Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hóa học lớp 10 trường THPT Nguyễn Trung Trực, An Giang năm học 2016 - 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.89 KB, 4 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

SỞ GD&ĐT AN GIANG

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1 NĂM

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC

HỌC 2016 - 2017
MÔN: HÓA HỌC LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút

A. TRẮC NGHIỆM : 5,0 điểm
Câu 1: Trong nguyên tử, hạt mang điện dương
A. Chỉ có hạt proton.

B. Chỉ có hạt electron.

C. Hạt nơtron và electron

D. Hạt electron và proton.

Câu 2: Số proton, số nơtron và số khối của 178 X lần lượt là
A. 8; 9 và 17.

B. 17; 8 và 9.

C. 8; 8 và 17.

D. 17; 9 và 8.


Câu 3: Số electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 2 lớp, lớp thứ 2 có 8e.
Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là bao nhiêu?
A. 14
Câu 4: Có bao nhiêu
A. 5

B. 18

C. 10

D. 16

electron tối đa ở lớp thứ 3 (lớp M)?
B. 18

C. 50

D. 32

Câu 5: Các e ở lớp nào liên kết với hạt nhân chặt chẽ nhất
A. Lớp N

B. Lớp M

C. Lớp K

D. Lớp L

Câu 6: Chọn câu sai khi nói về cấu tạo nguyên tử:
A. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương

B. Nguyên tử trung hòa về điện.
C. Nguyên tử có cấu tạo đặc khít
D. Lớp vỏ nguyên tử mang điện tích âm.
Câu 7: Có 3 nguyên tử: 126 X ,147 Y ,146 Z . Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố?
A. X & Z

B. Y & Z

C. X, Y & Z

Câu 8: Cấu hình electron nguyên tử lưu huỳnh (Z = 16) là?
A. 1s 2 2s 2 2 p 6 3s 2 3 p 4 B. 1s 2 2s 2 2 p 6 3s 1 3 p 5
C. 1s 2 2s 2 2 p 6 3s 2 3 p 6 D. 1s 2 2s 2 2 p 5 3s 2 3 p 5
Câu 9: Phân lớp p chứa tối đa

D. X & Y


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

A. 10e

B. 2e

C. 8e

D. 6e

Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các electron lần lượt chiếm các mức năng lượng từ thấp đến cao

B. Các electron trong cùng một phân lớp có mức năng lượng gần bằng nhau
C. Các electron trong cùng

một lớp có mức năng lượng gần bằng nhau

D. Các electron trong cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau
Câu 11: Cho cấu hình electron của Al (Z = 13): 1s22s22p63s23p1. Hỏi Al thuộc loại
nguyên tố gì?
A. Nguyên tố d

B. Nguyên tố p

C. Nguyên tố f

D. Nguyên tố s

Câu 12: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử:
A. Có cùng số nơtron

B. Có cùng số khối A

C. Có cùng số proton và số nơtron

D. Có cùng điện tích hạt nhân

Câu 13: Số hiệu nguyên tử không cho biết:
A. Số e trong vỏ nguyên tử

B. Số đơn vị điện tích hạt nhân


C. Số p trong hạt nhân nguyên tử

D. Số nơtron trong hạt nhân

Câu 14: Nguyên tử Fe (Z = 26). Vậy cấu hình electron thu gọn của nguyên tử Fe là:
A. [Ar] 4s23d6

B. [Ar] 3d44s4

C. [Ar] 3d64s2

D. [Ar] 3d44s2

Câu 15: Chọn câu phát biểu sai:
A. Trong 1 nguyên tử số p = số e = sồ đơn vị điện tích hạt nhân
B. Số khối bằng tổng số hạt p và n
C. Số p bằng số e trong nguyên tử
D. Tổng số p và số e được gọi là số khối
Câu 16: Nguyên tố Bo có nguyên tử khối trung bình bằng 10,81 có 2 đồng vị

10

B , 11 B . %

mỗi đồng vị lần lượt là?
A. 70%, 30%

B. 45%, 55%

C. 19%, 81%


D. 30%, 70%

C. 4.

D. 1

Câu 17: Lớp N có mấy phân lớp:
A. 3

B. 2

Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt .Nguyên tố X có số khối là:
A. 27

B. 23

C. 28

D. 26

Câu 19: Hầu hết các nguyên tử do các loại hạt nào sau đây cấu tạo nên?
A. electron và nơtron

B. electron, proton và nơtron


C. proton và nơtron

D. electron và proton

Câu 20: Nguyên tử O (Z = 8) nhận thêm 2e thì cấu hình e tương ứng của nó là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s1

B. 1s2 2s2 2p4

C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 D. 1s2 2s2 2p6

B. TỰ LUẬN: 5,0 điểm
Câu 1. (2,0 điểm)
Cho kí hiệu nguyên tử của nguyên tố nhôm và photpho lần lượt như sau:

27
13

Al ,

31
15

P . Hãy

xác định số proton, số nơtron , nguyên tử khối, điện tích hạt nhân của nhôm và photpho
Câu 2. (2,0 điểm)
Cho X (Z = 11) và Y (Z = 17)
a. Viết cấu hình electron đầy đủ và thu gọn của X và Y

b. X, Y là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao?
Câu 3. (1,0 điểm)
Một nguyên tố X gồm hai đồng vị là X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt cơ bản là 18.
Đồng vị X2 có tổng số hạt cơ bản là 20. Biết rằng phần trăm số nguyên tử của các đồng vị
trong X bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. Xác định nguyên tử khối
trung bình của X


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC LỚP 10
Câu 1
ĐA

2

3

4

5

6

7

8

9


10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A A C B C C A A D B

B

D

D

C

D

C

C

A

B

D

Câu 1.
27
13

Al mỗi ý đúng cho 0,25 điểm


Số proton: 13
31
15

Số nơtron: 27 – 13 = 14 Nguyên tử khối: 27 Điện tích hạt nhân: 13+

P

Số proton: 15

Số nơtron: 31 – 15 = 16 Nguyên tử khối: 31 Điện tích hạt nhân: 15+

Câu 2.
Cho X (Z = 11) và Y (Z = 17)
a. X: 1s22s22p63s1 (0,25 điểm); [Ne] 3s1(0,25 điểm)
Y: 1s22s22p63s23p5 (0,25 điểm); [Ne] 3s23p5(0,25 điểm)
b. X là kim loại (0,25 điểm) vì có 1 electron ở lớp ngoài cùng (0,25 điểm)
Y là phi kim (0,25 điểm) vì có 7 electron ở lớp ngoài cùng (0,25 điểm)
Câu 3.
X1: Z + N + E = 18
Do các hạt bằng nhau: Z = N = E = 18/3 = 6 (0,25 điểm)
 A1 = 6 + 6 = 12 (0,25 điểm)
X2: Z + N + E = 20
Z = E = 6  N = 20 – 6 – 6 = 8
 A2 = 6 + 8 = 14 (0,25 điểm)
A

12.50  14.50
 13 (0,25 điểm)
100


Nếu viết được 2 phương trình tổng số hạt của X1, X2 thì chấm 0,25 điểm



×