Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De song co hoc lop 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.97 KB, 5 trang )

Đề thi số 13: Phần dao động cơ + Sóng cơ + Dao động điện từ, sóng điện từ
Thời gian làm bài: 70 phút

21/9/2016

Câu 1: Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là q 0. Khi dòng điện có giá trị là i thì điện
tích một bản của tụ là q, tần số góc dao động riêng của mạch là

i

A. ω =

q −q
2
0

2

.

B.

2i
q −q
2
0

2

.


q02 − q 2
.
2i

C. ω =

q02 − q 2
.
i

D. ω =

Câu 2: Tìm kết luận sai.
A. Trong sóng điện từ thì dao động điện trường và từ trường tại một điểm luôn cùng pha.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Véc tơ cường độ điện trường và cảm ứng từ trong sóng điện từ cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
D. Sóng điện từ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường nó bị khúc xạ như sóng ánh sáng
Câu 3: Một sợi dây AB dài 57cm, treo lơ lửng, đầu A được gắn vào một nhánh âm thoa. Khi âm thoa dao động với f = 50Hz trên dây
AB có sóng dừng. Coi A là điểm nút thứ nhất thì khoảng cách từ điểm bụng B đến nút thứ tư (kể từ A) là 39cm. Tốc độ truyền sóng
trên dây AB là
A. 13m/s.

B. 6 m/s.

C. 7m/s

.

D. 11m/s.


Câu 4: Hai nguồn dao động A, B kết hợp cách nhau 16cm dao động cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. C là một điểm
trên mặt nước thuộc đường dao động cực tiểu. Giữa C và đường trung trực của AB còn có một đường dao động cực đại. Biết AC =
17,2cm và BC = 13,6cm. Số đường dao động cực đại qua AC là
A. 6 đường.

B. 7 đường.

C. 5 đường.

D. 8 đường.

Câu 5: Nguồn dao động O có tần số f tạo sóng truyền trên mặt nước. Nếu tăng tần số của nguồn lên 2 lần thì
A. tốc độ truyền sóng không đổi, bước sóng tăng 2 lần.

B. bước sóng không đổi, tốc độ truyền sóng tăng 2 lần.

C. tốc độ truyền sóng không đổi, bước sóng giảm 2 lần.

D. bước sóng không đổi, tốc độ truyền sóng giảm 2 lần.

Câu 6: Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường đang có giá trị cực đại giảm
đi một nửa là 1,5.10-4 s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ đang có giá trị cực đại giảm còn một nửa là
A. 3.10-4 (s).

B. 12.10-4 (s ).

C. 6.10-4 (s).

D. 2.10-4 (s).


Câu 7: Trong dao động điều hoà khi tốc độ của vật cực tiểu thì
A. li độ cực tiểu, gia tốc cực đại.

B. li độ và gia tốc bằng 0.

C. li độ và gia tốc có độ lớn cực đại.

D. li độ cực đại, gia tốc cực tiểu.

Câu 8: Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = cos(πt - 2π/3)(dm). Thời gian vật đi được quãng đường s = 5cm kể từ thời
điểm ban đầu (t = 0) là
A. 1/9 s.

B. 1/3 s.

C. 1/6 s.

D. 7/3 s.

Câu 9: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m, lò xo có độ cứng k được kích thích dao động với biên độ A. Khi đi qua vị trí cân bằng
tốc độ của vật là v0. Khi tốc độ của vật là v0/3 thì nó ở li độ

2
A.
3

A. x = ±

B. x = ±


2 2
A.
3

C. x =

2
A.
3

D. x = ±

2
A.
3

Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn dây thuần cảm. Người ta xác định được điện áp tức thời và cường độ dòng điện
tức thời tại thời điểm t1 là u1 = 50
A. 50

2 Ω.

B. 100

2 V; i1 = 6 A và tại thời điểm t2 là u2 = 50 6 V; i2 = 2 A. Cảm kháng có giá trị

2 Ω.

C. 50Ω.


D. 100 Ω.

Câu 11: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cường độ dòng điện chạy qua mạch sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai
đầu mạch khi
A. Z = R

B. ZL > ZC

C. ZL < ZC

D. ZL = R


Câu 12: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 50 N/m và vật nặng có khối lượng m = 500 g treo thẳng đứng. Từ vị
trí cân bằng, đưa vật dọc theo trục lò xo đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Tính
từ lúc buông vật, thời điểm đầu tiên lực đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng nửa giá trị cực đại và đang giảm là
A. 0,42 s.

