi thay âäøi tỉ thãú
D. Khọ thåí tỉìng cån.
E. Khọ thåí vo, khọ thåí cháûm.
359. Tênh cháút ho trong trn dëch mng phäøi l :
A. Ho tỉìng cån v khảc nhiãưu âm long.
B. Ho khi gàõng sỉïc v khảc âm cọ mạu
C. Ho nhiãưu vãư ban âãm v khảc âm nhiãưu bøi sạng

D. Ho khan, ho khi thay âäøi tỉ thãú.
E. Ho v khảc âm nhiãưu vo bøi sạng, âạm 4 låïp
360. Trong trn m mng phäøi cọ cạc tênh cháút sau :
A. Läưng ngỉûc bãn trn dëch sỉng â, âau, cọ tưn hon bng hãû
B. Ph ạo khoạt, cọ tưn hon bng hãû.
C. Läưng ngỉûc hẻp lải, hản chãú cỉí âäüng khi thåí vç âau.
D. Läưng ngỉûc dn låïn, g vang, ám phãú bo gim
E. Läưng ngỉûc hçnh ỉïc g, cọ c mng phäøi.
361. Trong trn dëch mng phäøi, nghe âỉåüc :
A. Ran näù v ám thäøi mng phäøi
B. Ám phãú bo gim hay máút
C. Ran áøm to hảt, ám dã
D. Ran áøm vỉìa v nh hảt
E. Ran áøm dáng lãn nhanh nhỉ thy triãưu.
362. Cháøn âọan cọ giạ trë nháút trong trn dëch mng phäøi l :
A. G âủc åí âạy phäøi
B. Ám phãú bo gim åí âạy phäøi
C. Hçnh nh måì khäng âãưu åí dạy phäøi trãn X.quang
D. Rung thanh gim nhiãưu åí âạy phäøi
E. Chc d mng phäøi cọ dëch.
363. Trong trn dëch mng phäøi thãø khu trụ, cháøn âoạn xạc âënh dỉûa vo :
A. Tiãưn sỉí, bãûnh sỉí
B. Triãûu chỉïng cå nàng l chênh
C. Triãûu chỉïng thỉûc thãø l chênh
D. Phim X.Quang phäøi


E. Näüi soi phãú phäøi
364. Tiãúng c mng phäøi nghe âỉåüc khi :
A. Trn dëch mng phäøi khu trụ

B. Giai âoản lui bãûnh ca trn dëch mng phäøi
C. Trn dëch mng phäøi thãø tỉû do, mỉïc âäü trung bçnh
D. Trn dëchkm âäng âàûc phäøi.
E. Trn dëch km trn khê mng phäøi.
365. Chè âënh âiãưu trë khạng sinh trong viãm mng phäøi m,
A. Phi chè âënh såïm ngay trong khi vo viãûn
B. Phi chåì kãút qu cáúy vi trng v khạng sinh âäư
C. Cọ thãø dng tảm khạng sinh âỉåìng úng âãø chåì kãút qu cáúy vi trng
D. Chè âỉa khạng sinh âiãưu trë tải chäù mng phäøi
E. Nãn dng mäüt khạng sinh bàòng âỉåìng ton thán.
366. Trn m mng phäøi do Pseudomonas thç dng :
A. Pẹnicilline G liãưu cao + Bactrim
B. Erythromyrin + Tetracyline
C. Cefalosorine III + Gentamycine
D. Pẹnicilline + Ofloxacine
E. Pẹnicillne + Tinidazole (hay Metronidazol)
367. Âiãưu trë ngoải khoa trong trn dëch mng phäøi.
A. Âỉåüc chè âënh såïm ngay tỉì âáưu
B. Âỉåüc chè âënh trong thãø trn dëch khu trụ.
C. Sau 3 ngy âiãưu trë khạng sinh mảnh khäng âạp ỉïng.
D. Khi cọ vạch họa mng phäøi
E. Cáúy dëch mng phäøi dỉång tênh.
ẠP XE PHÄØI
368.Vi khøn thỉåìng gàûp nháút gáy ạp xe phäøi l :
A. Liãn cáưu, phãú cáưu
B. K khê
C. Tủ cáưu vng
D. Klesielle Pneu
E. Cạc vi khøn (-)
369. cháøn âoạn xạc âënh ạp xe phäøi giai âoản nung m kên dỉûa vo :

A. Tiãưn sỉí, bãûnh sỉí
B. Triãûu chỉïng cå nàng
C. Triãûu chỉïng täøng quạt
D. Triãûu chỉïng thỉûc thãø
E. X.quang phäøi
370. Dáúu chỉïng quan trng nháút âãø cháøn âoạn ạp xe phäøi l :
A. Häüi chỉïng nhiãùm trng, nhiãùm âäüc nàûng
B. Häüi chỉïng suy hä háúp
C. Häüi chỉïng âàûc phäøi khäng âiãøn hçnh
D. Khảc âm m lỉåüng nhiãưu, hay âm hçnh âäưng xu
E. Xẹt nghiãûm mạu v âm
371. p xe phäøi giai âoản nung m håí khạm phäøi cọ :
A. Ám thäøi äúng
B. Ám thäøi hang
C. Ám thäøi mng phäøi.
D. Ám dã
E. Ám wheezing
372. p xe phäøi giai âoản m håỵ , trãn film A.quang phäøi tháúy :
A. Hçnh hang trn båì mng åí âènh phäøi
B. Hçnh måì trn hay báưu dủc åí âạy phäøi
C. Hçnh hang trn, v dy cọ mỉï håi nỉåïc.
D. Hçnh nh xẻp phäøi do xå phäøi co kẹo.
E. Hçnh nh måì âáûm âãưu chiãúm mäüt thy phäøi.


373. Gi l ạp xe phäøi mản khê :
A. Sau 3 thạng âiãưu trë têch cỉûc m thỉång täøn film váùn täưn tải hay cọ xu
hỉåïng lan räüng thãm.
B. Sau 3 thạng âiãưu trë m âãø lải hang thỉìa, khäng cọ dëch
C. Sau 6 thạng âiãưu trë m váùn cn lải ho khảc âm d thỉång täøn phäøi

cn lải .
D. Sau 6 thạng âiãưu trë m äø ạp xe c biãún máút nhỉng cọ mäüt äø ạp xe
måïi åí vë trê khạc.
E. Hãút triãûu chỉïng trãn lám sng v A.quang nhỉng cọ biãøu hiãûn ho kẹo di
v khảc âm vo bøi sạng.
374.Phỉång phạp thạo m âån gin v cọ kãút qu trong âiãưu trë ạp xe phäøi l :
A. Cạc thúc kêch thêch ho
B. cạc thúc long âm
C. Dáùn lỉu tỉ thãú
D. Hụt m qua äúng thäng qua khê qun
E. Chc hụt m xun qua thnh äúng ngỉûc
375. Chè âënh âiãưu trë ngoải khoa ạp xe phäøi khi :
A. Âạp ỉïng cháûm våïi khạng sinh sau 1 tưn âiãưu trë
B. p xe phäøi mản tênh
C. Âãø lải hang thỉìa
D. p xe phäøi nhiãưu äø
E. Khại m kẹo di trãn 1 thạng.
376. Khạng sinh chn lỉûa âäúi våïi ạp xe phäøi do tủ cáưu vng l :
A. Penicilline G liãưu cao + Streptomycine
B. Ampicilline + Bactrim.
C. Cefalosporine II, III + Gentamycine.
D. Erythromycin + Chloramphẹnicol
E. Quinolone + Doxycycline.
377. Khạng sinh chn lỉûa cho ạp xe phäøi do vi chøn k khê l :
A. Penicilline G + Metronidazol
B. Kanamycin + Tinidazol
C. Pẹnicilline V + Genamycine
D. Vancomycine + Oxacycline
E. Gentamycune + Emetin
378. p xe phäøi do am thç dng :

