Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

TONG HOP CAC BAI ON TAP VAT LI 9 (TRAC NGHIEM + TU LUAN) CA NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.72 KB, 15 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
VẬT LÝ 9- HỌC KÌ I
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trường hợp nào sau đây có từ trường ?
A. Xung quanh viên bi
B. Xung quanh thanh nam châm
C. Xung quanh một dây đồng
D. Xung quanh vật nhiễm điện
Câu 2: Một dây dẫn bằng nikêlin dài 20m, tiết diện 0,05 mm 2 . Điện trở suất của dây nikelin là
0,4. 10-6 Ω m . Điện trở của dây dẫn là
A. 0,16 Ω
B. 16 Ω
C. 1,6 Ω
D. 160 Ω
Câu 3: Trong thí nghiệm Ơ-xtét về phát hiện tác dụng từ của dòng điện, dây dẫn AB được bố trí
A. tạo với kim nam châm một góc bất kỳ
B. Song song với kim nam châm
C. vuông góc với kim nam châm
D. tạo với kim nam châm một góc nhọn
Câu 4: Mắc điện trở R1 = 12 Ω vào nguồn điện có hiệu điện thế U thành mạch kín, cường độ
dòng điện trong mạch lúc này là 300 mA. Để cường độ dòng điện trong mạch là 100 mA, cần
phải mắc thêm và mạch một điện trở
A. R2 = 6 Ω song song với R1
B. R2 = 24 Ω song song với R1
C. R2 = 6 Ω nối tiếp với R1
D. R2 = 24 Ω nối tiếp với R1
Câu 5: Một mạch điện gồm 2 điện trở R 1 = 5 Ω và R2 = 10 Ω mắc song song nhau, cường độ
dòng điện qua điện trở R2 là 2A, cường độ dòng điện qua mạch chính là
A. 6 A
B. 8 A
C. 10 A


D. 4 A
Câu 6: Cần phải sử dụng tiết kiệm điện vì
A. dùng nhiều điện ở gia đình sẽ gây ô nhiễm môi trường
B. càng dùng nhiều điện thì tốn hao vô ích càng lớn và càng tốn kém cho gia đình và xã hội
C. giảm bớt được chi phí cho gia đình và dành nhiều điện năng cho sản xuất.
D. dùng nhiều điện dễ gây tai nạn nguy hiểm đến tính mạng con người
Câu 7: Đơn vị nào sau đây không phải là điơn vị của điện năng
A. Oát (W)
B. Jun (J)
C. Kilôoat giờ (kWh)
D. Số đếm của công tơ điện
Câu 8: Mắc nối tiếp 2 điện trở R 1 = 3 Ω và R2 = 6 Ω vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Biết
công suất tiêu thụ điện trên điện trở R1 là 3 W. Công suất tiêu thụ điện trên điện trở R2 là
A. 1,5 W
B. 3W
C. 4,5W
D. 6W
Câu 9: Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết
A. thời gian sử dụng điện ở gia đình
B. điện năng mà gia đình đã sử dụng
C. số dụng cụ và thiết bị điện đang sử dụng
D. công suất điện mà gia đình sử dụng
Câu 10: Từ phổ là
A. các mạt sắt được rắc lên thanh nam châm
B. từ trường xuất hiện xung quanh dòng
điện
C. hình ảnh cụ thể về các đường sức từ
D. lực từ tác dụng lên kim nam châm
Câu 11 : Quy tắc nắm tay nắm tay phải dùng để xác định chiều đường sức từ của
A. một dây dẫn hình dạng bất kỳ có dòng điện chạy qua

B. nam châm thẳng
C. ống dây có dòng điện chạy qua
D. nam châm hình chữ U
Câu 12: Vật nào dưới đây sẽ trở thành nam châm sau khi được đặt vào trong lòng ống dây có
dòng điện chạy qua ?
A. Thanh thép
B. Thanh nhôm
C. Thanh đồng
D. Thanh sắt non
Câu 13: Theo quy tắc bàn tay trái để tìm chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn thẳng có
dòng điện chạy qua đặt trong từ trường, chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa
A. hướng theo chiều của đường sức từ
B. Hướng theo chiều của lực điện từ
C. hướng theo chiều của dòng điện
D. không hướng theo chiều nào trong ba hướng
trên
Câu 14: Quy tắc nắm tay phải dùng để xác định
A. kích thước của ống dây có dòng điện chạy qua


B. cường độ dòng điện chạy qua ống dây
C. chiều đường sức từ trong ống dây có dòng điện chạy qua
D. chiều của lực điện từ tác dụng lên đoạn dây mang dòng điện đặt trong từ trường
Câu 15: Một đoạn mạch điện gồm ba điện trở R1 = 20 Ω , R2 = 30 Ω và R3 = 50 Ω mắc nối tiếp.
Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế không đổi U = 10 V. Hiệu điện thế hai đầu R 3 là
A. 5 V
B. 20 V
C. 12 V
D. 25 V
Câu 16: Cách sử dụng nào sau đây không tiết kiệm điện năng ?

A. Tắt điện khi ra khỏi phòng
B. Sử dụng đèn compac thay thế đèn dây tóc
C. Đun nấu bằng bếp điện
D. Không sử dụng quạt điện khi trời mát
Câu 17: Phát biểu nào sau đây về định luật Ôm cho một đoạn mạch là đúng ?
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn
và tỉ lệ thuận với điện trở của dây.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn và
tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn và
tỉ lệ thuận với điện trở của dây.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn
và không phụ thuộc vào điện trở của dây.
Câu 18: Vôn kế được sử dụng để đo
A. hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
B. cường độ dòng điện qua mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
C. cường độ dòng điện qua mạch
D. ống suất tiêu thụ điện
Câu 19 : Chọn câu có nội dung sai trong các câu sau.
A. Trong động cơ điện một chiều, bộ phận đứng yên là Stato
B. Trong động cơ điện một chiều, bộ phận quay là Rôto
C. Từ phổ là hình ảnh cụ thể về các đường sức từ
D. Đối với từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua , đầu có các đường sức từ đi vào là
cực Bắc
Câu 20 : Điều nào sau đây đúng khi nói về biến trở ?
A. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh dòng điện trong mạch
B. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch
C. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh hiệu điện thế
D. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh chiều dài dây dẫn
Câu 21: Dòng điện có cường độ 0,3 A chạy qua một điện trở 200 Ω trong thời gian 10 phút thì

nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở này có giá trị:
A. 18 000 J
B. 10800 J
C. 1800 J
D. 1080 J
Câu 22 : Một bóng đèn có hiệu điện thế định mức 220 V được mắc vào hiệu điện thế một chiều
110 V. Bóng đèn này sẽ sáng
A. yếu hơn bình thường
B. không ổn định
C. mạnh hơn bình thường
D. bình thường
Câu 23 : Có thể dùng dụng cụ nào sau đây để nhận biết có từ trường?
A. Lực kế
B. Vôn kế
C. Ampe kế
D. Kim nam châm
Câu 24 : Trên thanh nam châm thẳng, nơi hút các mạt sắt mạnh nhất là
A. ở phần giữa của thanh
B. mọi chỗ trên thanh nam châm đều hút mạnh như
nhau
C. chỉ ở cực Bắc của thanh nam châm
D. ở hai đầu của thanh nam châm.
Câu 25: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 4,5 V vào hai đầu một dây dẫn thì dòng điện chạy qua
dây này có cường độ 0,3 A. Nếu tăng hiệu điện thế này thêm 1,5 V thì dòng điện chạy qua dây
dẫn có cường độ là


