HỆ SINH DỤC NAM
ThS. Trịnh Sinh Tiên
MỤC TIÊU
1.
Mô tả được cấu tạo vi thể, siêu vi thể và chức năng
của ống sinh tinh và tuyến kẽ tinh hoàn.
2.
Trình bày được sự tiến triển của các tế bào dòng tinh
qua các giai đoạn.
3.
Mô tả được cấu tạo các đoạn của đường dẫn tinh.
4.
Mô tả được cấu tạo và chức năng của tiền liệt tuyến.
ĐẠI CƯƠNG
1. Tinh hoàn.
Túi tinh
2. Những đường dẫn tinh.
3. Những tuyến phụ thuộc
Tuyến
tiền liệt
đường dẫn tinh.
4. Dương vật.
Dương vật
Ống tinh
Mào tinh
Tinh hoàn
1. TINH HOÀN
- Dài 4-5 cm, rộng 2,5 cm. Màng trắng. Thể Highmore.150 - 200 tiểu thùy.
- Ống sinh tinh: dài 30-150 cm, Φ 150-200 μm.
- Mô kẽ: tế bào Leydig.
Nón ra
Ống ra
Ống thẳng
Highmore
Mào tinh
Lưới tinh
Ống mào tinh
Vỏ xơ
Vách xơ
Ống sinh tinh
Mô kẽ
Ống tinh
èng sinh tinh vμ m« kÏ
1.1. Ống sinh tinh: Tế bào Sertoli, tế bào dòng tinh.
TB Sertoli
Tinh nguyªn
bµo
Tinh bµo
Tinh trïng
Tế bào Sertoli
- Hình trụ, gian bào hẹp, thể LK, vòng dính, dải bịt.
- Chỗ lõm mặt bên chứa tế bào dòng tinh.
- Hàng rào máu - tinh hoàn.
- Chức năng tb Sertoli: Bảo vệ, vận chuyển tb dòng tinh, tổng hợp...
TB Sertoli
Tiền tinh
trùng
Tinh bào 2
Tinh bào 1
Nhân tb
Sertoli
Tinh
nguyên bào
TB Sertoli
Tế bào dòng tinh
(Ad)
(Ad)
Gián phân
(Ap)
Tinh nguyên bào
2n = 44A + XY
(Ap)
BiÖt ho¸
(B)
(B)
Tinh bào 1
2n = 44A + XY
Lần thứ
Giảm phân
Tiền tinh trùng
nhất
Tinh bào 2
n = 23
Lần thứ 2
Tinh bào 1
Tinh bào 2
Tiền tinh trùng
n = 23
BiÖt ho¸
Tế bào Sertoli
Tinh nguyên bào
Tinh trùng
n = 23
Tiền tinh
trùng
Tinh trùng
Tinh trùng
Tinh trùng bình thường:
- Dài 60 μm.
Đầu
- Đầu: Bầu dục hơi dẹt,
dài 4-5 μm, rộng 2 μm.
- Cổ: ngắn, hẹp.
Cổ
Đoạn trung gian
- Đuôi: dài 55 μm.
Đoạn chính
Tinh trùng bất thường
Đoạn cuối
tinh trïng
Tinh trùng
bình thường
Tinh trùng bất thường
1.2. Mô kẽ
- Là MLK thưa, chứa tb kẽ (Leydig).
- Tb kẽ: đơn độc hoặc thành đám + mạch máu = tuyến nội tiết kiểu tản mát.
- Hormon testorteron.
Tuyến kẽ
(Leydig)
Tinh dịch đồ
Tinh dịch đồ trong giới hạn bình thường (WHO-2010)
- Màu sắc trắng đục, đồng nhất.
- Thời gian ly giải < 30 phút, 370C.
- Thể tích ≥ 1,5 ml.
- 7,8 ≥ pH ≥ 7,2.
- Mật độ tinh trùng ≥ 15 triệu/ml
- Tổng số tinh trùng mỗi lần phóng tinh ≥ 40 triệu.
- Tỉ lệ tinh trùng di động nhanh và chậm ≥ 32%.
- Tỉ lệ tinh trùng hình thái bình thường ≥ 4%
2. NHỮNG ĐƯỜNG DẪN TINH
■ Ống thẳng và lưới tinh (lưới Haller), ống ra: Bm vuông (trụ) đơn.
■ Ống mào tinh, ống tinh, ống phóng tinh: BM trụ đơn hoặc giả tầng.
Nón ra
Ống ra
Ống thẳng
Highmore
Mào tinh
Lưới tinh
Ống mào tinh
Vỏ xơ
Vách xơ
Ống sinh tinh
Mô kẽ
Ống tinh
3. NHỮNG TUYẾN PHỤ THUỘC CÁC
ĐƯỜNG DẪN TINH
Tói tinh
■ Túi tinh.
