Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

he thong cau hoi on thi sinh hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.51 KB, 10 trang )

ðỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP SINH HỌC
(Các câu hỏi thường gặp)
A.Cấu trúc ñề thi TN: nằm trong chương trình Sgk Sinh học 12 gồm 2 phần:
Cơ sở di truyền học
Chương III : Biến dị :11 câu.*
Chương IV : Ứng dụng di truyền học vào chọn giống : 9 câu*
Chương V : Di truyền học người : 2 câu.
Sự phát sinh và phát triển sự sống
Chương I : Sự phát sinh sự sống : 2 câu.
Chương II : Sự phát triển của sinh vật : 2 câu.
Chương III : Nguyên nhân và cơ chế tiến hóa : 12 câu*
Chương IV : Phát sinh loài người : 2 câu.
B.Hệ thống các câu hỏi thường gặp :

Download eBook, Tài liệu học tập nhiều hơn
Hãy vào Onbai.Org
PHẦN 2 : 2 ñiểm.

Các chương còn lại.
Câu 1:
Nghiên cứu di truyền học người có những khó khăn do:
A. Khả năng sinh sản của loài người chậm và ít con
B. Bộ nhiễm sắc thể số lượng nhiều, kích thước nhỏ
C. Các lí do xã hội
D. Tất cả ñều ñúng
Câu
Phương pháp nghiên cứu nào dưới ñây không ñuợc áp dụng ñể nghiên cứu di truyền học
người:
A. Phương pháp nghiên cứu phả hệ
B. Phương pháp lai phân tích
C. Phương pháp di truyền tế bào


D. Phương pháp nghiên cứu trẻ ñồng sinh
Câu
Trẻ ñồng sinh cùng trứng thì bao giờ cũng
A. cùng giới tính, khác kiểu gen.
B. cùng giới tính, cùng kiểu gen.
C. khác giới tính, cùng kiểu gen.
D. khác giới tính, khác kiểu gen.
Câu
Phương pháp nghiên cứu tế bào ở người ñem lại kết quả nào sau ñây?
A. Phát hiện ñược nhiều dị tật và bệnh di truyền liên kết với giới tính.
B. Phát hiện ñược nhiều dị tật và bệnh di truyền bẩm sinh liên quan ñến ñột biến gen.
C. Phát hiện ñược nhiều dị tật và bệnh di truyền bẩm sinh liên quan ñến các ñột biến NST.
D. Tìm hiểu ñược nguyên nhân gây một số dị tật,bệnh di truyền và giúp công tác tư vấn di truyền.
Việc nghiên cứu phả hệ ñược thực hiện nhằm mục ñích
Câu
A.Theo dõi sự di truyền của một tính trạng nào dưới ñây ở người là tính trạng trội:
B.Phân tích ñược tính trạng hay bệnh có di truyền không và nếu có thì quy luật di truyền của nó như thế
nào
C.Xác ñình tính trạng hay bềnh di truyền liên kết với nhiễm sắc thể thể giới tình hay không
D.Tất cả ñều ñúng
Câu
Nghiên cứu trẻ ñồng sinh cùng trứng có thể xác ñịnh ñược
A. sự ảnh hưởng của môi trường sống ñối với các kiểu gen khác nhau.
B. sự ảnh hưởng của môi trường sống ñến sự biểu hiện của cùng một kiểu gen.
C. bệnh di truyền liên kết với giới tính.
D. bệnh di truyền fo ñột biến gen và ñột biến NST.


Câu
m


Ở người, bệnh mù màu (ñỏ, lục) là do ñột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên
m

(X ). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai mù màu của họ ñã nhận X từ
A. ông nội.
B. bà nội.
C. mẹ.
D. bố.
a

Câu

A

X : máu khó ñông, X : máu ñông bình thường. Bố và con trai ñều bị máu khó ñông, mẹ bình
a

thường. Con trai bị máu khó ñông ñã tiếp nhận X từ
A. Mẹ.
B. Ông nội.
C. Bố.
D. Ông ngoại.
Nhờ phương pháp nghiên cứu trẻ ñồng sinh, người ta ñã xác ñịnh ñược:
Câu
A.Tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường hay nhiễm sắc thể giới tính.
B.Các ñột biến gen lặn.
C.Các ñột biến gen trội.
D.Tính trạng di truyền và tính trạng không di truyền.
Câu

Quan ñiểm duy vật về sự phát sinh sự sống:
A.Sinh vật ñược sinh ra ngẫu nhiên từ các hợp chất vô cơ.
B.Sinh vật ñược tạo ra từ các hợp chất vô cơ bằng con ñường hoá học
C.Sinh vật ñược ñưa tới hành tinh khác dưới dạng hạt sống.
D.Sinh vật ñược sinh ra nhờ sự tương tác giữa các hợp chất vô cơ và hữu cơ.
Câu
Giới vô cơ và giới hữu cơ hoàn toàn thống nhất với nhau ở cấp ñộ:
A. Tế bào, mô.
B. Phân tử.
C. Nguyên tử.
D. Hoàn toàn khác biệt ở mọi cấp ñộ.
Câu
Sự kiện quan trọng nhất trong sự phát triển của sinh giới ở ñại Cổ sinh là:
A. Sự phát triển của sinh vật ña bào.
B. Sự xuất hiện nhiều dạng sinh vật ở biển.
C. Sự chuyển cư của sinh vật từ biển lên cạn
D. Sự tạo thành các mỏ than khổng lồ trong lòng ñất.
Cây hạt trần và bò sát phát triển cực thịnh ở giai ñoạn
Câu
A. ñại Cổ sinh.
B. ñại Trung sinh
C. ñại Tân sinh.
D. ñại Nguyên sinh.
Câu
A.
B.
C.
D.