A. 0,4 A
B. 0,2 A
C. 0,6 A

D. 0,8 A
Câu 26 : Đưa hai cực cùng tên của hai nam châm bất kỳ lại gần nhau ta thấy chúng
A. hút nhau
B. không hút, không đẩy
C. Đẩy nhau
D. lúc hút, lúc đẩy
Câu 27 : Trên một bàn là điện có ghi (220 V – 1100W) . Khi bàn là này hoạt động bình thường,
điện trở của nó là
A. 0,2 Ω
B. 44 Ω
C. 5 Ω
D. 55 Ω
Câu 28 : Thiết bị nào sau đây không sử dụng nam châm điện ?
A. Rơle điện từ
B. Chuông điện
C. La bàn
D. Loa điện
Câu 29: Đường sức từ của thanh nam châm thẳng là những đường cong được vẽ theo quy ước
sao cho
A. có chiều đi từ cực Nam đến cực Bắc ở bên ngoài thanh nam châm.
B. có độ mau, thưa tùy ý.
C. bắt đầu ở cực này và kết thúc ở cực kia.
D. có chiều đi từ cực Bắc đến cực Nam ở bên ngoài thanh nam châm.
Câu 30 : Công thức nào sao đây không phải là công thức tính công suất điện của đoạn mạch ?
A. P = I2 . R

B. P =

U
I


C. P = U.I

D. P =

U2
R

Câu 31 : Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên tác dụng nào sau đây ?
A. Tác dụng của từ trường lên dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường.
B. Sự nhiễm từ của sắt thép.
C. Khả năng giữ được từ tính lâu dài của thép.
D. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường.
Câu 32 : Một đoạn mạch điện gồm hai điện trở R 1 = R2 được mắc nối tiếp nhau vào mạng điện có
hiệu điện thế U = 15 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R 1 là
A. 7,5 V
B. 3 V
C. 30 V
D. 15 V
Câu 33 : Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn giảm đi 5 lần
và tiết diện dây tăng 2 lần thì điện trở của dây dẫn
A. giảm đi 2,5 lần
B. giảm đi 10 lần
C. Tăng lên 10 lần D. tăng lên 2,5 lần
Câu 34 : Trong các đơn vị sau, đơn vị nào không phải của điện năng ?
A. Jun (J)
B. Kilôoát giờ (kWh)
C. Niutơn (N)
D. Số đếm công tơ điện.
Câu 35 : Một dây dẫn đồng chất có chiều dài l , tiết diện S , có điện trở 12 Ω được cắt đôi và gập

l
. Điện trở của dây dẫn mới có trị số :
2
B. 6 Ω
C. 12 Ω
D. 2 Ω

lại thành dây dẫn mới có chiều dài

A. 3 Ω
Câu 36 : Đặt một kim nam châm lại gần một dây dẫn có dòng điện chạy qua, kim nam châm bị
lệch là do từ trường của dòng điện đã tác dụng lên kim nam châm
A. lực hút
B. trọng lực
C. lực đẩy
D. lực từ.
Câu 37 : Một dây dẫn có điện trở R = 1000 Ω được mắc vào hiệu điện thế không đổi 220 V.
Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong thời gian 30 phút là
A. 87,12 kJ
B. 396 kJ
C. 14,52 kJ
D. 6,6 kJ.
Câu 38 : Đặt một hđt U vào hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở R 1 và R2 mắc song song. Cường
độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở tương ứng là I 1 và I2 . Cường độ dòng điện qua mạch chính
là I. Công thức nào sau đây đúng ?
A. I = I1 + I2
B. U = U1 + U2
C. I = I1 = I2
D. R = R1 + R2
Câu 39 : Ở vị trí nào không có lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có dòng điện đặt trong từ

trường?
A. Đoạn dây dẫn cắt các đường sức từ
B. Đoạn dây dẫn vuông góc với các đường sức từ
C. Đoạn dây dẫn song song với các đường sức từ
D. Đoạn dây dẫn không song song với các đường sức từ.


Câu 40 : Một bàn là được sử dụng ở hiệu điện thế định mức 220 V trong 10 phút thì tiêu thụ một
lượng điện năng là 660 kJ. Cường độ dòng điện qua bàn là có giá trị là
A. 0,3 A
B. 5 A
C. 0,5 A
D. 3 A
Câu 41 : Từ trường không tồn tại xung quanh
A. nam châm
B. dòng điện
C. điện tích đứng yên
D. Trái Đất
Câu 42 : Một bóng đèn 220 V – 100W được mắc vào mạng điện có hiệu điện thế 110 V. Công
suất tiêu thụ của đèn có giá trị là
A. 25W
B.50W
C. 75W
D. 100W
Câu 43 : Sử dụng loại đèn nào dưới đây sẽ tiêu thụ điện năng nhiều nhất ?
A. Đèn LED (điôt phát quang)
B. Đèn compac
C. Đèn dây tóc nóng sáng
D. Đèn ống (đèn huỳnh quang).
Câu 44 : Trong các thí nghiệm về điện, sử dụng hđt nào sau đây là an toàn đối với cơ thể người ?

A. 110 V
B. Dưới 40 V
C. 220 V
D. Trên 40 V.
Câu 45 : Động cơ điện một chiều dựa trên tác dụng nào sau đây ?
A. Sự nhiễm từ của sắt, thép.
B. Tác dụng của từ trường lên dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường.
C. Khả năng giữ được từ tính lâu dài.
D. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường.
Câu 46 : Theo quy tắc bàn tay trái, chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo
A. chiều đường sức từ .
B. chiều của lực điện từ.
C. chiều của cực Nam, Bắc địa lý.
D. chiều dòng điện.
Câu 47 : Ống dây có dòng điện chạy qua tương đương với
A. một nam châm hình chữ U.
B. một lõi sắt non.
C. kim nam châm thử.
D. một thanh nam châm thẳng.
Câu 48 : Trên một bóng đèn có ghi (6 V – 3W). Khi đèn sáng bình thường, cường độ dòng điện
qua đèn là
A. 1,5 A.
B. 0,5 A.
C. 2 A.
D. 2,5 A.
Câu 49 : Hai dây dẫn bằng đồng có cùng tiết diện, dây thứ nhất có chiều dài 50 cm, dây thứ hai
có chiều dài 10 cm. Chọn câu có nội dung đúng trong các câu sau.
A. Điện trở của dây thứ hai lớn hơn điện trở của dây thứ nhất 5 lần.
B. Điện trở của hai dây bằng nhau vì tiết diện bằng nhau.
C. Điện trở của dây thứ nhất nhỏ hơn điện trở của dây thứ hai.

