Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

BÀI TẬP HAY NHẤT CẦN XEM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.77 KB, 10 trang )

Chủ đề 1:

XÉT CẶP CHẤT TỒN TẠI HOẶC KHÔNG
TỒN TẠI TRONG CÙNG MỘT HỖN HỢP

I- KIẾN THỨC CẦN NHỚ
- Một cặp chất chỉ tồn tại trong cùng một hỗn hợp n ếu chúng không tác d ụng hoá h ọc l ẫn
nhau ( mỗi chất vẫn giữ nguyên là chất ban đầu ).
- Trong cùng một dung dịch : các chất cùng tồn t ại khi chúng không mang các ph ần t ử đ ối
kháng
( tức là không tạo khí, kết tủa , chất không bền … ).
Ví dụ 1: Cặp chất CaCl2 và Na2CO3 không cùng tồn tại vì xảy ra phản ứng
CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 ↓ + H2O
Ví dụ 2: Cặp CaCl2 và NaNO3 đồng thời tồn tại vì không xảy ra phản ứng:

→ Ca(NO3)2 + NaCl.
CaCl2 + NaNO3 ¬


Ví dụ 3: Cặp chất khí H2 và O2 tồn tại trong một hỗn hợp ở nhiệt độ thường nhưng không
tồn tại ở nhiệt độ cao. Vì :
t0
2H2 +
O2

→ 2H2O
( mất)

( mất)

* Chú ý một số phản ứng khó:


1) Phản ứng chuyển đổi hóa trị của muối Fe.
+ Cl ,Br

2 2→

Muối Fe(II) ¬

 muối Fe(III)
Fe,Cu

2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
6FeSO4 + 3Cl2 → 2FeCl3 + 2Fe2(SO4)3
2FeCl3 + Fe → 3FeCl2
Fe2(SO4)3 + Fe → 3FeSO4
2) Nâng hóa trị của nguyên tố trong oxit, hoặc bazơ:
Oxit ( HT thấp ) + O2 → oxit ( HT cao )
t0 ,xt
Ví dụ: 2SO2 + O2 
→ 2SO3
t0
2FeO + ½ O2 
→ Fe2O3
2Fe(OH)2 + ½ O2 + H2O → 2Fe(OH)3 ( nâu đỏ )
3) Chuyển đổi muối trung hòa và muối axit:
oxit axit +H2O

→ muối axit
Muối trung hòa ¬

Ví dụ :


d.d Bazo

Na2CO3 + CO2 + H2O → 2NaHCO3
NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O ( NaHCO3 thể hiện tính axit )
4) Khả năng nâng hóa trị của F2, Cl2, Br2
SO2 + 2H2O + Br2 → H2SO4 + 2HBr
( làm mất màu dung dịch brom )
Na2SO3 + Cl2 + H2O → Na2SO4 + 2HCl
II- BÀI TẬP ÁP DỤNG VÀ NÂNG CAO
1) Cặp chất nào tồn tại hoặc không tồn tại trong cùng một dung dịch ? giải thích ?
a) Na2CO3 và HCl
; c) AgNO3 và NaCl
; e) CuSO4 và NaOH
b) NaOH và BaCl2; d) CuSO4 và MgCl2
; g) NH4NO3 và Ca(OH)2
2) Hỗn hợp nào sau đây không tồn tại khi cho vào nước:
a) Ba , Al
; b) Fe , Al
; c) ZnO và Na2O
; d) NaOH , NaHCO3
e) NaHSO4 , CaCO3
; g) NaOH, CuO
; h) MgCO3 , BaCl2
3) Có thể tồn tại đồng thời hỗn hợp gồm các chất sau đây được không ? vì sao ?
a) Na2CO3(r) , Ca(OH)2(r), NaCl(r), Ca(HSO4)2(r) ; b) SO2(k), H2S(k) , Cl2(k)
c) NaHSO4(dd), KOH(dd), Na2SO4(dd)
; d) (NH4)2CO3 (dd), NaHSO4(dd)
Ví dụ :


Hướng dẫn :
a) Tồn tại đồng thời vì các chất rắn không phản ứng với nhau.
b) Không tồn tại vì xảy ra các phản ứng hóa học sau đây:


SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
SO2 + Cl2 → SO2Cl2
( Cl2 nâng S lên mức hóa trị VI )
H2S + Cl2 → 2HCl + S
H2O + Cl2 → HCl + HClO
SO2 + H2O → H2SO3
c) Không tồn tại vì xảy ra phản ứng:
2NaHSO4 + 2KOH → Na2SO4 + K2SO4 + 2H2O.
(Hoặc : NaHSO4 + KOH → KNaSO4 + H2O )
d) không tồn tại vì xảy ra phản ứng:
2NaHSO4 + (NH4)2CO3 → Na2SO4 + (NH4)2SO4 + CO2 ↑ + H2O
4) Một hỗn hợp có thể tồn tại hoặc không tồn tại ở những đi ều ki ện khác nhau. Hãy cho bi ết
các cặp chất khí sau đây có thể tồn tại điều kiện nào ?
a) H2 và O2
, b) O2 và Cl2
; c) H2 và Cl2 ;
d) SO2 và O2
e) N2 và O2
; g) HBr và Cl2
; h) CO2 và HCl;
i) NH3 và Cl2
Hướng dẫn:
a) Tồn tại ở nhiệt độ thấp.
b) Tồn tại ở bất kỳ điều kiện nào.
c) Tồn tại ở nhiệt độ thấp và không có ánh sáng.

d) Tồn tại ở nhiệt độ thấp và không có xúc tác.
e) Tồn tại ở nhiệt độ thấp.
g) Không tồn tại vì xảy ra phản ứng hóa học:
Cl2 + 2HBr → 2HCl + Br2
h) Tồn tại trong mọi điều kiện.
i) Không tồn tại vì xảy ra phản ứng hóa học:
3Cl2 + 2NH3 → 6HCl + N2
5) Có thể tồn tại đồng thời trong dung dịch các cặp chất sau đây không ? Giải thích?
a) CaCl2 và Na2CO3
;
b) HCl và NaHCO3 ; c) NaHCO3 và Ca(OH)2
d) NaOH và NH4Cl
;
e) Na2SO4 và KCl
; g) (NH4)2CO3 và HNO3
6) Khi trộn dung dịch Na2CO3 và dung dịch FeCl3 vào cốc thủy tinh thì thấy xuất hiện kết tủa
màu nâu đỏ và giải phóng khí không màu, làm đục nước vôi. Nếu lấy k ết tủa đem nung nóng
hoàn toàn thì thu được chất rắn màu nâu đỏ và không sinh ra khí nói trên. Hãy vi ết PTHH đ ể
giải thích.
Hướng dẫn:
3Na2CO3 + 2FeCl3 → Fe2(CO3)3 + 6NaCl
Fe2(CO3)3 bị nước phân tích ( phản ứng ngược của phản ứng trung hòa):
Fe2(CO3)3 + 3H2O → 2Fe(OH)3 ↓ + 3CO2 ↑ ( đã giản ước H2O ở vế phải )
Tổng hợp 2 phản ứng trên ta có:
3Na2CO3 + 2FeCl3 + 3H2O → 2Fe(OH)3 ↓ + 3CO2 ↑ + 6NaCl
t0
2Fe(OH)3 
→ Fe2O3 + 3H2O
7) Các cặp chất nào không cùng tồn tại trong một dung dịch:
a) Fe và ddFeCl3 ;

b) Cu và dd FeCl2
;
c) Zn và AgCl
d) CaO và dd FeCl3 ;
e) SiO2 và dd NaOH ;
e) CuS và dd HCl
8) Có hiện tượng gì xảy ra khi cho Cu vào mỗi dung dịch sau đây:
a) dung dịch loãng: NaNO3 + HCl
; b) dung dịch CuCl2 ; c) dung dịch Fe2(SO4)3
d) dung dịch HCl có O2 hòa tan ;
e) dung dịch HNO3 loãng ; g)
dung
dịch
NaHSO4.
Hướng dẫn:

→ NaCl + HNO


NaNO3 + HCl ¬
(nếu không có Cu) (1)
3
Khi có mặt Cu thì lượng HNO3 bị pư:
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO ↑
(2)
Tổng hợp (1) và (2) ta có:
8NaNO3 + 8HCl + 3Cu → 8NaCl + 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO ↑ ( không màu)


NO + ½ O2 → NO2 ( hóa nâu trong không khí )