Những nguyên tố nào phổ biến trong cơ thể sự sống

C, H, O
C, H, O, N
C, H, O, P
C, H, N

Câu
A.
B.
C.
D.

Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống
Prôtêin và lipit
Axit nuclêic
Prôtêin và cacbonhydrat
Prôtêin và axitnuclêic

Câu
A.
B.
C.
D.

Mỗi phân tử prôtêin trung bình có
100 ñến 30.000 phân tử axit amin
10.000 ñến 25.000 phân tử axit amin
1.000 ñến 30.000 phân tử axit amin
100 ñến 3000 phân tử axit amin

Câu

A.

Mỗi phân tử AND có trung bình
100 ñến 30.000 nuclêôtit


B.
C.
D.

10.000 ñến 25.000 nuclêôtit
1000 ñến 25.000 nuclêôtit
1000 ñến 2500 nuclêôtit

Câu
A.
B.
C.
D.

Phân tử prôtêin lớn nhất có chiều dài khoảng
0,1 micrômet
1 micrômet
10 micrômet
0,001 micrômet

Câu
A.
B.
C.

D.

Trong cấu trúc của prôtêin có khoảng
30 loại axit amin
20 loại axit amin
40 loại axit amin
64 loại axit amin

Câu
A.
B.
C.
D.

Cấu trúc một ñơn phân nuclêôtit AND gồm có
Axit phôtphoric, ñường ribô, 1 bazơ nitric
ðường ñêoxyribô, axit phôtphoric, axit amin
Axit phôtphoric, ñường ribô, añênin
Axit photphoric, ñường ñêoxyribô, 1 bazơ nitric

Câu
A.
B.
C.
D.

Trong các dấu hiệu của hiện tượng sống, dấu hiệu nào không thể có ở vật thể vô cơ:
Trao ñổi chất và sinh sản
Tự ñổi mới thành phần của tổ chức
Vận ñộng, cảm ứng, sinh trưởng và sịnh sản

Tất cả ñều không có ở vật thể vô cơ

Câu
A.
B.
C.
D.

ðặc ñiểm của vỏ quả ñất ở ñại thái cổ
Có sự phân bố lại ñại lục và ñại dương do những ñợt tạo núi lửa lớn
Khí quyển nhiều CO2 và núi lửa hoạt ñộng mạnh
Chưa ổn ñịnh, nhiều lần tạo núi và phun dữ dội
ðịa thế tương ñối yên tĩnh, ñại lục chiếm ưu thế, biiển tiến sâu vào lục ñịa

Câu
ðặc ñiểm của sự sống trong ñại thái cổ:
A.
Vi khuẩn và tảo ñã phân bố rộng. Trong giới thực vật, dạng ñơn bào vẫn chiếm ưu thế nhưng
trong giới ñộng vật dạng ña bào ñã chiếm ưu thế
B.
Chuyển biến ñời sống ở dưới nứoclên ở cạn .Phức tạp hoá tổ chức cơ thể và hoàn thiện phương
thức sinh sản
C.
Phát triển ưu thế của cây hạt trần, bò sát phát triển
D.
Phát triển từ dạng chưa có cấu tạo tế bào, ñến ñơn bào rồi ña bào, phân hoá thành hai nhánh
ñộng vật và thực vật nhưng vẫn ñang còn tập trung dưới nước
Câu
A.
B.

C.
D.

ðặc ñiểm của thưc vật trong ñại thái cổ:
Xuất hiện quyết trần, chưa có lá nhưng có thân dễ thô sơ
Có dấu vết của tảo lục dạng sợi
Quyết khổng lồ bị tiêu diệt và xuất hiện những cây hạt trần
Xuất hiện cây hạt kín

Câu
A.
B.
C.
D.

ðặc ñiểm của ñộng vật ở ñại thái cổ
ðộng vật không xương sống ñã có cả loại chân khớp và da gai, tôm ba lá phát triển mạnh
Xuất hiện ñại diện của ruột khoang
Bò sát phát triển, cá xương phát triển,cá sụn thu hẹp
Xuất hiện bò sát răng thú

Câu
A.
B.
C.
D.

Dấu hiệu nào chứng tỏ sự sống ñã phát sinh ở ñại thái cổ
Sự có mặt của than chì và ñá vôi
Vết tích của tảo lục

Vết tích của dại diện ruột khoang
Tất cả ñều ñúng

Câu
A.
B.
C.

ðặc trưng của vỏ ñất ở ñại nguyên sinh?
Có sự phân bố lại lục ñịa và ñại dương do những ñợt tạo núi lửa lớn
Biển tiến vào rồi rút ra nhiều lần, nhiều dãy núi lớn xuất hiện
Chưa ổn ñịnh, nhiều lần tạo núi và phun lửa dữ dội


D.

ðịa thế tương ñối yên tĩnh, ñại lục chiếm ưu thế, biển tiến sâu vào lục ñịa

Câu
A.
B.
C.
quyển
D.