D. Điện trở của dây thứ nhất lớn hơn điện trở của dây thứ hai 5 lần.
Câu 50 : Trong các loại động cơ điện sau, động cơ điện nào thuộc loại động cơ điện một chiều ?
A. Động cơ điện trong máy giặt.
B. Quạt điện.
C. Máy bơm nước.
D. Động cơ điện trong đồ chơi trẻ em.
Câu 51 : Quy tắc bàn tay trái dùng để xác định
A. chiều của dòng điện trong ống dây.
B. chiều đường sức từ trong ống dây có dòng điện chạy qua.
C. chiều của đường sức từ bên ngoài nam châm.
D. chiều của lực điện từ tác dụng lên đoạn dây mang dòng điện đặt trong từ trường
Câu 52 : Việc làm nào dưới đây là an toàn khi sử dụng điện ?
A. Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện.
B. Làm thí nghiệm với hiệu điện thế 45 V.
C. Khi bóng đèn bị cháy, rút phích cắm của bóng đèn ra khỏi ổ cắm điện khi thay bóng đèn.
D. Mắc nối tiếp cầu chì loại bất kỳ cho mỗi dụng cụ điện.
Câu 53: Một nam châm vĩnh cửu có đặc tính nào sau đây ?
A. Một đầu có thể hút, còn đầu kia thì đẩy các vụn sắt.
B. Khi cọ sát thì hút các vật nhẹ.
C. Có thể hút các vật bằng sắt.
D. Khi bị nung nóng, có thể hút các vụn
sắt.


Câu 54 : Khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn tăng lên 3 lần thì cường độ dòng điện chạy
qua dây dẫn
A. tăng lên 3 lần.
B. không thay đổi.
C. giảm 3 lần.
D. tăng lên 6 lần.

Câu 55 : Một dây dẫn đồng chất có chiều dài l, tiết diện S, có điện trở 12 Ω được cắt đôi và gập
l
. Điện trở của dây dẫn mới có trị số :
2
B. 6 Ω
C. 12 Ω
D. 2 Ω

lại thành dây dẫn mới có chiều dài

A. 3 Ω
Câu 56 : Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 9 V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn
là 0,6A. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn là 15 V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn

A. 1,8 A.
B. 1 A.
C. 1,2 A.
D. 0,9 A.
Câu 57 : Trong các công thức sau đây, công thức nào không phù hợp với đoạn mạch gồm hai
điện trở mắc song song?
A. R = R1 + R2.

B. I = I1 + I2.

C. U = U1 = U2.

D.

1 1
1

= +
R R1 R2

Câu 58 : Chọn câu có nội dung sai trong các câu sau ?
A. Ở xung quanh một điện tích đứng yên luôn tồn tại một từ trường.
B. Ở khắp mọi nơi trên Trái Đất, luôn tồn tại một từ trường.
C. Xung quanh một dòng điện luôn tồn tại một từ trường.
D. Xung quanh một nam châm luôn tồn tại một từ trường.
Câu 59 : Để biến một thanh thép thành nam châm, ta phải
A. nung nóng thanh thép.
B. cho thanh thép vào ống dây có dòng điện chạy qua.
C. cho thanh thép vào dung dịch điện phân. D. bỏ thanh thép vào nước đá.
Câu 60 : Khi xê dịch con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi?
A. Điện trở suất của chất làm dây dẫn của biến trở. B. Chiều dài dây dẫn của biến trở.
C. Nhiệt độ của biến trở.
D. Tiết diện dây dẫn của biến trở.
Câu 61: Trên thanh nam châm, nơi hút các mạt sắt mạnh nhất là
A. ở phần giữa của thanh nam châm
B. chỉ có từ cực Bắc
C. ở cả hai cực từ.
D. mọi chỗ trên thanh nam châm đều hút mạnh như nhau
Câu 62: Từ trường không tồn tại xung quanh
A. Trái Đất
B. nam châm
C. điện tích đứng yên
D. dòng điện.
Câu 63: Chọn câu có nội dung sai trong các câu sau
A. Từ phổ là hình ảnh cụ thể về các đường sức từ.
B. Trong động cơ điện một chiều, bộ phận đứng yên là Stato.
C. Trong động cơ điện kỹ thuật, bộ phận tạo ra từ trường là nam châm điện.

D. Đối với từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua, đầu có các dường sức từ đi vào gọi là
cực Bắc.
Câu 64: Công suất điện cho biết
A. năng lượng của dòng điện
B. lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian.
C. khả năng thực hiện công của dòng điện.
D. mức độ mạnh yếu của dòng điện.
Câu 65: Trên một bàn là điện có ghi (220 V – 1100 W) . Khi bàn là hoạt động bình thường, điện
trở của nó là
A. 0,2 Ω
B. 44 Ω
C. 5 Ω
D. 55 Ω
Câu 66: Cần phải sử dụng tiết kiệm điện vì
A. dùng nhiều điện ở gia đình sẽ gây ô nhiễm môi trường
B. dùng nhiều điện dễ gây tai nạn nguy hiểm đến tính mạng con người
C. giảm bớt được chi phí cho gia đình và dành nhiều điện năng cho sử dụng.


D. càng dùng nhiều điện thì tốn hao vô ích càng lớn.
Câu 67: Quy tắc nắm tay phải dùng để xác định chiều đường sức từ của
A. nam châm hình chữ U.
B. một dây dẫn hình dạng bất kỳ có dòng điện chạy qua.
C. nam châm thẳng
D. ống dây có dòng điện chạy qua.
Câu 68: Khi đặt hiệu điện thế 4,5 V vào hai đầu 1 một đoạn dây dẫn thì d đ chạy qua dây dẫn có
cường độ 0,3 A. Nếu tăng h đ t này thêm 3 V thì dòng điện chạy qua dây dẫn có cường độ
A. 0,5 A
B. 0,6 A
C. 0,9 A