A. Emetin + Gentamycin + Cortioid
B. Penicilline + Metronidazol + Corticoid
C. Dehydroemetin + Metronidazol + Gentamycin
D. Cefalosporin III + Tinidazol + Cholorquine
E. Tinidazol + Chloroquine + Corticoid.
379. Trong ạp xe phäøi m khäng tçm tháúy vi khøn gáy bãûnh, thç dng :
A. Ampicilline + Gentamycin + Emelin
B. Pẹnicilline+ amnoside + Metronidazl
C. Pẹnicilline + Macrolide + Corticoid
D. Cefalosporine + Macrolide
E. vancomycine + Tinidazol
BÃÛNH TRUNG THÁÚT
380. Bãûnh Hodgkin l bãûnh cọ ngưn gäúc.
A. U phäøi
B. U tảng v mä trỉåíng thnh.
C. U hảch v hãû vng trảng näüi bç
D. U quại
E. Di di càn.
381. Bãûnh Hodgki cọ thỉång täøn.
A. Bao tháưn kinh
B. Khu trụ åí trung tháút


C. Chè hãû thäúng hảch bảch huút âån thưn
D. Gan, lạch vảch huút
E. Täø chỉïc âãûm v tuún
382. Biãøu hiãûn lám sng ca bãûnh Hodgkin l
A. Säút, thiãúu mạu, gan,lạch, hảch låïn, ngỉïa
B. säút, ho ra mạu, suy hä háúp cáúp
C. Säút, thiãúu mạu, vng da, lạch to

D. Gan lạch to, bạng, ph
E. Säút cao, xút huút, vng da.
383. Bãûnh Sarcoidosis (B.B.S) l bãûnh
A. Hãû lỉåïi näüi mä ạc tênh
B. Hãû lỉåïi näüi mä lnh tênh
C. U cạc tuún näüi tiãút
D. Âa u ty xỉång
E. Hãû tảo mạu
384. Bãûnh Sarcoidosis thỉåìng thỉång täøn cạc cå quan
A. Ca hãû tiãu họa
B. Hảch v cå ván
C. Da, hảch , xỉång, gan, lạch
D. Phäøi, tháûn, khåïp
E. Hảch v cạc tuún näüi tiãút
385. U quại thỉåìng âënh vë åí
A. Trung tháút trỉåïc
B. Trung tháút giỉỵa
C. Trung tháút sau
D. Khê - phãú qun-phäøi
E. Táút c cạc vë trê trãn .
386. U tuún hung cọ liãn quan âãún :
A. Bãûnh Parkin sons
B. Tàng trỉång lỉûc cå m khäng liãût
C. Bãûnh nhỉåüc cå nàûng
D. Cạc bãûnh tỉû miãùn (da, khåïp, mảch mạu...)
E. Huút ạp tháúp, gim phn xả gán xỉång
387. Khäúi u trung tháút trỉåïc thỉåìng biãøu hiãûn :
A. Khọ nút, nút nghẻn
B. Khọ thåí vo
C. Âau rãù tháưn linh

D. Chn ẹp mảch mạu låïn
E. Khäng cọ triãûu chỉïng chn ẹp r.
388. Cạc loải u tháưn kinh no sau âáy thỉåìng lnh tênh :
A. U xå tháưn kinh
B. U tháưn kinh åí tr em
C. Sarcoma tháưn kinh
D. u hảch ngun bo tháưn kinh
E. U ngun bo tháưn kinh
389. Cạc u tháưn kinh no sau âáy cọ t lãû ạc tênh ráút cao.
A. U bao, xå tháưn kinh
B. U hảch tháưn kinh
C. U Schwann (bao tháưn kinh)
D. U ngun bo tháưn kinh
E. U xå tháưn kinh cọ v bc
390.U nang phãú qun cọ âàûc âiãøm
A. Cọ täø chỉïc thỉåüng bç läng sủn v tuún nháưy
B. Khäng di âäüng khi nút
C. L u quại xút phạt tỉì phãú qun gäúc
D. Xút phạt tỉì cạc phãú qun vỉìa v nh


E. Khäng bao giåì gáy xẻp phäøi v huút.
391. U måỵ l loải cọ âàûc âiãøm :
A. Thỉåìng gáy chn ẹp cå quan lán cáûn
B. Thãø cháút mãưm nãn êt gáy chn ẹp
C. Khäng bao giåì thoại họa thnh sarcoma
D. Khäng phạt hiãûn âỉåüc bàòng Q.quang
E. thỉìng cọ säút v ho ra mạu
392. Mäüt trong nhỉỵng dàûc tênh quan trng ca u måỵ l :
A. Bọng måì khäng âãưu trãn X.quang

B. Di âäüng khi thåí
C. Soi hunh quang cọ dảng sọng truưn xung âäüng tim.
D. Tháúy r khi båm håi trung tháút âãø chủp film
E. Cọ v xå dy nãnphạt triãøn cháûm
393. Ngun nhán no sau âáy khäng gáy khê thng trung tháút
A.
Do gàõng sỉïc hay ho nhiãưu
B.
Viãm thanh qun dảng nghn
C.
hen phãú qun, chc d
D.
thng khê, phãú qun
E.
Dáùn lỉu tỉ thãú trong ạp xe phäøi
394. Trong khê thng trung tháút, nghe âỉåüc tiãúng :
A. C mng tim-phäøi
B. Ám wheezing
C. cọ tiãúng vang kim khê
D. Tiãúng Crack (ràõc)
E. Ám thäøi v
395. Nãúu khê thng trung tháút cng ngy cng tàng thç :
A. Dng kim chc hụt trung tháút
B. X da vng trãn hm ỉïc âãø thoạt khê
C. Âàût näüi khê qun
D. Dáùn lỉu mng phäøi våïi ạp lỉûc ám
E. Thåí mạy
396. Ngun nhán thỉåìng gàûp nháút gáy viãm trung tháút cáúp :
A. Chc d mng phäøi
B. Thng dả dy

C. thỉång täøn åí thỉûc qun
D. Nhiãùm trng mạu
E. Viãm phäøi
397. Triãûu chỉïng no sau âáy khäng hay êt gàûp trong viãm trung tháút cáúp :
A. Tçnh trảng nhiãùm trng âäüc nàûng
B. khọ thåí, khọ nút
C. Ho v khảc âm thäøi
D. Nhëp tim nhanh, huút ạp tàng
E. Áún âau vng xỉång säúng cäø v lỉng.
PHÃÚ VIÃM - PHÃÚ QUN PHÃÚ VIÃM
398. Hai loải vi khøn thỉåìng gáy phãú viãm thy l :
A. Liãn cáưu, tủ cáưu vng
B. Klebsiella, Pseudomnas
C. Phãú cáưu, Hemophillus Inf
D. Mycoplasma pneu, Legionella pneu
E. Phãú cáưu, tủ cáưu vng
399. Giai âoản khåíi phạt ca viãm phäøi thy cọ âàûc âiãøm. :
A. Häüi chỉïng nhiãùm trng khäng r rng
B. Häüi chỉïng nhiãùm trng v triãûu chỉïng chỉïc nàng l ch úu