ðặc ñiểm nào dưới ñây không thuộc về ñại nguyên sinh?
Có những ñợt tạo núi lửa lớn ñã phân bố lại ñại lục và ñại dương
ðã có ñại diện hầu hết các ngành ñộng vật không xương sống
Sự sống trởthành 1 nhân tố làm biến ñổi mặt ñất, biến ñổi thành phần khí quyển, hình thành sinh
ðã xuất hiện các thực vật ở cạn ñầu tiên


Câu
ðặc ñiểm nổi bật của sự sống trong ñại nguyên sinh là:
A)
Vi khuẩn và tảo phân bố rộng
B)
ðã có ñại diện hầu hết các ngành ñộng vật không xương sống, ñộng vật nguyên sinh, bọt biển
Sự sống ñã làm biến ñổi mặt ñất, biến ñổi thành phần khí quyển, hình thành sinh quyển
C)
D)
Trong giới thực vật, dạng ñơn bào vẫn chiêm ưu thế nhưng trong giới ñộng vật dạng ña bào ñã
chiếm ưu thế
Câu
A)
B)
C)
D)

ðặc ñiểm của hệ thực vật trong ñại nguyên sinh:
Xuất hiện quyết trần, chưa có lá nhưng có thân rễ thô sơ
Tảo phân bố rộng, thực vật ñơn bào chiếm ưu thế
Quyết khổng lồ bị tiêu diệt và xuất hiện cây hạt trần
Tảo lục và tảo nâu chiếm ưu thế

Câu
A)
B)
C)
D)


ðặc ñiểm của hệ ñộng vật ở ñại nguyên sinh?
ðộng vật không xương sống ñã có cả loại chân khớp và da gai, tôm 3 lá phát triển mạnh
Xuất hiện ñại diện của ruột khoang
ðã có ñại diện hầu hết các loài ñộng vật không xương sống, ñộng vật nguyên sinh, bọt biển
Xuất hiện bò sát răng thú

Câu
ðiểm giống nhau về ñặc ñiểm của sự sống trong ñại thái cổ và ñại nguyên sinh
Sự sống tập trung chủ yếu ở dưới nước, sinh vật gồm vi khuẩn, tảo; thực vật chủ yếu là dạng
A)
ñơn bào, ñộng vật ñã có ñại diện của ngành không xương sống
B)
Chuyển biến ñời sống ở dưới nước lên ở cạn. Phức tạp hoá tổ chức cơ thể và hoàn thiện
phương thức sinh sản
C)
Cây hạt trần và bò sát phát triển
D)
Thực vật hạt kín, sâu bọ, chim và thú phát triển
Câu
A)
B)
C)
D)

Tại sao sự sống ở ñại thái cổ và nguyên sinh lại ít di tích
Do những biến ñộng lớn về ñịa chất làm phân bố lại ñại lục và ñại dương
Do sự sống tập trung chủ yếu ở dưới nước
Do vỏ quả ñất chưa ổn ñịnh, nhiều lần tạo núi và phun lửa dữ dội
Do thực vật chủ yếu ở dạng ñơn bào, ñộng vật gồm các ñại diện của ngành không xương sống


Câu
A)
B)
C)
D)

ðại cổ sinh bắt ñầu cách hiện nay bao nhiêu năm và kéo dài trong bao lâu?
Bắt ñầu cách ñây khoảng 2.600 triệu năm, kéo dài khoảng 2.038 triệu năm
Bắt ñầu cách ñây khoảng 3.500 triệu năm, kéo dài khoảng 900 triệu năm
Bắt ñầu cách ñây khoảng 570 triệu năm, kéo dài khoảng 340 triệ u năm
Bắt ñầu cách ñây khoảng 220 triệu năm, kéo dài khoảng 150 triệu năm

ðặc ñiểm nổi bật của sự sống tong ñại cổ sinh là:
Câu
A)
Chuyển biến ñời sống ở dưới nước lên ở cạn của ñộng vật thực vật
B)
ðã có ñại diện hầu hết các ngành ñộng vật không xương sống, ñộng vật nguyên sinh, bọt biển
C)
Sự sống ñã làm biến ñổi mặt ñất, biến ñổi thành phần khí quyển, hình thành sinh quyển
D)
Trong giới thực vật dạng ñơn bào vẫn chiếm ưu thế nhưng trong giới ñộng vật dạng ña bào ñã
chiếm ưu thế
Câu
A)
B)
C)
D)

ðại cổ sinh cách ñây hơn 570 triệu năm ñược chia làm:

4 kỉ: (1) kỉ Cambri; (2) kỉ Xilua; (3) kỉ tam ñiệp; (4) kỉ Giura
2 kỉ: (1) kỉ thứ 3 (2) kỉ thứ 4
3 kỉ: (1) kỉ tam ñiệp; (2) kỉ giura; (3) kỉ phấn trắng
5 kỉ: (1) kỉ Cambri; (2) kỉ Xilua; (3) kỉ ðêvôn; (4) kỉ than ñá; (5) kỉ pecmi

Câu
A)
B)
C)

ðại cổ sinh cách ñây hơn 570 triệu năm, trong ñó kỉ xilua bắt ñầu cách ñây :
490 triệu năm
370 triệu năm
325 triệu năm


D)

220 triệu năm

Câu
A)
B)
C)
D)

ðại cổ sinh cách ñây hơn 570 triệu năm trong ñó kỉ cambri bắt ñầu cách ñây:
325 triệu năm
220 triệu năm
490 triệu năm

570 triệu năm

Câu
A)
B)
C)
D)

ðại cổ sinh cách ñây hơn 570 triệu năm, trong ñó kỉ ñêvôn cách ñây:
490 triệu năm
325 triệu năm
370 triệu năm
570 tiệu năm

Câu
A)
B)
C)
D)

ðẠi cổ sinh cách ñây hơn 570 triệu năm, trong ñó kỉ than ñá bắt ñầu cách ñây:
220 triệu năm
325 triệu năm
370 triệu năm
490 triệu năm