9) Chất bột A là Na2CO3 , chất bột B là NaHCO3, có phản ứng hóa học gì xảy ra khi:
a) Nung nóng mỗi chất A và B
b) Hòa tan A và B bằng H2SO4 loãng
c) Cho CO2 lội qua dung dịch A và dung dịch B
d) Cho A và B tác dụng với dung dịch KOH.
10) Không đồng thời tồn tại hỗn hợp nào sau đây ở điều kiện thường ? giải thích ?
a) Cu(NO3) (r) và NaOH(r)
; d) SiO2(r) , Na2O(r), H2O (l)
b) BaCl2(r) và Na2CO3(dd)
; e) AgNO3 (dd) và H3PO4(dd)
c) SiO2(r) và Na2O(r)
; g) MgCO3(r) và H2SO4 (dd)
11) Có 3 dung dịch : FeCl2 ( A) ; brom ( B) ; và NaOH ( C)
Có hiện tượng gì xảy ra khi thực hiện các thí nghiệm sau đây:
a) Cho (B) vào (C).
b) Cho (A) vào (C) rồi để ngoài không khí.
c) Cho (B) vào (A) rồi đổ tiếp (C) vào.
Hướng dẫn :
a) Dung dịch Brom từ màu da cam chuyển thành không màu:
Br2 + NaOH → NaBrO + NaBr + H2O
b) Xuất hiện kết tủa trắng xanh và từ từ hóa nâu đỏ trong dung dịch:
FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 ↓ ( trắng xanh) + 2NaCl
2Fe(OH)2 + ½ O2 + H2O → 2Fe(OH)3 ( nâu đỏ)
c) Ban đầu mất màu da cam của dung dịch Brom, sau đó xuất hiện kết tủa nâu đỏ.
6FeCl2 + 3Br2 → 2FeCl3 + FeBr3
FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 ↓ + 3NaCl
FeBr3 + 3NaOH → Fe(OH)3 ↓ + 3NaBr
12) Mỗi hỗn hợp sau đây có thể tồn tại được hay không ? Nếu có thì cho bi ết đi ều ki ện, n ếu
không thì cho biết rõ nguyên nhân?
a) CH4 và O2

; b) SiO2 và H2O ; c) Al và Fe 2O3 ; d) SiO2 và NaOH ; e) CO và hơi
H2O.
Hướng dẫn :
SiO2 chỉ thể hiện tính oxit axit ở nhiệt độ cao.
13) Những cặp chất nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong m ột h ỗn h ợp ở nhi ệt đ ộ
thường:
a) HCl (k) và H2S (k) ;
b) H2S (k) và Cl2 (k)
; c) SO2 (k) và O2 (k) ; d) SO2 (k) và CO2(k)
e) H2SO4 (đặc) và NaCl(r) ; g) H2SO3 (dd) và Na2CO3 (r)
; h) SO2 (k) và O3 (k)
Hướng dẫn :
b) Không tồn tại vì xảy ra phản ứng : Cl2 + H2S → S ↓ + 2HCl ( thể khí )
Nếu trong dung dịch thì : 4Cl2 + H2S + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
e) Không tồn tại vì xảy ra phản ứng : NaCl (r) + H2SO4 (đặc) → NaHSO4 + HCl ↑
g) Không tồn tại vì H2SO3 mạnh hơn H2CO3 nên có phản ứng xảy ra:
H2SO3 + Na2CO3 → Na2SO3 + H2O
+ CO2 ↑
h) Không tồn tại vì có phản ứng: SO2 + O3 → SO3 + O2 ( ozon có tính oxi hóa cao )
14) Cho các chất : Na2CO3, dd NaOH, dd H2SO4, MgCO3, MgCl2, dd NH3, CuS, (NH4)2CO3 ,
Fe3O4, Al(OH)3, dd NaAlO2, dd (NH4)2SO4. Viết các PTHH xảy ra nếu cho các chất tác dụng
lẫn nhau theo đôi một.
----------------------------------------


Chủ đề 2:

SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG
( Phần vô cơ )


I- KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1/ Các bước thực hiện:
- Phân loại các nguyên liệu và sản phẩm ở mỗi mũi tên.
- Chọn các phản ứng thích hợp để biến các nguyên liệu thành các sản phẩm.
- Viết đầy đủ các phương trình hóa học ( ghi điều kiện nếu có ).
* Lưu ý :
+ ) Trong sơ đồ biến hoá : mỗi mũi tên chỉ được viết một PTHH.
+ ) Trong mỗi sơ đồ thì các chữ cái giống nhau là các chất giống nhau ( dạng bổ túc pư )
2/Quan hệ biến đổi các chất vô cơ:
Kim loại
H2, Al,C,CO…