D. 0,2 A
Câu 69: Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
A. Khối lượng của dây dẫn.
B. Vật liệu làm dây dẫn.
C. Tiết diện của dây dẫn.
D. Chiều dài dây dẫn.
Câu 70: Đặt một kim nam châm gần một dây dẫn có dòng điện chạy qua, kim nam châm bị lệch
là do từ trường của dòng đã tác dụng lên kim nam châm
A. lực hút.
B. lực đẩy.
C. trọng lực.
D. lực từ.
Câu 71: Một bóng đèn có ghi (220 V – 75 W) được mắc vào h đ t không đổi 110 V thì đèn sáng
A. bình thường.
B. yếu hơn bình thường.
C. mạnh hơn bình thường.
D. không ổn định.
Câu 72: Một mạch điện gồm hai điện trở R1 = 5 Ω và R2 = 10 Ω mắc song song nhau. Cường độ
dòng điện qua R2 có giá trị 2 A. Cường độ dòng điện qua mạch chính là
A. 6 A
B. 10 A
C. 8 A
D. 4 A
Câu 73: Một bóng đèn có hiệu điện thế định mức 220 V được mắc vào hiệu điện thế một chiều
180 V. Bóng đèn này sẽ sáng
A. yếu hơn bình thường
B. bình thường
C. mạnh hơn bình thường
D. không ổn định.
Câu 74: Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết

A. thời gian sử dụng điện của gia đình.
B. công suất điện mà gia đình đã sử dụng
C. điện năng mà gia đình đã sử dụng
D. số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử
dụng.
Câu 75: Ampe kế được sử dụng để đo
A. công suất tiêu thụ điện
B. hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch
C. cường độ dòng điện và hiệu điện thế.
D. cường độ dòng điện qua mạch.
Câu 76: Hai dây dẫn đều làm bằng đồng và có cùng tiết diện. Dây thứ nhất có chiều dài 1,5m,
điện trở 0,2 Ω . Dây thứ hai có chiều dài 4,5 m, điện trở dây 2 là
A. 0,6 Ω
B. 1 Ω
C. 0,4 Ω
D. 0,8 Ω
Câu 77: Theo quy tắc bàn tay trái để tìm chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn thẳng có
dòng điện chạy qua đặt trong từ trường, chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa
A. hướng theo chiều của đường sức từ
B. hướng theo chiều của lực điện từ.
C. hướng theo chiều dòng điện.
D. không hướng theo chiều nào trong ba hướng
trên.
Câu 78: Dụng cụ nào dưới đây không ứng dụng tác dụng từ của dòng điện ?
A. Loa điện
B. Bóng đèn điện
C. Chuông điện
D. Động cơ điện.
Câu 79: Một dây dẫn điện trở R = 1000 Ω được mắc vào h đ t không đổi 220 V. Nhiệt lượng tỏa
ra trên R trong thời gian 30 phút là

A. 6,6 kJ
B. 396 kJ
C. 14,52 kJ
D. 87,12 kJ (87120 J).
Câu 80: Ống dây có dòng điện chạy qua tương đương với
A. chiếc nam châm hình chữ U
B. một thanh nam châm thẳng
C. kim nam châm thử
D. một lõi sắt non.
Câu 81: Trong một đoạn mạch gồm 2 điện trở khác nhau mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây có
nội dung đúng ?
A. Hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở đều bằng nhau


B. Điện trở tương đương của mạch nhỏ hơn mỗi điện trở thành phần
C. Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở là như nhau
D. Nghịch đảo điện trở tương đương bằng tổng nghịch đảo các điện trở thành phần.
Câu 82: Một bếp điện được mắc vào một hiệu điện thế không đổi U. Nếu cắt ngắn chiều dài dây
điện trở của bếp đi một nửa và hiệu điện thế đặt vào bếp vẫn là U, nhiệt lượng do bếp tỏa ra trong
1 giây (so với khi chưa cắt ngắn) sẽ
A. tăng gấp bốn lần
B. tăng gấp đôi
C. giảm đi một nửa
D. không thay đổi.
Câu 83: Một đoạn mạch điện gồm ba điện R 1 = 20 Ω , R2 = 30 Ω và R3 = 50 Ω mắc nối tiếp . Đặt
vào hai đầu mạch một hiệu điện thế không đổi U = 10 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R 3
có giá trị là
A. 5 V
B. 20 V
C. 12 V

D. 25 V.
Câu 84: Muốn cho một cái đinh thép trở thành một nam châm, ta phải
A. hơ đinh trên lửa
B. lấy búa đập mạnh vào đinh
C. chạm một đầu đinh vào một cực của nam châm
D. dùng len cọ xát mạnh, nhiều lần vào đinh.
PHẦN II. BÀI TẬP:
Bài 1: Trong mùa đông, một lò sưởi điện có ghi (220 V – 880 W) được sử dụng với hiệu
điện thế 220 V trong thời gian t = 4 giờ mỗi ngày. Tính :
1) Điện trở của dây nung lò sưởi và cường độ dòng điện chạy qua nó
2) Nhiệt lượng lò sưởi tỏa ra trong mỗi ngày theo đơn vị kJ
3) Tiền điện phải trả cho việc sử dụng lò sưởi trên trong 30 ngày. Biết 1kWh giá 2000
đồng.
Bài 2: Vận dụng quy tắc bàn tay trái .
1) Biểu diện lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua ở hình a.
2) Xác định chiều dòng điện chạy trong dây dẫn ở hình b.
Biết dấu (+) cho biết dòng điện đi thẳng vuông góc từ trước ra sau , dấu (-) cho biết dòng
điện đi từ sau ra trước.

S
I⊕

S

N

N
a)

b)


Bài 3 : Một cuộn dây dẫn làm bằng nikêlin có chiều dài 2,5 m , tiết diện 0,1 mm 2 và có
điện trở suất 0,4.10-6 Ω m.
1) Tính điện trở R1 của cuộn dây.
2) Mắc cuộn dây trên ss với một điện trở R 2 = 30 Ω . Đặt vào hai đầu đoạn mạch song
song này một hiệu điện thế không đổi 6 V. Tính điện trở tương đương của mạch và công suất
tiêu thụ điện của cuộn dây.
Bài 4 : Một bóng đèn dây tóc có ghi (220 V – 75 W) được thắp sáng liên tục với hiệu điện
thế không đổi 220 V trong thời gian 4 giờ.
1) Cho biết ý nghĩa của các số ghi trên bóng đèn.
2) Tính điện năng mà bóng đèn tiêu thụ trong 4h theo đơn vị Jun và kWh.
3) Tính cường độ dòng điện chạy qua đèn trong thời gian trên.
Bài 5 : Ba điện trở R1 = 6 Ω , R2 = 12 Ω và R3 = 16 Ω được mắc song song vào giữa hai
điểm A và B. Đặt vào A và B một hiệu điện thế không đổi U = 2,4 V.
1) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch này.
2) Tính cường độ dòng điện qua các điện trở và cường độ dòng điện qua mạch chính.