Câu
A)
B)
C)

D)

Sự kiện nổi bật nhất trong ñại cổ sinh là:
Sự di chuyển của sinh vật từ dưới nước lên ở cạn
Sự xuất hiện của lưỡng cư và bò sát
Sự hình thành ñầy ñủ các ngành ñộng vật không xương sống
Xuất hiện thực vật hạt kín

Câu
ðặc ñiểm khí hậu và ñịa chất của kỉ cambri?
A)
ðầu kỉ ñất liền bị lún, nhiều biển nhỏ ñược tạo thành, khí hậu ẩm, cuối kỉ có ñợt tạo núi mạnh làm
nổi lên 1 ñại lục lớn, khí hậu khô hơn
B)
ðịa thế thay ñổi nhiều, biển tiến vào rồi rút ra, nhiều dãy núi lớn xuất hiện, phân hoá thành khí
hậu lục ñịa khô hanh và khí hậu miền ven biển ẩm ướt. ðại lục bắc hình thành những sa mạc lớn
C)
ðầu kỉ khí hậu ẩm và nóng, cuối kỉ biển rút lui nhiều, khí hậu khô hơn
D)
Khí quyển nhiều CO2 núi lửa hoat ñộng mạnh
Câu
ðặc ñiểm khí hậu và ñịa chất của kỉ xilua:
ðầu kỉ ñất liền bị lún, nhiều biển nhỏ ñược tạo thành, khí hậu ẩm, cuối kỉ có ñợt tạo núi mạnh làm
A)
nổi lên 1 ñại lục lớn, khí hậu khô hơn
B)
ðầu kỉ khí hậu ẩm và nóng, cuối kỉ biển rút lui nhiều, khí hậu khô hơn
C)
Lục ñịa tiếp tục nâng cao, khí hậu khô và lạnh hơn. Nổi lên niều dãy núi lớn, ở 1 số vùng khí hậu
khô rõ rệt

D)
ðịa thế thay ñổi nhiều lần, biển tiến vào rồi rút ra, nhiều dãy núi lớn xuất hiện, phân hoá thành khí
hậu lục ñịa khô hanh và khí hậu miền ven biển ẩm ướt. ðại lục Bắc hình thành những sa mạc lớn
Câu
ðặc ñiểm khí hậu và ñịa chất của kỉ ðêvôn?
A)
ðầu kì khí hậu ẩm và nóng, cuối kỉ biển rút lui nhiều, khí hậu khô hơn
B)
lục ñịa tiếp tục nâng cao, khí hậu khô và lạnh hơn. Nổi lên nhiều dãy núi lớn, ở 1 số vùng khí hậu
khô rõ rệt
ðịa thế thay ñổi nhiều lần, biển tiến vào rồi rút ra, nhiều dãy núi lớn xuất hiện, phân hóa thành khí
C)
hậu lục ñịa khô hanh và khí hậu miền ven biển ẩm ướt. ðại lục Bắc hình thành những sa mạc lớn
D)
ðầu kỉ ñất liền bị lún, nhiều biển nhỏ ñược tạo thành, khí hậu ẩm, cuối kỉ có ñợt tạo núi mạnh làm
nổi lên 1 ñại lục lớn, khí hậu khô hơn
ðặc ñiểm khí hậu và ñiạ chất của kỉ than ñá?
Câu
A)
ðịa thế thay ñổi nhiều lần, biển tiến vào rồi rút ra, nhiều dãy núi lớn xuất hiện, phân hoá thành khí
hậu lục ñịa khô hanh và khí hậu miền ven biển ẩm ướt. ðại lục Bắc hình thành những sa mạc lớn
B)
ðầu kỉ khí hậu nóng và ẩm, cuối kỉ biển rút lui nhiều, khí hậu khô hơn
C)
Lục ñịa tiếp tục nâng cao, khí hậu khô và lạnh hơn. Nổi lên nhiều dãy núi lớn, ở 1 số vùng khí
hậu khô rõ rệt
D)
ðầu kỉ ñất liền bị lún, nhiều biển nhỏ ñược tạo thành, khí hậu ẩm, cuối kì có ñợt tạo núi lửa mạnh
nổi lên 1 ñại lục lớn, khí hậu khô hơn
ðặc ñiểm khí hậu và ñiạ chất của kỉ pecmi?

Câu
A)
ðịa thế thay ñổi nhiều lần, biển tiến vào rồi rút ra, nhiều dãy núi lớn xuất hiện, phân hoá thành khí
hậu lục ñịa khô hanh và khí hậu miền ven biển ẩm ướt. ðại lục Bắc hình thành những sa mạc lớn


B)
ðầu kỉ ñất liền bị lún, nhiều biển nhỏ ñược tạo thành, khí hậu ẩm, cuối kì có ñợt tạo núi lửa mạnh
nổi lên 1 ñại lục lớn, khí hậu khô hơn
C)
ðầu kì khí hậu ẩm và nóng, cuối kỉ biển rút lui nhiều, khí hậu khô hơn
D)
Lục ñịa tiếp tục nâng cao, khí hậu khô và lạnh hơn. Nổi lên nhiều dãy núi lớn, ở 1 số vùng khí
hậu khô rõ rệt
ðặc ñiểm của hệ thực vật ở kỉ cambri?
Câu
A)
Xuất hiện thực vật ở cạn ñầu tiên là quyết trần, chưa có lá nhưng có thân rễ thô sơ
Sự sống tập trung ở dưới biển, tảo lục và tảo nâu chiếm ưu thế
B)
C)
Thực vật di cư lên cạn hàng loạt, xuất hiện những cây quyết thực vật ñầu tiên ñã có rễ, thân, có
mạch dẫn và biểu bì có lỗ khí. Cuối kỉ quyết trần thay thế bởi thạch tùng, dương xỉ, mộc tặc
D)
Xuất hiện cây hạt trần có thân, rễ, lá và hoa, thụ tinh không phụ thuộc vào môi trường thích nghi
với khí hậu khô
Câu
ðặc ñiểm của hệ thực vật ở kỉ Xilua?
A)
Sự sống tập trung ở dưới biển, tảo lục và tảo nâu chiếm ưu thế