C. Triãûu chỉïng thỉûc thãø âáưy â v âiãøn hçnh
D. Cọ häüi chỉïng âäng âàûc phäøi âiãøn hçnh
E. Biãún chỉïng xút hiãûn såïm.
400. Giai âoản ton phạt ca viãm phäøi thy do phãú cáưu cọ âàûc âiãøm
A. Häüi chỉïng hiãưm trng gim dáưn.
B. Triãûu chỉïng cå nàng khäng âiãøn hçnh
C. Thỉåìng cọ trn dëch mng phäøi âi km
D. Häüi chỉïng âäng âàc phäøi âiãøn hçnh
E. Cháøn âoạn xạc âënh nhåì vo chc d mng phäøi

401. Giai âoản lui bãûnh ca viãm phäøi thy do phãú cáưu cọ âàûc âiãøm
A. Triãûu chỉïng cå nàng váùn cn nàûng nãư
B. Triãûu chỉïng cå nàng gim trỉåïc cạc Triãûu chỉïng thỉûc thãø
C. Triãûu chỉïng thỉûc thãø gim såïm hån triãûu chỉïng cáûn lám sng
D. Thỉång täøn phäøi trãn X.quang xọa ráút nhanh
E. Ca 3 dáúu chỉïng cå nàng thỉûc thãø v cáûn lám sng âãưu biãún máút âäưng
thåìi
402. Phãú qun phãú viãm cọ âàûc âiãøm.
A. Nghe âỉåüc ran räù , ran áøm, ran rêt ri r 2 phäøi
B. Ám thäøi äúng nghe r c 2 bãn phäøi
C. Bãûnh diãùn tiãún ám tháưm v kẹo di
D. Êt khi gáy suy hä háúp
E. thỉång täøn trãn film phäøi cọ dảng 1 thy hay phán thy
403.Cháøn âoạn xạc âënh phãú viãm thy càn cỉï vo cạc häüi chỉïng
A. Nhiãùm trng âäng âàûc phäøi
B. Nhiãùm trng suy hä háúp cáúp
C. Âäng âàûc phäøi v trn dëch mng phäøi
D. Suy hä háúp cáúp v khảc âm mạu
E. Thỉång täøn phãú nang v phãú qun lan ta
404. Cháøn âoạn xạc âënh phãú qun viãm dỉûa vo cạc häüi chỉïng.
A. Nhiãùm trng nhẻ v suy hä háúp cáúp.
B. Thỉång täøn phãú qun v suy hä háúp cáúp
C. Hẻp tiãøu phãú qun v nhiãùm trng.
D. nhiãùm trng cáúp, thỉång täøn phãú qun, phãú nang lan ta
E. Suy hä háúp v ám thäøi äúng, ám vang phãú qun.
405. Phãú qun, phãú viãm phán biãût våïi hen phãú qun bäüi nhiãùm dỉûa vo
A. Tiãưn sỉí, bãûnh sỉí
B. Häüi chỉïng nhiãùm trng
C. Häüi chỉïng suy hä háúp
D. Triãûu chỉïng thỉûc thãø åí phäøi

E. Chỉïc nàng hä háúp
406.Âàûc âiãøm X.quang häøi ca phãú qun phãú viãm l :
A. Måì ri rạc hai âènh phäøi
B. Måì dảng lỉåïi åí hai âạy phäøi
C. Hai räún phäøi tàng âáûm, trn dëch rnh liãn thy
D. Måì ri rạc c 2 phäøi thay âäøi tỉìng ngy
E. Hçnh nh täø ong hay rüt bạnh mç åí hai âạy
407.Biãún chỉïng thỉåìng gàûp ca phãú qun phãú viãm l
A. Dy dênh mng phäøi
B. Xẻp phäøi
C. p xe phäøi
D. Trn khê mng phäøi
E. Khê phãú thng
408. Viãm phäøi do tủ cáưu cng cọ cạc âàûc âiãøm sau :
A. Thỉåìng gáy thỉång täøn 1 thy phäøi


B. Häüi chỉïng nhiãùm trng cáúp v khại huút
C. Khäng gáy trn dëch mng phäøi
D. thỉång täøn dỉåïi dảng nhiãưu ạp xe nh
E. Thỉång täøn åí vng räún phäøi, âm gè sàõt
409. Viãm phäøi do amêp cọ âàûc âiãøm :
A. Trãûu chỉïng cå nàng nhẻ nhng, thỉûc thãø ráưm räü
B. Thỉìång gàûp åí âạy phäøi phi, ho ra mạu hay m mu Chocolat
C. thỉång täøn dỉåïi dảng ạp xe ri rạc.
D. Âm hoải tỉí v häi thäúi
E. thỉåìng âi km våïi ạp xe gan- máût qun
410. Viãm phäøi do họa cháút cọ dàûc âiãøm sau :
A. Xy ra sau 6-12 giåì sau khi họa cháút vo phäøi v cọ âau âạy ngỉûc phi
nhiãưu

B. Thỉåìng khại m såïm v häi thäúi
C. Ph nãư vng ngỉûc v cọ tưn hon bng hãû
D. Âi km våïi gan låïn, vng da màõt v âau vng gan
E. Cọ tçnh trảng hiãưm trng âäüc nàûng
411.Khạng sinh chn lỉûa chênh cho viãm phäøi phãú cáưu l :
A. Gen tamycin
B. Kanamycin
C. Pẹnicilline
D. Chloramphẹnicol
E. Pẹnicilline cháûm
412.Khạng sinh cọ tạc dủng våïi tủ cáưu vng hiãûn nay l :
A. Pẹnicilline
B. Streptomycin
C. Cefalosporin II,III
D. Erythromycine
E. Ampicilline
413. Viãm phäøi do vi khøn k khê
A. Erythromycine + Bactrim
B. Quinolone + Gentamycin
C. Emẹtine + Amoxicillin
D. Pẹnicilline G + Metronidazol
E. Chloramphẹnicol + Streptomycine
414. Viãm phäøi do Hemophillus thç dng :
A. Pẹnicilline + Bactrim
B. Erythromycine + Bactrim
C. Metronidazol hay Tinidazol
D. Metronidazol + Pẹnicilline
E. Amoxicilline hay Gentamycin
415. Viãm phäøi do họa cháút thç dng :
A. Metronidazol + Pẹnicilline G

B. Pẹnicilline G + Corticoid
C. Quinolone + Metronidazol
D. Gentamycin + Tinidazlo
E. Penicillin V + Quinolone
416. Viãm phäøi do amibe thç âiãưu trë :
A. Emetin + Chloroquine + Bactrim
B. Dehydroemetin + Metronidazol + Gentamycin
C. Metronidazol + Pẹnicilline +Corticoid
D. Emetine + Metronidazol + corticoid
E. Pẹnicilline V + Emetine + Chloroquine
417. Viãm phäøi thãø xút hoải tỉí thỉåìng do vi khøn.
A. Tủ cáưu vng
B. K khê
C. Liãn cáưu tan mạu


D. Klebsielle Pneu
E. Pseudomonas Aeruginoùsae
GIAẻN PH QUAN
418. Nguyón nhỏn thổồỡng gỷp gỏy giaợn phóỳ quaớn laỡ :
A. U haỷt tổỡ lao sồ nhióựm
B. Di chổùng calci hoaù cuớa lao
C. Vỏỷt laỷ
D. U laỡnh tờnh
E. Asperrgillose phóỳ quaớn
419. Trong di chổùng cuớa nhióựm khuỏứn phóỳ quaớn phọứi, nguyón nhỏn sau õỏy
thổồỡng gỏy ra giaợn phóỳ quaớn :
A. Vióm phọứi do vi khuỏứn muớ.
B. Vióm phóỳ quaớn cỏỳp
C. Aùp xe phọứi

