Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

BẢNG một số PHÍM tắt TRONG MATHTYPE 6 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.25 KB, 1 trang )

BẢNG MỘT SỐ PHÍM TẮT TRONG MATHTYPE 6.9
Ctrl+H: số mũ
Ctrl+L: chỉ số
Ctrl+J: cả số mũ và chỉ số
Ctrl+K; buông tay ra gõ tiếp >: ta được dấu ≥
Ctrl+k; buông tay ra gõ tiếp <: ta được dấu ≤
Ctrl+K; buông tay ra gõ tiếp E: dấu thuộc
Ctrl+K, buông tay ra gõ tiếp Shift+E: dấu ∉
Ctrl+K;buông tay ra gõ tiếp I: dấu vô cùng
Ctrl+R: căn bậc hai
Ctrl + F: phân số
Ctrl + 9: dấu ()
Ctrl-T, (buông tay ra), sau đó gõ tiếp phím N dùng để gõ căn bậc n
Ctrl-T, (buông tay ra), sau đó gõ tiếp phím \ dùng để gõ dấu giá trị tuyệt đối
Ctrl-D, (buông tay ra), sau đó gõ tiếp phím Shift-R dùng để gõ tập số thực
Ctrl-D, (buông tay ra), sau đó gõ tiếp phím Shift-Z dùng để gõ tập số nguyên
Ctrl+K, buông tay ra gõ tiếp Alt+Left: ↔
Ctrl+K, buông tay ra gõ tiếp Right: →
Ctrl+K, buông tay ra gõ tiếp Left: ¬
Ctrl+K,buông tay ra gõ tiếp Alt+Up: b
Ctrl+K,buông tay ra gõ tiếp Up: ↑
Ctrl+K, buông tay ra gõ tiếp Down: ↓
Ctrl+K, buông tay ra gõ tiếp Alt+Shift+Left: ⇔
Ctrl+K,buông tay ra gõ tiếp Shift+Right: ⇒
Ctrl+K, buông tay ra gõ tiếp Shift+Left: ⇐
Ctrl+K,buông tay ra gõ tiếp Alt+Shift+Up: c
Ctrl+K,buông tay ra gõ tiếp U: ta được dấu: ∪
Ctrl+K, buông tay ra gõ tiếpX: ta được dấu ∩
Ctrl+K, buông tay ra gõ tiếp C: ta được dấu ⊂
Ctrl+Shift+K, buông tay ra gõ tiếp P: ta được ⊥
Ctrl+G, buông tay ra gõ tiếp Shift+S: ta được dấu Σ





×