B)
Thực vật di cư lên cạn hàng loạt, xuất hiện những cây quyết thực vật ñầu tiên ñã có rễ, thân, có
mạch dẫn và biểu bì có lỗ khí. Cuối kỉ quyết trần thay thế bởi thạch tùng, dương xỉ, mộc tặc
C)
Xuất hiện thực vật ở cạn ñầu tiên là quyết trần, chưa có lá nhưng có thân rễ thô sơ
D)
Xuất hiện cây hạt trần có thân, rễ, lá và hoa, thụ tinh không phụ thuộc vào môi trường thích nghi
với khí hậu khô
Câu
ðặc ñiểm của hệ thực vật ở kỉ ðêvôn?
A)
Sự sống tập trung ở dưới biển, tảo lục và tảo nâu chiếm ưu thế
B)
Xuất hiện thực vật ở cạn ñầu tiên là quyết trần, chưa có lá nhưng có thân rễ thô sơ
Thực vật di cư lên cạn hàng loạt, xuất hiện những cây quyết thực vật ñầu tiên ñã có rễ, thân, có
C)
mạch dẫn và biểu bì có lỗ khí. Cuối kỉ quyết trần thay thế bởi thạch tùng, dương xỉ, mộc tặc
D)
Xuất hiện cây hạt trần có thân, rễ, lá và hoa, thụ tinh không phụ thuộc vào môi trường thích nghi
với khí hậu khô
Câu
ðặc ñiểm của hệ thực vật ở kỉ than ñá?
Hình thành các rừng quyết khổng lồ, cuối kỉ xuất hiện dương xỉ có hạt
A)
B)
Xuất hiện thực vật ở cạn ñầu tiên là quyết trần, chưa có lá nhưng có thân rễ thô sơ
C)
Thực vật di cư lên cạn hàng loạt, xuất hiện những cây quyết thực vật ñầu tiên ñã có rễ, thân, có
mạch dẫn và biểu bì có lỗ khí. Cuối kỉ quyết trần thay thế bởi thạch tùng, dương xỉ, mộc tặc
D)

Xuất hiện cây hạt trần có thân, rễ, lá và hoa, thụ tinh không phụ thuộc vào môi trường thích nghi
với khí hậu khô
Câu
ðặc ñiểm của hệ thực vật ở kỉ Pecmi?
A)
Hình thành các rừng quyết khổng lồ, cuối kỉ xuất hiện dương xỉ có hạt
B)
Xuất hiện cây hạt trần có thân, rễ, lá và hoa, thụ tinh không phụ thuộc vào môi trường thích nghi
với khí hậu khô
C)
Xuất hiện thực vật ở cạn ñầu tiên là quyết trần, chưa có lá nhưng có thân rễ thô sơ
D)
Thực vật di cư lên cạn hàng loạt, xuất hiện những cây quyết thực vật ñầu tiên ñã có rễ, thân, có
mạch dẫn và biểu bì có lỗ khí. Cuối kỉ quyết trần thay thế bởi thạch tùng, dương xỉ, mộc tặc
Câu
ðặc ñiểm của hệ ñộng vật ở kỉ Cambri?
A)
ðộng vật có bò cạp tôm, ốc anh vũ. Xuất hiện ñại diện ñầu tiên của ñộng vật xương sống là cá
giáp, chưa có hàm
B)
ðộng vật không xương sống ñã có cả loại chân khớp và da gai. Tôm 3 lá phát triển mạnh va bị
tuyệt diệt vào cuối kỉ
C)
Cá giáp có hàm thay thế cá giáp không hàm. Cá sụn, cá xương với hàm và vây chẵn phát triển.
Xuất hiện cá phổi và cá vây chân. Vào lướng kỉ từ cá vây chân xuất hiện bọn lưỡng cư (ếch nhái) ñầu cứng
D)
Một số nhóm ếch nhái ñầu cứng ñã thích nghi hẳn với ñời sống ở cạn trở thành những bò sát
ñầu tiên. ðã xuất hiện sâu bọ bay, côn trùng (gián, chuồn chuồn, cào cào)
ðặc ñiểm của hệ ñộng vật ở kỉ Xilua?
Câu

A)
ðộng vật không xương sống ñã có cả loại chân khớp và da gai. Tôm 3 lá phát triển mạnh va bị
tuyệt diệt vào cuối kỉ
B)
Cá giáp có hàm thay thế cá giáp không hàm. Cá sụn, cá xương với hàm và vây chẵn phát triển.
Xuất hiện cá phổi và cá vây chân. Vào lướng kỉ từ cá vây chân xuất hiện bọn lưỡng cư (ếch nhái) ñầu cứng
C)
ðộng vật có bò cạp tôm, ốc anh vũ. Xuất hiện ñại diện ñầu tiên của ñộng vật xương sống là cá
giáp, chưa có hàm
D)
Một số nhóm ếch nhái ñầu cứng ñã thích nghi hẳn với ñời sống ở cạn trở thành những bò sát
ñầu tiên. ðã xuất hiện sâu bọ bay, côn trùng (gián, chuồn chuồn, cào cào)