B. 0,21 s.

C. 0,16 s.

D. 0,47 s.

Câu 13: Một âm thoa có tần số 440 Hz (phát âm la) đặt sát miệng một bình trụ đựng nước có mực nước cách miệng bình
sao cho âm thanh phát ra từ miệng bình là to nhất. Hỏi cần rót thêm vào bình một cột nước có chiều cao tối thiểu là bao
nhiêu thì âm thanh trở nên nhỏ nhất? Vận tốc truyền âm trong không khí bằng 330m/s. Cho miệng bình là bụng sóng.
A. 18,75cm

B. 17,85 cm


C. 37,5 cm

D. 27,5 cm

Câu 14: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình:
u1 = u2 = acos 40π t (cm) , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm / s . Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên mặt nước có chung

đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với biên độ cực
đại là:
A. 8,9 cm.

B. 9,7 cm.

C. 6 cm.

D. 3,3 cm.

Câu 15: Trong dao động điều hòa của một chất điểm
A. đồ thị của gia tốc theo li độ là một đường thẳng qua gốc tọa độ.
B. khi vận tốc tăng thì li độ giảm và ngược lại.
C. véctơ vận tốc và gia tốc luôn cùng chiều với nhau.
D. khi chất điểm chuyển động từ vị trí biên âm về biên dương thì gia tốc giảm.
Câu 16: Tạo sóng ngang trên một dây đàn hồi Ox. Một điểm M cách nguồn phát sóng O một khoảng d = 25 cm có
phương trình dao động uM = 3cos(10πt – π/3) cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 5 m/s. Phương trình dao động của
nguồn O là:
A. u0 = 3cos(10πt + π/3) cm

B. u0 = 3cos(10πt – π/2) cm


C. u0 = 3cos(10πt - 5π/6) cm

D. u0 = 3cos(10πt + π/6) cm

Câu 17: Trên mặt nước có 2 nguồn dao động kết hợp S 1 và S2 dao động với phương trình u = cos(50πt) cm. Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là 5m/s. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền đi. Biên độ dao động tại điểm M trên mặt nước cách S 1
và S2 lần lượt là d1 = 15cm và d2 = 10cm là
A. 0cm.

B.

2 cm.

C. 2cm.

D.

2 /2cm

Câu 18: Một nguồn âm P phát ra âm đẳng hướng. Hai điểm A, B nằm cùng trên một phương truyền sóng có mức cường
độ âm lần lượt là 40dB và 30dB. Điểm M nằm trong môi trường truyền sóng sao cho ∆ABM vuông cân ở A. Xác định
mức cường độ âm tại M?
A. 37,54dB

B. 32,46dB

C. 35,54dB

D. 38,46dB


Câu 19: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau λ/6. Tại thời điểm t, khi li độ dao động tại M
là uM = +3 mm thì li độ dao động tại N là u N = -3 mm. Biết sóng truyền từ N đến M. Hỏi sau bao lâu kể từ thời điểm t,
điểm M có li độ 6mm.
A.

T
12

B.

11T
.
12

C.

T
6

D.

5T
6

Câu 20* :Từ điểm A bắt đầu thả rơi tự do một nguồn phát âm có công suất không đổi, khi chạm đất tại B nguồn âm đứng yên
luôn. Tại C, ở khoảng giữa A và B (nhưng không thuộc AB) có một máy M đo mức cường độ âm, C cách AB 12m. H là chân đường
cao hạ từ C xuống AB. Biết khoảng thời gian vật rơi từ A tới H lớn hơn 1,528s so với khoảng thời gian vật rơi tự H đến B. Đồng
thời HB lớn hơn HA 11m. Cho lấy g = 10 m/s 2. Cho NA < 12 m. Hiệu mức cường độ âm cuối cùng và đầu tiên có giá trị gần nhất
bằng.
A. 4,5dB


B. 3,8 dB.

C. 3,0dB

D. 5,0dB.

Câu 21. Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới của dây để tự do. Người ta tạo sóng dừng trên
dây với tần số bé nhất là f1. Để có sóng dừng trên dây phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f 2. Tỉ số f2/f1 là:


A. 1,5.

B. 2.

C. 3.

D. 2,5.

Câu 22: Trên mặt nước có 2 nguồn dao động kết hợp S 1 và S2 dao động với phương trình u = cos(50πt) cm. Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là 5m/s. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền đi. Biên độ dao động tại điểm M trên mặt nước cách S 1
và S2 lần lượt là d1 = 15cm và d2 = 10cm là
A. 0cm.