■ Tuyến hành niệu đạo
(tuyến Cowper).
■ Tuyến niệu đạo (tuyến
Littre).
Dương vật
Tuyến
tiền liệt
Tuyến hành
niệu đạo
Ống tinh
Mào tinh
Tinh hoàn
■ Tuyến tiền liệt
Niệu đạo
tiền liệt
Tuyến
niêm mạc
Tuyến dưới
niêm mạc
Tuyến chính
Sợi cơ trơn
Tế bào
chế tiết
Tế bào đáy
Kết thể tiền liệt
4. DƯƠNG VẬT
Bao xơ chun
Màng trắng
Niệu đạo
dương vật
Mô cương
của thể hang
Mô cương
của thể xốp
HỆ SINH DỤC NỮ
MỤC TIÊU
1.
Mô tả được cấu tạo đại cương của buồng trứng.
2.
Mô tả được các nang trứng.
3.
Trình bày được quá trình tạo noãn.
4.
Mô tả được sự hình thành, cấu tạo, phát triển và chức
năng của hoàng thể.
5.
Trình bày được mối liên quan giữa những biến đổi của
niêm mạc thân tử cung với những biến đổi của buồng
trứng trong chu kỳ kinh nguyệt và khi có thai.
6.
Mô tả được cấu tạo của tuyến vú trong thời kỳ cho con bú
ĐẠI CƯƠNG
1. Buồng trứng.
2. Vòi trứng.
Vòi trứng
Buồng trứng
3. Tử cung.
4. Âm đạo.
5. Cơ quan sinh dục ngoài.
6. Tuyến vú.
Loa vòi trứng
Cổ tử cung
Âm đạo
1. BUỒNG TRỨNG
Dài 2,5 - 5 cm, rộng 1,5 - 3 cm, dày 0,6 - 1,5 cm
■ VÙNG VỎ:
- BM đơn.
Vùng vỏ
Nang trứng
Vùng tủy
- Màng trắng.
- Nang trứng: túi đựng noãn.
- Sự rụng trứng.
- Hoàng thể
■ VÙNG TỦY: Mô cương.
Buồng trứng ở phụ nữ tuổi sinh dục
Vïng vá
cña buång trøng
1.1. QU TRèNH TO NON
Từ
tháng
thứ t
thời kè
thai
Noãn nguyên bào
2n =44A+ XX
Gián
Phân
Bit húa
Noãn bào 1
2n =44A+ XX
Phân
chia lần
1
Ra đời
Ngừng phân chia
Dậy THè
đời sinh
dục
Giảm
phân
Cực cầu 1
Noãn bào 2
n = 22A+ X
Phân
chia lần
2
Noãn chín
n= 22A+ X
Cực cầu 2
Noón nguyờn bo: 2n = 44A + XX.
- Phỏt sinh t tb sinh dc nguyờn thy. a s thoỏi trin (thai 7 thỏng).
- To thnh noón bo 1. Khi tr ra i khụng cũn noón nguyờn bo.
Từ
tháng
thứ t
thời kè
thai
Noãn nguyên bào
2n =44A+ XX
Gián
Phân
Bit húa
Noãn bào 1
2n =44A+ XX
Phân
chia lần
1
Ra đời
Ngừng phân chia
Dậy THè
đời sinh
dục
Giảm
phân
Cực cầu 1
Noãn bào 2
n = 22A+ X
Phân
chia lần
2
Noãn chín
n= 22A+ X
Cực cầu 2
Noón bo 1: 2n = 44A + XX.
- Ngng cui k u gim phõn 1.
- T bo nang võy quanh.
- Trc rng trng: (hon tt gim phõn 1)
to noón bo 2 (n = 22A + X) v cc cu 1.
Noón
Tb mụ k
Tb nang
Từ
tháng
thứ t
thời kè
thai
Noãn nguyên bào
2n =44A+ XX
Gián
Phân
Bit húa
Noãn bào 1
2n =44A+ XX
Phân
chia lần
1
Ra đời
Ngừng phân chia
Dậy THè
đời sinh
dục
Cực cầu 1
Noãn bào 2
n = 22A+ X
Phân
chia lần
2
Noãn chín
n= 22A+ X
Cực cầu 2
Noón bo 2: n = 22A + X
- Ngng bin k 2, gim phõn 2.
- Nu th tinh: hon tt gim phõn 2: to noón
chớn v cc cu 2.
Noón chớn: 200 m.
Giảm
phân
Nang trứng
chưa phát triển
1.2. NANG TRỨNG
NT nguyên thủy
NT nguyên phát
NT đặc
NT có hốc
Nang trứng
phát triển
NT có hốc
điển hình
Nang trứng chín
(de Graff)