Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

M ph i 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.34 KB, 3 trang )

Đề 1
1. Hormone cận giáp : parahormon.
2. Chùm mao mạch Malpighi : bao Bowman bọc ngoài.
3. Tuyến giáp trạng : tuyến nt kiểu túi.
4. Tế bào hấp thu max ở đâu : Ruột non.
5. Thành tiểu PQ : cơ Reissessen phát triển.
6. Mỗi sợi cơ vân : có nhiều tơ cơ.
7. Tế bào Purkinje ở tiểu não : nơ ron đa cực lớn nhất tiểu não.
8. Chỉ có xơ actin : vạch I.
9. 1 tinh bào 1 --> 4 tinh trùng.
10. Dịch tụy tiết ra nhiều nhất : TB tuyến
11. Biểu mô lát tầng không sừng hóa có : lớp đáy.
12. Chân bì giác mạc của mắt : MLK xơ.
13. Bờ xoắn ống ốc tai : TB răng
14. tăng diện tích hấp thu của TB hấp thu ở ruột non : có vi nhung mao.
15. Lympho T : trưởng thành ở tuyến ức.
16. TB nón : phần chứa nhân ở lớp hạt ngoài.
17. sắp xếp nhân mắt : theo vĩ tuyến.
18. Aldosteron : Corticoid khoáng.
19. Lông trên TB thính giác : 1 hàng điển hình, nhiều hàng k điển hình.
20. Tiểu phế quản : lòng nhiều nếp gấp
21. TB Leydig : tiết testosteron
22. ĐM chun : áo ngoài có các sợi chun.
23. TB nội mô : màng bào tương có nhiều không bào vi ẩm
24. Tuyến đơn cong queo: Mồ hôi.
25. Lưới chân bì da bản chất : mô liên kết đặc không định hướng.
26. B bì + B mô thực quản giống nhau: đều được nuôi dưỡng bởi m máu của MLK dưới
biểu mô.
27. Mô mỡ ko nhớ đáp án
28. TB 2 cực không tạo synap vs : TB không sợi nhánh
29. Nhánh trong vi quản xương


30. Dây TK não tủy chủ yếu : Sợi TK có bao myelin
31. acid hyaluronic : GAG
32. TB võng có chức năng tạo sợi võng : dạng nguyên bào sợi
33. Tiểu Đm đến : ĐM nan hoa
34. TB tạo ra Chất căn bản : Nguyên bào sợi
35. Cơ căng màng nhĩ : cơ vân
36. Thủy dịch : có chức năng dinh dưỡng cho giác mạc và mống mắt
37. Hình dạng nơ ron đc duy trì nhờ : xơ thần kinh
38. Phần sau tuyến yên : mô TK đệm.
39. Khí quản : BM trụ giả tầng có lông chuyển.
40. Nang trứng đặc : chứa noãn bào 1
41. Tụy TB A : tiết glucagon
42. Dạng đặc biệt của mô liên kết CT : mô nhày
43. Thể Nissl : LNC có hạt
44. Khoảng Kiernan : TM cửa


45. Thang tiền đình vs thang nhĩ thông : ở đỉnh ốc tai
46. Lieberkuhn : tuyến ống đơn thẳng

Đề 2
1.mặt bên biểu mô-thể liên kết
2.cắt ngang biểu mô trụ -hình đa diện
3-mô liên kết thưa-vi bào đệm
4-chất căn bản liên kết-glycosaminglycan
5 sợi chun aldehyd fuchsin-xanh đen
6 tế bào sụn-nhiều bào quan ??
7-ống xiên-nối ống Havers
8 chính giữa đĩa tối-vạch H
9 mô cơ trơn-có myosin và actin

10-tế bào cơ trơn-1 nhân trung tâm
11 sợi nhánh-có chồi gai
12 cắt ngang sợi tk ngoại vi-bao schwann
13-đm cơ-áo giữa nhiều cơ trơn
14 tiêu hồng cầu già-dây Billroth
15 da-lớp chân bì có chiều day khác nhau
16 phế quản - sụn nhỏ dần
17 đơn vị chức năng của phổi-phế nang
18 1 loại tế bào tiết nhầy - dạ dày
19 nhiều van ngang-hỗng tràng
20 liềm Gianuzzi ??
21 tế bào gian mao mạch thận-có nhiều nhánh bào tương
22 biểu mô ống góp ??
23 tuyến tiền yên-lưới
24 vùng sinh sản tuyến thượng thận -giữa lớp cung và bó
25 tinh bào 1- lưỡng bội 2n
26 tuyến cận giáp-lưới
27 tuyến tiền liệt -ống túi
28 cắt ngang tủy sống-chất trắng và chất xám
29 tế bào tháp lớn-vỏ đại não
30 câu gì liên quan đến tế bào cảm quang
31 mắt-thấu kính phân kì
32 khớp giữa xương bàn đạp và cửa sổ bầu dục
33 ống nội bạch huyết -có khả năng hấp thu nội bạch huyết
34 có thể thực bào-mô bào
35 tuyến nội tiết -tiết thẳng vào máu
36 phản ứng màng rụng-tế bào trương to gì đấy
37 cắt ngang qua trục nhung mao thứ phát-lá nuôi hợp bào
38 nuôi ruột sau - đm mạc treo tràng dưới
39 bài thận-đáp án liên quan đến ống trung thận ngang



40 lưỡng tính giả ở nam ?
41 bài tim - đáp án có xoang tm, tm phổi gì đấy
42 trung bì cận trục-gần khoang nguyên thủy

1.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×