CHƯƠNG 2. DI TRUYỀN HỌC
I. Mở đầu
4.1.Protein
Axitnucleic
4.4.
II. Di truyền học Menden
Cơtrúc
chế nhân đôi của ADN
a.4.2.
Cấu
III. Di truyền học Nhiễm sắc thể
Cơ năng
chế sao mã
b.4.3.
Chức
IV. Bản chất của vật chất di truyền
Protein
c.4.4.
Sinh
tổng hợp Protein
V. Biến dị
d. Sự điều hòa quá trình sinh tổng hợp Protein
CHƯƠNG 2. DI TRUYỀN HỌC
4.4. Protein
a. Cấu trúc
b. Chức năng
c. Quá trình sinh tổng hợp protein
- Chức năng cấu trúc
* Thành phần
- Điều hòa quá trình TĐC
* Đặc điểm
- Bảo vệ
* Diễn biến
- Chống đỡ
- Xúc tác
- Vận chuyển và CĐ
- Cung cấp NL
- Truyền xung thần kinh
4.4. Protein
CHƯƠNG 2. DI TRUYỀN HỌC
c. Quá trình sinh tổng hợp protein
* Thành phần
Đặc loại
điểmARN
-* Các
*- Tính
Diễn trạng
biến
Enzime
xúcđược
tác mã hóa dưới dạng mã di truyền (mã
bộ
ba/codon/triplet)
Quá
trình hoạt hóa axitamin
- Các axitxamin (MTNB)
-Quá
Đọc trình
dịch theo
5’ – 3’polypeptit
tổng chiều
hợp chuỗi
- Riboxom
-- Mã
đầu:
Giaimở
đoạn
1: AUG
Khởi (Methyonin)
đầu tổng hợp chuỗi polypeptit
-- Mã
thúc:
UAA,dài
UAG,
Giaikết
đoạn
2: Kéo
chuỗiUGA
polypeptit
- Giai đoạn 3: Kết thúc tổng hợp chuỗi polypeptit
CHƯƠNG 2. DI TRUYỀN HỌC
4.4. Protein
c. Quá trình sinh tổng hợp protein
* Thành phần
* Đặc điểm
* Diễn biến
Quá trình hoạt hóa axitamin
axitamin
aa
Hoạt hóa
ATP
+
+
tARN
Enzim
Enzim
aa
Hoạt hóa
aa
tARN
4.4. Protein
CHƯƠNG 2. DI TRUYỀN HỌC
c. Quá trình sinh tổng hợp protein
* Thành phần
* Đặc điểm
* Diễn biến
Quá trình tổng hợp chuỗi polypeptit
- Giai đoạn 1: Khởi đầu tổng hợp chuỗi polypeptit
+
Ribosome
xúc với
vị trí mã mở đầu AUG
- Giai
đoạntiếp
2: Kéo
dàimARN
chuỗitạipolypeptit
+ Dưới
dụngaa
của
tốMet.
kéo dài
và NL,
Ribosome
dịch
chuyển
tARNtác
mang
mởyếu
đầu
đi vào
ribosome
(P) sao
cho
bộ ba
-theo
Giai
đoạn
3:
Kết
thúc
tổng
hợp
chuỗi
polypeptit
chiều
3’ củavới
mARN
giảimARN
phóng theo
tARN
đối mã
của5’
nó–khớp
bộ bamột
mở bộ
đầu3,của
NTBS
MĐ.
++ Ribosome
gặp
tíntríhiệu
kếtmã
thúc
trên
mARN
vịmARN
trí
aa1-tARN
tiếnvịvào
ribosome
(A),
đối
mã
củasao
nótại
khớp
vớimã
bộ kết
3
aa2-tARN vào
A, đối
khớp
với
mã
trên
thúc
(UAA,
UAG,
UGA), Quá trình tổng hợp chuỗi dừng lại.
thứ nhất
trên
mARN
+ Hình thành lk peptit giữa aa1-aa2
++Ribosome
rời khỏi
mARN
chuỗi
polypeptit
giải
phóng
Liên kết peptit
được
hình và
thành
giữa
aaMĐ – aađược
nhờ
enzime
1
+
Quá trình
diễn ra lặp lại theo chu kỳ.
peptidyl
transferaza.
