Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KTHKI-codapan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.47 KB, 3 trang )

Ngày soạn : 18/12/2008
Ngày dạy : 20/12/2008
Tiết: 32
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học 2008-2009
I . MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Nắm được các kiến thức cơ bản trọng tâm của ba chương đã học ở học kì I
2. Kĩ năng: Giải được các bài tập cơ bản đã học ở kì I
3. Thái độ: Trung thực và yêu môn học
II . CHUẨN BỊ
1. Gv: Đề kiểm tra
2. Hv: Ôn lại các khái niệm, định nghĩa, các công thức đã học
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
1. Ổn định lớp.
2. Phát đề.
3. Giám sát.
4. Thu bài và tổng kết giờ KT.
NỘI DUNG ĐỀ.
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO LÀO CAI KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRUNG TÂM GDTX BẢO YÊN MÔN: VẬT LÍ
TỔ VẬT LÍ NĂM HỌC: 2008- 2009
Họ tên học viên:.....................................................Lớp:12....
Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc
nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
Phiếu trả lời đề: 001
01. { | } ~ 06. { | } ~ 11. { | } ~ 16. { | } ~
02. { | } ~ 07. { | } ~ 12. { | } ~ 17. { | } ~
03. { | } ~ 08. { | } ~ 13. { | } ~ 18. { | } ~
04. { | } ~ 09. { | } ~ 14. { | } ~ 19. { | } ~
05. { | } ~ 10. { | } ~ 15. { | } ~ 20. { | } ~


 Nội dung đề: 001
Câu 1: Trong dao động điều hòa, độ lớn gia tốc của vật
A. Giảm khi độ lớn vận tốc tăng B. Không thay đổi
C. Tăng khi độ lớn vận tốc tăng D. Bằng 0 khi vận tốc bằng 0
Câu 2: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được
xác định bởi biểu thức:
A.
1
2
m
T
k
π
=
B.
1
2
k
T
m
π
=
C.
2
m
T
k
π
=
D.

2
k
T
m
π
=
Câu 3: Một sóng âm có tần số 200Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500m/s. Bước sóng của
sóng này trong môi trường nước là:
A. 3.0m B. 30.5m C. 7.5m D. 75.0m
Câu 4: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100Ω, tụ điện có
4
10
C F
π

=
và cuộn cảm
2
L H
π
=
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có dạng u = 200cos100πt (V). Cường độ
dòng điện trong mạch là
A. 1.4A B. 0.5A C. 2A D. 1A
Câu 5: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là A. Li độ của vật khi thế năng bằng
động năng là:
A.
2
A
x = ±

B.
2
2
A
x = ±
C.
4
A
x = ±
D.
2
4
A
x = ±
Câu 6: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có vận tốc
20 3
π
cm/s.
Chu kì dao động của vật là:
A. 1s B. 0.1s C. 0.5s D. 5s
Câu 7: Một cuộn dây khi mắc vào điện áp xoay chiều 50V-50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0.2A
và công suất têu thụ trên cuộn dây là 1.5W. Hệ số công suuất của mạch là bao nhiêu?
A. cosφ = 0.15 B. cosφ =0.25 C. cosφ = 0.75 D. cosφ = 0.50
Câu 8: Khi tần số dòng điện qua mạch chỉ có tụ điện qua mạch chỉ có tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của
tụ điện:
A. Giảm đi 2 lần B. Giảm đi 4 lần C. Tăng lên 4 lần D. Tăng lên 2 lần
Câu 9: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần :
A. Động năng giảm dần còn thế năng thì biến thiên điều hòa.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
C. Dao động tắt dần la dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

D. Trong do động cơ tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian
Câu 10: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/π H một điện áp xoay chiều 220V-50Hz. Cường độ dòng điện hiệu
dụng qua cuộn cảm là:
A. 1.1A B. 2.0A C. 1.6A D. 2.2A
Câu 11: Hai dao động điều hòa có phương trình x
1
= 4cos100πt (cm) và
2
3 os 100 ( )
2
x c t cm
π
π
 
= +
 ÷
 
. Dao động
tổng hợp của hai dao động có biên độ là:
A. 5cm B. 1cm C. 3.5cm D. 7cm
Câu 12: Một vật dao động điều hòa theo phương trình
4 os 8
6
x c t
π
π
 
= +
 ÷
 

, với x tính bằng cm, t tính bằng s.
Chu kỳ dao động là:
A. 0.25s B. 0.125s C. 0.5s D. 4s
Câu 13: Chọn đáp án đúng. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp có R = 40Ω;
1
3000
C F
π
=

0.3
L H
π
=
. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
120 2 os100 ( )u c t V
π
=
. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là :
A.
3 2 os 100 ( )
2
i c t A
π
π
 
= −
 ÷
 

B.
3 2 ( )i A=
C.
3 2 os100 ( )i c t A
π
=
D.
3 os100 ( )i c t A
π
=
Câu 14: Nguồn phát sóng được biểu diễn: 3cos20πt (cm). Vận tốc truyền sóng là 4m/s. phương trình dao động
của một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng cách nguông 20cm là:
A. 3cos20πt (cm) B. 3cos(20πt - π) (cm)
C.
3 os 20 ( )
2
u c t cm
π
π
 
= +
 ÷
 
D.
3 os 20 ( )
2
u c t cm
π
π
 

= −
 ÷
 
Câu 15: Đặt vào hai đầu tụ điện
4
10
C F
π

=
một điện áp xoay chiều u = 141cos100ωt (V). Dung kháng của tụ
điện là :
A. Z
C
= 0.1Ω B. Z
C
= 1Ω C. Z
C
= 50Ω D. Z
C
= 100Ω
Câu 16: Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời biến đổi
A. lệch pha
2
π
với li độ B. sớm pha
4
π
với li độ
C. ngược pha với li độ D. cùng pha với li độ

Câu 17: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Chọn gốc thời gian khi vật đi qua vị trí cân
bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A. x = Acos ωt B. x = Acos(ωt - π/2) C. x = Acos(ωt + π/4) D. x = Acos(ωt + π/2)
Câu 18: Tại nơi có gia tốc g = 9.8m/s
2
, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ
2
7
s
π
. Chiều dài của con
lắc là :
A. 2cm B. 20cm C. 2mm D. 2m
Câu 19: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi?
A. Cùng pha với li độ B. Sớm pha π/2 so với li độ.
C. Ngược pha với li độ D. Trễ pha π/2 so với li độ.
Câu 20: Khi xẩy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với biên độ bằng biên độ của ngoại lực. B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động.
C. với tần số bằng với tần số dao động riêng. D. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
 ĐÁP ÁN
01. { - - - 06. { - - - 11. { - - - 16. { - - -
02. - - } - 07. { - - - 12. { - - - 17. - - - ~
03. - - } - 08. - - } - 13. - - } - 18. - | - -
04. { - - - 09. { - - - 14. { - - - 19. - - } -
05. - | - - 10. - - - ~ 15. - | - - 20. - - - ~

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×