Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi violympic toán lớp 7 năm 20152016 vòng 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.21 KB, 4 trang )

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 7 VÒNG 6 NĂM 2015-2016
Bài 1: Cóc vàng tài ba
Câu 1.1:
Số 2,3(15) được viết dưới dạng hỗn số là:


A.



B.



C.



D.
Câu 1.2:
Phân số nào dưới đây không được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn:



A. 25/2000



B. 15/30




C. 13/500



D. 29/26
Câu 1.3:
So sánh hai số a = 1/7 và b = 0,(142857) ta được:



A. a > b



B. a = b + 0,01



C. a < b



D. a = b
Câu 1.4:
So sánh hai số: a = 0,22(23) và b = 0,2223 ta được:



A. a = b




B. a = b + 0,23



C. a > b



D. a < b


Câu 1.5:
Nếu y = 0,3(18) thì 22.y + 3 bằng:


A. 9,9(96)



B. 9,99(6)



C. 10




D. 9,(996)
Câu 1.6:
Kết quả của phép tính: 0,(77).9 bằng:



A. 7/9



B. 1/77



C. 1/7



D. 7
Câu 1.7:
Viết phân số 0,1(23) dưới dạng phân số tối giản ta được:



A. 46/999



B. 41/133




C. 61/495



D. 123/1000
Câu 1.8:
Kết quả của phép tính: 1,(279) + 2,(720) bằng:



A. 4



B. 3,(9)



C. 3



D. 5
Câu 1.9:
Số tự nhiên n thỏa mãn: 22 .32n. (2/3)n. 2n = 82944 là:




A. n = 2



B. n = 4



C. n = 5



D. n = 3


Câu 1.10:
So sánh hai số a = 0,(51) và b = 0,5(15) ta được:


A. a = b - 0,005



B. a = b



C. a > b




D. a < b
Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1:
Giá trị của x thỏa mãn: ((2/3)x)3 = 27/8 là: x = .............
Câu 2.2:
Với n là số tự nhiên, (-1)2n + (-1)2n + 1 = ................
Câu 2.3:
Cho phân số 13/29. Phải thêm vào cả tử số và mẫu số của phân số đó với số k để được
phân số mới có giá trị bằng 1/3. Khi đó k = ...........
Câu 2.4:
Một lớp có 48 học sinh. Kết thúc học kì 1, lớp đó có tỉ lệ học sinh giỏi, khá, trung bình
theo thứ tự là 4 : 5 : 3.
Số học sinh giỏi của lớp đó là: .............. học sinh.
Câu 2.5:
Cho biểu thức:
Giá trị x thỏa mãn A + 1/2015 = 2x là: .............
Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản
Bài 3: Đi tìm kho báu
Câu 3.1:
Cho hai đường thẳng xx' và yy' không vuông góc với nhau và cắt nhau tại O. Khi đó góc
tạo bởi hai tia phân giác của hai góc bằng nhau có số đo là: ..............o.


Câu 3.2:
Nếu x. 2,(6) = 8 thì x = ..............
Câu 3.3:
So sánh hai số: a = 0,(23) + 0,(76) và b = 0,(321) + 0,(678) ta được a ............ b
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm
Câu 3.4:

Cho ba số x; y; z thỏa mãn: 2x = 3y; 5y = 7z; 3x - 7y + 5z = -30
Khi đó x + y + z = .............
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm
Câu 3.5:
Giá trị của biểu thức:

là: A = .............
Câu 3.6:
Cho các số dương a; b; c; d thỏa mãn: a/b = b/c = c/d = d/a
Khi đó giá trị của biểu thức:

là: A = .............



×