D. Vióm phóỳ nang do virus
E. Vióm phọứi keớ.
420. Trong giaợn phóỳ quaớn thóứ lan toaớ, nguyón nhỏn hay gỷp nhỏỳt laỡ :
A. Sồới.
B. Lao phọứi
C. Aùp xe phọứi
D. Nhióựm Arbovirus ồớ phọứi
E. Bóỷnh nhỏửy nhồùt
421. Trón phim phọứi chuỏứn, nang phọứi bỏứm sinh coù õỷc õióứm :
A. Hỗnh bỏửu duỷc keỡm bồỡ daỡy
B. Hỗnh troỡn keỡm bồỡ daỡy, nham nhồớ.
C. Hỗnh troỡn keỡm bồỡ moớng, õóửu õỷn
D. Hỗnh bỏửu duỷc keỡm bồỡ moớng
E. Hỗnh troỡn keỡm bồỡ moớng, khọng õóửu õỷn
422. Trong cồ chóỳ sinh bóỷnh giaợn phóỳ quaớn, quaù trỗnh tọứn thổồng nguy hióứm vaỡ
quan troỹng nhỏỳt laỡ :
A. Vióm phóỳ quaớn
B. Tọứn thổồng nióm maỷc
C. Gia tng maỷng lổồùi maỷch maùu hóỷ thọỳng
D. Tọứn thổồng phóỳ nang
E. Tọứn thổồng dổồùi nióm maỷc
423. ổùng trổồùc mọỹt bóỷnh nhỏn ho ra maùu, ổu tión nghộ õóỳn bóỷnh sau :
A. Vióm phóỳ quaớn cỏỳp
B. Aùp xe phọứi
C. Giaợn phóỳ quaớn
D. Vióm phọứi thuyỡ
E. Ung thổ phóỳ quaớn phọứi
424. Trong giaợn phóỳ quaớn, khaỷc õaỡm coù tờnh chỏỳt sau :
A. Nhióửu nhỏỳt vaỡo ban õóm
B. Suọỳt ngaỡy

C. Nhióửu nhỏỳt vaỡo buọứi saùng
D. Nhióửu nhỏỳt vaỡo buọứi chióửu
E. Chố khi coù bọỹi nhióựm phóỳ quaớn phọứi
425. aỡm trong giaợn phóỳ quaớn coù 4 lồùp kóứ tổỡ trón xuọỳng dổồùi laỡ :
A. aỡm thanh dởch nhỏửy, õaỡm boỹt, õaỡm muớ nhỏửy, õaỡm muớ
B. aỡm boỹt, õaỡm thanh dởch nhỏửy, õaỡm muớ nhỏửy, õaỡm muớ
C. aỡm thanh dởch nhỏửy, õaỡm muớ nhỏửy, õaỡm boỹt, õaỡm muớ
D. aỡm boỹt, õaỡm thanh dởch nhỏửy, õaỡm muớ, õaỡm muớ nhỏửy
E. aỡm boỹt, õaỡm muớ, õaỡm thanh dởch nhỏửy, õaỡm muớ nhỏửy
426. Trong giaợn phóỳ quaớn, khaùm phọứi thổồỡng phaùt hióỷn :
A. Ran rờt, ran ngaùy


B. Ran áøm to hảt
C. Ran näø ỉåït nh hảt
D. Ran näø khä
E. Ám phãú bo gim
427. Trong cháøn âoạn hçnh nh chênh xạc ca gin phãú qun, hiãûn nay ngỉåìi ta
ạp dủng phỉång tiãûn sau âáy :
A. Phim chøn
B. Näüi soi phãú qun
C. Chủp càõt låïp t trng
D. Chủp nhüm phãú qun
E. Chủp càõt låïp
428. Trong chủp càõt låïp t trng âãø cháøn âoạn gin phãú qun, ngỉåìi ta phạt
hiãûn mäüt cạch chênh xạc thãø sau âáy :
A. Hçnh trng hảt
B. Hçnh trủ
C. Hçnh tụi
D. Hçnh trủ + Hçnh tụi

E. Hçnh trủ + Hçnh trng hảt
429. Trong nhüm phãú qun, loải gin phãú qun sau âáy hay gàûp nháút :
A. Hçnh trủ
B. Hçnh trng hảt
C. Hçnh Tụi
D. Hçnh trủ + Hçnh tụi
E. Hçnh trng hảt + Hçnh trủ
430. Ho ra mạu trong gin phãú qun, cọ âàûc tênh quan trng v ch úu :
A. Khọ cáưm mạu
B. Dãù cáưm mạu
C. Kãút håüp våïi khảc m
D. Khi lm viãûc nàûng gàõng sỉïc
E. Khi cọ suy tim
431. Trong gin phãú qun, triãûu chỉïng khọ thåí :
A. Thỉåìng gàûp
B. êt gàûp
C. K thåí vo
D. K thåí ra
E. Thỉåìng xun
432. Cạc âåüt nhiãùm trng phãú qun – phäøi thỉåìng xy ra :
A. Vo ma xn
B. Ma hả
C. Ma âäng
D. Báút k thạng no trong nàm
E. Khi thay âäøi thåìi tiãút
433. Dáùn lỉu tỉ thãú trong âiãưu trë gin phãú qun khi cọ nhiãùm trng phãú qun –
phäøi km theo l mäüt phỉång tiãûn :
A. Cáưn thiãút vỉìa phi
B. Ráút cáưn thiãút âãø âm cọ thãø thoạt ra ngoi dãù dng
C. Khäng nãn ạp dủng vç lm bãûnh nhán mãût khi phi ho khảc âm nhiãưu

D. Nãn trạnh vç cọ thãø gáy phn âäúi giao cm ỉïc chãú chãút ngỉåìi
E. Phi kãút håüp våïi thåí oxy
434. Khạng sinh bàòng âỉåìng úng nãn chn lỉûa trong âiãưu trë nhiãùm trng phãú
qun – phäøi trong gin phãú qun l :
A. Erythromycine
B. Cẹfadroxil
C. Amoxicilline
D. Cotrimoxazole
E. Chloramphẹnicol


435. Thúc âiãưu trë ho ra mạu nàûng trong gin phãú qun l :
A. Adrẹnexyl
B. Morphine
C. Sandostatine
D. Diazẹpam
E. Vitamine K
VIÃM PHÃÚ QUN MẢN
436. Bãûnh ngun ca viãm phãú qun mản l :
A. Nghãư nghiãûp trong cạc m
B. Thúc lạ
C. Ä nhiãùm mäi trỉåìng
D. Nhiãùm trng âỉåìng hä háúp dỉåïi tại phạt nhiãưu láưn
E. Dë ỉïng
437. Trong bãûnh ngun thúc lạ, t lãû % säú ngỉåìi nghiãûn thúc lạ bë viãm phãú
qun mản l :
A. 60-65%
B. 80-90%
C. 70-75%
D. 90-95%