B.

2 cm.

C. 2cm.


D.

2 /2cm.

Câu 23: Một sợi dây AB dài 57cm, treo lơ lửng, đầu A được gắn vào một nhánh âm thoa. Khi âm thoa dao động với f = 50Hz trên dây
AB có sóng dừng. Coi A là điểm nút thứ nhất thì khoảng cách từ điểm bụng B đến nút thứ tư (kể từ A) là 39cm. Tốc độ truyền sóng
trên dây AB là
A. 13m/s.

B. 6 m/s.

C. 7m/s

.

D. 11m/s.

Câu 24*:Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g được treo vào đầu tự do của một lò xo có độ cứng 20N/m. Vật được đặt
trên một giá đỡ nằm ngang M tại vị trí lò xo không biến dạng. Cho giá đỡ M chuyển động nhanh dần đều xuống phía dưới với gia
tốc 2m/s2. Lấy g = 10m/s2. Ở thời điểm lò xo dài nhất lần đầu tiên, khoảng cách giữa vật và giá đỡ M là:
A. 4cm

B. 6cm

C. 5cm

D. 3,2cm

Câu 25: Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh được dựa vào hiện tượng:
A. giao thoa.


B. nhiễu xạ.

C. sóng dừng.

D. cộng hưởng điện từ.

Câu 26: Một con lắc đơn gồm dây treo chiều dài 1m, vật nặng khối lượng m, treo tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10

π

m/s2. Con lắc này chịu tác dụng của một ngoại lực F = F0 cos(2πft + ) N. Khi tần số của ngoại lực thay đổi từ 1 Hz đến
2
2 Hz thì biên độ dao động của con lắc sẽ
A. giảm xuống.
B. không thay đổi.
C. tăng lên.

D. giảm rồi sau đó lại tăng.

Câu 27: Một mũi nhọn S dao động điều hoà với tần số 40Hz chạm nhẹ vào mặt nước. Người ta thấy hai điểm A và B trên
mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng a=20cm luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốc
độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 3m/s đến 5m/s. Tốc độ đó là
A. 3,2m/s.

B. 4,5m/s.

C. 4,2m/s.

D. 3,5m/s.


Câu 28: Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30π (m/s2). Thời điểm ban đầu vật có vận
tốc 1,5m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào sau đây vật có gia tốc bằng -15π (m/s2):
A. 0,15 s ;

B. 0,05 s;

C. 0,20 s

D. 0,10 s;

Câu 29: Một vật có khối lượng m1 = 1,25 kg mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, đầu kia của lò xo gắn chặt vào
tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối lượng m 2 = 3,75 kg
sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật cho lò xo nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động
về một phía. Lấy π 2 =10, khi lò xo giãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách xa nhau một đoạn là:
A. 4π − 8 (cm)

C. 4π − 4 (cm)

B. 2π − 4 (cm)

D. 16 (cm)

Câu 30: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm 2. Khung quay đều
với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có véc

ur

tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay và có độ lớn
A. 110 2 V.


B. 220 2 V.

2
T. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng


C. 110 V.

D. 220 V.

Câu 31: Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O. Tại thời điểm ban đầu (t = 0) vật đi qua O theo chiều
dương với vận tốc v0. Đến thời điểm t1=

π
(s) vật chưa đổi chiều chuyển động và độ lớn vận tốc còn lại một nửa. Tính từ
15

lúc t=0 đến thời điểm t2=0,3π (s) vật đã đi được 15cm. Vận tốc ban đầu v 0 của vật là
A. 30 cm/s.

B. 25 cm/s.

C. 40 cm/s.

D. 20 cm/s.


Câu 32: Một sóng dừng trên dây có dạng : u=2sin(


π
π
x )cos(20πt+ ) (cm); trong đó u là li độ dao động của một điểm có
2
2

tọa độ x trên dây ở thời điểm t; với x tính bằng cm ; t tính bằng s. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 120 cm/s.

B. 160 cm/s.

C. 80 cm/s.

D. 40 cm/s.

-4

Câu 33: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 8.10 H và tụ điện có điện dung C = 40 nF. Vì cuộn dây có điện trở
thuần nên để duy trì dao động của mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12 V, người ta phải cung cấp cho
mạch một công suất P = 0,9 mW. Điện trở của cuộn dây có giá trị:
A. 2,5 Ω.