Bài 6 : Một mạch điện gồm một bóng đèn (12 V – 6 W) mắc nối tiếp với một điện trở R
và một ampe kế có điện trở không đáng kể . Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế không đổi
24 V. Khi đèn sáng bình thường, hãy tính :
1) Số chỉ của ampe kế.
2) Giá trị của điện trở R.
Bài 7: Một dây dẫn bằng nhôm có chiều dài 10 m, có điện trở suất là 2,8. 10 -8 Ω m. Đặt
vào hai đầu dây một hiệu điện thế không đổi U = 3,5 V. Cường độ dòng điện qua dây dẫn đo
được là 2,5A. Tính :
1) Điện trở của dây dẫn.
2) Tiết diện của dây dẫn.
Bài 8 : Cho 2 đèn loại (120 V – 60W) và (120 V – 90W).
1) Tính điện trở và cường độ dòng điện định mức của mỗi đèn.

2) Mắc 2 đèn trên song song với nhau và cùng mắc nối tiếp với điện trở R vào mạch có
hiệu điện thế không đổi 220 V. Biết rằng 2 đèn sáng bình thường. Tính giá trị của R.
Bài 9 : Một mạch điện gồm ba điện trở R1 = 5 Ω , R2 = 10 Ω và R3 = 15 Ω mắc nối tiếp
nhau. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế không đổi U = 12 V. Tính :
1) Điện trở tương đương của đoạn mạch trên.
2) Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R3 .
Bài 10 : Một bóng đèn dây tóc có ghi (110 V – 60W) được thắp sáng liên tục với hiệu
điện thế 110 V trong thời gian 4 giờ.
1) Cho biết ý nghĩa của các con số ghi trên bóng đèn.
2) Tính điện năng mà đèn tiêu thụ trong 4 giờ theo đơn vị Jun và kWh.
3) Tính cường độ dòng điện chạy qua đèn trong thời gian trên.
Bài 11 : Một cuộn dây dẫn làm bằng nikelin có chiều dài 2,5 m , tiết diện 0,1 mm 2 và có
điện trở suất 0,4. 10-6 Ω m.
1). Tính điện trở R1 của dây.
2). Mắc cuộn dây nối tiếp với một điện trở R 2 = 20 Ω . Đặt vào 2 đầu đoạn mạch nối tiếp
này một h đ t không đổi 6 V. Tính hiệu điện thế 2 đầu cuộn dây và hai đầu R2.
Bài 12 : Một hộ gia đình sử dụng một bóng đèn (220 V – 5 W) và bàn ủi (220 V – 1000
W). Trung bình mỗi ngày sử dụng bàn ủi 1 giờ, bóng đèn 5 giờ. Biết bóng đèn và bàn ủi hoạt
động bình thường với hiệu điện thế bằng hiệu điện thế định mức. Tính tiền điện mà gia đình đó
phải trả trong 1 tháng (30 ngày), biết 1 kWh điện giá 1000 đồng.
Bài 13: Trên một bóng đèn có ghi (120 V – 60 W)
1) Cho biết ý nghĩa các con số ghi trên đèn
2) Mắc bóng đèn trên vào nguồn điện có h đt không đổi 90 V. Tính cường độ dòng điện
qua đèn và công suất tiêu thụ điện của đèn lúc này.
Bài 14 : Ba điện trở R1 = 4 Ω , R2 = 6 Ω và R3 = 12 Ω được mắc song song vào giữa 2
điểm A và B. Đặt vào 2 đầu A và B một hiệu điện thếkhông đổi. Khi đó, cường độ dòng điện
qua R3 là 0,5 A.
1). Tính điện trở tương đương của mạch.
2). Tính hiệu điện thếgiữa 2 đầu mạch và cường độ dòng điện qua các điện trở R 1 và R2.
Bài 15: Một đoạn mạch điện gồm hai điện trở R 1 và R2 mắc song song và mắc nối tiếp với

Ampe kế giữa hai đầu A và B. Cho UAB = 12 V. Biết R1 = 10 Ω .
1) Ampe kế chỉ 2A. Tính cường độ dòng điện qua các điện trở R1, R2 và giá trị R2.
2). Thay Ampe kế bằng R3 thì dòng điện qua R2 có cường độ 0,32 A. Tính R3.
Bài 16 : Hai bóng đèn dây tóc có ghi (220 V – 40W) và (220 V – 100W). Biết rằng dây
tóc của chúng có tiết diện như nhau và được làm từ cùng một loại vật liệu. Hỏi đèn nào có dây
tóc dài hơn và dài hơn bao nhiêu lần ?
Bài 17: Một đoạn mạch gồm 3 điện trở R 1 = 4 Ω , R2 = 6 Ω và R3 = 10 Ω được mắc nối
tiếp vào mạch có hiệu điện thế không đổi U = 12 V.


1). Tính điện trở tương đương của mạch.
2). Tính hiệu điện thếhai đầu mỗi điện trở.
Bài 18 : Một đoạn mạch điện gồm 2 điện trở R 1 = 6 Ω và R2 = 4 Ω mắc song song nhau.
Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế U = 12 V. Tính :
1). Điện trở tương đương của đoạn mạch
2). Cường độ dòng điện qua mạch chính và cường độ dòng điện qua các điện trở.
3). Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R2 trong thời gian 30 phút theo đơn vị Jun và calo.
-------------------

VẬT LÝ 9 – HỌC KÌ II
PHẦN I :
Câu 1. Dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín đổi chiều khi
A. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây đang tăng mà chuyển sang giảm hoặc
đang giảm mà chuyển sang tăng.


B. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây giảm
C. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây tăng
D. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây đang tăng hoặc giảm thì giữ nguyên
không đổi.

Câu 2. Ảnh của một vật sáng đặt ở mọi vị trí trước thấu kính phân kỳ là :
A. ảnh thật, cùng chiều với vật
B. ảnh ảo, cùng chiều với vật
C. ảnh ảo, ngược chiều với vật
D. ảnh thật, ngược chiều với vật
Câu 3. Tia tới song song với trục chính của một TKPK cho tia ló
A. đi qua tiêu điểm của TK
B. đi qua quang tâm của TK
C. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của TK
D. song song với trục chính của TK
Câu 4. Khi có dòng điện một chiều chạy trong cuộn sơ cấp của một máy biến thế thì trong cuộn
dây thứ cấp đã nối thành mạch kín
A. có dòng điện một chiều, không đổi
B. khônng có dòng điện nào cả
C. có dòng điện xoay chiều
D. có dòng điện một chiều, biến đổi.
Câu 5. Điểm cực cận của mắt là
A. điểm gần mắt nhất
B. điểm xa mắt nhất
C. điểm xa mắt nhất mà khi đặt vật tại đó, mắt có thể nhìn rõ vật
D. điểm gần mắt nhất mà khi đặt vật tại đó, mắt có thể nhìn rõ vật
Câu 6. Một người bị tật cạn thị, khi không đeo kín có thể nhìn rõ vật xa mắt nhất một khoảng 50
cm. Người đó phải đeo (sát mắt) kính cận thích hợp có tiêu cự là
A. 25 cm
B. 30 cm
C. 50 cm
D. 100 cm
Câu 7. Nếu tăng hiệu điện thếgiữa hai đầu đường dây tải điện lớn gấp đôi thì công suất hao phí
do tỏa nhiệt trên dây sẽ
A. giảm 4 lần