E. 50-55%
438. Ngun nhán gáy viãm phãú qun mản do nghãư nghiãûp hay gàûp nháút l :
A. Cạc nhán vien trong cạc xỉåíng k nghãû
B. Thåü m, thåü âục
C. Thåü xáy dỉûng
D. Thåü dãût
E. Näng dán båm cạc thúc trỉì sáu, diãût c
439. Ngun nhán ä nhiãùm mäi trỉåìng do khê gáy viãm phãú qun mản hay gàûp nháút
l :
A. Khê nitå
B. Khê oxyt cacbon
C. Khê cacbonit
D. Khê âäút
E. Khê cacbua
440. Virus hay gáy ra viãm phãú qun mản l :
A. Adenovirus
B. Virus håüp bo hä háúp
C. Mycoplasma pneumoniae
D. ECHO virus
E. Virus Cocsackie
441. Trong viãm phãú qun mản, triãûu chỉïng chỉïc nàng chênh l :
A. Ho khảc âm bt
B. Ho khảc âm mạu
C. Ho khảc âm nháưy trong
D. Ho khảc âm nháưy m
E. Ho khan
442. Trong viãm phãú qun mản, triãûu chỉïng khọ thåí cọ âacỉû âiãøm quan trng
nháút l :
A. Xy ra báút k åí giai âoản no ca bãûnh
B. Xy ra åí giai âoản tàõt nghn

C. Xy ra vo ban âãm
D. Xy ra khi gàûp lảnh
E. Xy ra khi gàûp dë ỉïng ngun
443. Ran rêt, ran ngạy xút hiãûn trong :
A. Viãm phãú qun mản báút k giai âoản no
B. Viãm phãú qun mản giai âoản tàõt nghn


C. Vióm phóỳ quaớn maỷn giai õoaỷn õồn thuỏửn coù nhióựm truỡng pheù qaớun phọứi
D. Vióm phóỳ quaớn maỷn coù bióỳn chổùng suy tim phaới
E. Vióm phóỳ quaớn maỷn coù bióỳn chổùng suy họ hỏỳp maỷn
444. Trong vióm phóỳ quaớn maỷn, trióỷu chổùng khoù thồớ coù tờnh chỏỳt :
A. Họửi qui
B. Khọng họửi qui
C. aùp ổùng tọỳt vồùi corticoid
D. aùp ổùng tọỳt vồùi thuọỳc giaợn phóỳ quaớn
E. Kởch phaùt.
445. óứ õaùnh giaù chờnh xaùc họỹi chổùng ngheợn trong vióm phóỳ quaớn maỷn, ngổồỡi ta
õo :
A. Thóứ tờch thồớ ra tọỳi õa trong giỏy õỏửu (VEMS)
B. Thóứ tờch cỷn
C. Dung tờch sọỳng
D. Dung tờch phọứi toaỡn thóứ
E. ọỹ khuóỳch taùn oxy vaỡ oxyt cacbon
446. óứ õaùnh giaù chờnh xaùc mổùc õọỹ suy họ hỏỳp trong vióm phóỳ quaớn maỷn, ngổồỡi
ta cn cổù vaỡo kóỳt quaớn sau õỏy :
A. Tng paCO2
B. Giaớm paO2
C. Giaớm pH maùu
D. Giaớm dổỷ trổợ kióửm

E. Giaớm lổu lổồỹng thồớ ra õốnh
447. Bióỳn õọứi cọng thổùc maùu trong vióm phóỳ quaớn maỷn coù suy họ hỏỳp maỷn nhổ
sau :
A. Họửng cỏửu tng
B. Họửng cỏửu bỗnh thổồỡng
C. Họửng cỏửu giaớm
D. Baỷch cỏửu tng, õa nhỏn trung tờnh chióỳm ổu thóỳ
E. Baỷch cỏửu tng, lymphocyte chióỳm ổu thóỳ
448. ổùng trổồùc mọỹt bóỷnh nhỏn coù cồn khoù thồớ kyỡ thồớ ra thỗ ngổồỡi ta nghố õóỳn :
A. Vióm phóỳ quaớn maỷn từt ngheợn
B. Hen phóỳ quaớn
C. Giaợn phóỳ quaớn
D. Vióm phóỳ quaớn cỏỳp
E. Vỏỷt laỷ vaỡo phóỳ quaớn
449. Trong õióửu trở vióm phóỳ quaớn maỷn, phổồng tióỷn õióửu trở tọỳt nhỏỳt laỡ :
A. Ngổng thuọỳc laù
B. Khaùng sinh
C. Vỏỷn õọỹng lióỷu phaùp
D. Thuọỳc giaợn phóỳ quaớn
E. Thuọỳc long õaỡm
450. Trong vióm phóỳ quaớn maỷn từt ngheợn, trióỷu chổùng lỏm saỡng chờnh laỡ :
A. Khoù thồớ cồn keỡm ran rờt, ran ngaùy
B. Khoù thồớ khọng coù cồn keỡm ran rờt, ran ngaùy
C. Khoù thồớ khọng coù cồn keỡm ran ỏứm to haỷt
D. Khoù thồớ khọng coù cồn keỡm ran nọứ khọ
E. Khoù thồớ coù cồn khi gỷp laỷnh keỡm ran rờt
HEN PH QUAN
451. ọỹ lổu haỡnh cuớa hen phóỳ quaớn taỷi Haỡ Nọỹi nm 1995 laỡ :
A. 4,2%
B. 4,3%

C. 3,3%
D. 4,5%
E. 5%


452. Taỷi aỷi Họỹi Stockhom (1994) vaỡ Madric (1995) caùc nhaỡ dở ổùng vaỡ mióựn dởch
lỏm saỡng õaợ õởnh nghộa hen phóỳ quaớn laỡ :
A. Mọỹt traỷng thaùi bóỷnh lyù õổồỡng họ hỏỳp, chuớ yóỳu laỡ mọỹt quaùn trỗnh vióm,
keỡm theo sổỷ co thừt phóỳ quaớn vaỡ phuỡ nóử phóỳ quaớn
B. Mọỹt traỷng thaùi bóỷnh lyù õổồỡng họ hỏỳp, chuớ yóỳu laỡ mọỹt quaù trỗnh vióm,
keỡm theo sổỷ co thừt phóỳ quaớn, phuỡ nóử phóỳ quaớn vaỡ tng tióỳt phóỳ quaớn
C. Mọỹt traỷng thaùi bóỷnh lyù õổồỡng họ hỏỳp, chuớ yóỳu laỡ mọỹt quaù trỗnh vióm,
keỡm theo sổỷ co thừt phóỳ quaớn vaỡ tng phaớn ổùng phóỳ quaớn
D. Mọỹt traỷng thaùi bóỷnh lyù õổồỡng họ hỏỳp, chuớ yóỳu laỡ mọỹt quaù trỗnh nhióựm
truỡng maỷn tờnh phóỳ quaớn, keỡm theo sổỷ co thừt phóỳ quaớn vaỡ tng phaớn
ổùng phóỳ quaớn
E. Mọỹt traỷng thaùi bóỷnh lyù õổồỡng họ hỏỳp, chuớ yóỳu laỡ mọỹt quaù trỗnh vióm,
keỡm tng tióỳt phóỳ quaớn vaỡ phuỡ nóử phóỳ quaớn.
453. Hen phóỳ quaớn gỷp ồớ moỹi lổùa tuọứi vồùi tyớ lóỷ ngổồỡi lồùn/treớ em laỡ :
A. 2/1
B. 1/2
C. 1/3
D. 1/ 2,5
E. 1/ 5,2
454. Trong hen phóỳ quaớn dở ổùng khọng nhióựm khuỏứn, nguyón nhỏn thổồỡng gỷp
nhỏỳt laỡ :
A. Dở ổùng nguyón họ hỏỳp
B. Dở ổùng nguyón thổỷc phỏứm
C. Dở ổùng nguyón thuọỳc
D. Dở ổùng nguyón phỏứm maỡu

