Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hóa học lớp 11 trường THPT Nguyễn Trung Trực, An Giang năm học 2016 - 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.65 KB, 5 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

SỞ GD&ĐT AN GIANG

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2016 – 2017

TRƯỜNG THPT NGUYỄN

MÔN: HÓA HỌC – LỚP 11

TRUNG TRỰC

Thời gian làm bài: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Một dung dịch chứa 0,2 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,05 mol Ca2+; 0,15 mol HCO3-;
và x mol Cl-. Vậy x có giá trị là:
A. 0,3 mol

B. 0,20 mol

C. 0,35 mol

D. 0,15 mol

Câu 2: Theo Areniut phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chất có chứa nhóm OH là hidroxit.
B. Chất có khả năng phân li ra ion H trong nước là axit.
C. Chất có chứa hiđrô trong phân tử là axit.
D. Chất có chứa 2 nhóm OH là hiđrôxit lưỡng tính.
Câu 3: Một dd X có chứa các ion: Na + , Ba 2+ , Ca 2+ , Mg 2+ , H+ , Cl- . Muốn tách được nhiều


cation ra khỏi dd mà không đưa thêm ion lạ vào dd, ta có thể cho dd X tác dụng với dung
dịch nào dưới đây?
A. K 2 CO3 vừa đủ.

B. NaOH vừa đủ.

C. Na2CO3 vừa đủ.

D. Na 2SO 4 vừa đủ

Câu 4: Chọn câu sai?
A. Trong một dung dịch, tích số ion của nước là một hằng số ở nhiệt độ xác định.
B. Dung dịch có pH càng lớn thì độ axit càng yếu.
C. Dung dịch có pH càng lớn thì độ bazơ càng yếu.
D. Dung dịch axit có pH < 7.
Câu 5: Trong dung dịch H2S (dung môi là nước) có thể chứa
A. H2S, H+, HS-, S2-.

B. H2S, H+, HS-.

C. H+, HS-.

D. H+ và S2-.

Câu 6: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:
A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch
B. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
C. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
D. Không tồn tại phân tử trong dd các chất điện li.
Câu 7: Cho 10,0 ml dung dịch NaOH 0,1M vào cốc đựng 15,0 ml dung dịch HCl 0,1M.



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Dung dịch tạo thành sẽ làm cho giấy quỳ tím chuyển sang:
A. Không màu

B. Màu xanh

C. Màu đỏ

D. Màu tím

Câu 8: Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu?
A. H2O.

B. HCl.

C. NaOH.

D. NaCl.

Câu 9: Nồng độ mol của anion (NO3-) trong dung dịch Ba(NO3)2 0,1M là
A. 0,2M

B. 0,3M

C. 0,1M

D. 0,4M


Câu 10: Trong dung dịch HCl 0,01M, tích số ion của nước là
A. [H+].[OH-] > 1,0.10-14

B. [H+].[OH-] = 1,0.10-14

C. Không xác định được

D. [H+].[OH-] < 1,0.10-14

Câu 11: Có mấy muối axit trong số các muối sau: NaHSO4, CH3COOK, NH4Cl,
NaHCO3, NH4HCO3, KCl, Na2HPO3.
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 12: Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong
dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.


Câu 13: Công thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Fe3+ và NO3- là
A. Fe(NO3)2.

B. Fe(NO3)3.

C. Fe(NO2)2.

D. Fe(NO2)3.

Câu 14: Cần pha loãng dd NaOH có pH = 12 bao nhiêu lần để thu được dd NaOH có Ph
= 11?
A. 5 lần

B. 15 lần

C. 100 lần

D. 10 lần

Câu 15: Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Na2CO3

B. NaCl

C. NH4Cl

Câu 16: Dung dịch X gồm 0,1 mol H+; z mol Al3+, t mol NO3-

D. FeCl3
và 0,02 mol SO42-. Cho


120 ml dd Y gồm KOH 1,2 M và Ba(OH)2 0,1 M vào X, sau khi các phản ứng thúc, thu
được 3,732 gam kết tủa. Giá trị của z, t lần lượt là:
A. 0,020 và 0,012