Câu
ðặc ñiểm của hệ ñộng vật ở kỉ ðêvôn?
A)
ðộng vật có bò cạp tôm, ốc anh vũ. Xuất hiện ñại diện ñầu tiên của ñộng vật xương sống là cá
giáp, chưa có hàm
B)
Một số nhóm ếch nhái ñầu cứng ñã thích nghi hẳn với ñời sống ở cạn trở thành những bò sát
ñầu tiên. ðã xuất hiện sâu bọ bay, côn trùng (gián, chuồn chuồn, cào cào)
C)
ðộng vật không xương sống ñã có cả loại chân khớp và da gai. Tôm 3 lá phát triển mạnh va bị
tuyệt diệt vào cuối kỉ
Cá giáp có hàm thay thế cá giáp không hàm. Cá sụn, cá xương với hàm và vây chẵn phát triển.
D)
Xuất hiện cá phổi và cá vây chân. Vào lướng kỉ từ cá vây chân xuất hiện bọn lưỡng cư (ếch nhái) ñầu cứng
Câu
ðặc ñiểm của hệ ñộng vật ở kỉ than ñá?

A)
Cá giáp có hàm thay thế cá giáp không hàm. Cá sụn, cá xương với hàm và vây chẵn phát triển.
Xuất hiện cá phổi và cá vây chân. Vào lướng kỉ từ cá vây chân xuất hiện bọn lưỡng cư (ếch nhái) ñầu cứng
B)
ðộng vật có bò cạp tôm, ốc anh vũ. Xuất hiện ñại diện ñầu tiên của ñộng vật xương sống là cá
giáp, chưa có hàm
C)
ðộng vật không xương sống ñã có cả loại chân khớp và da gai. Tôm 3 lá phát triển mạnh va bị
tuyệt diệt vào cuối kỉ
D)
Một số nhóm ếch nhái ñầu cứng ñã thích nghi hẳn với ñời sống ở cạn trở thành những bò sát
ñầu tiên. ðã xuất hiện sâu bọ bay, côn trùng (gián, chuồn chuồn, cào cào)
Câu
A)
B)
C)
D)

S ự sống di cư từ dưới nước lên ở cạn vào giai ñoạn:
Kỉ Cambri
Kỉ ðêvôn
Kỉ than ñá
Kỉ Xilua

Câu
A)
B)
C)
D)


ðộng vật không xương sống ñầu tiên lên cạn là:
Cá vây tay
Nhện
Ốc anh vũ
Bò cạp tôm

Câu
A)
B)
C)
D)

ðộng vật có xương sống ñầu tiên lên cạn:
Ếch nhái cứng ñầu
Cá vây chân
Cá giáp
Cá vây tay

Câu
A)
B)
C)
D)

Thực vật ñầu tiên lên cạn là:
Dương xỉ có hạt
Quyết thực vật
Cây hạt trần
Quyết trần


Câu
A)
B)
C)
D)

Cây hạt trần ñầu tiên xuất hiện vào kỉ?
Pecmi
Xilua
ðêvôn
Than ñá

Câu
A)
B)
C)
D)

Quyết trần xuất hiện ñầu tiên vào kỉ:
Cambri
Xilua
ðêvôn
Than ñá

Câu
A)
B)
C)
D)


Quyết thực vật xuất hiện vào kỉ:
Cambri
Xilua
ðêvôn
Than ñá

Câu
A)

Cá giáp chưa có hàm, ñại diện ñầu tiên của ñộng vật có xương sống, xuất hiện ñầu tiên vào kỉ:
Cambri


B)
C)
D)

Xilua
ðêvôn
Than ñá

Câu
A)
B)
C)
D)

Bọn lưỡng cư (ếch nhái) ñầu cưng xuất hiện ñầu tiên vào kỉ?
Cambri
Xilua

ðêvôn
Than ñá

Câu
A)
B)
C)
D)

Những bò sát ñầu tiên xuất hiện ñầu tiên vào kỉ:
Cambri
Xilua
ðêvôn
Than ñá

Câu
A)
B)
C)
D)

Bò sát răng thú có răng phân hoá thành răng cửa, nanh, hàm xuất hiện ñầu tiên vào kỉ:
Pecmi
Xilua
ðêvôn
Than ñá

Câu
A)
B)

C)
D)

ðại diện ñầu tiên của ñộng vật có xương sống là:
Cá giáp chưa có hàm
Cá phổi và cá vây chân
Bò cạp tôm
Cá chân khớp và da gai

Câu
A)
B)
C)
D)

Thực vật di cư lên cạn hàng loạt ở giai ñoạn:
Kỉ Cambri
Kỉ Xilua
Kỉ ðêvôn
Kỉ than ñá

Câu
Sự sống từ dưới nước có ñiều kiện di cư lên cạn là nhờ:
Hoạt ñộng quang hợp của thực vật có diệp lục tạo ra oxy phân tử làm hình thành lớp ozon làm
A)
màn chắn tia tử ngoại
B)
Sinh khối lớn của thực vật ở cạn
C)
Do biển tiến vào rồi rút ra nhiều lần, nhiều dãy núi lớn xuất hiện, phân hoá thành khí hậu lục ñịa

khô hanh và khí hậu miền biển ẩm ướt
D)
A, B ñúng
Câu
ðộng vật từ dưới nước có ñiều kiện di cư lên cạn là nhờ:
A)
Hoạt ñộng quang hợp của thực vật có diệp lục tạo ra oxy phân tử làm hình thành lớp ozon làm
màn chắn tia tử ngoại
B)
Sinh khối lớn của thực vật ở cạn
C)
Do bọn lưỡng cư (ếch nhái) ñầu cứng có khả năng vừa sống dưới nước, vừa sống trên cạn
D)
A, B ñúng
Câu
A)
B)
C)
D)