H2O

(2)

Oxit bazơ
H2O

t

(tan)
Bazơ

(tan)

O2

M


O2

0

Phi kim

( 1’
)

(1)

( 2’
)
( 4’ )

(3)
M + H2O

(3)

( 3’
)

(4)

H2O
Axit

(5’)


(5)

M + H2

Kim loại hoạt động

HCl, H2SO4 loãng

+ Kl , muối, axit, kiềm

Muối

H2

Oxit axit

Muối

* Chú ý :
Ngoài ra còn phải sử dụng các phản ứng khác : nhiệt phân, đi ện phân, ph ản ứng
chuyển mức hóa trị, tính chất của H 2SO4 đặc và HNO3 ... và các phản ứng nâng cao khác.
II- BÀI TẬP ÁP DỤNG VÀ NÂNG CAO:
1) Hoàn thành dãy chuyển hoá sau đây ( ghi rõ điều kiện nếu có ):
(1)

Fe
(6)
Fe(NO3)3

FeCl3

(7)
Fe2(SO4)3

(2)

Fe(NO3)3
(8)
Fe(NO3)2

(3)

Fe(OH)3
(9)
Fe(NO3)3

(4)

Fe2O3

(5)

Fe

(10)
Fe(NO3)3

2) Hoàn thành sơ đồ biến hoá sau đây ( ghi rõ điều kiện nếu có ):
a) Na → NaCl → NaOH → NaNO3 → NO2 → NaNO3.
b) Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaHCO3 → Na2CO3 → NaCl → NaNO3.
c) FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → SO2 → H2SO4 → BaSO4.

d) Al → Al2O3 → Al → NaAlO2 → Al(OH)3 →Al2O3 → Al2(SO4)3 → AlCl3 → Al.

→ ZnO → Na ZnO ¬

→ ZnCl → Zn(OH) → ZnO.



e) Na2ZnO2 ¬ 
2
2
2
2
 Zn ¬ 
g) N2 → NO → NO2 → HNO3 → Cu(NO3)2 → CuCl2 → Cu(OH)2 → CuO → Cu → CuCl2.
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
h) X2On 
→ X 
→ Ca(XO2)2n – 4 
→ X(OH)n 
→ XCln 
→ X(NO3)n 

X.



3) Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau đây:
Fe2O3

G

+ CO

A

0

t

+H

O

2

H

+ CO

B

0

t
+E


+ CO
0

t

D

+S
0

t

E

+ O2
0

t

F

+ O2
t0,xt

G

F.

Hướng dẫn :

Các chất A,B bị khử bởi CO nên phải là các oxit ( mức hoá trị Fe < III) và D phải là
Fe.
F và G là các sản phẩm của sự oxi hoá nên phải là các oxit.
Chọn các chất lần lượt là : Fe3O4, FeO, Fe, FeS, SO2, SO3, H2SO4.
4) Xác định các chữ cái trong sơ đồ phản ứng và viết PTHH xảy ra:
a) X1 + X2 → Br2 + MnBr2 + H2O
b) X3 + X4 + X5 → HCl + H2SO4
c) A1 + A2 → SO2 + H2O
d) B1 + B2 → NH3↑ + Ca(NO3)2 + H2O
e) D1 + D2 + D3 → Cl2 ↑ + MnSO4 + K2SO4 + Na2SO4 + H2O
Hướng dẫn :
Dễ thấy chất X1,X2 : MnO2 và HBr.
Chất X3 → X5 : SO2, H2O , Cl2.
Chất A1,A2 : H2S và O2 ( hoặc S và H2SO4 đặc )
Chất B1, B2 : NH4NO3 và Ca(OH)2.
Chất D1, D2,D3 : KMnO4 , NaCl, H2SO4 đặc.
5) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau đây :
SO2
muối A1
A
A3
Kết tủa A2
Biết A là hợp chất vô cơ , khi đốt cháy 2,4gam A thì thu đ ược 1,6 gam Fe 2O3 và 0,896 lít
khí sunfurơ ( đktc).
Hướng dẫn :
Trong 2,4 gam A có : 1,12 gam Fe ;
1,28 gam S ⇒ không có oxi
Xác định A : FeS2 ( được hiểu tương đối là FeS. S )
Các phương trình phản ứng :
t0

4FeS2 + 11O2 
→ 2Fe2O3 + 8SO2
SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
FeS2 + 2HCl → FeCl2 + H2S + S ↓ ( xem FeS2 ⇔ FeS.S )
Na2SO3 + S → Na2S2O3
( làm giảm hóa trị của lưu huỳnh )
6) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau đây:
(4)
SO3 
→ H2SO4
(2)
(1)
(7)
(6)
a) FeS2 → SO2
SO2 
→ S↓
(3)

(5)
NaHSO3 
→ Na2SO3

NaH2PO4
b) P → P2O5 → H3PO4
c) BaCl2 + ?