B. 0,020 và 0,120

C. 0,012 và 0,096

D. 0,120 và 0,020

Câu 17: Một dung dịch có pH = 4,00, đánh giá nào dưới đây đúng?
A. [H+]=

1,0.10-3M

B. [H+]= 1,0.10-4 M


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

C. [H+]=

4,0.10-3 M

D. [H+]= 2,0.10-4 M

Câu 18: Dung dịch nào dưới đây dẫn điện tốt nhất?
A. NaI 0,002M


B. NaI 0,001M

C. NaI 0,1M

D. NaI 0,01M

Câu 19: Dung dịch axit mạnh HNO3 0,01 M. Đánh giá nào sau đây không đúng?
A. [H+] > [NO3-]

B. [H+] = [NO3-]

C. [OH-] = 10-12

D. pH = 2

Câu 20: Khi trộn các dung dịch sau với nhau, trường hợp nào sau đây không có phản ứng
xảy ra?
A. K2CO3 và NaCl

B. Na2CO3 và Ca(NO3)2

C. FeSO4 và NaOH

D. NaHCO3 và HCl

II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1:(1,5 điểm) Viết phương trình phân tử, phương trình ion và phương trình ion thu
gọn của các phản ứng sau:
a/ AlCl3 +


NaOH→

b/ CaCO3 + HCl→

Câu 2: (2,5 điểm) Hoà tan 2,94 gam H2SO4 vào nước để được 600 ml dung dịch (A).
a) Tính nồng độ mol của các ion có trong dung dịch (A) và tính pH của dung dịch (A)?
b) Tính thể tích dung dịch NaOH 1M đủ để trung hoà hoàn toàn dung dịch (A)?
c) Tính khối lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch (A) tác dụng hết với dung dịch
BaCl2?
Câu 3: (1,0 điểm) Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung
dịch gồm NaOH có nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12 . Hãy tính
giá trị a (mol/l)?
(Cho biết: H = 1; N = 14; O = 16; K = 39; Ca = 40; Al = 27; Cl = 35,5; S = 32; Na =
23; C = 12; Mg = 24; Ba = 137)
Lưu ý: Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, mỗi học sinh dùng
1 bảng.

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC LỚP 10


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm)
1

2

3

4


5

6

7

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

C

B

C

C

A

B

C

A

A


B

B

B

B

II. Tự luận: (5,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
a) Mỗi phương trình đúng được 0,25 điểm
AlCl3 + 3NaOH  Al(OH)3 + 3NaCl
Al3+ + 3Cl- + 3Na+ + 3OH-  Al(OH)3 + 3Na+ + 3ClAl3+ + 3OH  Al(OH)3
b) CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2  + H2O
CaCO3 + 2H+ + 2Cl -  Ca2+ + 2Cl - + CO2  + H2O
CaCO3 + 2H+  Ca2+ + CO2  + H2O
Câu 2:

(2,5 điểm)

a) (1,5 điểm)
nH2SO4 = 0,03 mol
H2SO4  2H+ + SO420,03 mol

0,06 mol

0,03mol

[H+] = 0,06/0,6 = 0,1 M

 pH = 1
[SO42-] = 0,05M
b) (0,5 điểm)
H2SO4 + 2NaOH  Na2SO4 + H2O
0,03 mol

0,06 mol

V của dd NaOH = 0,06 lít
c) (0,5 điểm)
H2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2HCl
0,03 mol

0,03 mol

Khối lượng của BaSO4 = 6,99 gam

D

A

B

B

C

A

A



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 3: (1,0 điểm)
nH+ = 0,01mol
nOH- = 0,1 . a
pH = 12 --> [OH-]dư = 0,01M  số mol OH- dư
H+ + OH- 

H 2O

0,01mol

0,01mol

Ta có: 0,002 = 0,1a – 0,01
a = 0,12M

= 0,01. 0,2 = 0,002 mol



×