E. Dở ổùng nguyón chỏỳt giổợ thổỷc phỏứm
455. Trong hen phóỳ quaớn dở ổùng nhióựm khuỏứn, nhổợng virus thổồỡng gỏỳy bóỷnh
nhỏỳt laỡ :
A. Adeùnoverus, virus Cocsackie
B. Virus hồỹp baỡo họ hỏỳp, virus Parainflunenza
C. Virus quai bở. ECHO virus
D. Virus hồỹp baỡo họ hỏỳp, virus cuùm
E. Virus hồỹp baỡo họ hỏỳp, virus parainflunza, virus cuùm
456. Cồn hen phóỳ quaớn thổồỡng xuỏỳt hióỷn :
A. Vaỡo buọứi chióửu
B. Vaỡo ban õóm, nhỏỳt laỡ nổớa õóm trổồùc saùng
C. Vaỡo ban õóm, nhỏỳt laỡ nổớa õóm vóử saùng
D. Suọỳt ngaỡy E. Vaỡo
buọứi saùng
457. Trong cồn hen phóỳ quaớn õióứn hỗnh chổa coù bióỳn chổùng, cồn khoù thồớ coù õỷc
tờnh sau :
A. Khoù thồớ nhanh, caớ hai kyỡ
B. Khoù thồớ chỏỷm, chuớ yóỳu kyỡ thồớ ra
C. Khoù thồớ chỏỷm, chuớ yóỳu kyỡ hờt vaỡo
D. Khoù thồớ chỏỷm keỡm tióỳng rờt thanh quaớn
E. Khoù thồớ chỏỷm keỡm õaỡm boỹt maỡu họửng
458. Hen phóỳ quaớn cỏửn chỏứn õoaùn phỏn bióỷt vồùi :
A. Phóỳ quaớn phóỳ vióm
B. Hen tim
C. Vióm phóỳ quaớn maỷn õồn thuỏửn
D. Giaợn phóỳ quaớn
E. Vióm thanh quaớn
459. Trong hen phóỳ quaớn cỏỳp nỷng, nghe phọứi phaùt hióỷn õổồỹc :
A. Ran rờt, ran ngaùy
B. Ran rờt

C. Ran Wheezing
D. Im lỷng


E. Ran ngạy km ran áøm to hảt åí hai âạy
460. Khọ thåí trong hen phãú qun cọ âàûc âiãøm quan trng nháút l :
A. Cọ tênh cạch häưi qui
B. Cọ tênh cạch khäng häưi qui
C. Thỉåìng xun
D. Khi nàòm
E. Khi gàõng sỉïc
461. Trong hen phãú qun dë ỉïng, xẹt nghiãûm no sau âáy quan trng nháút :
A. Tçm khạng thãø IgA, IgG
B. Âënh lỉåüng IgE ton pháưn v IgE âàûc hiãûu
C. Test da
D. Trong cäng thỉïc mạu tçm bảch cáưu ại toan tàng
E. Tçm bảch cáưu ại toan trong âm
462. Phạt âäư âiãưu trë cån hen phãú qun mỉïc âäü trung bçnh l :
A. Thẹophyllin + Salbutamol
B. Thẹophyllin + Salbutamol + Prednisone
C. Thẹophyllin + Salbutamol + Depersolone chêch
D. Salbutamol + Prednisone
E. Thẹophyllin + Prednisone
463. Liãưu lỉåüng Thẹophyllin trung bçnh l :
A. 6-9mg/kg/ngy
B. 10-15mg/kg/ngy
C. 16-18mg/kg/ngy
D. 3-5mg/kg/ngy
E. 19-22mg/kg/ngy
464. Mäüt äúng Diaphylline cọ hm lỉåüng l :

A. 4,8%/ 5ml
B. 2,4%/ 5ml
C. 4,8%/ 10ml
D. 2,4%/ 10ml
E. 4,8%/ 3ml
465. Trong âiãưu trë hen phãú qun cáúp nàûng, phỉång tiãûn âiãưu trë ỉu tiãn v quan
trng nháút l :
A. Thúc gin phãú qun
B. Corticoide
C. Liãûu phạp oxy
D. Thåí mạy
E. Khạng sinh
466. Âãø dỉû phng cån hen phãú qun tại phạt, ngỉåìi ta sỉí dủng :
A. Thẹophylline loải cháûm
B. Salbutamol úng loải cháûm
C. Prednisone
D. Salbutamol khê dung
E. Bromure d’ipratropium
SUY HÄ HÁÚP CÁÚP
467. Suy hä háúp cáúp l :
A. Tçnh trảng bäü mạy hä háúp khäng âm bo âỉåüc chỉïc nàng trao âäøi khê,
khäng cung cáúp â khê oxy khi lm viãûc
B. Tçnh trảng bäü mạy hä háúp khäng âm bo âỉåüc chỉïc nàng trao âäøi khê,
khäng thi trỉì khê carbonic khi nghè ngåi.
C. Tçnh trảng bäü mạy hä háúp khäng âm bo âỉåüc chỉïc nàng trao âäøi khê,
khäng cung cáúp â khê oxy hồûc khäng thi trỉì khê carbonic cho cå thãø khi
nghè ngåi v khi lm viãûc.
D. Tçnh trảng bäü mạy hä háúp khäng âm bo âỉåüc chỉïc nàng trao âäøi khê,
khäng cung cáúp â khê oxy khi nghè ngåi v khi lm viãûc.
E. Tçnh trảng bäü mạy hä háúp khäng âm bo âỉåüc chỉïc nàng trao âäøi khê,

khäng thi trỉì khê carbonic khi nghè ngåi v khi lm viãûc.


468. Yóỳu tọỳ laỡm dóự cho sổỷ mỏỳt buỡ caùp cuớa suy họ hỏỳp maỷn laỡ :
A. Nhióựm khuỏứn phóỳ quaớn phọứi, traỡn khờ maỡng phọứi.
B. Nhióựm khuỏứn phóỳ quaớn phọứi, traỡn khờ maỡng phọứi, thuyón từc õọỹng
maỷch phọứi
C. Nhióựm khuỏứn phóỳ quaớn phọứi, thuyón từc õọỹng maỷch phọứi
D. Nhióựm khuỏứn phóỳ quaớn phọứi, chuyóửn dởch quaù nhióửu
E. Thuyón từc maỷch phọứi, traỡn khờ maỡng phọứi.
469. Trón phọứi laỡnh, nhióựm khuỏứn phọứi cỏỳp tờnh coù thóứ gỏy suy họ hỏỳp cỏỳp laỡ :
A. Phóỳ vióm thuyỡ
B. Phóỳ quaớn phóỳ vióm do vi truỡng muợ
C. Vióm phóỳ quaớn cỏỳp
D. Aùp xe phọứi
E. Lao phọứi bọỹi nhióựm
470. Nhổợng nguyón nhỏn thổồỡng gỷp nhỏỳt cuớa phuỡ phọứi cỏỳp do tim laỡ :
A. Tng huyóỳt aùp
B. Heỷp hồớ van õọỹng maỷch chuớ
C. Hồớ van hai laù
D. Bóỷnh cồ tim giaợn
E. Thuyón từc õọỹng maỷch phọứi
471. Trong suy họ hỏỳp cỏỳp do nguyón nhỏn ngoaỡi phọứi, nguyón nhỏn sau õỏy thổồỡng
gỷp nhỏỳt laỡ :
A. Từc ngheợn thanh khờ quaớn
B. Traỡn dởch maỡng phọứi
C. Traỡn khờ maỡng phọứi
D. Chỏỳn thổồng lọửng ngổỷc
E. Tọứn thổồng cồ họ hỏỳp
472. Trong suy họ hỏỳp cỏỳp, cồ chóỳ sinh bóỷnh chờnh laỡ :