→ KCl +

Na2HPO4

Na3PO4
? ( 5 phản ứng khác nhau )


7) Xác định các chất ứng với các chữ cái A, B, C, D, E ... và viết phương trình phản ứng.
t 0C
a) A →
B + CO2
; B + H2O → C
C + CO2 → A + H2O
t 0C
D →
A + H2O + CO2

b) FeS2 + O2 → A + B
A + O2 → C
C + D → axit E
E + Cu → F + A + D
A + D → axit G
30000 C
c) N2 + O2 
→A

;

G + KOH → H + D
;
H + Cu(NO3)2 → I + K
;
I + E→F + A+D

;
G + Cl2 + D → E + L

;

(1)

C + CaCO3 → Ca(NO3)2 + H2O + D

;
;
;

A + O2 → B
B + H2O → C + A
d)

A + H2O + CO2 → D

0

t
D + Na2CO3 + H2O 
→ E
0
t
E 
→ Na2CO3 + H2O + D ↑

(2)


A

B

(3)

(7)

H2S

C

(8)
(6)

E

(5)

D

(4)

( Biết ở sơ đồ d : A,B,C,D,E là các hợp chất khác nhau của lưu huỳnh ).
Hướng dẫn :
(1) :
H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O
(2):
Na2S + FeCl2 → FeS ↓ + 2NaCl

(3):
FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S ↑
(4):
3FeSO4 + 3/2Cl2 → Fe2(SO4)3 + FeCl3
ñp
(5):
Fe2(SO4)3 + 3H2O 
→ 2Fe + 3H2SO4 + 3/2 O2 ↑
(6):
H2SO4 + K2S → K2SO4 + H2S ↑
(7):
FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S ↑
(8):
H2SO4 + FeO → FeSO4 + H2O
Có thể giải bằng các phương trình phản ứng khác.
8) Hoàn thành dãy chuyển hoá sau :
a) CaCl2 → Ca → Ca(OH)2 → CaCO3 Ca(HCO3)2
Clorua vôi
Ca(NO3)2
b) KMnO4 
→ Cl2 → NaClO → NaCl → NaOH → Javel → Cl2
+ HCl

O2 ¬ 
 KClO3
9) Xác định các chất A,B,C,D,E ,G,X, và hoàn thành các phương trình phản ứng:
Fe
+ A → FeCl2 + B ↑ ;
D + NaOH → E ↓ + G
B

+ C →A
;
G + H2O → X + B + C
FeCl2 + C → D
10) Thay các chữ cái bằng các CTHH thích hợp và hoàn thành phản ứng sau:
t0
A + H2SO4 → B + SO2 + H2O
;
D + H2 
→ A + H2O
B + NaOH → C + Na2SO4
A + E → Cu(NO3)2 + Ag ↓
;
t0
C 
→ D + H2O
Hướng dẫn : A: Cu
; B: CuSO4 ; C: Cu(OH)2 ;
D: CuO ; E: AgNO3
11) Hãy chọn 2 chất vô cơ X khác nhau và xác định A,B,C,D,E,F thỏa mãn sơ đồ sau :
A 
→ C 
→E


X

X

X


X

( Hướng dẫn : X là chất bị nhiệt phân hoặc điện

phân)

B 
→ D 
→F
12) a) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau ( mỗi chữ cái là m ột chất khác nhau, v ới S là l ưu
huỳnh )
S + A 
;
S + B 
→ X
→ Y
Y + A 
;
X + Y 
→ X+E
→ S + E
X + D + E 
;
Y + D + E 
→ U +V
→ U + V
b) Cho từng khí X,Y trên tác dụng với dung dịch Br 2 thì đều làm mất màu dung dịch brom.
Viết các phương trình hóa học xảy ra.
Hướng dẫn :