CHƯƠNG 2. DI TRUYỀN HỌC
4.4. Protein
c. Quá trình sinh tổng hợp protein
* Thành phần
* Đặc điểm
* Diễn biến
Kết quả
- Chuỗi polypeptit hoàn thiện dần cấu trúc bậc 2, 3, 4
tạo thành phân tử protein hoàn chỉnh
- Trên 1 phân tử mARN có thể có nhiều ribosome cùng
hoạt động gọi là polysome. Mỗi ribosome cách nhau 50 –
100Ao.
Sơ đồ hoạt động của ribosome
* Mối liên hệ ADN – mARN – protêin – tính trạng
Hãy hoàn thành sơ đồ sau:
T A X G T A X G G A A T A A G ...Mạchmã
gốc - ADN
SAO MÃ
EXIT
Mạch mã
DỊCH MÃ
saoChuỗi
mARN
pôlypeptit
Đáp án:
T A X G T A X G G A A T A A G ... Mạchmã
gốc - ADN
SAO MÃ
EXIT
A U G X A U
G X X U U A U U X...
Mạch mã
DỊCH MÃ
Met Phe ...
Acg -
Ala
-
Leu -
saoChuỗi
mARN
pôlypeptit
Mối liên hệ ADN – mARN – protêin – tính trạng
ADN (mã gốc)
Trình tự sắp xếp các nu./ADN
Sao mã
ARN (mã sao)
Trình tự sắp xếp các ribônu./mARN
Dịch mã
Prôtêin
(lời dịch mã)
Trình tự sắp xếp các aa. trên
chuỗi polypeptit
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 1: Trong quá trình dịch mã, sự dich chuyển của
ribosome trên mARN chỉ xảy ra sau khi:
a. Một aa-tARN đi vào vị trí A
b. Một aa-tARN đi vào vị trí P
c. Một liên kết peptit được hình thành
d. Một phân tử mARN được giải phóng
Câu 2: Trong quá trình dịch mã, việc đọc mã trên
mARN diễn ra trung thực là do:
a. Enzim Aminoacyl-tARN syntetase
b. Anticodon khớp bổ sung với codon
c. Enzim peptidyl transferase
d. Nhờ ribosome
Câu 3: Giả sử một đoạn mARN có trình tự các
ribonucleotit như sau:
3’
… GAU AAG XUU AUU UAU AGX UAG GUA …5’
Khi được dịch mã thì chuỗi polypepetit hoàn chỉnh
gồm bao nhiêu axitamin? Tại sao?
a. 8
b. 7
c. 6
d. 5
CHƯƠNG 2. DI TRUYỀN HỌC
d. Sự điều hòa quá trình sinh tổng hợp Protein
- Là quá trình cho phép tổng hợp nên các loại protit mà
cơ thể cần và kìm hãm sự tổng hợp đó khi cơ thể đã đủ.
- Các loại gen trên AND và chức năng:
+ Gen cấu trúc: Mã hóa thông tin cấu trúc nên protein
+ Gen vận hành: Chi phối hoạt động của gen cấu trúc
+ Gen điều hòa: Điều hòa hoạt động của gen cấu trúc
CHƯƠNG 2. DI TRUYỀN HỌC
d. Sự điều hòa quá trình sinh tổng hợp Protein
Gen điều hoà(R)
OPERÔN
Gen vận hành Nhóm gen cấu trúc
A
B
ADN
mARN
Các phần
tử ức chế
Sự tổng hợp bị dừng lại
C
CHƯƠNG 2. DI TRUYỀN HỌC
d. Sự điều hòa quá trình sinh tổng hợp Protein
Gen điều hoà(R)
OPERÔN
Gen vận hành Nhóm gen cấu trúc
A
B
ADN
mARN
Các phần tử
ức chế
Sự tổng hợp bị dừng lại
+
Các phần tử cảm ứng
C