A. Giaớm thọng khờ phóỳ nang
B. Sổỷ mỏỳt cỏn bũng giổợa thọng khờ / tổồùi maùu
C. Rọỳi loaỷn khuóỳch taùn
D. Tng khờ carbonic
E. Co thừt phóỳ quaớn nỷng
473. Tỏửn sọỳ thồớ trong suy họ hỏỳp cỏỳp nỷng laỡ :
A. 30 lỏửn/ phuùt
B. 40 lỏửn/ phuùt
C. 10 lỏửn/ phuùt
D. 45 lỏửn/ phuùt
E. 35 lỏửn/ phuùt
474. Trong suy họ hỏỳp cỏỳp, dỏỳu chổùng chuớ yóỳu vaỡ quan troỹng laỡ :
A. Maỷch nhanh
B. Tờm
C. Thồớ nhanh
D. Dỏỳu phaớn họửi gan tộnh maỷch cọứ
E. Vaợ mọử họi
475. Trong suy họ hỏỳp cỏỳp õọỹ I, maỷch giao õọỹng :
A. 90-99
B. 100-109
C. 80-89
D. 70-79
E. 110-120
476. Trong suy họ hỏỳp cỏỳp õọỹ II, maỷch giao õọỹng :
A. 90-99
B. 100-109
C. 110-119
D. 80-89
E. 120-129



477. Trong suy hä háúp cáúp âäü III, mảch giao âäüng :
A. 110-120
B. 80-89
C. 120-129
D. 100-109
E. 90-99
478. Trong ph phäøi cáúp trãn tim lnh, ngun nhán gàûp nhiãưu nháút l :
A. Chuưn dëch quạ nhiãưu
B. Cháún thỉång s no
C. U thán no
D. Pháøu thût chảm âãún thán no
E. Viãm no.
479. Trong ph phäøi cáúp do täøn thỉång, ngun nhán gàûp nhiãưu nháút l :
A. Viãm tiãøu phãú qun – phãú nang
B. Ngäü âäüc oxyde carbone
C. Nc âäüc ràõn
D. Cụm ạc tênh
E. Säúc nhiãùm khøn
480. Trong suy hä háúp cáúp do tàõc nghn phãú qun cáúp, ngun nhán gàûp nhiãưu
nháút l :
A. U
B. Xẻp phäøi do âàût näüi khê qun
C. Váût lả
D. Häüi chỉïng Mendelson (hêt phi dëch vë do åü)
E. Chãút âúi
481. Trong suy hä háúp cáúp do trn khê mng phäøi, ngun nhán gàûp nhiãưu nháút l :
A. Våỵ bọng khê phãú thng
B. Lao phäøi
C. Tỉû phạt

D. Våỵ kẹn khê báøm sinh
E. Våỵ ạp xe phäøi
482. Trong suy hä háúp cáúp, sỉû âiãưu trë ch úu v quan trng nháút l :
A. Chäúng nhiãùm khøn phãú qun – phäøi
B. Kiãưm hoạ huút tỉång
C. Thåí oxy
D. Lm thäng thoạng âỉåìng hä háúp
E. Dng thúc gin phãú qun
483. Ngun nhán gáy tỉí vong chênh ca suy hä háúp cáúp l :
A. Hän mã
B. Tàng PaCO2
C. Toan hä háúp
D. Tru tim mảch
E. Nhiãùm trng
484. Trong suy hä háú¬ cáúp, triãûu chỉïng têm xy ra khi cọ :
A. Tàng Hb khỉí > 50g/l
B. Gim SaO2 ≤ 85%
C. Tàng PaCO2 ≥ 45mmHg
D. Suy tim
E. Hän mã
485. Trong suy hä háúp cáúp, dáúu chỉïng tưn hon quan trng v hay gàûp nháút
l :
A. Mảch nghëch l
B. Mảch nhanh
C. Loản nhëp tháút
D. Rung nhé
E. Ténh mảch cäø näøi


LIÃÛU PHẠP KHẠNG SINH

486. Cáúu trục tãú bo vi khøn tỉì ngoi vo trong gäưm :
A. Vạch tãú bo, mng ngun tỉång, ngun tỉång, nhán tãú bo v mäüt säú
thnh pháưn khạc nhỉ läng vi khøn, pili v nha bo.
B. V, vạch tãú bo, ngun tỉång, nhán tãú bo v mäüt säú thnh pháưn khạc
nhỉ läng vi khøn, pili v nha bo.
C. V, vạch tãú bo, mng ngun tỉång, ngun tỉång, nhán tãú bo v mäüt
säú thnh pháưn khạc nhỉ läng vi khøn, pili v nha bo.
D. Vạch tãú bo, v ,mng ngun tỉång, ngun tỉång, nhán tãú bo v mäüt
säú thnh pháưn khạc nhỉ läng vi khøn, pili v nha bo.
E. V, vạch tãú bo, ngun tỉång, nhán tãú bo v mäüt säú thnh pháưn khạc
nhỉ läng vi khøn, pili v nha bo.
487. Khạng sinh cọ tạc dủng ỉïc chãú täøng håüp vạch tãú bo gäưm :
A. penicilline, cephalosporine, erythromycine, bacitracine.
B. penicilline, cephalosporine, vancomycine, bacitracine
C. tetracylline, cephalosporine, vancomycine, bacitracine
D. penicilline, cephalosporine, kanamycine, bacitracine
E. penicilline, cephalosporine, vancomycine, streptomycine.
488. Khạng sinh cọ tạc dủng ỉïc chẹ täøng håüp proteine l.
A. Chloramphenicol, tetracycline, penicilline, erythromycine, gentamycine.
B. Chloramphenicol, tetracycline, licomycine, quinolone, gentamycine.
C. Chloramphenicol, tetracycline, licomycine, bactrime, gentamycine.
D. Metronidazole, tetracycline, licomycine, erythromycine, gentamycine.
E. Chloramphenicol, tetracycline, licomycine, erythromycine, gentamycine.
489. Khạng sinh cọ tạc dủng ỉïc chãú acid nhán.
A. Rifampin, quinolone, metronidazole, tetracycline.
B. Rifampin, streptomycine, metronidazole, novobiocine
C. Rifampin, quinolone, metronidazole, novobiocine
D. Cephalosporine, quinolone, metronidazole, novobiocine
E. Rifampin, quinolone, vancomycine, novobiocine
490. Nhọm betalactamine gáy häüi chỉïng no cáúp do khạng sinh sau :