X và Y là những chất tạo ra từ S nên chỉ có thể : SO2, H2S , muối sunfua kim loại, sunfua
cacbon. Nhưng vì X tác dụng được với Y nên phù hợp nhất là : X ( SO2) và Y ( H2S).
Các phương trình phản ứng:
to
S + O2 
→ SO2 ( X)
to
H2S + O2 
→ SO2 + H2O ( E)
SO2 + Cl2 + 2H2O 
( U: H2SO4 và V : HCl )
→ H2SO4 + 2HCl
o
t
S + H2 
→ H2S ( Y)
SO2 + 2H2S 
→ 3S ↓ + 2H2O
H2S + 4Cl2 + 4H2O 
→ H2SO4 + 8HCl
13) Xác định các chất A,B, ... M,X trong sơ đồ và viết PTHH để minh họa:
+E
X+ A
F
→
+G
+E
X+ B
F
→ H →

Fe
+I
+L
X+ C
→ K → H + BaSO4 ↓
+M
+G
X+ D
H

→ X →
Hướng dẫn : A,B,C,D phải là các chất khử khác nhau, X là oxit của sắt.
14) Viết PTHH để thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau ( mỗi chữ cái là một chất khác nhau)
+ Ca(OH)2 +H2O
+ HCl + H2O
đpnc
+ FeO
+ HCl
+ Mg
to
A 
→ A 
→ D 
→ E 
→A
→ B 
→ C 
→ D 
Biết trong hợp chất oxit, nguyên tố A có chiếm 52,94% về khối lượng.
15) Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:

FeCl2 
→ Fe(NO3)2 
→ Fe(OH)2
Fe
FeCl3 
→ Fe(NO3)2 
→ Fe(OH)3
16) Cho sơ đồ phản ứng sau đây :

Fe2O3 
→ Fe.

+ H SO

CO2

→ A1 
NH3 
→ A2
t0 ,p
+ H2O

2
4

→ A 3 (khí )

+ NaOH
→
A 4 (khí )


Biết A1 gồm các nguyên tố C,H,O,N với tỷ lệ khối lượng tương ứng 3:1:4:7 và trong phân t ử
A1 có 2 nguyên tử nitơ.
a) Hãy xác định CTHH của A1, A2, A3 và hoàn thành phương trình phản ứng trên.
b) Chọn chất thích hợp để làm khô mỗi khí A3 và A4.
Hướng dẫn :
từ tỷ số khối lượng C,H,O,N tìm được A1 là urê : CO(NH2)2
-------------------------


ĐIỀU CHẾ CÁC CHẤT VÔ CƠ

Chủ đề 3 :
I- KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1) Phương pháp chung:
B1:
B2:
B3:
B4:

Phân loại các nguyên liệu, các sản phẩm cần điều chế.
Xác định các quy luật pư thích hợp để biến các nguyên liệu thành sản phẩm.
Điều chế chất trung gian ( nếu cần )
Viết đầy đủ các PTHH xảy ra.

2- Tóm tắt phương pháp điều chế:
TT

1


Loại chất
cần điều chế

Kim loại

Phương pháp điều chế ( trực tiếp)
1) Đối với các kim loại mạnh ( từ K → Al):
+ Điện phân nóng chảy muối clorua, bromua …
ñpnc
2RClx 
→ 2R + xCl2
+ Điện phân oxit: ( riêng Al)
ñpnc
2Al2O3 
→ 4Al + 3O2
2) Đối với các kim loại TB, yếu ( từ Zn về sau):
+) Khử các oxit kim loại ( bằng : H2, CO , C, CO, Al … )
+ ) Kim loại + muối → muối mới + kim loại mới.
+ ) Điện phân dung dịch muối clorua, bromua …
ñpdd
2RClx 
→ 2R + xCl2
( nước không tham gia pư )
0

2

Oxit bazơ

t

1 ) Kim loại + O2 
→ oxit bazơ.
0
t
2) Bazơ KT 
→ oxit bazơ + nước.
3 ) Nhiệt phân một số muối:
t0
Vd: CaCO3 
→ CaO + CO2 ↑
0

3

Oxit axit

4

Bazơ KT

5

Bazơ tan

6

Axit

t
1) Phi kim + O2 

→ oxit axit.
2) Nhiệt phân một số muối : nitrat, cacbonat, sunfat …
t0
Vd:
CaCO3 
→ CaO + CO2
3) Kim loại + axit ( có tính oxh) :→ muối HT cao
Vd: Zn + 4HNO3 → Zn(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 ↑
4) Khử một số oxit kim loại ( dùng C, CO, ...)
t0
C + 2CuO 
→ CO2 + 2Cu
5) Dùng các phản ứng tạo sản phẩm không bền:
Ví dụ : CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2 ↑