B. tăng 4 lần
C. tăng 2 lần
D. giảm 2 lần.
Câu 8. Máy phát điện xoay chiều có các bộ phận chính nào sau đây ?
A. Cuộn dây dẫn và nam châm
B. Ống dây điện có lõi săt non và 2 vành khuyên
C. Nam châm vĩnh cửu và 2 thanh quét
D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.
Câu 9. Lăng kính và mặt ghi của đĩa CD có tác dụng
A. khúc xạ ánh sáng
B. phản xạ ánh sáng
C. tổng hợp ánh sáng
D. phân tích ánh sáng
Câu 10. Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua một tấm lọc màu xanh, ta thu được ánh sáng
A. màu trắng
B. màu đỏ
C. màu xanh
D. màu tím
Câu 11. Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của một TKHT, ban đầu đặt cách thấ
kính một khoảng bằng 2 lần tiêu cự. Thấu kính sẽ cho ảnh ảo trong trường hợp nào sau đây ?
f
2
3f
B. Từ vị trí ban đầu, dịch chuyển TK ra xa vật một khoảng
2
3f
C. Từ vị trí ban đầu, dịch chuyển TK lại gần vật một khoảng
2
f
D. Từ vị trí ban đầu, dịch chuyển vật lại gần TK một khoảng

2

A. Từ vị trí ban đầu, dịch chuyển vật ra xa TK một khoảng

Câu 12. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào có nội dung sai ?
A. Kính lúp dùng để quan sát các vật nhỏ
B. Số bội giác của kính lúp càng lớn thì ảnh quan sát được càng lớn
C. Kính lúp là TKHT có tiêu cự ngắn
D. Dùng kính lúp để nhìn các vật nhỏ thì ảnh quan sát được là ảnh thật, lớn hơn vật.
Câu 13. Máy biến thế hoạt động khi dòng điện đưa vào cuộn sơ cấp là dòng điện
A. xoay chiều
B. một chiều


C. xoay chiều hay một chiều đều được
D. có cường độ lớn
Câu 14. Khi quan sát một bông hoa màu vàng dưới ánh sáng trắng ta thấy bông hoa đó có màu
A. đỏ
B. hồng
C. trắng
D. vàng
Câu 15. Khi chiếu một chùm sáng trắng qua tấm lọc màu đỏ thì ta thu được ánh sáng
A. màu trắng
B. màu tím
C. màu xanh
D. màu đỏ
Câu 16. Qua một TKHT, một vật nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính thì luôn luôn cho
A. ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
B. ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
C. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật

D. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 17. Khi cho một thanh nam châm thẳng quay trước một cuộn dây dẫn kính thì
A. trong cuộn dây không có dòng điện xoay chiều
B. trong cuộn dây có xuất hiện dòng điện xoay chiều
C. số đường sức từ xuyên qua cuộn dây tăng
D. số đường sức từ xuyên qua cuộn dây giảm
Câu 18. Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của một TKHT có tiêu cự f và cách thấu
kính một khoảng OA (A nằm trên trục chính). Ảnh A’B’ của vật AB cho bởi thấu kính ngược
chiều với vật và có độ lớn bằng vật. Điều nào sau đây đúng ?
A. OA < f
B. OA > f
C. OA = f
D. OA = 2f
Câu 19. Để có thể tạo ra dòng điện , máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải gồm các bộ phận
chính là
A. cuộn dây dẫn và nam châm
B. cuộn dây dẫn và lõi sắt
C. nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm điện với bóng đèn
D. nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm.
Câu 20. Để chữa tật cận thị , người ta dùng
A. thấu kính hội tụ
B. thấu kính phân kỳ hay hội tụ đều được
C. thấu kính phân kỳ
D. kính gồm hai tấm kính nhỏ.
Câu 21. Chiếu chùm tia sáng tới song song với trục chính của một thấu kính phân kỳ thì chùm tia
ló sẽ
A. hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính
B. cắt trục chính tại một điểm bất
kỳ
C. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính

D. đi song song trục chính.
Câu 22. Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu chiều dài đường dây dẫn tải điện tăng 2 lần
thì công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây sẽ
A.giảm 2 lần
B.tăng 6 lần
C. tăng 2 lần
D.không tăng, không
giảm
Câu 23. Vật kính của máy ảnh là
A. thấu kính hội tụ
B. gương phẳng
C. thấu kính phân kỳ
D. gương cầu
Câu 24. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng khúc xạ ánh sáng ?
A. Tia sáng đến mặt gương bị hắt ngược trở lại
B. Tia sáng đi từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác bị gãy khúc tại
mặt phân cách giữa hai môi trường.
C. Tia sáng đến mặt nước bị hắt trở lại không khí.
D. Tia sáng truyền trong không khí.
Câu 25. Máy phát điện xoay chiều dùng để biến đổi
A. cơ năng thành điện năng
B. hóa năng thành điện năng
C. điện năng thành nhiệt năng
D. điện năng thành cơ năng
Câu 26. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, trường hợp nào sau đây, tia khúc xạ và tia tới trùng
nhau ?
A. góc tới bằng không
B. Góc tới lớn hơn góc khúc xạ
C. Góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ
D. Góc tới bằng góc khúc xạ

Câu 27. Một vật sáng đặt ngoài tiêu cự của TKHT thì ảnh của vật cho bởi thấu kính là


A. ảnh ảo, ngược chiều với vật
B. ảnh thật, ngược chiều với vật
C. ảnh thật, cùng chiều với vật
D. ảnh ảo, cùng chiều với vật.
Câu 28. Đặc điểm nào sau đây phù hợp với TKPK ?
A. Phần rìa mỏng hơn phần giữa
B. Phần rìa mỏng hơn hoặc dày hơn phần giữa
C. Phần rìa dày hơn phần giữa
D. Phần rìa dày bằng phần giữa.
Câu 29. Dùng Ampe kế có ký hiệu AC (hay ~) ta có thể đo được
A. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều
B. giá trị không đổi của dòng điện một chiều
C. giá trị cực đại của dòng điện xoay chiều
D. giá trị nhỏ nhất của dòng điện xoay chiều
Câu 30. Bộ phận nào sau đây của mắt đóng vai trò như phim trong máy ảnh ?
A. Thể thủy tinh
B. Con ngươi
C. Màng lưới
D. Giác mạc
Câu 31. Lăng kính và mặt ghi của đĩa CD có tác dụng
A. khúc xạ ánh sáng
B. phản xạ ánh sáng
C. tổng hợp ánh sáng
D. phân tích ánh sáng
Câu 32. Dòng điện cảm ứng xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi số đường sức từ
xuyên qua tiết diện S của cuộn dây
A. luôn luôn không đổi