A. penicilline, oxacilline, cephalosporine, ticarcilline.
B. penicilline, oxacilline, cloxacilline, thienamycine.
C. penicilline, augmentine, cloxacilline, ticarcilline.
D. penicilline, oxacilline, amoxicilline, ticarcilline.
E. penicilline, oxacilline, cloxacilline, ticarcilline.
491. Phán nhọm cephalosporine thãú hãû 3 täút hån thãú hãû 1 v 2 åí chäø.
A. hm lỉåüng cao, phäø räüng, näưng âäü thúc cao åí dëch no ty, bạn hy
cháûm, êt qua nhau thai.
B. hm lỉåüng tháúp, phäø hẻp, näưng âäü thúc cao åí dëch no ty, bạn hy
cháûm, êt qua nhau thai.
C. hm lỉåüng tháúp, phäø räüng, näưng âäü thúc cao åí dëch no ty, bạn
hy cháûm, êt qua nhau thai.
D. hm lỉåüng tháúp, phäø räüng, näưng âäü thúc tháúp åí dëch no ty, bạn
hy cháûm, êt qua nhau thai.
E. hm lỉåüng tháúp, phäø räüng, näưng âäü thúc cao åí dëch no ty, bạn
hy nhanh, êt qua nhau thai.
492. Nhọm aminoside cọ tạc dủng phủ nhỉ sau :
A. Räúi loản thë giạc, suy tháûn, liãût cå, suy gan.
B. Räúi loản thênh giạc, suy tháûn, liãût cå, suy ty.
C. Räúi loản thênh giạc, suy tháûn, liãût cå, suy gan
D. Räúi loản thênh giạc, suy hä háúp, liãût cå, suy gan.
E. Räúi loản thênh giạc, suy tim, liãût cå, suy gan.
493. Cạc khạng sinh sau âáy cọ thãø âiãưu trë Tủ cáưu vng âãư khạng methicilline
A. Vancomycine, gentamycine, Rifampin, bactrime. tetracycline
B. Neoomycine, gentamycine, Rifampin, bactrime. minocyclline


C. Vancomycine, gentamycine, Rifampin, bactrime. minocyclline
D. Vancomycine, gentamycine, Rifampin, minocyclline
E. Vancomycine, gentamycine, Rifampin, bactrime.

494. Nhọm quinolone cọ âàûc âiãøm sau :
A. ỈÏc chãú täøng håüp ARN, phäø räüng, thi qua tháûn,
B. räúi loản nhëp tim, kêch thêch tháưn kinh.
C. ỈÏc chãú täøng håüp ADN, phäø hẻp, thi qua tháûn, räúi loản nhëp tim, kêch
thêch tháưn kinh.
D. ỈÏc chãú täøng håüp ADN, phäø räüng, thi qua tháûn, räúi loản hä háúp, kêch
thêch tháưn kinh.
E. ỈÏc chãú täøng håüp ARN, phäø hẻp, thi qua tháûn, räúi loản nhëp tim, kêch
thêch tháưn kinh.
F. ỈÏc chãú täøng håüp ADN, phäø räüng, thi qua tháûn, räúi loản nhëp tim, kêch
thêch tháưn kinh.
495. Nhọm Lincosamide v Macrolide cọ tạc dủng giäúng nhau åí chäø.
A. Viãm tháûn, viãm âải trng gi mảc, räúi loản tiãu họa, phäø khøn hẻp,
phán bäú täút åí cå v xỉång.
B. Viãm gan, viãm âải trng gi mảc, räúi loản tiãu họa, phäø khøn räüng,
phán bäú täút åí cå v xỉång.
C. Viãm gan, viãm âải trng gi mảc, räúi loản tiãu họa, phäø khøn hẻp,
phán bäú täút åí cå v xỉång
D. Viãm gan, viãm âải trng gi mảc, räúi loản tiãu họa, phäø khøn hẻp,
phán bäú täút åí dëch no ty.
E. Viãm gan, viãm âải trng gi mảc, räúi loản nhëp tim, phäø khøn hẻp,
phán bäú täút åí cå v xỉång

CÁU HI TRÀÕC NGHIÃÛM NÄÜI
TRIÃÛU CHỈÏNG CÅ NÀNG TIM MẢCH
208.Trong cạc loải khọ thåí sau loải no nọi lãn tim phi suy
Ph phäøi cáúp
D. Thỉåìng xun
B. Hen tim
E. Cån këch phạt thäng thỉåìng

C. Khi nàòm
209. Ho ra mạu trong hẻp van hai lạ
A. Thỉåìng lỉåüng mạu ra nhiãưu
D. Ln cọ km khọ thåí dỉỵ däüi
B. Âau ngỉûc dỉỵ däüi
E. Cọ T1 âanh v rung tám trỉång åí mm
C. Ráút hay cọ choạng
210.Ho ra mạu trong nhäưi mạu phäøi
A. Hay km choạng
D. Táút c âụng
B. Êt khi khọ thåí nhiãưu
E. Táút c sai
C. Êt khi âau ngỉûc dỉỵ däüi
211.Âau thàõt ngỉûc do suy vnh cọ âàûc âiãøm
A. Gim âi khi lm gàõng sỉïc
D. Âau ngỉûc kiãøu nọng bng
B. Âau åí vng mm tim
E. Cm giạc nàûng tỉïc vng sau xỉång ỉïc
C. Âau ngỉûc kẹo di
212.Âau ngỉûc trong viãm mng ngoi tim cáúp
A. Gim båït khi nàòm ngỉía
D. Gim khi ngäưi cụi ra trỉåïc
B. Gim båït khi nàòm nghiãng
E. Táút c âãưu âụng
C. Gim khi ho khọ thåí sáu
213.Triãûu chỉïng no sau âáy gåüi ph phäøi cáúp


A. Khọ thåí dỉỵ däüi
B. Ran áøm åí âạy phäøi dáng lãn nhỉ nỉåïc thy triãưu dáng

C. Khảc âm bt häưng
D. Lo làõng häút hong
E. Táút c âãưu âụng
214. Ph do ngun nhán tim
A. Ph têm
D. Ph áún âau
B. Ph ln tràõng
E. Ph pháưn cao
C. Ph tràõng áún lm
215. Hy âiãưn vo ä träúng dảngkhọ thåí trong suy tim phi
SUY TIM PHI

khọ thåí
gàõng sỉïc

216. Ngỉåìi ta nọi ràòng khọ thåí këch phạt l âàûc trỉng ca suy tim trại âiãưu âọ
A. âụng
B. sai
217.Ngỉåìi ta quan niãûm ràòng cån âau thàõt ngỉûc äøn âënh l khi bãûnh nhán khi
bãûnh
A. Âụng
B. Sai
KHẠM THỈÛC THÃØ TIM MẢCH
218. Mm tim bçnh thỉåìng khi nàòm ngỉía åí vë trê
A. Liãn sỉåìn 2-3 cảnh ỉïc phi
D. Liãn sỉåìn 4-5 trãn âỉåìng trung ân trại
B. Liãn sỉåìn 3-4 cảnh ỉïc trại
E. Liãn sỉåìn 4-5 trãn âỉåìng nạch trỉåïc trại
C. Liãn sỉåìn 4-5 cảnh ỉïc trại
219. Bçnh thỉåìng nghe hai tiãúng tim

A. T1 tráưm di T2 thanh gn
D. Táút c âụng
B. T2 tráưm di T1 thanh gn
E. Táút c sai
C. T1 tráưm gn T2 thanh di
220.Táưn säú tim bçnh thỉåìng nàòm trong khong
A. 40-60 láưn/phụt
D. 60-110 láưn/phụt
B. 60-90 láưn/phụt
E. 80-120láưn
C. 40-90láưn/phụt
221.Khi tháút trại dn thç vë trê mm tim
A. Lãn cao v sang phi
D.Hả tháúp v lãûch phi
B. Lãn cao v sang trại
E. Táút c âãưu sai
C. Hả tháúp v lãûch trại
222.Tiãúng ngỉûa phi nghe âỉåüc åí mm l do
A. Suy tháút phi
D. Suy nhé trại
B. Suy tháút trại
E. Suy tháút phi v nhé phi
C. Suy nhé phi
223.Tiãúng thäøi 2/6 l tiãúng thäøi
A. Phi chàm chụ måïi nghe tháúy
B. Dãù dng nghe âỉåüc
C. ỈÏng våïi cỉåìng âäü úu nháút ca tiãúng thäøi nghe âỉåüc khi måïi âàût äúng nghe
vo



×