+ ) Muối + kiềm → muối mới + Bazơ mới.
1 ) Kim loại + nước → dd bazơ + H2 ↑
2) Oxit bazơ + nước → dung dịch bazơ.
3 ) Điện phân dung dịch muối clrorua, bromua.
ñpdd
→ 2NaOH + H2 + Cl2
2NaCl + 2H2O 
m.n
4) Muối + kiềm → muối mới + Bazơ mới.
1) Phi kim + H2 → hợp chất khí (tan / nước → axit).
2) Oxit axit + nước → axit tương ứng.
3) Axit + muối → muối mới + axit mới.


4) Cl2, Br2+ H2O ( hoc cỏc hp cht khớ vi hiro).

1) dd mui + dd mui 2 mui mi.
2) Kim loi + Phi kim mui.
3) dd mui + kim mui mi + Baz mi.
4 ) Mui + axit mui mi + Axit mi.
5 ) Oxit baz + axit mui + Nc.
6) Baz + axit mui + nc.
7) Kim loi + Axit mui + H2 ( kim loi trc H ).
7
Mui
8) Kim loi + dd mui mui mi + Kim loi mi.
9) Oxit baz + oxit axit mui ( oxit baz phi tan).
10) oxit axit + dd baz mui + nc.
11) Mui Fe(II) + Cl2, Br2 mui Fe(III).
12) Mui Fe(III) + KL( Fe, Cu) mui Fe(II).
13) Mui axit + kim mui trung ho + nc.
14) Mui Tr.ho + axit tng ng mui axit.
II- BI TP P DNG V NNG CAO
1) T Cu v cỏc cht tu chn, em hóy nờu 2 ph ng phỏp tr c ti p v 2 ph ng phỏp giỏn
tip iu ch CuCl2 ? Vit cỏc phng trỡnh phn ng xy ra ?
Hng dn:
to
C1:
Cu + Cl2
CuCl2
C2:
Cu + 2FeCl3 FeCl2 + CuCl2
to
C3:
2Cu + O2
2CuO

CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
C4:
Cu + 2H2SO4 c CuSO4 + 2H2O + SO2
CuSO4 + BaCl2 CuCl2 + BaSO4
2) T cỏc nguyờn liu l : Pyrit ( FeS2), mui n , nc v cỏc cht xỳc tỏc. Em hóy vit cỏc
phng trỡnh iu ch ra : Fe2(SO4)3 , Fe(OH)3 v Fe(OH)2.
3) T CuCl2, dung dch NaOH, CO2. Vit phng trỡnh húa hc iu ch CaO, CaCO3.
4) T cỏc dung dch : CuSO4, NaOH , HCl, AgNO3 cú th iu ch c nhng mui no ?
nhng oxit baz no ? Vit cỏc phng trỡnh húa hc minh ha.
5) a) T cỏc cht : Al, O 2, H2O, CuSO4(r), Fe, ddHCl. Hóy vit cỏc phng trỡnh húa hc iu
ch: Cu, Al2(SO4)3, AlCl3, FeCl2. ( Tt c cỏc cht nguyờn liu phi c s dng).
b) T cỏc cht : Na2O, CuO, Fe2O3, H2O, H2SO4 . Hóy vit phng trỡnh húa hc iu ch :
NaOH, Fe(OH)3, Cu(OH)2.
6) T mi cht: Cu, C, S, O2, H2S, FeS2, H2SO4, Na2SO3, hóy vit cỏc PTHH iu ch SO2
7) T khụng khớ, nc, ỏ vụi, qung Pirit st, n c bi n. Hóy iu ch : Fe(OH)3, phõn m
2 lỏ NH4NO3, phõn m urờ : (NH2)2CO
Hng dn :
,t0 ,pt
4NH3 + 5O2
Chửng caỏ
t phaõ
n ủoaùn
4NO + 6H2O
KK lng
N2 + O2
NO + ẵ O2 NO2
t0
CaCO3
CaO + CO2
2NO2 + ẵ O2 + H2O 2HNO3