Tôm 3 lá phát triển mạnh và bị tuyệt diệt ở giai ñoạn
Kỉ Cambri
Kỉ Xilua
Kỉ ðêvôn
Kỉ Pecmi

Câu
A)
B)
C)

D)

Quyết trần bị tuyệt diệt ở giai ñoạn:
Kỉ Cambri
Kỉ ðêvôn
Kỉ Xilua
Kỉ than ñá

Câu
A)
ẩm ướt
B)

ðặc ñiểm nào dưới ñây là không ñúng với kỉ ðêvôn?
Nhiều dãy núi lớn xuất hiện, phân hoá thành lục ñịa khí hậu khô hanh và khí hậu miền ven biển
Quyết trần tiếp tục phát triển và chiếm ưu thế


C)
D)

Cá giáp có hàm thay thế cá giáp không hàm và phát triển ưu thế
Xuất hiện cá phổi và cá vây chân, vừa bơi trong nước, vừa bò trên cạn

Câu
A)
B)
C)
D)


Bọn lưỡng cư ñầu cứng vừa sống dưới nước vừa sống trên cạn xuấ hiện vào giai ñoạn:
Cuối Kỉ ðêvôn
ðầu kỉ ðêvôn
Cuối Kỉ Xilua
Cuối kỉ Pecmi

Câu
A)
B)
C)
D)

Dương xỉ có hạt xuất hiện vào giai ñoạn:
Cuối kỉ ðêvôn
ðầu kỉ Xilua
Cuối kỉ than ñá
Cuối kỉ Pecmi

Câu
A)
B)
C)
D)

Các rừng quyết khổng lồ xuất hiện vào giai ñoạn:
Kỉ Xilua
Kỉ Pecmi
Kỉ Xilua
Kỉ ðêvôn


Trong kỉ than ñá, rừng quyết khổng lồ bị vùi lấp do:
Câu
A)
Do lục ñịa tiếp tục nâng cao nên khí hậu trở nên khô và lạnh hơn. Nổi lên những dãy ní lớn, một
số vùng có khí hậu khô rõ rệt. Quyết khổng lồ vốn chỉ thích nghi với khí hậu ẩm và nóng nên bị tuyệt diệt
B)
Do mưa nhiều những rừng quyết này bị vùi lấp tại chỗ hoặc cuốn trôi và vùi sâu xuống ñáy biển
C)
Do biển tiến vào rồi rút ra nhiều lần khiến các rừng quyết bị vùi lấp
D)
Không thíh nghi với khí hậu ẩm và nóng của kỉ than ñá
Câu
Lí do ñã làm cho quyết khổng lồ bị tuyệt diệt?
A)
Do biển tiến vào rồi rút ra nhiều lần khiến các rừng quyết bị vùi lấp
B)
Không thíh nghi với khí hậu ẩm và nóng của kỉ than ñá
Do lục ñịa tiếp tục nâng cao nên khí hậu trở nên khô và lạnh hơn. Nổi lên những dãy ní lớn, một
C)
số vùng có khí hậu khô rõ rệt. Quyết khổng lồ vốn chỉ thích nghi với khí hậu ẩm và nóng nên bị tuyệt diệt
D)
Do mưa nhiều những rừng quyết này bị vùi lấp tại chỗ hoặc cuốn trôi và vùi sâu xuống ñáy biển
Câu
A)
B)
C)
D)

Quyết khổng lồ bị tuyệt diệt ở giai ñoạn?
Kỉ Pecmi

Kỉ ðêvôn
Kỉ Xilua
Kỉ Xilua

Câu
A)
B)
C)
D)

ðặc ñiểm nào dưới ñây không ñúng với kỉ than ñá?
Vào cuối kỉ quyết khổng lồ bị tiêu diệt và xuất hiện những cây hạt trần ñầu tiên
Mưa nhiều làm các rừng quyết bị sụt lở, vùi lấp sau này biến thành những mỏ than ñá
Xuất hiện dương xỉ có hạt ñảm bảo cho thực vật phát tán ñến những vùng khô ráo
Một số nhóm lưỡng cư ñầu cứng ñã thíh nghi với ñời sống ở cạn trở thành bò sát ñầu tiên

Câu
A)
B)
C)
D)

Sinh sản bằng hạt ñã thay thế thực vật sinh sản bằng bào tử là do:
Thụ tinh không lệ thuộc vào nước
Phôi ñược bảo vệ trong hạt có chất dự trữ
ðảm bảo cho thực vật dễ phân tán ñến những vùng khô ráo
Tất cả ñều ñúng

Câu
A)

B)
C)
D)

Các sâu bọ bay ñầu tiên chiếm lĩnh không trung ở thời kì:
Kỉ Cambri
Kỉ Pecmi
Kỉ than ñá
Kỉ ðêvôn

Câu
A)
B)
C)
D)

Trong ñại cổ sinh, sâu bọ bay ở giai ñoạn mới xuất hiện ñã phát triển rất mạnh là do:
Không có kẻ thù và thức ăn thực vật phong phú
Có ít kẻ thù và thức ăn thực vật phong phú
Không có kẻ thù và thức ăn ñộng vật phong phú
Thức ăn thực vật phong phú