B. luôn luôn tăng
C. luôn luôn giảm
D. luân phiên tăng, giảm
Câu 33. Một máy biến thế dùng để hạ hiệu điện thế từ 500 kV xuống 2,5 kV, biết cuộn dây sơ
cấp có 100000 vòng, số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 5000 vòng
B. 20 000 vòng
C. 12 500 vòng
D. 500 vòng
Câu 34. Số bội giác của một kính lúp là 2,5x. Tiêu cự của kính lúp có giá trị là
A. 1 cm
B. 10 cm
C. 10 dm
D. 0,1 cm
Câu 35. Ảnh thu được trên phim của một máy ảnh có đặc điểm
A. ảnh thật, cùng chiều với vật và lớn hơn vật
B. ảnh ảo, ngược chiều với vật và lớn hơn
vật
C. ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật
D. ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ
hơn vật
Câu 36. Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào thể hiện tác dụng quang điện của ánh sáng ?
A. Các thiết bị điều khiển từ xa
B. Pin mặt trời
C. Đèn huỳnh quang
D. Điôt phát quang
Câu 37. Thấu kính nào dưới đây có thể dùng làm kính lúp ?
A. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 8cm
B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 8cm
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm

D. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 50cm
Câu 38. Một người bị tật cận thị, khi không đeo kính có thể nhìn rõ vật xa mắt nhất một khoảng
50 cm. Người đó phải đeo (sát mắt) kính cận thích hợp có tiêu cự là
A. 60 cm
B. 40 cm
C. 30 cm
D. 50 cm
Câu 39. Tác dụng quang điện của ánh sáng là : Năng lượng ánh sáng được biến đổi trực tiếp
thành
A. năng lượng điện
B. Năng lượng nhiệt
C. năng lượng nguyên tử
D. Năng lượng hóa học.
Câu 40. Chiếu một chùm tia sáng tới đi song song với trục chính của một TKPK thì chùm tia ló
sẽ
A. cắt trục chính của một điểm bất kỳ
B. đi song song với trục chính
C. đi qua tiêu điểm của thấu kính
D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu
kính
Câu 41. Khi dùng máy ảnh để chụp ảnh, để có được ảnh rõ nét trên phim, người ta điều chỉnh
A. khoảng cách từ vật đến vật kính
B. tiêu cự của vật kính
C. khoảng cách từ vật kính đến phim


D. khoảng cách từ vật đến vật kính và khoảng cách từ vật kính đến phim.
Câu 45. Một vật sáng đặt trong khoảng tiêu cự của TKHT thì ảnh của vật cho bởi thấu kính là
A. ảnh ảo, lớn hơn vật
B. ảnh thật, nhỏ hơn vật.

C. ảnh thật, lớn hơn vật
D. ảnh ảo, nhỏ hơn vật
Câu 46. Khi có dòng điện xoay chiều chạy trong cuộn sơ cấp của máy biến thế thì trong cuộn thứ
cấp đã nối thành mạch kín
A. không có dòng điện nào cả
B. có dòng điện xoay chiều
C. có dòng điện một chiều, không đổi
D. có dòng điện một chiều, biến đổi
Câu 47. Máy phát điện xoay chiều có các bộ phận chính là
A. lõi sắt và nam châm
B. ống dây điện có lõi sắt và hai vành khuyên
C. cuộn dây dẫn và nam châm
D. cuộn dây dẫn và lõi sắt.
Câu 48. Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của một TKHT (A nằm trên trục chính).
Ảnh A’B’ của vật AB cho bởi thấu kính ngược chiều với vật và có độ lớn bằng vật. Điều nào sau
đây là đúng ?
A. Vật và ảnh cùng nằm về một phía của thấu kính.
B. Vật đặt tại tiêu điểm của thấu kính.
C. Vật đặt cách thấu kính một khoảng gấp hai lần tiêu cự.
D. Vật đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính.
Câu 49. Khi cho một nam châm vĩnh cửu quay trước cuộn dây dẫn kín thì
A. số đường sức từ xuyên qua cuộn dây tăng.
B. trong cuộn dây có xuất hiện dòng điện xoay chiều.
C. trong cuộn dây không có dòng điện xoay chiều.
D. số đường sức từ xuyên qua cuộn dây giảm.
Câu 50. Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua một tấm lọc màu đỏ, ta thu được ánh sáng có màu
A. đỏ
B. trắng
C. Xanh
D. tím.

Câu 51. Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước thì
A. tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
B. tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
C. tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
D. tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
Câu 52. Tia tới song song với trục chính của TKHT cho tia ló
A. tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới
B. kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính.
C. đi qua tiêu điểm của thấu kính.
D. đi qua tiêu cự của thấu kính.
Câu 53. Ảnh thu được trên phim của máy ảnh có đặc điểm là
A. ảnh thật, cùng chiều với vật và lớn hơn vật
B. ảnh ảo, ngược chiều với vật và lớn hơn
vật
C. ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật
D. ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ
hơn vật
Câu 54. Số bội giác của một kính lúp là 5x. Tiêu cự của kính lúp này có giá trị là
A. 5 dm
B. 5 cm
C. 5 m
D. 5 mm.
Câu 55. Trong máy phát điện xoay chiều luôn luôn có
A. một cuộn dây quay trong từ trường của một nam châm đứng yên.
B. hai cuộn dây quay ngược chiều quanh một nam châm.
C. một cuộn dây và một nam châm quay cùng chiều quanh một trục.
D. hai nam châm quay ngược chiều nhau quanh một cuộn dây.
Câu 56. Lăng kính và mặt ghi của đĩa CD có tác dụng
A. khúc xạ ánh sáng
B. phản xạ ánh sáng

C. tổng hợp ánh sáng
D. phân tích ánh sáng


Câu 57. Bộ phận nào sau đây của mắt đóng vai trò như phim trong máy ảnh ?
A. Thể thủy tinh
B. Con ngươi
C. Màng lưới
D. Giác mạc
Câu 58. Ảnh của một vật sáng đặt ở mọi vị trí của một TKPK là :
A. ảnh thật, cùng chiều với vật
B. ảnh ảo, ngược chiều với vật
C. ảnh ảo, cùng chiều với vật
D. ảnh thật, ngược chiều với vật
Câu 59. Dòng điện chạy qua dụng cụ nào sau đây là dòng điện xoay chiều ?
A. Các thiết bị dùng trong gia đình : nồi cơm điện, tủ lạnh, quạt điện.
B. Bình điện phân.
C. Động cơ điện một chiều.
D. Bóng đèn pin.
Câu 60. Một máy biến thế dùng để hạ hiệu điện thế từ 500 kV xuống 2,5 kV, biết cuộn dây sơ
cấp có 100000 vòng, số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 500 vòng
B. 20 000 vòng
C. 12 500 vòng
D. 5000 vòng
Câu 61. Để truyền đi một công suất điện, nếu dùng dây dẫn có tiết diện gấp đôi thì công suất hao
phí sẽ
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. giảm 4 lần.