ủp
2H2O
2H2 + O2
HNO3 + NH3 NH4NO3
,t0 ,pt
N2 + 3H2
2NH3
2NH3 + CO2 CO(NH2)2 + H2O
8) T hn hp MgCO3, K2CO3, BaCO3 hóy iu ch cỏc kim loi Mg, K v Ba tinh khit.
Hng dn :
- Ho tan hn hp vo trong nc thỡ K2CO3 tan cũn BaCO3 v CaCO3 khụng tan.
- iu ch K t dung dch K2CO3 :
K2CO3 + 2HCl 2KCl + H2O + CO2
ủieọ
n phaõ
n nc
2KCl
2K + Cl2


- Điều chế Mg và Ca từ phần không tan MgCO3 và CaCO3
* Nung hỗn hợp MgCO3 và CaCO3 :
+HCl
ñp

→MgCl 2 
→Mg
CaCO3
MgO 
+H2O

t0

→CaO,MgO 
→

+HCl
ñp
→CaCl 2 
→Ca
dd Ca(OH)2 
MgCO3


9) Phân đạm 2 lá NH4NO3, phân urê CO(NH2)2. Hãy viết các phương trình phản ứng điều chế
2 loại phân đạm trên từ không khí, nước và đá vôi.
Hướng dẫn :
Tương tự như bài 7
10) Từ Fe nêu 3 phương pháp điều chế FeCl 3 và ngược lại. Viết phương trình phản ứng xảy
ra.
11) Trình bày 4 cách khác nhau để điều chế khí clo, 3 cách điều chế HCl ( khí).
12) Một hỗn hợp CuO và Fe2O3 . Chỉ được dùng Al và dung dịch HCl để điều chế Cu nguyên
chất.
Hướng dẫn :
Cách 1:
Cho hỗn hợp tan trong dung dịch HCl. Cho dung dịch thu được tác dụng
với Al lấy kim loại sinh ra hoà tan tiếp vào dung dịch HCl ⇒ thu được Cu
Cách 2:
Hoà tan Al trong dung dịch HCl thu được H2. Khử hỗn hợp 2 oxit ⇒ 2
kim loại. Hoà tan kim loại trong dung dịch HCl ⇒ thu được Cu.
Cách 3:

Khử hỗn hợp bằng Al, Hoà tan sản phẩm vào dung dịch HCl ⇒ thu
được Cu
13) Từ FeS , BaCl2, không khí, nước : Viết các phương trình phản ứng điều chế BaSO4
Hướng dẫn:
Từ FeS điều chế H2SO4
Từ BaCl2 và H2SO4 điều chế BaSO4
14) Có 5 chất : MnO2, H2SO4 đặc, NaCl, Na2SO4, CaCl2 . Dùng 2 hoặc 3 chất nào có thể điều
chế được HCl , Cl2. Viết PTHH xảy ra.
Hướng dẫn: để điều chế HCl thì dùng H2SO4 đặc và NaCl hoặc CaCl2. Để điều chế Cl2
thì dùng H2SO4 đặc và NaCl và MnO2
H2SO4 đặc + NaCl(r) → NaHSO4 + HCl ↑
t0
4HCl đặc + MnO2 
→ MnCl2 + 2H2O + Cl2↑
15) Từ các chất NaCl, CaCO3, H2O , hãy viết phương trình hóa học điều chế : vôi sống, vôi
tôi, xút, xô đa, Javel, clorua vôi, natri, canxi.
16) Trong công nghiệp để điều chế CuSO 4 người ta ngâm Cu kim loại trong H 2SO4 loãng, sục
O2 liên tục, cách làm này có lợi hơn hòa tan Cu trong dung d ịch H 2SO4 đặc nóng hay không ?
Tại sao? Nêu một số ứng dụng quan trọng của CuSO4 trong thực tế đời sống, sản xuất.
Hướng dẫn :
Viết các PTHH ⇒ cách 1 ít tiêu tốn H 2SO4 hơn và không thoát SO 2
( độc ).
17) Bằng các phản ứng hóa học hãy điều chế : Na từ Na 2SO4 ; Mg từ MgCO3, Cu từ CuS ( các
chất trung gian tự chọn ).
18) Từ quặng bôxit (Al2O3. nH2O , có lẫn Fe2O3 và SiO2) và các chất : dd NaCl, CO2, hãy nêu
phương pháp điều chế Al. Viết phương trình hóa học xảy ra.
Hướng dẫn : -Từ dung dịch NaCl điện phân để có NaOH
- Hòa tan quặng vào NaOH đặc nóng, sục CO 2 vào dung dịch, lọc kết tủa
Al(OH)3 nung nóng, lấy Al2O3 điện phân nóng chảy.
---------------------------




×