Câu
Ở ñại cổ sinh, nhóm lưỡng cư ñầu cứng ñã trở thành những bò sát ñầu tiên, thích nghi hẳn với
ñời sống ở cạn bằng cách:
A)
ðẻ trứng có vỏ cứng
B)
Phổi và tim hoàn thiện hơn

C)
Da có vẩy sừng chịu ñược khí hậu khô
D)
Tất cả ñều ñúng
Câu
A)
B)
C)
D)

Chuồn chuồn, gián bắt ñầu xuất hiện ở giai ñoạn:
Kỉ Pecmi
Kỉ than ñá
Kỉ ðêvôn
Kỉ tam ñiệp

Câu
A)
B)
C)
D)

ðặc ñiểm nào dưới ñây không phải của kỉ Pecmi?
Bò sát răng thú xuất hiện, có bộ răng phân hoá thành răng cửa, răng nanh, răng hàm
Cây hạt trần ñầu tiên xuất hiện thụ tinh không lệ thuộc vào nước nên thích nghi với khí hậu khô
Quyết khổng lồ tiếp tục phát triển mạnh
Bò sát phát triển nhanh, ña số ăn cỏ, 1 số ăn thịt

Câu
Trong ñại cổ sinh, nguyên nhân dẫn ñến sự phát triển ưu thế của những cơ thê phứac tạp hơn về

tổ chức, hoàn thiện hơn về cách sinh sản là do:
A)
ðiều kiện sống trên cạn phức tạp hơn dưới nước nên chọn lọc tự nhiên ñã dẫn ñến két quả trên
B)
Do trong ñại cổ sinh ñã xảy ra nhiêu biến cố khí hậu, ñịa chất phức tạp nên chọn lọc tự nhiên ñã
dẫn ñến kết quả trên
C)
Do xuất hiện của nhiều loài ñộng vật ăn cỏ và ăn thịt làm cho sinh vật ña dạng và phức tạp hơn
D)
Do hoạt ñộng của các lò phóng xạ trong tự nhiên làm gia tăng tần số ñột biến và áp lực chọn lọc
Ý nghĩa sự di cư thực vật, ñộng vật từ dưới nước lên cạn?
Câu
A)
Sinh khối lớn của thực vật ở cạn và quang hợp của thực vật có diệp lục tạo ra oxy phân tử làm
hình thành lớp ozon làm chắn tia tử ngoại tạo ñiều kiện cho sinh vật phát triển trên mặt ñất
B)
Thúc ñẩy sự hình thành dương xỉ có hạt và bò sát với cấu trúc cơ thể phức tạp và phương thức
sinh sản hoàn thiện hơn
C)
Thúc ñẩy hình thành thực vật hạt kín và lớp thú
D)
Do ñiều kiện ở trên cạn phức tạp hơn dưới nước nên áp lực chọn lọc tự nhiên ñã ñảm bảo sự
phát triển ưu thế của những cơ thể phức tạp hơn về tổ chức cơ thể và hoàn thiện hơn trong phương thức
sinh sản
Câu
A)
B)
xỉ có hạt
C)
D)


ðiều kiện nào ở kỉ than ñá ñã làm xuất hiện dương xỉ có hạt?
Mưa nhiều làm các rừng quyết khổng lồ bị vùi dập
Vào cuối kỉ biển rút lui nhiều, khí hậu trở nên khô hơn, tạo ñiều kiên cho sự phát triển của dương
Không bị tàn phá bởi sâu bọ bay
HÌnh thành những sa mạc lớn, có những trận mưa lớn xen kẽ với những kì hạn hán kéo dài

ðể thực vật và ñộng vật di cư tư biển lên ñất liền ñã cần những ñiều kiện nào?
Câu
A)
Vào cuối kỉ Xilua có 1 ñợt tạo núi lửa mạnh làm nổi lên 1 ñại lục lớn, khí hậu khô hơn làm xuất
hiện những dạng thực vật ở cạn ñầu tiên là quyết trần có thân và rễ thô sơ
B)
Sự tập trung nhiều di vật hữu cơ trên ñất liền dẫn tới sự xuất hiện của nấm là thực vật dị dưỡng
ñầu tiên
C)
Sinh khối lớn của thực vật ở cạn và hoạt ñộng quang hợp của thực vật có diệp lục tạo ra oxy
phân tử làm hình thành lớp ozon chắn tia tử ngoại tạo ñiều kiện cho ñộng vcật di cư lên cạn
D)
Tất cả ñều ñúng
Câu
A)
B)
C)
D)

Câu 1
A)
B)
C)


ðặc ñiểm nổi bật nhất của thực vật và ñộng vật trong ñại cỏ sinh là gì?
Sự phát triển của thực vật hạt trần và bò sát
ðộng vật và thực vật chinh phuc ñất liền
Sự xuất hiện và phát triển của thực vật hạt kín, sâu bọ, thú và chim
Sự phát triển của quyết thực vật, ếch nhái và bò sát

Sự sống trong các ñại trung sinh và tân sinh
ðại Trung sinh bắt ñầu cách hiện nay bao nhiêu năm và kéo dài bao lâu?
Bắt ñầu cách ñây khoảng 3.500 triệu năm, kéo dài 900 triệu năm
Bắt ñầu cách ñây khoảng 570 triệu năm, kéo dài 340 triệu năm
Bắt ñầu cách ñây khoảng 220 triệu năm, kéo dài 150 triệu năm



×