B. 0,5 Ω.

C. 0,25 Ω.

D. 0,125 Ω.

Câu 34: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc ω = 10 rad/s tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 10 m/s2. Khi qua vị trí x = 3 cm, vật có vận tốc v = 40 cm/s. Khối lượng của vật là 500 g. Trong quá trình dao

động, lực đàn hồi cực tiểu của lò xo có độ lớn bằng
A. 7,5 N.

B. 2,5 N.

C. 0.

D. 5 N.

Câu 35: Xét sóng truyền trên một sợi dây rất dài được căng ngang, hai điểm A và B cách nhau một phần sáu bước sóng. Tại
một thời điểm người ta quan sát thấy phần tử tại A và B đều cao hơn vị trí cân bằng là 0,5 3 mm, phần tử tại A đang đi
xuống còn tại B đang đi lên. Coi biên độ sóng không đổi trên đường truyền sóng. Sóng có:
A. biên độ

B. biên độ 3 / 2 mm, truyền từ B đến A.
3 / 2 mm, truyền từ A đến B.
C. biên độ 1,0 mm, truyền từ B đến A.
D. biên độ 1,0 mm, truyền từ A đến B.
Câu 36: Ba điểm O, B, C thuộc nửa đường thẳng kẻ từ O. Tại O đặt một nguồn phát sóng âm đẳng hướng có công suất
thay đổi. Khi công suất của nguồn âm là P 1 thì mức cường độ âm tại B là 60 dB, tại C là 20 dB. Khi công suất nguồn âm là
P2 thì mức cường độ âm tại C là 50 dB, còn mức cường độ âm tại B là
A. 90 dB.

B. 70 dB.

C. 10 dB.

D. 30 dB.

Câu 37: Một lò xo nhẹ được treo vào điểm cố định, đầu dưới gắn với vật

coi như chất điểm. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng với biên độ (A). Chọn chiều dương hướng lên thì ta có đồ thị
(1) biểu diễn giá trị lực kéo về theo thời gian, đồ thị (2) biểu diễn giá trị lực

3
2

đàn hồi theo thời gian như hình vẽ. Lấy gia tốc trọng trường

g = 10

m 2
;π = 10 . Cơ năng của vật là:
s2

A. 0,01 J.

B. 0,16 J.

C. 0,02 J.

D. 0,04 J.

Câu 38: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp AB cách nhau 40 cm dao động cùng pha, cùng tần số f = 10
Hz, tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Gọi M là một điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên đường vuông góc với AB
tại A. Góc ABM có giá trị lớn nhất là
A. 82,370.

B. 36,870.


C. 75,470.

D. 54,330.

Câu 39: Khi mắc tụ điện có điện dung C với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 1 để làm mạch dao động thì tần số dao động
riêng của mạch là 19 MHz. Khi mắc tụ C với cuộn cảm thuần L 2 thì tần số dao động riêng của mạch là 98 MHz. Nếu mắc
tụ C với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3 = 2015L1 + 2016L2 thì tần số dao động riêng của mạch là:
A. 0,42 MHz.

B. 1,2 MHz.

C. 2,1 MHz.

D. 1,2 GHz.

Câu 40: Một vật nhỏ có khối lượng m = 100 g, dao động điều hòa trên

F (10-2N)

trục Ox , gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Biết đồ thị hợp lực tác dụng lên
vật theo thời gian F(t) biểu diễn trên hình vẽ. Lấy π2 = 10. Quãng đường
vật đi được trong thời gian từ thời điểm t = 0 đến thời điểm vận tốc cvật
đạt giá trị cực đại lần thứ 2 là:
A. 22 cm.

B. 14 m.

C. 14 cm.

4

2
0

D. 6 cm.
-4

t(s)


Đáp án

1A

2C

3B

4D

5C

6D

7C

8C

9B

10C


11C

12D

13A

14B

15D

16D

17B

18B

19D

20B

21C

22B

23B

24D

25D


26A

27A

28B

29B

30B

31B

32D

33C

34B

35D

36A

37C

38C

39A

40A


CÂU EM SAI: 7C, 8C, 12D, 15D, 18B, 20B, 28B, 29B, 40A
EM ĐƯỢC 7,75



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×