D. tăng 4 lần.
Câu 62. Chiếu chùm ánh sáng trắng vào vật màu đỏ, ta sẽ nhìn thấy vật có màu
A. đen.
B. trắng.
C. vàng.
D. đỏ.
Câu 63. Hiện tượng quang hợp của cây cối chứng tỏ ánh sáng có tác dụng
A. cơ.
B. nhiệt.
C. quang điện.
D. sinh học.
PHẦN II :
Bài 1: Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 1000 vòng, cuộn thứ cấp có 5000 vòng đặt ở
đầu một đường dây tải điện để truyền đi một công suất điện 10 000 kW. Biết hiệu điện thếhai
đầu cuộn thứ cấp là 100 kV.
1). Tính hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp.
2). Cho điện trở của toàn bộ đường dây là 100 Ω . Tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên
đường dây.
Bài 2 : Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính có tiêu cự 20 cm (A nằm trên trục
chính) thì thu được ảnh thật có độ lớn bằng nửa vật.
1). Thấu kính đã cho là thấu kính hội tụ hay phân kỳ ? Giải thích.
2). Bằng phép vẽ và chứng minh hình học, xác định khoảng cách từ ảnh và vật đến thấu
kính.
Bài 3: Đặt một hiệu điện thế 110 V vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến thế có số
vòng dây ở cuộn sơ cấp là 400 vòng, cuộn thứ cấp là 1000 vòng.
1). Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp
2). Hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến thế vẫn là 110 V, số vòng dây
ở cuộn sơ cấp vẫn là 400 vòng. Để hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng 220 V thì số vòng
dây ở cuộn thứ cấp phải bằng bao nhiêu ?
Bài 4 : Đặt một vật sáng AB có dạng hình mũi tên cao 6 cm vuông góc với trục chính của

một TKHT và có tiêu cự 12 cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính 18 cm.
1). Ảnh A’B’ là ảnh thật hay ảnh ảo ? Vì sao ?
Hãy vẽ ảnh A’B’ của vật AB qua thấu kính (không cần đúng tỉ lệ)
2). Dựa vào hình vẽ và phép chứng minh hình học, tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính
và chiều cao của ảnh.
Bài 5 : Từ một nguồn phát điện có hiệu điện thế U = 2500 V, điện năng được truyền đi
bằng dây dẫn đến nơi tiêu thụ. Biết điện trở tổng cộng của đương dây là 10 Ω và công suất của
nguồn phát là 100 000 W. Hãy tính :
1). Công suất hao phí trên đường dây.
2). Hiệu điện thế tại nơi tiêu thụ.
Bài 6 : Đặt một vật sáng AB cao 6 cm vuông góc với trục chính của một thấu kính phân
kỳ có tiêu cự 8 cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính 12 cm.


1). Hãy vẽ ảnh A’B’ của vật AB qua thấu kính (không cần đúng tỉ lệ).
2). Bằng phép vẽ và chứng minh hình học, tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều
cao của ảnh.
Bài 7 : Ở đầu một đường dây tải điện có đặt một máy tăng thế với các cuộn dây có số
vòng là 500 vòng và 50 000 vòng. Hiệu điện thế đặt vào cuộn sơ cấp là 2 000 V. Công suất
truyền tải điện là 1000 kW.
1). Tính hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp của máy biến thế.
2). Tính công suất hao phí trên đường dây tải điện, biết điện trở tổng cộng của dây tải là
200 Ω .
Bài 8 : Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một TKHT, cách thấu kính một
khoảng 30 cm cho ảnh thật A’B’ qua thấu kính cao gấp 2 lần vật (A nằm trên trục chính).
1). Hãy vẽ ảnh A’B’ của vật AB qua thấu kính (hình vẽ theo đúng tỉ lệ).
2). Vận dụng các phép chứng minh hình học, hãy tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính
và tiêu điểm của thấu kính.
Bài 9 : Một vật sáng AB cao 2 cm được đặt vuông góc với trục chính của một TKHT có
tiêu cự 12 cm, cách thấu kính một khoảng 8 cm, điểm A nằm trên trục chính.

1). Vẽ ảnh A’B’ của vật AB qua thấu kính (hình vẽ đúng tỉ lệ) và nêu tính chất của ảnh
A’B’.
2). Vận dụng các phép chứng minh hình học, hãy tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính
và chiều cao của ảnh.
Bài 10: Một máy biến thế được dùng làm máy tăng thế có cuộn sơ cấp là 800 vòng, cuộn
thứ cấp 50 000 vòng đặt ở đầu một đường dây tải điện để truyền đi một công suất điện 1 000 000
W.
1). Hiệu điện thế đưa vào hai đầu cuộn sơ cấp là 400 V. Tính hđt hai đầu cuộn thứ cấp.
2). Biết điện trở của đường dây tải điện là 200 Ω . Tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên
đường dây.
Bài 11 : Cho TKHT có tiêu cự 50 cm. Một vật thật AB đặt trước thấu kính cho ảnh ảo
A’B’ cao gấp 5 lần vật. AB vuông góc với trục chính, điểm A nằm trên trục chính.
1). Vẽ ảnh A’B’ của vật AB qua thấu kính (không cần đúng tỉ lệ)..
2). Dựa vào hình vẽ và phép chứng minh hình học, hãy tính khoảng cách từ ảnh đến thấu
kính và từ vật đến thấu kính.
Bài 12 : Mắt một người chỉ nhìn rõ những vật cách mắt từ 15 cm đến 50 cm.
1). Mắt người này bị tật gì ? Giải thích.
2). Tiêu cự của kính phải đeo là bao nhiêu ? Khi đeo kính phù hợp, người này sẽ nhìn rõ
vật xa nhất cách mắt bao nhiêu ?
Bài 13 : Đặt một vật sáng AB cao 2 cm vuông góc với trục chính của một TKHT có tiêu
cự 16 cm. Điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính một khoảng 24 cm.
1). Vẽ ảnh A’B’ của vật AB qua thấu kính (không cần đúng tỉ lệ).
2). Dựa vào hình vẽ và phép chứng minh hình học, hãy tính khoảng cách từ ảnh đến thấu
kính và chiều cao của ảnh.



×